BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1792/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ và
Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Ban hành mới 05 thủ tục hành chính quy định tại
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm
2030.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 7
năm 2021.
Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính (trong đó có 05 thủ tục
hành chính cấp trung ương và 04 thủ tục hành chính cấp tỉnh) liên quan đến
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 đã được công bố tại
Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
Điều 3. Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và
Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Trung tâm Công nghệ thông tin (để cập nhật);
- Lưu: VT, SHTT, VP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Công Tạc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1792/QĐ-BKHCN ngày 02
tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục 05 thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến
năm 2030
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
2
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
3
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
4
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
5
|
Thủ tục công nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ đến năm 2030
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
2. Danh mục 09 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp trung
ương
|
1
|
1.002803
|
Thủ tục xác định danh mục dự án đặt
hàng thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
|
Thông
tư số 03/2021/TT-BKHCN
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
2
|
1.002799
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý)
|
Thông
tư số 03/2021/TT-BKHCN
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
3
|
1.000977
|
Thủ tục thay đổi,
điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý)
|
Thông
tư số 03/2021/TT-BKHCN
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
4
|
2.000457
|
Thủ tục chấm dứt
hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý)
|
Thông
tư số 03/2021/TT-BKHCN
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
5
|
1.000935
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý)
|
Thông
tư số 03/2021/TT-BKHCN
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Cục
Sở hữu trí tuệ
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
2.000419
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Thông
tư số 03/2021/TT-BKHCN
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
2
|
2.000912
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Thông
tư số 03/2021/TT-BKHCN
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
3
|
2.000905
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Thông
tư số 03/2021/TT-BKHCN
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
4
|
2.000895
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Thông
tư số 03/2021/TT-BKHCN
|
Sở hữu
trí tuệ
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
đến năm 2030
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Căn cứ tiến độ thực hiện kế
hoạch Chương trình hàng năm hoặc thực hiện các nhiệm vụ cấp thiết của Chương
trình, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành thông báo hướng dẫn đề xuất nhiệm vụ.
Trên cơ sở thông báo này, tổ chức, cá nhân gửi phiếu đề xuất nhiệm vụ về Cục Sở
hữu trí tuệ.
- Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc tiếp nhận đề xuất nhiệm vụ, Cục Sở hữu trí tuệ tổng hợp,
rà soát các đề xuất đặt hàng trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét,
tổ chức hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ thuộc Chương trình.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày hội đồng thông qua biên bản họp, Cục Sở hữu trí tuệ phối hợp với
đơn vị quản lý nhà nước về kế hoạch - tài chính của Bộ Khoa học và Công nghệ
xây dựng danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp quốc gia và trình
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt.
- Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày được phê duyệt, Cục Sở hữu trí tuệ công bố danh mục
nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp quốc
gia trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ
và Cục Sở hữu trí tuệ.
b) Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Cục Sở hữu trí tuệ.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ: Phiếu đề xuất nhiệm vụ thuộc
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030;
- Số lượng hồ sơ: 01 bản.
d) Thời hạn giải quyết:
- Tổng hợp, rà soát đề xuất nhiệm vụ, trình Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, tổ chức hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ thuộc Chương trình: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc tiếp nhận đề xuất nhiệm vụ;
- Xây dựng danh mục nhiệm vụ đặt hàng và trình Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt: Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày hội đồng thông qua Biên
bản họp hội đồng;
- Công bố danh mục nhiệm vụ đặt hàng trên Cổng
thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cục Sở hữu trí tuệ: Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày danh mục nhiệm vụ được phê duyệt.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân có đề xuất nhiệm vụ thuộc Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan thực hiện: Cục Sở hữu trí tuệ;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và
Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
đến năm 2030.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đề xuất nhiệm vụ thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ đến năm 2030 (Mẫu B1-ĐXNV).
k) Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 2205/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm
2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ đến năm 2030;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình
phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.
Mẫu B1-ĐXNV
PHIẾU
ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐẾN NĂM
2030
(Dự kiến thực hiện
trong kế hoạch năm .........)
I. TÊN NHIỆM VỤ
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
II. TÍNH CẤP THIẾT/CĂN CỨ ĐỀ
XUẤT NHIỆM VỤ (cơ sở khoa học và thực tiễn để luận giải, chứng minh tầm
quan trọng, tính thời sự, cấp thiết phục vụ đời sống, hoạt động sản xuất, kinh
doanh của nhiệm vụ cần giải quyết theo chỉ đạo, yêu cầu của Đảng và Nhà nước)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
III. MỤC TIÊU CỦA NHIỆM VỤ
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
IV. DỰ KIẾN CÁC NỘI DUNG CHÍNH CẦN THỰC HIỆN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
V. DỰ KIẾN KẾT QUẢ, SẢN PHẨM
CỦA NHIỆM VỤ
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
VI. DỰ KIẾN ĐƠN VỊ/ĐỊA ĐIỂM ÁP DỤNG
THỰC TIỄN, ĐƠN VỊ HƯỞNG LỢI CÁC KẾT QUẢ, SẢN PHẨM
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
VII. YÊU CẦU VỀ CHUYÊN MÔN, NĂNG LỰC
CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ, PHỐI HỢP THỰC HIỆN
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
VIII. THỜI GIAN THỰC HIỆN
...........................................................................................................................................
IX. THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN/TỔ
CHỨC ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ
1. Tên cá nhân/tổ chức đề xuất:
...........................................................................................................................................
2. Địa chỉ: .........................................................................................................................
3. Cán bộ xử lý
- Họ và tên:..................................................
|
Chức vụ: ..............................................
|
- Điện thoại:.................................................
|
Email: ..................................................
|
|
CÁ
NHÂN/TỔ CHỨC ĐỀ XUẤT
(Ký tên và đóng dấu của tổ chức)
|
2. Thủ tục tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
a) Trình tự thực
hiện:
- Bước 1: Cục Sở hữu
trí tuệ thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ cấp
quốc gia thuộc Chương trình trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Khoa
học và Công nghệ, Cục Sở hữu trí tuệ và tiếp nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc thời hạn tiếp nhận hồ sơ, Cục Sở
hữu trí tuệ kiểm tra, xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ và lập biên bản (Mẫu
B7-KTHS).
- Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày lập biên bản, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo về tính hợp lệ của hồ
sơ cho tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ.
- Bước 4: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
- Bước 5: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày hội đồng thông qua Biên bản họp, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo bằng
văn bản kết quả họp hội đồng cho tổ chức nộp hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực
tiếp.
- Bước 6: Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hoàn
thiện theo kết luận của hội đồng, Cục Sở hữu trí tuệ
tổ chức họp thẩm định nội dung và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ.
- Bước 7: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày tổ thẩm định thông qua biên bản họp, Cục Sở hữu trí tuệ thông
báo kết quả thẩm định nội dung và dự toán kinh phí cho tổ chức chủ trì và chủ
nhiệm nhiệm vụ.
- Bước 8: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được
hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định nội dung và dự toán kinh phí,
Cục Sở hữu trí tuệ phối hợp với đơn vị quản lý nhà nước về kế hoạch - tài chính
của Bộ Khoa học và Công nghệ tổng hợp, trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
xem xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
- Bước 9: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt, Cục Sở hữu trí tuệ
công bố kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ trên Cổng thông tin điện tử
của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cục Sở hữu trí tuệ.
b) Cách thức thực
hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Cục Sở hữu trí tuệ;
- Hồ sơ phải được niêm phong và bên ngoài ghi rõ
các thông tin: Tên nhiệm vụ, danh mục tài liệu trong hồ sơ; tên, địa chỉ của tổ
chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ, tên cá nhân đăng ký
chủ nhiệm nhiệm vụ và thông tin về người liên hệ (điện thoại, email).
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần Hồ sơ:
(i) Các tài liệu phải nộp bản gốc (có chữ ký và con
dấu):
+ Phiếu đăng ký tuyển chọn tổ chức chủ trì nhiệm vụ
cấp quốc gia thuộc Chương trình (Mẫu B5-PĐK);
+ Thuyết minh nhiệm vụ (Mẫu B6-TMNV);
+ Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ (Mẫu
B1-3-LLTC);
+ Lý lịch khoa học của chủ nhiệm nhiệm vụ, các
thành viên chính và thư ký khoa học thực hiện nhiệm vụ, lý
lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (Mẫu B1-4-LLCN);
+ Văn bản xác nhận về sự đồng ý phối hợp thực hiện nhiệm vụ của các đơn vị phối hợp (nếu có) (Mẫu B1-5-PHNC);
+ Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua sắm,
dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ, thời gian báo giá không quá 30 ngày
tính đến thời điểm nộp hồ sơ. Báo giá có thể được cập nhật,
điều chỉnh hoặc bổ sung trước thời điểm họp thẩm định dự toán kinh phí (nếu cần);
+ Văn bản chứng minh phương án huy động kinh phí đối
ứng (đối với nhiệm vụ có yêu cầu phải huy động kinh phí đối ứng).
(ii) Các tài liệu nộp bản sao chứng thực:
+ Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức đăng ký chủ trì hoặc các giấy tờ tương đương khác;
+ Báo cáo tài chính tối thiểu 02 năm gần nhất của tổ
chức đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
gốc và 01 bản điện tử (không cài bảo mật).
d) Thời hạn giải quyết:
- Trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập,
tổ chức họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì thực hiện
nhiệm vụ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ sơ;
- Tổ chức họp Tổ thẩm định nội
dung và dự toán kinh phí: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được đơn vị chủ trì
hiệu chỉnh;
- Trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét,
phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ
trì nhiệm vụ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đã được hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định;
- Công bố kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm
vụ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ phê duyệt.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Các tổ chức, cá nhân đáp ứng quy định về đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm
vụ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Sở hữu trí tuệ.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Bộ Khoa học và
Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm, kinh phí và thời gian
thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia thuộc Chương trình của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì nhiệm vụ (Mẫu B5-PĐK);
- Thuyết minh nhiệm vụ (Mẫu B6-TMNV);
- Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức
đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ (Mẫu B1-3-LLTC);
- Lý lịch khoa học của chủ nhiệm, các thành viên
chính và thư ký khoa học thực hiện nhiệm vụ; lý lịch khoa học của chuyên gia
trong nước, chuyên gia nước ngoài (Mẫu B1-4-LLCN);
- Văn bản xác nhận (nếu có) về sự đồng ý của các tổ
chức tham gia phối hợp thực hiện nhiệm vụ (Mẫu B1-5-PHNC).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Điều kiện đối với tổ chức đăng ký
tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ:
+ Có tư cách pháp nhân, có chức năng
hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ;
+ Có khả năng huy động kinh phí đối ứng
thực hiện nhiệm vụ;
+ Không thuộc một trong các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 4 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6
năm 2017.
- Điều kiện đối với cá nhân đăng ký
chủ nhiệm nhiệm vụ:
+ Có trình độ đại học trở lên, có
chuyên môn phù hợp và đã hoạt động trong lĩnh vực của nhiệm
vụ trong 03 năm gần nhất tính đến thời điểm
nộp hồ sơ; hoặc là tác giả sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu
dáng công nghiệp, tác giả giống cây trồng và tác giả của các đối tượng quyền sở
hữu trí tuệ khác quy định tại Điều 3 của Luật Sở hữu trí
tuệ đăng ký làm chủ nhiệm liên quan đến các đối tượng quyền sở hữu trí tuệ này;
+ Có khả năng trực tiếp tổ chức thực
hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc của chủ nhiệm
nhiệm vụ;
+ Không thuộc một trong các trường hợp
quy định tại khoản 4 Điều 4 của Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN .
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 2205/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm
2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ đến năm 2030;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình
phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày
26 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu B5-PĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……..,
ngày .... tháng … .năm ……..
PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN
CHỌN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ (*)
(Chương trình phát triển tài sản trí tuệ)
386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
|
1. Tên nhiệm vụ ..........................................................................................................
......................................................................................................................................
Mã số nhiệm vụ:
.........................................................................................................
2. Tổ chức đăng ký
chủ trì nhiệm vụ
Tên đầy đủ:
.................................................................................................................
Địa chỉ:
........................................................................................................................
Điện thoại:............................................
|
Email:.....................................................
|
Số tài khoản:
......................................
|
Ngân hàng:……………………………
|
Đại diện pháp lý
..........................................................................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ
Họ và tên: ...........................................
|
Chức vụ:.................................................
|
Học
hàm:.............................................
|
Học vị:....................................................
|
Địa chỉ:.................................................
|
Điện thoại:..............................................
|
4. Người liên hệ
Họ và tên:
....................................................................................................................
Email:....................................................
|
Điện thoại:..............................................
|
5. Tài liệu kèm theo
a) Thuyết minh nhiệm vụ;
b) Bản sao Quyết định thành lập (hoặc Điều lệ hoạt
động) của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ;
c) Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ;
d) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm nhiệm vụ, các
thành viên chính, thư ký khoa học của nhiệm vụ; lý lịch khoa học của chuyên gia
trong nước, chuyên gia nước ngoài (nếu có);
đ) Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức,
cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
e) Báo giá thiết bị, nguyên, vật liệu chính cần mua
sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ;
g) Báo cáo tài chính (…. năm gần nhất) của tổ chức
đăng ký chủ trì;
h) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ
nguồn khác ngoài nguồn ngân sách của Chương trình để thực hiện nhiệm vụ.
Chúng tôi cam đoan những nội dung, số liệu và thông
tin kê khai trong hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm
của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ nếu nhiệm vụ được tuyển chọn.
CÁ
NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
TỔ
CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
B6-TMNV
THUYẾT MINH NHIỆM
VỤ
thuộc Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1. Tên nhiệm vụ:
...............................................................................................................
Mã số nhiệm vụ:
.................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:........tháng (từ
tháng.......năm 202........đến tháng......năm …......)
3. Cấp quản lý: Bộ Khoa học và Công nghệ
4. Tổ chức chủ trì:
Tên đầy đủ:..........................................................................................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Điện thoại:...........................................................
|
Email:....................................................
|
Số tài khoản:
.....................................................
|
Mã số thuế: ………………………….
|
Đại diện pháp lý:
.................................................
|
Chức vụ: ……………………..………..
|
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên: …………………………………….
|
Ngày, tháng, năm sinh: ………………
|
Cơ quan công tác: …………………..........…
|
Chức vụ:.................................................
|
Học
hàm:............................................................
|
Học vị…………………….……………
|
Điện thoại:...........................................................
|
Email: …………………………………
|
6. Thư
ký khoa học:
Họ và tên: …………………………………….
|
Ngày, tháng, năm sinh: ………………
|
Cơ quan công tác: …………………..........…
|
Chức vụ:.................................................
|
Học
hàm:............................................................
|
Học vị…………………….……………
|
Điện thoại:...........................................................
|
Email: …………………………………
|
7. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện:..................................................................................
triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung
ương:..............................................................................triệu
đồng
- Từ ngân sách địa
phương:...............................................................................triệu
đồng
- Kinh phí đối ứng:……………..........................................................................triệu
đồng
Phương thức khoán chi:
□ Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng
|
□ Khoán chi từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán:
..................... triệu đồng;
- Kinh phí không khoán: ...........
triệu đồng.
|
II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
1. Căn cứ xây dựng
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương, chính sách, quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, lĩnh vực chuyên môn của
nhiệm vụ; văn bản pháp lý về lĩnh vực có liên quan, văn bản về Chương trình và
quyết định phê duyệt Danh mục nhiệm vụ đặt hàng;
Căn cứ thực tiễn: Luận giải và chứng minh
tính cấp thiết, khả thi và hiệu quả; tác động tới phát triển kinh
tế - xã hội, bảo vệ môi trường, đảm bảo an ninh, quốc phòng; khả năng cạnh
tranh của sản phẩm về chất lượng và giá thành; tạo lập và phát triển tài sản
trí tuệ mới có giá trị; khả năng ứng dụng, chuyển giao, duy trì và phát triển sản
phẩm sau khi nhiệm vụ kết thúc;
Căn cứ khoa học (đối với nhiệm vụ
áp dụng sáng chế): Mô tả chi tiết sáng chế, luận giải
tính cập thiết của việc áp dụng sáng chế. Chứng minh các nội dung mang tính chất
kỹ thuật của sáng chế để bảo đảm việc áp dụng sáng chế là khả thi và hiệu quả).
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Mục tiêu: Mục tiêu chung, cụ thể, nhân rộng
(Mục tiêu đặt ra cần có định lượng và bảo đảm tính khả thi).
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Nội dung của nhiệm vụ: Các nội dung và hạng
mục công việc phải thực hiện (phân tích rõ những vấn đề mà nhiệm vụ cần giải quyết nhằm hướng tới các mục tiêu và bảo đảm
đạt được các sản phẩm, kết quả dự kiến).
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Phương án triển khai
a) Phương án tổ chức triển khai:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các
điều kiện triển khai (Địa điểm thực hiện, trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho
triển khai nhiệm vụ; nguyên, vật liệu, nhân lực phục vụ triển khai nhiệm vụ).
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
c) Phương án về tài chính: Tổng kinh
phí thực hiện nhiệm vụ; phương án sử dụng nguồn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước
(các nội dung chi bằng nguồn ngân sách Nhà nước); phương án huy động và sử dụng
các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước để đối ứng thực hiện nhiệm vụ; tính
toán, phân tích giá thành sản phẩm, thời gian thu hồi vốn (nếu có).
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Tiến độ thực hiện
TT
|
Các
nội dung, công việc thực hiện chủ yếu
|
Kết
quả/sản phẩm phải đạt
|
Thời
gian (bắt đầu và kết thúc)
|
Tổ
chức thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cán bộ thực hiện
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Đơn
vị công tác
|
Nội
dung công việc tham gia
|
Thời
gian làm việc cho nhiệm vụ
(số
tháng quy đổi)
|
1
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
2
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
|
3
|
Cán bộ phụ trách kế toán, tài
chính
|
|
|
|
|
|
4
|
Các thành viên thực hiện chính
|
…..
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
7.
Thuê chuyên gia
Thuê
chuyên gia trong nước
|
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
Thuê chuyên gia nước ngoài
|
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Quốc
tịch
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê
|
Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đơn vị phối hợp thực hiện
TT
|
Tên
đơn vị
|
Địa
chỉ
|
Nội
dung phối hợp thực hiện
|
Tóm
tắt năng lực đơn vị liên quan đến công việc phối hợp thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.
Sản phẩm, kết quả
TT
|
Kết
quả, sản phẩm
|
Đơn
vị tính/Tiêu chí đánh giá chủ yếu
|
Mức
phải đạt
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Kinh phí thực hiện và nguồn
huy động cho các khoản chi
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nguồn
kinh phí
|
Tổng
số kinh phí
|
Trong
đó:
|
Lao
động, chuyên môn, nghiệp vụ
|
Nguyên
vật liệu, năng lượng
|
Máy
móc, thiết bị
|
Quản lý Nhiệm vụ và chi khác
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngân sách Trung ương
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn vốn khác
|
|
|
|
|
|
- Tự có
|
|
|
|
|
|
- Huy động
|
|
|
|
|
|
11. Dự kiến hiệu quả kinh tế
- xã hội
(Hiệu quả về kinh tế: ước tính hiệu quả kinh tế bằng
số lượng hoặc bằng tiền, mức thu nhập tăng như thế nào so với trước khi thực hiện;
Hiệu quả về xã hội: giải quyết việc làm cho bao
nhiêu lao động, nâng cao nhận thức về SHTT, bảo vệ và phát
huy giá trị truyền thống....)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
12. Dự báo rủi ro và đề xuất
các phương án phòng ngừa
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
13. Phương thức triển khai sau khi
nhiệm vụ kết thúc
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
14. Kết luận và kiến nghị
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày.......tháng.........năm
.........
CHỦ NHIỆM
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ngày........tháng..........năm
.........
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
GIẢI
TRÌNH CÁC KHOẢN CHI
Khoản 1. Chi tiết khoản
chi phí lao động, chuyên môn, nghiệp vụ
Đơn vị: triệu đồng
1. Chi tiết theo nội dung chi
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Nguồn
vốn
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Khác
|
Tổng
|
Khoán
chi
|
Không
khoán chi
|
Tổng
|
Khoán
chi
|
Không
khoán chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng hợp theo cá nhân tham gia nhiệm vụ
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Nguồn
vốn
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Khác
|
Tổng
|
Khoán
chi
|
Không
khoán chi
|
Tổng
|
Khoán
chi
|
Không
khoán chi
|
|
1
|
Chủ nhiệm nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các thành viên
thực hiện chính nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 2. Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Nguồn
vốn
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Khác
|
Tổng
|
Khoán
chi
|
Không
khoán chi
|
Tổng
|
Khoán
chi
|
Không
khoán chi
|
|
2.1
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo hộ sở hữu trí tuệ (chuyên
gia, luật sư tư vấn, lập hồ sơ đăng ký bảo hộ; phí, lệ phí bảo hộ ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua bán quyền sử dụng, quyền sở hữu
tài sản trí tuệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí khác có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nguyên vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dụng cụ, phụ tùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Năng lượng, nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện
|
KW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng, dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiên liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 3. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Nguồn
vốn
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Khác
|
Tổng
|
Khoán
chi
|
Không
khoán chi
|
Tổng
|
Khoán
chi
|
Không
khoán chi
|
|
3.1
|
Mua thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Khấu hao thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Vận chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản 4. Chi tiết khoản chi quản lý nhiệm vụ và các khoản chi khác
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Kinh
phí
|
Nguồn
vốn
|
NSTƯ
|
NSĐP
|
Khác
|
Tổng
|
Khoán
chi
|
Không
khoán chi
|
Tổng
|
Khoán
chi
|
Không
khoán chi
|
|
4.1
|
Công tác phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Kinh phí quản lý nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm
thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí kiểm tra, nghiệm thu
mô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí tự đánh giá kết quả thực
hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
- In ấn, photo tài liệu, văn phòng
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
B1-3-LLTC
TÓM
TẮT HOẠT ĐỘNG KH&CN1
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Website:
E-mail:
|
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại
hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ
KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại
học trở lên của tổ chức
|
TT
|
Cán bộ có trình độ đại học trở
lên
|
Tổng số
|
1
|
Tiến
sỹ
|
|
|
2
|
Thạc
sỹ
|
|
|
3
|
Đại
học
|
|
|
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ
chức trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
TT
|
Cán bộ có trình độ đại học trở lên
|
Số trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp
|
1
|
Tiến
sỹ
|
|
|
2
|
Thạc
sỹ
|
|
|
3
|
Đại
học
|
|
|
5. Kinh
nghiệm và thành tựu KH&CN trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ
KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp của các cán bộ trong tổ chức trực tiếp
tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây (Nêu lĩnh vực chuyên môn có
kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự án/đề án đã chủ trì hoặc
tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất và đời sống, thành tựu hoạt
động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác, ...)
|
6. Cơ
sở vật chất kỹ thuật hiện có liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao
trực tiếp:
- Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
7. Khả
năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài ngân sách nhà nước) cho việc thực hiện
nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp:
• Nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:
............... triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo)
|
|
............,
ngày ...... tháng ...... năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
KH&CN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
(Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
|
Biểu B1-4-LLCN
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN2
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
NHIỆM VỤ:
|
□
|
ĐĂNG KÝ THAM
GIA THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ3:
|
□
|
1. Họ và tên:
|
2. Năm sinh: 3.
Nam/Nữ:
|
4. Học hàm:
|
Năm được
phong học hàm:
|
Học vị:
|
Năm đạt học vị:
|
|
5. Chức danh nghiên cứu:
Chức vụ:
|
6. Điện thoại: Tổ chức:
........................ Mobile: ........................
|
8. Tổ chức -
nơi làm việc của cá nhân đăng ký:
Tên tổ chức :
Tên người Lãnh
đạo:
Điện thoại người
Lãnh đạo:
Địa chỉ tổ chức:
|
9. Quá trình
đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
Thực tập sinh
khoa học
|
|
|
|
10. Quá
trình công tác
|
Thời gian
(Từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Tổ chức công tác
|
Địa chỉ Tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các công
trình công bố chủ yếu
(liệt kê tối
đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng
ký trong 5 năm gần nhất)
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng công trình)
|
Năm công bố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Số lượng
văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn,
giống cây trồng đã được cấp
(liên quan đến
đề tài, dự án đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số công
trình được áp dụng trong thực tiễn
(liên quan đến
nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Các đề
tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia
(trong 5 năm
gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có)
|
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình
(nếu có)
|
Tình trạng đề tài
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Giải thưởng
(về
KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng
ký - nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Thành tựu
hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác
(liên quan đến
đề tài, dự án đăng ký - nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔ CHỨC -
NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN
CHÍNH) ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN4
(Xác nhận và đóng dấu)
Đơn vị đồng ý
và sẽ dành thời gian cần thiết để Ông, Bà .... chủ trì (tham gia) thực hiện đề
tài/đề án, dự án
|
............, ngày ....... tháng ....... năm 20...
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/ĐỀ ÁN, DỰ ÁN
(Họ, tên và chữ ký)
|
Biểu
B1-5-PHNC
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
XÁC NHẬN PHỐI HỢP THỰC HIỆN5
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Kính gửi:
.........(tên Bộ, ngành, địa phương)
1. Tên đề tài/đề án/dự án SXTN
đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Thuộc Chương trình KH&CN (nếu
có):
..............................................................................
Mã số của Chương trình:
...................................................................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
.....................................................................................................
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ
trì đề tài/đề án/dự án SXTN
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì đề
tài/đề án/dự án SXTN:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá
nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài/đề án/dự án SXTN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực
hiện đề tài/đề án/dự án SXTN
- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực
hiện đề tài/đề án/dự án SXTN
.............................................................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Điện thoại:
...........................................................................................................................
4. Nội dung công việc tham gia trong đề tài/đề án/dự án SXTN (và kinh phí tương ứng) của tổ chức
phối hợp nghiên cứu đã được thể hiện trong bản thuyết minh đề tài/đề án/dự án
SXTN của hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp.
Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam
đoan sẽ hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Bộ hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền
lợi của mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản
phẩm của đề tài/đề án/dự án SXTN.
CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(Họ, tên và chữ ký)
|
.......................,
ngày ….tháng …. năm 20…..
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
THỦ
TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
3. Thủ tục đề nghị thay đổi,
điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Khi có phát sinh thay đổi,
điều chỉnh (thay đổi tên, mục tiêu, sản phẩm, nội dung của nhiệm vụ đối với nhiệm
vụ thực hiện theo phương thức khoán một phần; kinh phí từ ngân sách nhà nước thực
hiện nhiệm vụ, kinh phí thực hiện nhiệm vụ ngoài ngân sách nhà nước và mua máy
móc thiết bị; thay đổi tổ chức chủ trì nhiệm vụ; thời gian thực hiện nhiệm vụ
hoặc điều chỉnh khác đối với nhiệm vụ), tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ gửi
văn bản đề nghị thay đổi, điều chỉnh và các tài liệu khác có liên quan gửi đến
Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Cục Sở hữu trí tuệ tiếp nhận
hồ sơ, xem xét các quy định có liên quan đến từng trường hợp cụ thể trước khi
báo cáo Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Bước 3: Cục Sở hữu trí tuệ trình Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định điều chỉnh.
- Bước 4: Cục Sở hữu trí tuệ gửi văn
bản quyết định điều chỉnh hoặc văn bản trả lời tới tổ chức chủ trì nhiệm vụ nêu
rõ lý do trong trường hợp không đồng ý điều chỉnh.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Cục Sở hữu trí tuệ.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì nhiệm vụ;
+ Biên bản kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất (nếu có);
+ Ý kiến chuyên gia, biên bản họp hội đồng tư vấn
(nếu có);
+ Văn bản đồng ý điều chỉnh của Cơ quan đề xuất đặt
hàng trong trường hợp thay đổi tên, mục tiêu, sản phẩm của nhiệm vụ;
+ Tài liệu khác có liên quan.
- Số lượng hồ sơ: 01 bản.
d. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp thay đổi thời gian thực hiện nhiệm vụ:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì
nhiệm vụ;
- Các trường hợp thay đổi, điều chỉnh khác: Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ và các cá nhân có liên quan.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Sở hữu trí tuệ;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và
Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ hoặc công văn gửi đến
tổ chức chủ trì và chủ nhiệm về việc điều chỉnh nhiệm vụ.
h. Phí, lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
- Điều chỉnh tên, mục tiêu, sản phẩm, nội dung của
nhiệm vụ: Chỉ thực hiện đối với nhiệm vụ thực hiện theo phương thức khoán chi từng
phần;
- Thay đổi tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Có quyết định
của cơ quan có thẩm quyền về việc hợp nhất, sáp nhập, chia, tách,
chuyển đổi hình thức, giải thể tổ chức chủ trì. Tổ chức chủ trì mới phải đáp ứng
các điều kiện quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ;
- Điều chỉnh thời gian thực hiện nhiệm vụ:
+ Việc gia hạn thời hạn thực hiện nhiệm vụ chỉ thực
hiện 01 lần đối với mỗi nhiệm vụ. Thời gian gia hạn không quá 12 tháng đối với
các nhiệm vụ có thời gian thực hiện trên 24 tháng và không quá 06 tháng đối với
nhiệm vụ có thời gian thực hiện không quá 24 tháng;
+ Việc rút ngắn thời gian thực hiện nhiệm vụ chỉ được
xem xét khi đã hoàn thành được ít nhất 2/3 nội dung công việc được giao.
- Điều chỉnh khác đối với nhiệm vụ:
+ Điều chỉnh mua sắm thiết bị máy móc: Tổ chức chủ
trì, chủ nhiệm nhiệm vụ gửi văn bản giải trình với Bộ Khoa học và Công nghệ về
điều chỉnh nội dung không khoán chi.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 2205/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm
2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ đến năm 2020;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03 tháng 11 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá,
điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.
4. Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp
đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức chủ trì, chủ
nhiệm nhiệm vụ nộp Hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng tới Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Cục Sở hữu trí tuệ tiếp nhận
hồ sơ, xem xét các quy định có liên quan đến từng trường hợp cụ thể trước khi
báo cáo Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Bước 3: Cục Sở hữu trí tuệ trình Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định dừng thực hiện nhiệm vụ và
thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ.
- Bước 4: Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành quyết định chấm dứt hợp đồng hoặc gửi văn bản trả lời tới tổ chức chủ
trì, chủ nhiệm nhiệm vụ nêu rõ lý do trong trường hợp không đồng ý chấm dứt hợp
đồng.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Cục Sở hữu trí tuệ.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn giải trình, đề nghị chấm dứt hợp đồng của
tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ;
+ Hợp đồng, Thuyết minh nhiệm vụ đã ký giữa tổ chức
chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ với Cục Sở hữu trí tuệ;
+ Báo cáo nội dung, sản phẩm khoa học và công nghệ
đã hoàn thành, đang triển khai và chưa triển khai;
+ Báo cáo tình hình sử dụng, thanh quyết toán kinh
phí;
+ Tài liệu khác (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng
hợp lệ;
- Xem xét, ban hành Quyết định chấm dứt hợp đồng thực
hiện nhiệm vụ: sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và hiện trường. Trường
hợp cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà khoa học, chuyên gia
quản lý.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
e. Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục
Sở hữu trí tuệ;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và
Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ.
h. Phí, lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ (Mẫu
B12-BCĐK);
- Báo cáo tình hình sử dụng, thanh quyết toán kinh
phí (Mẫu B13-BCKP).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Có căn cứ để khẳng định việc thực hiện hoặc tiếp
tục thực hiện nhiệm vụ là không cần thiết và hai bên đồng ý chấm dứt hợp đồng
trước thời hạn;
- Nhiệm vụ không thể tiếp tục thực hiện do Bộ Khoa
học và Công nghệ không cấp đủ kinh phí theo tiến độ thực hiện nhiệm vụ mà không
có lý do chính đáng, hoặc không giải quyết những kiến nghị, đề xuất của tổ chức
chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ theo quy định của pháp luật.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 2205/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm
2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ đến năm 2030;
- Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 03 tháng 11 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá,
điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý Chương trình
phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.
Mẫu B12-BCĐK
(CƠ
QUAN QUẢN LÝ)
(TỔ CHỨC CHỦ TRÌ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……
ngày ….. tháng ….. năm ……
|
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ:
..................................................................................................................
Mã số nhiệm vụ:
....................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:........tháng (từ tháng.......năm
201.........đến tháng…....năm .......)
3. Cấp quản lý: Bộ Khoa học và Công nghệ
4. Tổ chức chủ trì:
Tên đầy đủ:.........................................................................................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Điện thoại:...........................................................
Email:.............................................
Số tài khoản:
......................................................................................................................
Đại diện pháp lý:
.................................................Chức vụ: ……………………..………..
5. Chủ nhiệm:
Họ và tên:
…………………………………….....................................................................
Đơn vị công tác: ……………………..........…
Chức vụ:..................................................
Học hàm:............................................................
Học vị…………………….…………….
Điện thoại:...........................................................
Email: ………………………………….
6. Thư
ký khoa học:
Họ và tên:
…………………………………….....................................................................
Đơn vị công tác: ……………………..........…
Chức vụ:..................................................
Học
hàm:............................................................ Học vị…………………….…………….
Điện thoại:...........................................................
Email: …………………….…………….
7. Tổng kinh phí hợp
đồng:……………………………………………...………………
Trong đó:
|
- Kinh phí từ ngân sách Trung ương:……………..…….........………………
|
|
- Kinh phí từ ngân sách địa phương:
………………………………………..
|
|
- Kinh phí huy động:…………………………………….........……………...
|
II. PHẦN BÁO CÁO
1. Công việc chính đã thực hiện trong kỳ báo cáo
(từ ngày ….. đến ngày….)
(cần ghi rõ tiến độ theo Thuyết minh, tự đánh giá
những nội dung nào đạt tiến độ, chậm tiến độ,…)
1.1. Các nội dung đã hoàn thành (chi tiết nội dung,
tiến độ):
- Nội dung 1: các hạng mục công việc đã thực hiện:
+ ………………………………………....................................…………………….
+ ……………………………………....................................……………………….
- Nội dung 2: các hạng mục công việc đã thực hiện:
+ ……………………………………..............…………….……………….……….
+ ………………………………………….............………….……..……………….
1.2. Các nội dung chưa hoàn thành theo tiến độ:
……………………………………………………………............…………………………
……………………………………………………………..........…………………………
2. Kết quả/ sản phẩm (liệt kê đầy đủ, chi tiết
các kết quả/sản phẩm đã có):
……………………………………………………………….........………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Tình hình sử dụng kinh phí:
3.1. Ngân sách:
a/ Kinh phí được cấp:
- Tổng kinh phí được cấp đến hết kỳ báo cáo:
|
……..........……
triệu đồng
|
- Kinh phí được cấp trong kỳ báo cáo:
|
……..........……
triệu đồng
|
b/ Tổng kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo:
|
……..........……
triệu đồng
|
- Cho các nội dung đã hoàn thành:
|
……..........……
triệu đồng
|
- Cho các nội dung đang triển khai:
|
……..........……
triệu đồng
|
3.2. Nguồn khác:
a/ Tổng kinh phí đã huy động:
|
……..........……
triệu đồng
|
b/ Tổng kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo:
|
………..........…
triệu đồng
|
- Cho các nội dung đã hoàn thành:
|
………..........…
triệu đồng
|
- Cho các nội dung đang triển khai:
|
………..........…
triệu đồng
|
4. Báo cáo chi tiết việc sử dụng kinh phí
(kèm theo)
5. Đánh giá:
Về kết quả đã đạt được:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Thuận lợi:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Khó khăn:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
6. Dự kiến công việc triển khai và kinh phí trong
thời gian tới (kinh phí chi tiết theo bảng kèm theo):
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
7. Đề xuất và kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CHỦ
NHIỆM
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
NGƯỜI
LẬP BÁO CÁO
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
|
Mẫu B13-BCKP
(CƠ
QUAN QUẢN LÝ)
(TỔ CHỨC CHỦ TRÌ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……
ngày ….. tháng ….. năm ……
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Hóa đơn
|
Chứng từ
|
Mã NDKT
|
Nội dung chi
|
Phần dự toán được duyệt
|
Phần báo cáo
|
Số
|
Ngày/tháng /năm
|
Số
|
Ngày/tháng /năm
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí lao động trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí máy móc, thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí quản lý và chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
(Bằng chữ:
………………………………………………………………………………………)
Người lập báo cáo
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tổ chức chủ trì
(Chữ ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
5. Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia thuộc
Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm
nhiệm vụ tự đánh giá kết quả thực hiện; chuẩn bị báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
vụ và nộp Hồ sơ đề nghị đánh giá nghiệm thu cho Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Cục Sở hữu trí tuệ tiếp nhận
hồ sơ và thông báo cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ về tình trạng hợp lệ
của hồ sơ.
- Bước 3: Cục Sở hữu trí tuệ trình Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ thành lập và tổ chức họp hội đồng tư vấn đánh
giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ.
- Bước 4: Xử lý kết quả đánh giá,
nghiệm thu:
+ Đối với nhiệm vụ được hội đồng đánh giá, kết luận
“nghiệm thu”: Cục Sở hữu trí tuệ gửi bản sao kết quả đánh giá của Hội đồng đến
tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ để tổ chức chủ trì, chủ nhiệm nhiệm vụ
đăng ký lưu giữ kết quả thực hiện với Cục Thông tin khoa học và công nghệ Quốc
gia, nộp giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ đến Cục Sở hữu trí
tuệ để Cục Sở hữu trí tuệ trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, ban
hành quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ;
+ Đối với nhiệm vụ được hội đồng đánh giá, kết luận
“không nghiệm thu”: được xử lý theo quy định tại Thông tư liên tịch
số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ
bưu chính đến Cục Sở hữu trí tuệ.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm
thu kết quả thực hiện nhiệm vụ của tổ chức chủ trì;
+ Báo cáo tổng hợp và báo cáo
tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ;
+ Các sản phẩm, kết quả của nhiệm
vụ theo hợp đồng thực hiện và thuyết minh nhiệm vụ được phê duyệt;
+ Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí
của nhiệm vụ;
+ Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ;
+ Các tài liệu khác (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết:
- Thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ bổ sung hồ sơ trong trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo của Cục Sở hữu trí tuệ;
- Thành lập Hội đồng: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Cục Sở hữu trí tuệ nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ hợp lệ;
- Tổ chức họp hội đồng: Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày có quyết định thành lập hội đồng;
- Trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét,
ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ.
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Sở hữu trí tuệ;
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Khoa học và
Công nghệ.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia
thuộc Chương trình.
h. Phí, lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm
thu kết quả thực hiện nhiệm vụ của tổ chức chủ trì nhiệm
vụ (Mẫu 2);
- Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí (Mẫu
B13-BCKP);
- Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ (Mẫu B14-BCTĐG);
- Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm
vụ theo (Mẫu B15-BCTH).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 2205/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm
2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ đến năm 2030;
- Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh
giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ đến năm 2030.
Mẫu 2
TÊN
TỔ CHỨC
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./….
V/v: Đề nghị đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp quốc gia
|
........,
ngày tháng năm 201....
|
Kính gửi:
…………………………………………………………………
Căn cứ Thông tư số
11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước,
……….………. (Tên Tổ chức chủ trì nhiệm
vụ) đề nghị ……….………. (Bộ chủ trì nhiệm vụ) xem xét và tổ chức đánh
giá, nghiệm thu cấp quốc gia kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
sau đây:
Tên nhiệm vụ:…………………………………………………………………………………………
Mã số: …………………………………………………………………………………………………
Hợp đồng số:…………………………………………………………………………………………
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ
đến
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu
có) đến:
Chủ nhiệm nhiệm vụ:................................................................................................
Kèm theo công văn này là hồ sơ đánh
giá nhiệm vụ cấp quốc gia, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt
kết quả thực hiện nhiệm vụ.
2. Báo cáo về sản phẩm khoa học và
công nghệ của nhiệm vụ.
3. Bản sao hợp đồng và thuyết minh
nhiệm vụ.
4. Các văn bản xác nhận và tài liệu
liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả
nghiên cứu (nếu có).
5. Các số liệu (điều tra, khảo sát,
phân tích…), sổ nhật ký của nhiệm vụ.
6. Văn bản xác nhận về sự thỏa thuận
của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện
nhiệm vụ.
7. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí
của nhiệm vụ.
8. Báo cáo tự đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ.
9. Các tài liệu khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ gồm:
- 01 bộ (bản gốc) đầy đủ tài
liệu kể trên;
- 01 bản điện tử về các file báo cáo
ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không cài đặt bảo mật).
Đề nghị ….. (Bộ chủ trì nhiệm vụ)
xem xét và tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả nhiệm vụ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……
|
THỦ
TRƯỞNG
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Mẫu B13-BCKPDA
(CƠ QUAN QUẢN LÝ)
(TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…..,ngày…tháng…năm….
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
SỬ DỤNG KINH PHÍ NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Hóa
đơn
|
Chứng
từ
|
Mã
NDKT
|
Nội
dung chi
|
Phần
dự toán được duyệt
|
Phần
báo cáo
|
Số
|
Ngày/tháng
/năm
|
Số
|
Ngày/tháng
/năm
|
Số
lượng
|
Định
mức
|
Thành
tiền
|
Số
lượng
|
Định
mức
|
Thành
tiền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí lao động trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí máy móc, thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí quản lý nhiệm vụ và chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
(Bằng chữ: ……………………………………….………………………………………………)
Người
lập báo cáo
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chủ
nhiệm nhiệm vụ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Tổ
chức chủ trì nhiệm vụ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
B14-BCTĐG
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.............,
ngày ........... tháng .......... năm …...
BÁO
CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐẾN NĂM 2030
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên nhiệm vụ: ...............................................................................................................
Mã số nhiệm vụ:..................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện: ….....tháng (từ tháng.......năm 202......đến tháng ......năm …....)
3. Cấp quản lý: Bộ Khoa học và Công nghệ
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Tên đầy đủ:..........................................................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................................
Điện thoại:...........................................................
Email:..............................................
Số tài khoản:
.......................................................................................................................
Mã đơn vị quan hệ ngân sách : ...........................................................................................
Đại diện pháp lý:
.................................................Chức vụ: ……………….....……..………..
5. Chủ
nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:
…………………………………….........................................................................
Đơn vị công tác: ……………………..........…
Chức vụ:......................................................
Học
hàm:............................................................ Học vị…………………….....…………….
Điện thoại:...........................................................
Email: ……………………....…………….
6. Thư ký nhiệm vụ:
Họ và tên:
…………………………………….........................................................................
Đơn vị công tác: ……………………..........…
Chức vụ:......................................................
Học
hàm:............................................................ Học vị…………………….....…………….
Điện thoại:...........................................................
Email: ……………………....…………….
7. Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ:
Tổng kinh phí thực hiện nhiệm
vụ:.....................................................................triệu
đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung
ương:...............................................................................triệu
đồng
- Từ ngân sách địa
phương:................................................................................triệu
đồng
- Kinh phí đối ứng:……………..............................................................................triệu
đồng
Phương thức khoán chi:
□ Khoán chi đến sản phẩm cuối
cùng
□ Khoán chi từng
phần, trong đó:
- Kinh phí khoán:
.............. triệu đồng;
- Kinh phí không khoán:...........
triệu đồng
8. Cán
bộ thực hiện nhiệm vụ
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Đơn
vị công tác
|
Nội
dung công việc tham gia
|
1
|
Chủ nhiệm nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
2
|
Thư ký khoa học
|
|
|
|
|
3
|
Các thành viên
thực hiện chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thuê khoán chuyên gia
Thuê
chuyên gia trong nước
|
TT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện quy đổi
(tháng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuê
chuyên gia nước ngoài
|
STT
|
Họ
và tên, học hàm, học vị
|
Quốc
tịch
|
Thuộc
tổ chức
|
Lĩnh
vực chuyên môn
|
Nội
dung thực hiện
|
Thời
gian thực hiện quy đổi
(tháng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Đơn vị phối hợp thực hiện nhiệm vụ
TT
|
Tên
đơn vị
|
Địa
chỉ
|
Nội
dung thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
1. Về mức độ hoàn thành các nội dung
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Về
tính khoa học, hợp lý của phương án triển khai
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. Về tiến độ thực hiện
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
4. Về sản phẩm, kết quả của
nhiệm vụ
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Số
lượng
|
Khối
lượng
|
Chất
lượng
|
Xuất
sắc
|
Đạt
|
Không
đạt
|
Xuất
sắc
|
Đạt
|
Không
đạt
|
Xuất
sắc
|
Đạt
|
Không
đạt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Về
tính hiệu quả và bền vững của nhiệm vụ
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
III. TỰ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ
THỰC HIỆN
1. Về tiến độ thực hiện (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
- Nộp hồ sơ
đúng hạn
|
□
|
- Nộp chậm từ
trên 30 ngày đến 06 tháng
|
□
|
- Nộp hồ sơ
chậm trên 06 tháng
|
□
|
2. Về kết quả thực hiện nhiệm
vụ (đánh dấu Ö vào ô tương ứng):
- Xuất sắc
|
□
|
- Đạt
|
□
|
- Không đạt
|
□
|
Giải thích lý do:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
IV. ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
CHỦ
NHIỆM NHIỆM VỤ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu B15-BCTH
HƯỚNG DẪN BÁO CÁO
TỔNG HỢP
Kết quả thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến
năm 2030
I. YÊU CẦU CHUNG
- Bảo đảm các yêu cầu chung về hình thức, tính
logic và khoa học như đối với các loại hình Báo cáo khoa học;
- Phản ánh trung thực, khách quan các kết quả thực
hiện và yêu cầu đã nêu trong Thuyết minh nhiệm vụ.
II. NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO TỔNG
HỢP
Mở đầu:
Giới thiệu vắn tắt về sự hình thành nhiệm vụ:
Phần I. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ
2. Thời gian thực hiện
3. Cấp quản lý
4. Tổ chức chủ trì
5. Chủ nhiệm và
thư ký khoa học của nhiệm vụ
6. Kinh phí thực hiện
7. Mục tiêu
8. Nội dung của nhiệm vụ: nêu tóm tắt
9. Các sản phẩm/kết quả: (liệt kê các
sản phẩm).
Phần II. Tổ chức thực hiện và quản
lý nhiệm vụ
1. Công tác giao chủ trì thực hiện
nhiệm vụ.
2. Phối hợp thực hiện nhiệm vụ.
3. Tình hình thực hiện nhiệm vụ
- Công tác tổ chức thực hiện;
- Kiểm tra, giám sát.
Phần III. Kết quả thực hiện nhiệm
vụ
- Nội dung, công việc đã thực hiện;
- Phương án triển khai;
- Các kết quả đạt được: mô tả ngắn gọn
các kết quả đã đạt được, đánh giá về số lượng, chất lượng so với Hợp đồng và
Thuyết minh đã được phê duyệt;
- Một số vấn đề
phát sinh, bài học kinh nghiệm trong công tác tổ chức thực
hiện nhiệm vụ.
Phần IV. Đánh giá
- Về công tác tổ chức chủ trì và phối
hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện nhiệm vụ;
- Về việc hoàn
thành các nội dung, bảo đảm kết quả và mục tiêu;
- Về hiệu quả của nhiệm vụ, bao gồm
hiệu quả về mặt khoa học và hiệu quả về kinh tế-xã hội;
- Tính bền vững và khả năng nhân rộng.
Phần V. Kết luận và kiến nghị
- Kết luận: Trình bày ngắn gọn kết quả
chính của nhiệm vụ;
- Kiến nghị: đề nghị nghiệm thu,
thanh quyết toán và các kiến nghị khác.
Phần phụ lục: Đính kèm lần lượt từng sản phẩm, kết quả theo Hợp đồng và Thuyết minh
đã được phê duyệt.
1 Trình bày và
in trên khổ giấy A4.
2
Mẫu Lý lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham
gia thực hiện chính đề tài/đề án hoặc dự án SXTN cấp Quốc gia. Lý lịch được
trình bày và in ra trên khổ giấy A4.
3 Nếu đăng ký tham gia, ghi số thứ tự theo mục 12 bản thuyết minh đề tài
KHCN hoặc mục 11 bản thuyết minh đề tài KHXH/đề án hoặc mục 11 bản Thuyết minh
dự án SXTN tương ứng.
4 Nhà khoa học
không thuộc tổ chức KH&CN nào thì không cần làm thủ tục xác nhận này.
5
Giấy xác nhận được trình bày và in ra trên khổ giấy A4