Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 728/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính giáo dục nghề nghiệp Sở Lao động Quảng Ngãi

Số hiệu: 728/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 07/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 728/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội số: 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021; 58/QĐ-LĐTBXH ngày 26/01/2022; Quyết định số 257/QĐ-LĐTBXH ngày 28/3/2022;

Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cng Dịch vụ công và Hệ thng thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 57/TTr-SLĐTBXH ngày 13/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, việc làm và quản lý lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, cụ thể như sau:

1. Danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tthành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông đthiết lập lên phn mềm Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một ca điện tử của tinh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.

2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC được công btại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tnh.

4. Bảo hiểm xã hội tỉnh phối hợp thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh; chỉ đạo thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bị bãi bỏ theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (b/cáo);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(htd).

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HàNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Công bố kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 07/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hn giải quyết

Đa điểm, cách thc thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.

- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng.

2

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc y ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.

- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đng.

3

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.

- Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng.

4

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.

5

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.

6

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.

7

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.

8

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.

9

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.

10

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.

II

Lĩnh vực Việc làm

 

 

 

 

1

Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp

Thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 03 ngày làm việc Doanh nghiệp; 02 ngày làm việc tại BHXH; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 02 ngày làm việc tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội).

- Thời hạn 11 ngày làm việc trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh (trong đó: 05 ngày làm việc Doanh nghiệp; 02 ngày làm việc tại BHXH; 02 ngàym việc tại UBND cấp huyện; 02 ngày làm việc tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội).

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.

Không

Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động.

2

Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động

- Thời hạn 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 03 ngày làm việc Doanh nghiệp; 02 ngày làm việc tại BHXH; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 02 ngày làm việc tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội).

- Thời hạn 11 ngày làm việc trong trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh, (trong đó: 05 ngày làm việc Doanh nghiệp; 02 ngày làm việc tại BHXH; 02 ngày làm việc ti UBND cp huyện; 02 ngày làm việc tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội).

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: motcua.quangngai.gov.vn.

Không

Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg ngày 28/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn c pháp lý

I

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp huyện thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua đường bưu điện.

- Qua dịch vụ công trực tuyến.

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014.

- Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp.

2

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đi, bổ sung

Ghi chú

I

Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài

1

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020.

- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng.

Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về tên thủ tục, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

STT

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế

I

Lĩnh vực Quản lý lao động nước ngoài

1

Đăng ký hợp đồng cá nhân

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020.

- Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

- Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Hệ thống cơ sở dữ liệu người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

1

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

2

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

3

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

4

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

5

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

6

Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

7

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

8

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, VIỆC LÀM VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 728/QĐ-UBND ngày 07/06/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu s04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:

Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan có thẩm quyền phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mu s08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành thông báo Mu số 07, Mu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ không gii quyết, viết tắt là: “Mu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3..

+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

+ Sở lao động - Thương binh và Xã hội, viết tắt là “Sở LĐ-TB và XH”.

+ Ủy ban nhân dân cấp huyện, viết tắt là “UBND cấp huyện”.

+ Cơ quan bảo hiểm xã hội, viết tắt là “Cơ quan BHXH”.

+ Phòng LĐ - VL&GDNN, viết tắt là “Phòng LĐ-VL&GDNN”.

+ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND cấp huyện, viết tắt là “Phòng LĐ-TB và XH”.

+ Công chức Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Công chức tại Trung tâm”.

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1. Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, shóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ- VL&GDNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

3,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản thẩm định

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Công văn

B6: Phát hành và chuyển văn bản

Văn thư vào số, đóng dấu chuyển theo nơi nhận

- Lãnh đạo Sở

- Văn thư Sở

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B7: Chuyển hồ sơ

- Văn thư tiếp nhận văn bản phản hồi và chuyển cho Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Sở chuyển cho Lãnh đạo phòng LĐ- VL&GDNN

- Văn thư Sở

- Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Tổng hợp ý kiến

Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN tổng hợp ý kiến, trình Lãnh đạo Sở công văn và dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lãnh đạo Phòng

04 ngày làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết đnh

B9: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Công văn và dự tho Quyết định

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

B10: Phát hành và chuyển hồ sơ

Văn thư Sở vào s, đóng du và chuyn cho Trung tâm để thực hiện quy trình giải quyết liên thông

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B11: Chuyển kết qu

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyn về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Văn bản liên quan (nếu có)

B12: Phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B13: Chuyển văn bản

Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý hồ sơ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

03 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Dự thảo Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B14: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B15: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B16: Phát hành và chuyển kết quả

- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Quyết định

B17: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho quầy tiếp nhận của Sở LĐ-TB và XH

Trung tâm

02 giờ làm việc

Quyết định

B18: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu s 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

2. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thc hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện t) về Phòng LĐ- VL&GDNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

3,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản thẩm định

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Công văn

B6: Phát hành và chuyển văn bản

Văn thư vào số, đóng dấu chuyển theo nơi nhận

- Lãnh đạo Sở

- Văn thư Sở

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B7: Chuyển hồ sơ

- Văn thư tiếp nhận văn bản phản hồi và chuyển cho Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Sở chuyển cho Lãnh đạo phòng LĐ- VL&GDNN

- Văn thư Sở

- Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Tổng hợp ý kiến

Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN tổng hợp ý kiến, trình Lãnh đạo Sở công văn và dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tnh

Lãnh đạo Phòng

04 ngày làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

B9: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Công văn và dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

B10: Phát hành và chuyển hồ sơ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho Trung tâm để thực hiện quy trình giải quyết liên thông

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B11: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

- H

- Phiếu chuyển

- Văn bản liên quan (nếu có)

B12: Phân công xử lý

Lãnh đo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B13: Chuyển văn bản

Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý hồ sơ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

03 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Dự thảo Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B14: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B15: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B16: Phát hành và chuyển kết quả

- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Quyết định

B17: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho quầy tiếp nhận của Sở LĐ-TB và XH

Trung tâm

02 giờ làm việc

Quyết định

B18: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

3. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thc hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một ca điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ-VL&GDNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phn mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

3,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản thẩm định

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Công văn

B6: Phát hành và chuyn văn bản

Văn thư vào s, đóng dấu chuyển theo nơi nhận

- Lãnh đạo Sở

- Văn thư Sở

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B7: Chuyển hồ sơ

- Văn thư tiếp nhận văn bản phản hồi và chuyển cho Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Sở chuyển cho Lãnh đạo phòng LĐ- VL&GDNN

- Văn thư Sở

- Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Tổng hp ý kiến

Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN tổng hợp ý kiến, trình Lãnh đạo Sở công văn và dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lãnh đạo Phòng

04 ngày làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

B9: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Công văn và dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

B10: Phát hành và chuyển hồ sơ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho Trung tâm để thực hiện quy trình giải quyết liên thông

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B11: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

- H

- Phiếu chuyển

- Văn bản liên quan (nếu có)

B12: Phân công xử lý

Lãnh đo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B13: Chuyển văn bản

Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý hồ sơ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

03 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Dự thảo Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B14: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B15: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B16: Phát hành và chuyển kết quả

- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Quyết định

B17: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho quy tiếp nhận của Sở LĐ-TB và XH

Trung tâm

02 giờ làm việc

Quyết định

B18: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một ca điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

4. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc ktừ ngày nhận đy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thc hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, shóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ- VL&GDNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu s 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

13 ngày làm việc

- H

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành và Chuyển hồ sơ

- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Trung tâm

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

5. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thc hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ- VL&GDNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

13 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- H

- Phiếu chuyển

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành và Chuyển hồ sơ

- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Trung tâm

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mm Một cửa điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Gi hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyn)

6. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dliệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, s hóa và lưu trhồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Gi hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cp nhật dliệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ- VL&GDNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyn

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

13 ngày làm việc

- H

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- H

- Phiếu chuyển

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành và Chuyển hồ sơ

- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Trung tâm

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

7. Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ-VL&GDNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- H

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- H

- Mu số 04

B4: Xử lý h

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

13 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành và Chuyển hồ sơ

- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Trung tâm

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

8. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ- VL&GDNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- H

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

13 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mu s 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành và Chuyển hồ sơ

- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Trung tâm

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

9. Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ- VL&GDNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

3,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản thẩm định

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Công văn

B6: Phát hành và chuyển văn bản

Văn thư vào số, đóng dấu chuyển theo nơi nhận

- Lãnh đạo Sở

- Văn thư Sở

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B7: Chuyển hồ sơ

- Văn thư tiếp nhận văn bản phản hồi và chuyển cho Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Sở chuyn cho Lãnh đạo phòng LĐ-VL&GDNN

- Văn thư Sở

- Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Tổng hợp ý kiến

Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN tổng hợp ý kiến, trình Lãnh đạo Sở công văn và dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lãnh đạo Phòng

04 ngày làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

B9: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Công văn và dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

B10: Phát hành và chuyển hồ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho Trung tâm để thực hiện quy trình giải quyết liên thông

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B11: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ làm vic

- Hồ

- Phiếu chuyển

- Văn bản liên quan (nếu có)

B12: Phân công xử lý

Lãnh đo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B13: Chuyển văn bản

Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý hồ sơ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

03 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Dự thảo Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B14: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B15: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B16: Phát hành và chuyển kết quả

- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyn kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Quyết định

B17: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho quầy tiếp nhận của Sở LĐ-TB và XH

Trung tâm

02 giờ làm việc

Quyết định

B18: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

10. Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ- VL&GDNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phn mm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

3,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt văn bản thẩm định

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Công văn

B6: Phát hành và chuyển văn bản

Văn thư vào số, đóng dấu chuyn theo nơi nhận

- Lãnh đạo Sở

- Văn thư Sở

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B7: Chuyn hồ

- Văn thư tiếp nhận văn bản phản hồi và chuyển cho Lãnh đạo Sở

- Lãnh đạo Sở chuyển cho Lãnh đạo phòng LĐ-VL&GDNN

- Văn thư Sở

- Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Tổng hợp ý kiến

Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN tổng hợp ý kiến, trình Lãnh đạo Sở công văn và dự thảo Quyết định thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lãnh đạo Phòng

04 ngày làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

B9: Phê duyệt

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt Công văn và dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

B10: Phát hành và chuyển hồ sơ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho Trung tâm để thực hiện quy trình giải quyết liên thông

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

- Công văn

- Dự thảo Quyết định

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B11: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Văn bản liên quan (nếu có)

B12: Phân công xử lý

Lãnh đo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B13: Chuyển văn bản

Phòng Khoa giáo - Văn xã tham mưu xử lý hồ sơ

Phòng Khoa giáo - Văn xã

03 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Dự thảo Công văn

- Văn bản liên quan (nếu có)

B14: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B15: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B16: Phát hành và chuyển kết quả

- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Quyết định

B17: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho quầy tiếp nhận của Sở LĐ-TB và XH

Trung tâm

02 giờ làm việc

Quyết định

B18: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

1. Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp

Thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc 11 ngày làm việc trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

Người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà nộp hồ sơ theo quy định tại doanh nghiệp

- Người lao động

- Doanh nghiệp

Giờ hành chính

Hồ sơ

B2: Tổng hợp, niêm yết hồ sơ

Doanh nghiệp tng hợp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê và thực hiện công khai niêm yết tại doanh nghiệp

Doanh nghiệp

- 03 ngày làm việc

- Trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh đảm bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ thì phải xác minh thêm trong vòng ít nhất 02 ngày làm việc

Hồ sơ

B3: Nộp hồ sơ

Doanh nghiệp tổng hợp, gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo quy định tại Cơ quan BHXH nơi lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội qua đường bưu điện, trực tiếp hoặc trực tuyến

Doanh nghiệp

Giờ hành chính

Hồ sơ

B4: Nhn hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận - Trả kết quả của BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ

- Bộ phận Tiếp nhận

- Trả kết quả

- Phòng nghiệp vụ - Cơ quan BHXH

02 giờ làm việc

Hồ sơ

B5: Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng nghiệp vụ - Cơ quan BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) tiếp nhận hồ sơ chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

Hồ sơ

B6: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng nghiệp vụ thực hiện đối chiếu các thông tin với dữ liệu thu:

- Nếu đảm bảo đđiều kiện, đúng quy định thì trình Lãnh đạo xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động.

- Trường hợp phát hiện không giải quyết thì ghi rõ lý do chuyển lại Bộ phận Tiếp nhận - Trả kết quả của BHXH cấp huyện/ cấp tnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) để trả cho đơn vị

Phòng nghiệp vụ - Cơ quan BHXH

01 ngày làm việc

Văn bản xác nhận

B7: Ký duyệt hồ sơ

- Lãnh đạo BHXH ký xác nhận

- Văn thư Văn phòng vào số, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận - Trả kết quả của BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) giải quyết để gửi đơn vị

- Lãnh đạo BHXH

- Văn thư Văn phòng

04 giờ làm việc

Văn bản xác nhận

B8: Chuyển trả hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ - Trả kết quả của BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) trả kết quả cho đơn vị và lưu hồ sơ theo quy định

- Cơ quan BHXH

- Doanh nghiệp

Giờ hành chính

Giấy xác nhận

B9: Nộp hồ sơ

Doanh nghiệp nộp hồ sơ theo quy định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất kinh doanh

Doanh nghiệp

Giờ hành chính

- Mu số 1

- Mu số 4

- Hồ sơ

B10: Chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ về Phòng LĐ-TB và XH xem xét, xử lý hồ sơ

- Bộ phận Một cửa

- Phòng LĐ-TB và XH

02 giờ làm việc

- Mu số 1

- Mu số 4

- Hồ sơ

B11: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng LĐ-TB và XH kiểm tra, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo Phòng

- Chuyên viên Phòng

02 giờ làm việc

- Mu số 1

- Mu số 4

- Hồ sơ

B12: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình thẩm định đề nghị phê duyệt hỗ trợ

B13: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình thẩm định; đề nghị phê duyệt hỗ trợ

B14: Ký duyệt hồ sơ và chuyn kết quả

- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt h

- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyn kết quả giải quyết về Sở LĐ-TB và XH

- Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình thẩm định đề nghị phê duyệt hỗ trợ

B15: Tiếp nhận hồ

Văn thư Sở tiếp nhận hồ sơ, nhập vào phần mềm Ioffice chuyên Lãnh đạo Sở

- Bưu điện

- Văn thư Sở

Giờ hành chính

- Tờ trình đề nghị

- H

B16: Chuyển hồ

Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, chuyn hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐ- VL&GDNN

- Lãnh đạo Sở;

- Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN.

02 giờ làm việc

- Tờ trình đề nghị

- Hồ sơ

B17: Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công chuyên viên xem xét, thm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Ttrình đề nghị

- Hồ sơ

B18: Xử lý hồ sơ

- Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B19: Thẩm tra hồ sơ

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Quyết định

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Quyết định

B20: Chuyển kết quả

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản cho Sở Tài chính để tiếp tục xử lý hồ sơ, đồng gửi kết quả giải quyết về UBND cấp huyện

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

Quyết định

2. Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động quay trở lại thị trường lao động

Thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc 11 ngày làm việc trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

Người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà nộp hồ sơ theo quy định tại doanh nghiệp

- Người lao động

- Doanh nghiệp

Giờ hành chính

H

B2: Tổng hợp, niêm yết hồ sơ

Doanh nghiệp tng hp danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê và thực hiện công khai niêm yết tại doanh nghiệp

Doanh nghiệp

- 03 ngày làm việc

- Trường hợp doanh nghiệp phải tiến hành xác minh đảm bảo đúng đối tượng và điều kiện hỗ trợ thì phải xác minh thêm trong vòng ít nhất 02 ngày làm việc

Hồ sơ

B3: Nộp hồ sơ

Doanh nghiệp tổng hợp, gửi danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tiền thuê nhà theo quy định tại Cơ quan BHXH nơi lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội qua đường bưu điện, trực tiếp hoặc trực tuyến

Doanh nghiệp

Giờ hành chính

Hồ sơ

B4: Nhn hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận - Trả kết quả của BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ xử lý hồ sơ

- Bộ phận Tiếp nhận

- Trả kết quả

- Phòng nghiệp vụ - Cơ quan BHXH

02 giờ làm việc

Hồ sơ

B5: Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng nghiệp vụ - Cơ quan BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) tiếp nhận hồ sơ chuyển chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

Hồ sơ

B6: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên phòng nghiệp vụ thực hiện đối chiếu các thông tin với dữ liệu thu:

- Nếu đảm bảo đủ điều kiện, đúng quy định thì trình Lãnh đạo xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động.

- Trường hợp phát hiện không giải quyết thì ghi rõ lý do chuyển lại Bộ phận Tiếp nhận - Trả kết quả của BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) để trả cho đơn v

Phòng nghiệp vụ - Cơ quan BHXH

01 ngày làm việc

Văn bản xác nhận

B7: Ký duyệt hồ sơ

- Lãnh đạo BHXH ký xác nhận

- Văn thư Văn phòng vào số, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Tiếp nhận - Trả kết quả của BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) giải quyết để gửi đơn vị

- Lãnh đạo BHXH

- Văn thư Văn phòng

04 giờ làm việc

Văn bản xác nhận

B8: Chuyển trả hồ sơ

Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ - Trả kết quả của BHXH cấp huyện/ cấp tỉnh (đối với những đơn vị do tỉnh trực tiếp quản lý) trả kết quả cho đơn vị và lưu hồ sơ theo quy định

- Cơ quan BHXH

- Doanh nghiệp

Giờ hành chính

Giấy xác nhận

B9: Nộp hồ sơ

Doanh nghiệp nộp hồ sơ theo quy định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm sản xuất kinh doanh

Doanh nghiệp

Giờ hành chính

- Mu số 1

- Mu số 4

- Hồ sơ

B10: Chuyển hồ sơ

Bộ phận Một cửa chuyn hồ sơ về Phòng LĐ-TB và XH xem xét, xử lý hồ sơ

- Bộ phận Một cửa

- Phòng LĐ-TB và XH

02 giờ làm việc

- Mu số 1

- Mu số 4

- Hồ sơ

B11: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng LĐ-TB và XH kiểm tra, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

- Lãnh đạo Phòng

- Chuyên viên Phòng

02 giờ làm việc

- Mu số 1

- Mu số 4

- Hồ sơ

B12: X lý hồ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình thẩm định đề nghị phê duyệt hỗ trợ

B13: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình thẩm định; đề nghị phê duyệt hỗ trợ

B14: Ký duyệt hồ sơ và chuyn kết quả

- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt hồ sơ

- Văn thư vào svăn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyn kết quả giải quyết về Sở LĐ-TB và XH

- Lãnh đạo UBND cấp huyện

- Văn thư UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình thẩm định đề nghị phê duyệt hỗ trợ

B15: Tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Sở tiếp nhận hồ sơ, nhập vào phần mềm Ioffice chuyển Lãnh đạo Sở

- Bưu điện

- Văn thư Sở

Giờ hành chính

- Tờ trình đề nghị

- Hồ sơ

B16: Chuyển hồ sơ

Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN

- Lãnh đạo Sở;

- Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN

02 giờ làm việc

- Tờ trình đề nghị

- Hồ sơ

B17: Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng xem xét, phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng

02 giờ làm việc

- Tờ trình đề nghị

- Hồ sơ

B18: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B19: Thm tra hồ sơ

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

Quyết định

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Quyết định

B20: Chuyển kết quả

Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản cho Sở Tài chính để tiếp tục xử lý hồ sơ, đồng gửi kết quả giải quyết về UBND cấp huyện

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

Quyết định

III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI

1. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ- VL&GDNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

03 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành và chuyển kết quả giải quyết

- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Trung tâm

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

2. Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phn mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện t

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ- VL&GDNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

03 ngày làm việc

- H

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành và chuyển kết quả giải quyết

- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho công chức tại Trung tâm

Văn thư Sở

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

1. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển h

Chuyển hồ sơ (giấy, điện t) về Phòng LĐ-TB-XH

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

13 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành và Chuyển hồ sơ

- Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

Văn phòng cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phn mềm Một cửa điện tử

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

2. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ-TB-XH

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- H

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

13 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành và Chuyển hồ

- Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

- Chuyn kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

Văn phòng cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu s 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

3. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hsơ vào Phần mềm

- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Giờ hành chính

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng LĐ-TB-XH

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

02 giờ làm việc

- Mu số 01

- Mu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ:

+ Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

+ Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

Chuyên viên

13 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mu số 07, 08

B5: Tham mưu phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Phiếu chuyển

- Quyết định

- Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt h

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành và Chuyển hồ sơ

- Văn phòng cấp huyện vào số văn bản, đóng du, lưu trữ hồ sơ

- Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

Văn phòng cấp huyện

0,5 ngày làm việc

Quyết định

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Giờ hành chính

- Thu lại Mu số 01

- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 728/QĐ-UBND ngày 07/06/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, việc làm và quản lý lao động nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.728

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.187.106
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!