ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 329/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 04
tháng 03 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục
hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính
được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 52/TTr-SLĐTBXH ngày 16 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 42 (bốn mươi hai) thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, các
lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm Phụ lục). Cụ thể:
- Lĩnh vực: Người có công: 19 TTHC;
- Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội: 16 TTHC;
- Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội: 03 TTHC;
- Lĩnh vực: Trẻ em: 04 TTHC;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã (các Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội).
2. Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Người có công, bảo trợ xã hội).
3. Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Bảo trợ xã hội).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh (ph/hợp);
- Tr. Phòng KSTTHC;
- Phó Tr. Phòng KGVX;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-022).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thanh Duy
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(các lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 329/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cách thức thực
hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẩm quyền quyết
định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện
tử
|
I. LĨNH VỰC: NGƯỜI CÓ CÔNG (19 TTHC)
|
1
|
1.010803.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
- Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng
năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng.
|
X
|
X
|
2
|
1.010804.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường
hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
X
|
X
|
3
|
1.010805.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
hiện không công tác trong quân đội, công an
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
X
|
X
|
4
|
1.010810.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận đối với người bị thương trong
chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 204 ngày (trường
hợp người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân
dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương)
- Trong 207 ngày (trường
hợp người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện
cấp Giấy chứng nhận bị thương).
- Trong 207 ngày
(trường hợp người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban
nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương)
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
|
|
5
|
1.010812.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi
dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 17 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
X
|
X
|
6
|
1.010814.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận
người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng
nhận thân nhân liệt sĩ
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 17 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
X
|
X
|
7
|
1.010815.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
người hoạt động cách mạng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 37 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
X
|
X
|
8
|
1.010816.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 96 ngày
(Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học).
- Trong 89 ngày (Trường
hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng
chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng).
- Trong 31 ngày
(Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ)
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
X
|
X
|
9
|
1.010817.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 96 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
X
|
X
|
10
|
1.010818.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận và giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị
địch bắt tù, đày
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
X
|
X
|
11
|
1.010819.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết chế độ người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
X
|
X
|
12
|
1.010820.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ
cách mạng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
X
|
X
|
13
|
1.010824.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Hưởng trợ cấp khi người có công đang
hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công; ích.
|
- Trong 24 ngày
(đối với trợ cấp một lần và mai táng).
- Trong 31 ngày (đối
với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng).
- Trong 43 ngày (đối
với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc
biệt nặng).
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
X
|
X
|
14
|
1.010825.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ
liệt sĩ
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 24 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Như trên
|
X
|
X
|
15
|
1.010833.000.00.00.H04
|
Thủ tục: cấp giấy xác nhận thân nhân của người có
công
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Pháp lệnh Ưu đãi Người có công với cách mạng
năm 2020.
- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công
|
X
|
X
|
16
|
1.001257.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết trợ cấp một lần đối với người
có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 22 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Sở LĐTBXH
|
Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của
Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia
kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
X
|
17
|
2.001157.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của
Thủ tướng Chính phủ Quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
- Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-
BLĐTBXH-BNV- BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ
Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg
ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023
của Bộ Lao động -TBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -TBXH.
|
X
|
X
|
18
|
2.001396.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của
Thủ tướng Chính phủ Quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến.
- Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV-
BTC ngày 16/4/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã
hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày
27 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.
- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2023
của Bộ Lao động -TBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ
tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -TBXH.
|
X
|
X
|
19
|
1.004964.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013
của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên
gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia.
- Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày
01/8/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào
và Căm-pu- chia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013
của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
X
|
II. LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI (16 TTHC)
|
1
|
1.001699.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật
và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Trực tiếp
|
Trong 25 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Luật Người khuyết tật năm 2010.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
khuyết tật.
- Thông tư số 01/2019/TT- BLĐTBXH ngày 02/01/2019
của Bộ Lao động -TBXH quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng
xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
X
|
X
|
2
|
1.001653.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Luật Người khuyết tật năm 2010.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
khuyết tật.
- Thông tư số 01/2019/TT- BLĐTBXH ngày 02/01/2019
của Bộ Lao động -TBXH quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do hội đồng
xác định mức độ khuyết tật thực hiện.
|
X
|
X
|
3
|
2.000355.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp
xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
X
|
X
|
4
|
1.011606.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm phát sinh trong năm
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
Rà soát từ ngày 01
tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 hàng năm
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của
Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng
năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -2025.
- Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân
loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
- Thông tư số 02/2022/TT- BLĐTBXH ngày 30/3/2022
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo;
xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.
|
X
|
X
|
5
|
1.011607.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường
xuyên hằng năm
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
Trong 15 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của
Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng
năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -2025.
- Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân
loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
- Thông tư số 02/2022/TT- BLĐTBXH ngày 30/3/2022
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo;
xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.
|
X
|
X
|
6
|
1.011608.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo thường xuyên hằng năm
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND
cấp xã
|
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của
Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng
năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -2025.
- Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân
loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
- Thông tư số 02/2022/TT- BLĐTBXH ngày 30/3/2022
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo;
xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.
|
|
|
7
|
1.011609.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Luật 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế.
- Luật Cư trú 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của
Luật Bảo hiểm y tế.
- Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của
Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng
năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm
nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -2025.
- Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân
loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.
- Thông tư số 02/2022/TT- BLĐTBXH ngày 30/3/2022
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn Phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo;
xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025.
|
|
|
8
|
1.001776.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 22 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công.
|
X
|
X
|
9
|
1.001758.000.0000.H04
|
Thủ tục: Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 06 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
10
|
1.001753.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 08 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
11
|
1.001731.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
12
|
2.000751.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 02 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
13
|
2.000744.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi
phí mai táng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
14
|
1.001739.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
15
|
1.001310.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành
niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
Trực tiếp
|
Trong 03 ngày kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
GĐ Trung tâm Bảo
trợ xã hội cấp tỉnh; cấp huyện
|
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội.
- Thông tư số 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/12/2015
của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và
giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em
|
X
|
X
|
16
|
2.000286.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 34 ngày
làm việc (trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh)
- Trong 27 ngày
làm việc (trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện)
|
Không quy định
|
GĐ Trung tâm Bảo
trợ xã hội cấp tỉnh; cấp huyện
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của
Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
|
III. LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (03
TTHC)
|
1
|
1.000132.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự
nguyện tại gia đình
|
Trực tiếp
|
Trong 03 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma
túy tại cộng đồng.
|
X
|
X
|
2
|
1.010941.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma
túy tại cộng đồng.
|
X
|
X
|
3
|
2.001661.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ:
https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 11 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp huyện
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua
bán người;
- Thông tư số 35/2013/TT- BLĐTBXH ngày 30/12/2013
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người
|
X
|
X
|
IV. LĨNH VỰC: TRẺ EM (04 TTHC)
|
1
|
2.001947.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối
với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em
có hoàn cảnh đặc biệt
|
Trực tiếp
|
Trong 07 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em
|
X
|
X
|
2
|
1.004941.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ
em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải
là người thân thích của trẻ em
|
Trực tiếp
|
Trong 15 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Như trên
|
X
|
X
|
3
|
2.001944.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ
em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân
thích của trẻ em
|
Trực tiếp
|
Trong 15 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Như trên
|
X
|
X
|
4
|
2.001942.000.00.00.H04
|
Thủ tục: Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay
thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 25 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
UBND cấp xã
|
Như trên
|
X
|
X
|
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc Trung tâm Bảo
trợ xã hội cấp tỉnh; cấp huyện: 02 TTHC;
+ UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Trung tâm BTXH cấp
tỉnh; cấp huyện: 01 TTHC./.