TT
|
Nội
dung chi
|
Định
mức chi
|
I
|
CHI CHO
VIỆC CẬP NHẬT DỮ LIỆU VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Đối với việc thuê cá nhân, tổ chức
bên ngoài)
|
Tùy theo tính chất, quy mô của hoạt
động, mức chi này là tối đa.
|
1
|
Chi cập nhật dữ liệu vào cơ sở
dữ liệu quốc gia
(Nội dung chi áp dụng theo Thông
tư số 137/2007/TT-BTC ngày 28/11/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn mức chi tạo
lập thông tin điện tử)
|
1.1
|
Chi cập nhật dữ liệu:
+ Nhập dữ liệu có cấu trúc
|
250 đồng/1 trường (mục tin)
|
|
+ Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
7.800 đồng/1 trang 46 dòng x 70
ký tự/dòng
|
|
+ Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC
|
28.100 đồng/1 thủ tục.
|
1.2
|
Tạo lập thông tin điện tử từ các
nguồn dữ liệu là văn bản in có sẵn.
|
|
|
+ Chuyển dữ liệu dạng văn bản in
sang dạng Files ảnh.
|
1.170 đồng/1 trang.
|
|
+ Số hóa các bức ảnh, lưu giữ
hình ảnh dưới dạng 1 tệp tin
|
390 đồng/1 trang.
|
2
|
Chi ứng dụng công nghệ thông
tin
(Nội dung chi áp dụng theo
Thông tư liên tịch số 43/2008/TTLT-BTC-BTTTT ngày 26/5/2008 của liên Bộ Tài chính,
Bộ TT và TT hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí chi ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước)
|
|
Bao gồm:
+ Chi thiết kế, tạo lập, mua sắm
trang thiết bị thông tin,…
|
Chi theo thực tế có hóa đơn, chứng
từ và quy định về đấu thầu và trên cơ sở nguồn kinh phí được cấp theo thông
báo.
|
|
+ Chi cho công tác thông tin,
tuyên truyền, quảng bá
|
|
+ Chi phí thuê dịch vụ Internet,
dịch vụ kết nối mạng,…
|
II
|
CHI CHO
CÁC HOẠT ĐỘNG RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG, CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
(Nội dung chi được thực hiện
theo:
+ Thông tư số 58/2011/TT-BTC
ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính Quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh
phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê;
+ Thông tư Liên tịch số
158/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 28/12/2007 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng
dẫn về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy
phạm pháp luật).
|
|
Một số nội dung chi như sau:
|
|
1
|
Chi xây dựng phương án trình cơ
quan có thẩm quyền về việc sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa thủ tục hành
chính.
|
|
|
+ Xây dựng đề cương tổng quát được
duyệt.
|
1.500.000 đồng/đề cương.
|
|
+ Xây dựng đề cương chi tiết được
duyệt.
|
3.000.000 đồng/đề cương.
|
2
|
Chi viết nhận xét, đánh giá phản
biện về các phương án sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa thủ tục hành chính.
|
|
|
+ Nhận xét, đánh giá phản biện.
|
500.000 đồng/1 bài viết.
|
|
+ Nhận xét, đánh giá của ủy viên
hội đồng
|
300.000 đồng/1 bài viết.
|
3
|
Chi lấy ý kiến thẩm định bằng văn
bản của chuyên gia (tối đa không quá 5 chuyên gia), nhà quản lý (trường hợp
không thành lập hội đồng).
|
500.000 đồng/1 bài viết.
|
4
|
Chi thuê chuyên gia phân tích,
đánh giá kết quả rà soát (tối đa không quá 5 chuyên gia cho 1 lần rà soát).
|
1.000.000 đồng/1 báo cáo.
|
5
|
Chi viết báo cáo kết quả rà soát
(tổng hợp, phân tích số liệu).
|
|
|
+ Viết báo cáo phân tích theo
chuyên đề.
|
7.000.000 đồng/báo cáo.
|
|
+ Viết báo cáo tổng hợp kết quả
rà soát (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt).
|
10.000.000 đồng/báo cáo.
|
6
|
Chi cho các đối tượng cung cấp
thông tin, tự điền phiếu điều tra.
|
|
|
+ Chi cho cá nhân cung cấp thông
tin đến 30 chỉ tiêu.
|
30.000 đồng/1 phiếu.
|
|
+ Chi cho cá nhân cung cấp thông
tin trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu.
|
40.000 đồng/1 phiếu.
|
|
+ Chi cho cá nhân cung cấp thông
tin trên 40 chỉ tiêu.
|
50.000 đồng/1 phiếu.
|
|
+ Chi cho tổ chức cung cấp thông
tin đến 30 chỉ tiêu.
|
70.000 đồng/1 phiếu.
|
|
+ Chi cho tổ chức cung cấp thông
tin trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu.
|
85.000 đồng/1 phiếu.
|
|
+ Chi cho tổ chức cung cấp thông
tin trên 40 chỉ tiêu.
|
100.000 đồng/1 phiếu.
|
7
|
Chi thuê người dẫn đường, phiên dịch
ở vùng sâu, vùng xa.
|
|
|
+ Thuê dẫn đường có phiên dịch
(người/ngày).
|
= 250% mức lương tối thiểu chung
|
|
+ Thuê dẫn đường không có phiên dịch
(người/ngày).
|
= 150% mức lương tối thiểu chung
|
8
|
Chi trả thù lao cho cộng tác viên
kiểm tra văn bản.
|
|
|
+ Mức chi chung:
|
140.000 đồng/1 văn bản.
|
|
+ Đối với văn bản thuộc chuyên
ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp.
|
300.000 đồng/1 văn bản.
|
9
|
Chi tổ chức thu thập, phân loại xử
lý các thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản.
|
70.000 đồng/1 tài liệu.
|
10
|
Chi công bố công khai thủ tục
hành chính
|
Mức chi được thực hiện theo chứng
từ chi hợp pháp
|
III
|
CHI XÂY DỰNG,
CHO Ý KIẾN VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Nội dung chi được thực hiện
theo Thông tư liên tịch số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 02/12/2010 của
Liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Văn phòng CP hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật)
|
1
|
Chi soạn thảo đề cương chi tiết
dự thảo văn bản.
|
|
1.1
|
Đối với Nghị định của Chính phủ:
|
|
|
+ Soạn thảo mới hoặc thay thế.
|
2.000.000 đồng/1 đề cương
|
|
+ Soạn thảo sửa đổi, bổ sung một
số điều
|
1.500.000 đồng/1 đề cương
|
1.2
|
Đối với Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ, Thông tư liên tịch
|
|
|
+ Soạn thảo mới hoặc thay thế.
|
1.500.000 đồng/1 đề cương
|
|
+ Soạn thảo sửa đổi, bổ sung một
số điều
|
1.000.000 đồng/1 đề cương
|
1.3
|
Đối với Thông tư của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ,…
|
|
|
+ Soạn thảo mới hoặc thay thế.
|
1.000.000 đồng/1 đề cương
|
|
+ Soạn thảo sửa đổi, bổ sung một
số điều
|
800.000 đồng/1 đề cương
|
2
|
Chi soạn thảo văn bản
|
|
2.1
|
Đối với Luật, pháp lệnh
|
|
|
+ Dự án Luật, pháp lệnh soạn thảo
mới hoặc thay thế.
|
8.000.000 đồng/1 Dự thảo văn bản.
|
|
+ Dự án Luật, pháp lệnh sửa đổi,
bổ sung một số điều.
|
5.000.000 đồng/1 Dự thảo văn bản.
|
2.2
|
Đối với Nghị định của Chính phủ
|
|
|
+ Soạn thảo mới hoặc thay thế.
|
5.000.000 đồng/1 Dự thảo văn bản.
|
|
+ Soạn thảo sửa đổi, bổ sung một
số điều
|
3.000.000 đồng/1 Dự thảo văn bản.
|
2.3
|
Đối với Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ, Thông tư liên tịch
|
|
|
+ Soạn thảo mới hoặc thay thế.
|
4.000.000 đồng/1 Dự thảo văn bản.
|
|
+ Soạn thảo sửa đổi, bổ sung một
số điều
|
2.000.000 đồng/1 Dự thảo văn bản.
|
2.4
|
Đối với Thông tư của Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ,…
|
|
|
+ Soạn thảo mới hoặc thay thế.
|
3.000.000 đồng/1 Dự thảo văn bản.
|
|
+ Soạn thảo sửa đổi, bổ sung một
số điều
|
2.000.000 đồng/1 Dự thảo văn bản.
|
3
|
Chi soạn thảo các báo cáo phục
vụ xây dựng văn bản và hoàn thiện văn bản
|
|
3.1
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến; báo cáo
giải trình, tiếp thu ý kiến
|
1.000.000 đồng/1 báo cáo.
|
3.2
|
Báo cáo nhận xét, đánh giá của
người phản biện, ủy viên hội đồng.
|
|
|
+ Đối với dự án Luật, pháp lệnh
soạn thảo mới hoặc thay thế.
|
1.000.000 đồng/1 báo cáo.
|
|
+ Đối với dự án Luật, pháp lệnh sửa
đổi, bổ sung một số điều.
|
700.000 đồng/1 báo cáo.
|
|
+ Đối với các văn bản còn lại.
|
500.000 đồng/1 báo cáo.
|
3.3
|
Báo cáo đánh giá tác động của văn
bản
|
|
|
+ Báo cáo đánh giá tác động sơ bộ.
|
4.000.000 đồng/1 báo cáo.
|
|
+ Báo cáo đánh giá tác động đơn
giản.
|
5.000.000 đồng/1 báo cáo.
|
|
+ Báo cáo đánh giá tác động đầy đủ.
|
6.000.000 đồng/1 báo cáo.
|
4
|
Soạn thảo văn bản góp ý, báo
cáo thẩm định, thẩm tra văn bản.
|
|
4.1
|
Đối với văn bản góp ý.
|
|
|
+ Đối với dự án Luật, pháp lệnh
soạn thảo mới hoặc thay thế.
|
1.000.000 đồng/1 văn bản
|
|
+ Đối với dự án Luật, pháp lệnh sửa
đổi, bổ sung một số điều.
|
700.000 đồng/1 văn bản
|
|
+ Đối với các văn bản còn lại.
|
500.000 đồng/1 văn bản
|
4.2
|
Báo cáo thẩm định, thẩm tra.
|
|
|
+ Đối với dự án Luật, pháp lệnh.
|
1.500.000 đồng/1 báo cáo
|
|
+ Đối với dự thảo Nghị định, Nghị
quyết, Quyết định của Thủ tướng; Thông tư.
|
1.000.000 đồng/1 báo cáo
|
|
+ Đối với dự thảo Thông tư, Quyết
định của Tổng Kiểm toán NN.
|
500.000 đồng/1 báo cáo
|
5
|
Chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên
cứu, các loại báo cáo, bản thuyết minh, tờ trình văn bản.
|
500.000 đồng/1 lần chỉnh lý
|
6
|
Chỉnh lý dự thảo văn bản
|
600.000 đồng/1 lần chỉnh lý
|
7
|
Ý kiến tham luận của thành
viên tham dự họp, hội thảo, đánh giá tác động.
|
500.000 đồng/1 văn bản
|
8
|
Chi lấy ý kiến tư vấn chuyên
gia độc lập.
|
1.000.000 đồng/1 báo cáo
|
IV
|
CHI TỔ CHỨC
CÁC CUỘC HỌP
|
|
|
Bao gồm: Họp theo chuyên đề, hội
nghị, hội thảo lấy ý kiến đối với các quy định về TTHC, phương án đơn giản
hóa TTHC, đơn vị chủ trì tổ chức được chi:
|
|
|
+ Người chủ trì cuộc họp.
|
150.000 đồng/1 người/buổi
|
|
+ Các thành viên tham dự.
|
100.000 đồng/1 người/buổi
|
V
|
CHI TỔ CHỨC
HỘI NGHỊ TẬP HUẤN, TRIỂN KHAI CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN, SƠ KẾT, TỔNG KẾT, GIAO BAN
ĐỊNH KỲ
(Nội dung chi, mức chi được thực
hiện theo Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định
chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập).
|
|
Một số nội dung chi cụ thể:
|
|
1
|
Hỗ trợ tiền ăn cho khách mời
không thuộc diện hưởng lương từ NSNN.
|
|
|
+ Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội
thành của thành phố trực thuộc trung ương
|
150.000 đồng/1 người/ngày
|
|
+ Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội
thành, nội thị của TP trực thuộc tỉnh; tại các huyện, thị xã thuộc tỉnh.
|
100.000 đồng/1 người/ngày
|
|
+ Cuộc họp do xã, phường tổ chức.
|
60.000 đồng/1 người/ngày
|
2
|
Hỗ trợ tiền nghỉ cho khách mời
không thuộc diện hưởng lương từ NSNN.
|
|
|
+ Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội
thành của thành phố trực thuộc trung ương
|
350.000 đồng/1 người/ngày
|
|
+ Cuộc họp tổ chức tại địa điểm nội
thành, nội thị của thành phố trực thuộc tỉnh; tại các huyện, thị xã thuộc tỉnh.
|
250.000 đồng/1 người/ngày
|
|
+ Cuộc họp tổ chức tại các địa điểm
còn lại.
|
200.000 đồng/1 người/ngày
|
3
|
Hỗ trợ tiền nghỉ cho các đối tượng
khác trong trường hợp có hóa đơn thực tế
|
Theo Quy chế chi tiêu nội bộ của
cơ quan, đơn vị.
|
4
|
Chi bồi dưỡng báo cáo viên, giảng
viên đối với cuộc họp tập huấn nghiệp vụ, các lớp phổ biến, quán triệt triển
khai cơ chế, chính sách của Đảng và Nhà nước; Chi bồi dưỡng báo cáo tham luận
trình bày tại hội nghị (Thông tư 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010).
|
|
|
+ Giảng viên, báo cáo viên là Ủy
viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng; Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương.
|
1.000.000 đồng/1 buổi (5 tiết học).
|
|
+ Giảng viên, báo cáo viên là Thứ
trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Phó
Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; Tiến
sỹ khoa học
|
800.000 đồng/1 buổi (5 tiết học).
|
|
+ Giảng viên, báo cáo viên là cấp
Phó Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Vụ trưởng
và Phó vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và phó viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng,
Phó cục trưởng và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên
chính.
|
600.000 đồng/1 buổi (5 tiết học).
|
|
+ Giảng viên, báo cáo viên còn lại
là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở trung ương
và cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu trên).
|
500.000 đồng/1 buổi (5 tiết học).
|
|
+ Giảng viên, báo cáo viên là cán
bộ, công chức, viên chức công tác tại các đơn vị từ cấp huyện và tương đương
trở xuống.
|
300.000 đồng/1 buổi (5 tiết học).
|
4
|
Chi tiền nước uống trong cuộc họp.
|
30.000 đồng/1 ngày (2 buổi)/1 đại
biểu.
|
5
|
Các khoản chi thuê mướn khác:
thuê hội trường, in sao tài liệu, thuê trang thiết bị,…
|
Chi có hợp đồng, hóa đơn, chứng từ
theo quy định.
|
VI
|
CHI THUÊ
CHUYÊN GIA TƯ VẤN
|
|
|
+ Thuê chuyên gia tư vấn.
|
4.800.000 đồng/1 người/1 tháng.
|
|
+ Trường hợp đặc biệt.
|
Do Thủ trưởng đơn vị quyết định
và chịu trách nhiệm trước cấp trên.
|
VII
|
CHI DỊCH
THUẬT.
(Mức chi, nội dung chi thực hiện
theo Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/1/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ
chi tiêu đón khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tiêu tổ
chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong
nước và Thông tư liên tịch số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 02/12/2010 của
liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Văn phòng CP hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật).
|
|
Một số nội dung chi cụ thể:
|
|
1
|
Biên dịch, hiệu đính tài liệu
|
|
|
+ Chi dịch thuật tiếng Anh hoặc
các nước thuộc khối EU sang tiếng Việt.
|
120.000 đồng/1 trang (350 từ).
|
|
+ Chi dịch thuật tiếng Việt sang
tiếng Anh hoặc các nước thuộc khối EU.
|
150.000 đồng/1 trang (350 từ)
|
|
+ Chi dịch tài liệu từ tiếng Việt
sang tiếng dân tộc thiểu số.
|
100.000 đồng/1 trang (350 từ).
|
|
+ Chi dịch thuật đối với 1 số
ngôn ngữ không phổ thông.
|
= 130% mức chi tương ứng.
|
|
+ Hiệu đính tài liệu.
|
40.000 đồng/1 trang (350 từ).
|
2
|
Dịch nói
|
|
|
+ Dịch nói thông thường
|
150.000 đồng/1 người/1 giờ hoặc
1.200.000 đồng/1 người/1 ngày
|
|
+ Dịch đuổi (dịch đồng thời).
|
400.000 đồng/1 người/1 giờ hoặc
3.200.000 đồng/1 người/1 ngày
|
3
|
Trường hợp sử dụng người của
đơn vị tham gia dịch thuật.
|
= 50% mức biên, phiên dịch thuê
ngoài.
|
VIII
|
CHI LÀM
THÊM GIỜ.
(Nội dung chi được thực hiện
theo Thông tư liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/1/2005 của Liên Bộ
Tài chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm
thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức).
|
IX
|
CHI XÂY DỰNG
TIN, BÀI, ẤN PHẨM, SẢN PHẨM TRUYỀN THÔNG.
(Nội dung chi, mức chi được thực
hiện theo Thông tư liên tịch số 21/2003/TTLT/BVHTT-BTC ngày 01/7/2003 của
Liên Bộ VHTT, Bộ Tài chính hướng dẫn việc chi trả chế độ nhuận bút, trích lập
và sử dụng quỹ nhuận bút đối với 1 số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định
số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ).
|
|
Một số nội dung chi cụ thể
|
|
1
|
Nhuận bút cho tác phẩm báo chí
(Báo in, báo điện tử).
|
|
|
+ Tin trả lời bạn đọc.
|
50% mức lương tối thiểu/1 tin
|
|
+ Tranh.
|
50% mức lương tối thiểu/1 tranh
|
|
+ Ảnh.
|
50% mức lương tối thiểu/1 ảnh
|
|
+ Chính luận.
|
200% mức lương tối thiểu/1 bài
|
|
+ Phóng sự, ký, bài phỏng vấn.
|
200% mức lương tối thiểu/1 bài
|
|
+ Văn học
|
150% mức lương tối thiểu/1 nội
dung
|
|
+ Nghiên cứu
|
200% mức lương tối thiểu/1 nội
dung
|
2
|
Nhuận bút cho tác phẩm phát
thanh, phát hình.
|
|
2.1
|
Nhuận bút trả cho tác giả hoặc chủ
sở hữu tác phẩm được cơ quan phát thanh, phát hình sử dụng.
|
Mức chi tương ứng với nhuận bút
cho tác phẩm báo chí
|
2.2
|
Nhuận bút trả cho biên kịch, đạo
diễn, nhạc sĩ đối với phát thanh.
|
|
|
+ Đối với thể loại: Tin trả lời bạn
đọc:
|
20% mức lương tối thiểu/1 tin
|
|
+ Đối với thể loại: Chính luận,
Phóng sự, ký, bài phỏng vấn:
|
50% mức lương tối thiểu/1 bài
|
|
+ Đối với thể loại: Văn học
|
300% mức lương tối thiểu/1 nội
dung
|
|
+ Đối với thể loại sân khấu, các
loại hình nghệ thuật biểu diễn khác.
|
Tùy theo thể loại và quy mô tác phẩm,
nhuận bút cho đạo diễn, biên kịch được hưởng nhuận bút theo Tiết
a, khoản 1, Điều 15 tại NĐ số 61/2002/NĐ-CP.
|
2.3
|
Nhuận bút trả cho biên kịch, đạo
diễn, nhạc sĩ đối với truyền hình.
|
|
|
+ Đối với thể loại: Tin trả lời bạn
đọc:
|
50% mức lương tối thiểu/1 tin
|
|
+ Đối với thể loại: Chính luận,
Phóng sự, ký, bài phỏng vấn:
|
200% mức lương tối thiểu/1 bài
|
|
+ Đối với thể loại: Văn học
|
300% mức lương tối thiểu/1 nội
dung
|
|
+ Đối với thể loại sân khấu, các
loại hình nghệ thuật biểu diễn khác.
|
Tùy theo thể loại và quy mô tác
phẩm, nhuận bút cho đạo diễn, biên kịch được hưởng nhuận bút theo Tiết a, khoản 1, Điều 15 tại NĐ số 61/2002/NĐ-CP.
|
X
|
CHI KHEN
THƯỞNG.
(Thực hiện theo Thông tư số 02/2011/TT-BNV
ngày 24/1/2011 của Bộ Nội vụ về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
42/2010/NĐ-CP ngày 15/6/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thi đua, Khen thưởng và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế nếu có).
|