Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1371/QĐ-LĐTBXH 2021 Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động
Số hiệu:
1371/QĐ-LĐTBXH
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký:
Nguyễn Bá Hoan
Ngày ban hành:
03/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1371 /QĐ-LĐTBXH
Hà Nội,
ngày 03 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ CHUẨN TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày
29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày
17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày
09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan
nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019
của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện
tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-LĐTBXH
ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh
mục cơ sở dữ liệu ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1229/QĐ-LĐTBH
ngày 01/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Kiến
trúc Chính phủ điện tử Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, phiên bản 2.0;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm
Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu
điện tử lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội bao gồm:
- Phụ lục 1: Bộ tiêu chí thông tin,
danh mục dùng chung.
- Phụ lục 2: Bộ định dạng dữ liệu.
- Phụ lục 3: Bộ chuẩn kỹ thuật cấu
trúc thông điệp dữ liệu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3 . Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức,
cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3 ;
-
Bộ trưởng (đ ể báo cáo);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TTTT.
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Bá Hoan
BỘ CHUẨN
TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG VÀ XÃ HỘI
Mục lục
PHỤ LỤC 1: Bộ TIÊU CHÍ THÔNG TIN, DANH
MỤC DÙNG CHUNG
PHẦN I: TIÊU CHÍ THÔNG TIN DÙNG CHO MỌI
ĐỐI TƯỢNG
PHẦN II: TIÊU CHÍ THÔNG TIN QUẢN LÝ
CHUYÊN NGÀNH
I. NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO
2. LĨNH VỰC TRẺ EM
3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
II. NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN
LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI
2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
PHẦN III: DANH MỤC DÙNG CHUNG
I. DANH MỤC DÙNG CHUNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG
II. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC
XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM
NGHÈO
2. LĨNH VỰC TRẺ EM
3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
III. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN
LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI
2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
IV. DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
PHỤ LỤC 2: BỘ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
PHẦN I: ĐỊNH DẠNG CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU
CHUNG
PHẦN II: ĐỊNH DẠNG CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU
CHUYÊN NGÀNH
I. NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM
NGHÈO
2. LĨNH VỰC TRẺ EM
3. LĨNH Vực PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
II. NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM, TIỀN
LƯƠNG - QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
PHỤ LỤC 3: BỘ CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC
THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
PHẦN I: CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG
ĐIỆP DỮ LIỆU CỦA CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUNG
PHẦN II: CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG
ĐIỆP DỮ LIỆU CỦA CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
I. NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM
NGHÈO
2. LĨNH VỰC TRẺ EM
3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
II. NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM, TIỀN
LƯƠNG - QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
III. NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
PHẦN III: CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC
THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG
I. CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP
DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG
II. CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP
DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO
2. LĨNH VỰC TRẺ EM
3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
III. CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP
DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN
LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI
2. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
IV. CHUẨN KỸ THUẬT CẤU TRÚC THÔNG ĐIỆP
DỮ LIỆU DANH MỤC DÙNG CHUNG NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
PHỤ
LỤC 1
BỘ
TIÊU CHÍ THÔNG TIN, DANH MỤC DÙNG CHUNG
PHẦN
I:
TIÊU CHÍ THÔNG TIN DÙNG CHUNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG
(Thông tin cần phải có đối với tất cả các đối tượng (con người) trong quản lý
nhà nước lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội)
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
1
- Số định danh cá nhân (mã cá nhân)
2
- Số định danh hộ gia đình (mã hộ
gia đình)
3
- Quan hệ với chủ hộ (DM)
DM Quan hệ với chủ hộ
4
- Họ và tên
5
- Giới tính (DM)
DM Giới tính
6
- Ngày, tháng, năm sinh
7
- Số căn cước công dân
8
- Dân tộc (DM)
DM Dân tộc
9
- Tôn giáo (DM)
DM Tôn giáo
10
- Quê quán (DM)
DM Đơn vị hành chính
11
- Hộ khẩu thường trú (DM)
DM Đơn vị hành chính
12
- Nơi ở hiện tại (DM)
DM Đơn vị hành chính
13
- Địa chỉ cụ thể
14
- Trình độ học vấn (DM)
DM Trình độ học vấn
15
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM)
DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật
16
- Tình trạng hôn nhân (DM)
DM Tình trạng hôn nhân
17
- Tình trạng việc làm (DM)
DM Tình trạng việc làm
18
- Phân loại hộ (DM)
DM Phân loại hộ
19
- Tham gia Bảo hiểm xã hội (DM)
DM Tham gia bảo hiểm xã hội
20
- Mã số Bảo hiểm xã hội
PHẦN
II:
TIÊU CHÍ THÔNG TIN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Thông tin của đối tượng cần trong quản lý nhà nước từng lĩnh v ực Lao động,
Người có công và Xã hội)
I. NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM
NGHÈO
NGƯỜI CAO TUỔI (Người hết tuổi lao động
theo Luật định)
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
1
- Hưởng lương hưu trí
Có/không
2
- Tham gia hội NCT
Có/không
3
- Tham gia công tác Đảng, chính quyền,
MTTQ và các tổ chức đoàn thể
Có/không
4
- Tham gia công tác khuyến học,
thanh tra nhân dân, hòa giải...
Có/không
NGƯỜI KHUYẾT TẬT
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
5
- Dạng tật của NKT (DM)
DM Dạng tật
6
- Mức độ khuyết tật (DM)
DM Mức độ khuyết tật
7
- Số con của NKT
8
- Số con dưới 36 tháng tuổi
9
- Khả năng tự phục vụ
Có/không
10
- Thuộc đối tượng TGXH thường xuyên
Có/không
11
- Hình thức chăm sóc (DM)
DM Hình thức chăm sóc
12
- Cá nhân/ Hộ gia đình chăm sóc,
nuôi dưỡng
Có/không
13
- Họ và tên người chăm sóc, nuôi dưỡng
14
- Số căn cước công dân người chăm
sóc, nuôi dưỡng
15
- Tên cơ sở BTXH
ĐỐI TƯỢNG TGXH THƯỜNG XUYÊN
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
16
- Tình trạng đi học (DM)
DM Tình trạng đi học
17
- Cấp học (DM)
DM cấp học
18
- Thuộc đối tượng TGXH thường xuyên
(DM)
DM Đối tượng hưởng TGXH thường xuyên
(NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)
19
- Khả năng tự phục vụ
Có/không
20
- Có việc làm mang lại thu nhập
Có/không
ĐỐI TƯỢNG TGXH TRONG CƠ SỞ BTXH
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
21
- Thuộc đối tượng tại cơ sở BTXH (DM)
DM Đối tượng tại cơ sở BTXH
22
- Hiện trạng đối tượng tại cơ sở
BTXH (DM)
DM Hiện trạng đối tượng tại cơ sở
BTXH
23
- Hình thức lưu trú tại các cơ sở
BTXH (DM)
DM Hình thức lưu trú tại cơ sở BTXH
24
- Địa chỉ trước khi vào Cơ sở (DM)
DM Đơn vị hành chính
25
- Địa chỉ cụ thể
26
- Số quyết định vào cơ sở BTXH
27
- Ngày quyết định vào cơ sở BTXH
28
- Hiệu lực Quyết định (DM)
DM Hiệu lực
29
- Trợ cấp khác
NGƯỜI NGHÈO, CẬN NGHÈO (THÀNH VIÊN HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO)
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
30
- Chiều cao (cm)
31
- Cân nặng (kg)
32
- Tình trạng đi học (DM)
DM tình trạng đi học
33
- Cấp học (DM)
DM Cấp học
34
- Sử dụng Internet
Có/không
NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
35
- Nhân viên công tác xã hội (DM)
DM Phân loại nhân viên công tác xã hội
36
- Mã số chức danh nhân viên CTXH
(DM)
DM Mã số chức danh nhân viên CTXH
37
- Chức danh nhân viên CTXH (DM)
DM Hạng chức danh nhân viên CTXH
38
- Bậc lương
39
- Hệ số lương
40
- Phụ cấp
2. LĨNH VỰC TRẺ EM
TRẺ EM (trẻ em từ 16 tuổi trở xuống)
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/Danh
mục tham chiếu
1
- Tình trạng đi học (DM)
DM Tình trạng đi học
2
- Cấp học (DM)
DM Cấp học
3
- Lớp đang theo học (Lớp)
4
- Diện miễn, giảm học phí (DM)
DM Diện miễn, giảm học phí
5
- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (DM)
DM Trẻ em có HCĐB
TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
6
- Nhóm Trẻ em có HCĐB (DM)
DM Nhóm trẻ em có HCĐB (14 nhóm)
7
- Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh
đặc biệt (DM)
DM Trẻ em có nguy cơ rơi vào HCĐB
8
- Trẻ em có HCDB khác (DM)
DM Loại trẻ em có HCĐB khác
9
- Hình thức chăm sóc trẻ em (DM)
DM Hình thức chăm sóc trẻ em (Không
thuộc diện CS/tại cộng đồng/cơ sở BTXH)
10
Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên
(DM)
DM Đối tượng TE hưởng TGXH thường
xuyên (Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)
11
- Hình thức trợ giúp trẻ em (DM)
DM Hình thức trợ giúp trẻ em (TG xã
hội, TG y tế, TG giáo dục đào tạo và GDNN, pháp lý và hỗ trợ tư vấn, TG bằng
hình thức khác)
12
- Cá nhân/ Hộ gia đình chăm sóc,
nuôi dưỡng
13
- Họ và tên người chăm sóc, nuôi dưỡng
14
- Số CCCD người chăm sóc, nuôi dưỡng
15
- Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ
em (DM)
DM Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ
em
3. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
NGƯỜI BÁN DÂM
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
1
- Hành vi tham gia của người mại dâm
(DM)
DM Hành vi tham gia của người mại
dâm
2
- Số lần xử phạt hành chính mại dâm
3
- Số lần giáo dục tại xã, phường, thị
trấn; đưa vào cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng
4
- Truy cứu trách nhiệm hình sự của
người mại dâm (DM)
DM Truy cứu trách nhiệm hình sự của
người mại dâm
5
- Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội
mại dâm (DM)
DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội
6
- Họ tên người đại diện hợp pháp
7
- Số căn cước công dân người đại diện
hợp pháp
NGƯỜI NGHIỆN VÀ NGƯỜI CAI NGHIỆN MA
TÚY
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
Thông tin về nghiện
ma túy
8
- Hình thức sử dụng ma túy (DM)
DM Hình thức sử dụng
9
- Năm bắt đầu sử dụng ma túy
10
- Loại ma túy sử dụng chủ yếu
11
- Số lần cai nghiện trước đây
Thông tin đang cai
nghiện
12
- Nơi cai nghiện (DM)
DM Nơi cai nghiện
13
- Hình thức cai nghiện (DM)
DM Hình thức cai nghiện
14
- Số lần được khám sức khỏe
15
- Số lần được tư vấn
16
- Số lần được học nghề
17
- Số lần học văn hóa trong quá trình
điều trị
18
- Số lần bỏ liều điều trị methadone
19
- Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội
ma túy (DM)
DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội
ma túy
Thông tin sau cai
nghiện ma túy
20
- Hình thức sau cai nghiện (DM)
DM Hình thức sau cai nghiện
21
- Sử dụng ma túy
Có/không
22
- Hình thức sử dụng (DM)
DM Hình thức sử dụng
Thông tin hoàn
thành cai nghiện ma túy
23
- Số chứng nhận hoàn thành cai nghiện
24
- Ngày cấp chứng nhận hoàn thành cai
nghiện MT
25
- Tái nghiện
Có/không
26
- Hình thức sử dụng ma túy (DM)
DM Hình thức sử dụng
27
- Hình thức xử lý (DM)
DM Hình thức xử lý
28
- Truy cứu trách nhiệm hình sự (DM)
DM Truy cứu trách nhiệm hình sự
NGƯỜI BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
29
- Loại đối tượng nạn nhân mua bán
(DM)
DM Loại đối tượng nạn nhân mua bán
Thông tin về chế độ
hỗ trợ tái hòa nhập
30
- Tư vấn pháp lý (DM)
DM Tư vấn pháp lý
31
- Dịch vụ hỗ trợ y tế (DM)
DM Dịch vụ hỗ trợ y tế
32
- Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại (DM)
DM Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại
33
- Hỗ trợ học nghề (DM)
DM Hỗ trợ học nghề
34
- Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn
nhân (DM)
DM Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn
nhân
35
- Hỗ trợ tư vấn tâm lý
Có/không
36
- Hỗ trợ thủ tục pháp lý (DM)
DM Hỗ trợ thủ tục pháp lý
37
- Gia đình, người thân quản lý chăm
sóc
Có/không
38
- Họ tên người đại diện hợp pháp
39
- Số căn cước công dân người đại diện
hợp pháp
40
- Cơ sở cai nghiện ma túy (DM)
DM cơ sở cai nghiện ma túy
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
NGƯỜI CÓ CÔNG (CHUNG ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ
CÔNG KHÔNG BAO GỒM THÔNG TIN CỦA LIỆT SĨ)
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
1
- Đơn vị quản lý
2
- Các loại đối tượng người có công
(DM)
DM Đối tượng NCC
3
- Hồ sơ Quản lý Người có công
+ Mã Hồ sơ
+ Số HS Bộ quản lý
+ Số HS Sở quản lý
4
- Khen thưởng
Có/Không
5
- Thông tin Người có công còn sống/đã
mất (DM)
DM Thông tin Người có công còn sống/đã
mất
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TRƯỚC NGÀY
01 THÁNG 01 NĂM 1945
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
6
- Bí danh
Có/không
7
- Đơn vị công tác
8
- Thông tin cấp bậc
+ Cấp bậc
+ Chức vụ
9
- Ngày nhập ngũ
10
- Ngày vào Đảng chính thức
11
- Ngày nghỉ hưu
12
- Thời gian tham gia hoạt động CM
+ Ngày bắt đầu
+ Ngày kết thúc
13
- Thông tin Quyết định công nhận
+ Số QĐ Công nhận
+ Nơi cấp QĐ Công nhận
+ Ngày cấp QĐ Công nhận
14
- Thông tin Quyết định phụ cấp trợ cấp
+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
15
- Chế độ ưu đãi đối với NHĐCM trước
ngày 01/01/1945 (DM)
DM Các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM
trước ngày 01/01/1945
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TỪ NGÀY 01
THÁNG 01 NĂM 1945 ĐẾN NGÀY KHỞI NGHĨA THÁNG 8 NĂM 1945
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
16
- Bí danh
Có/ không
17
- Đơn vị công tác
18
- Thông tin cấp bậc
+ Cấp bậc
+ Chức vụ
19
- Ngày Nhập ngũ
20
- Ngày vào Đảng chính thức
21
- Ngày nghỉ hưu
22
- Thời gian tham gia hoạt động CM từ
ngày đến ngày
23
- Ngày tham gia
24
- Ngày kết thúc
25
- Thông tin Quyết định Công nhận
+ Số QĐ Công nhận
+ Ngày cấp QĐ Công nhận
+ Nơi cấp QĐ Công nhận
26
- Thông tin Quyết định phụ cấp trợ cấp
+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
27
- Chế độ ưu đãi đối với NHĐCM từ
ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐCM từ ngày
01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945
LIỆT SĨ
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
28
- Bí danh của liệt sĩ
Có/ không
29
- Đơn vị công tác của Liệt sỹ trước
lúc hy sinh
30
- Cấp bậc, Chức vụ của Liệt Sỹ lúc
hy sinh
+ Cấp bậc
+ Chức vụ
31
- Thông tin về Giấy Báo tử
+ Đơn vị cấp Giấy báo tử
+ Ngày cấp Giấy báo tử
32
- Thông tin lúc hy sinh
+ Trường hợp hy sinh (DM)
DM Trường hợp hi sinh
+ Nơi hy sinh (DM)
DM Hành chính
+ Địa chỉ cụ thể
+ Ngày hy sinh
33
- Số bằng tổ quốc ghi công
34
- Mã mộ liệt sĩ (Mã mộ liệt sĩ)
35
- Thân nhân (DM thân nhân liệt sĩ)
DM Thân nhân liệt sĩ
BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
36
- Trường hợp xét tặng BMVNAH (DM)
DM Trường hợp xét tặng BMVNAH
37
- Số lượng Liệt sĩ
38
- Thông tin về liệt sĩ
+ Họ và tên
+ Số bằng Tổ quốc ghi công
39
- Thông tin Quyết định phụ cấp bà mẹ
VNAH
+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
40
- Thông tin quyết định công nhận
+ Số QĐ Công nhận
+ Nơi cấp QĐ công nhận
+ Ngày cấp QĐ công nhận
41
- Thông tin người phục vụ
+ Số QĐ trợ cấp người phục vụ
+ Nơi QĐ trợ cấp người phục vụ
+ Ngày QĐ trợ cấp người phục vụ
42
- Người phục vụ
43
- Chế độ ưu đãi BMVNAH (DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với BMVNAH
ANH HÙNG VŨ TRANG NHÂN DÂN
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
44
- Bí danh
45
- Đơn vị công tác
46
- Thông tin cấp bậc, chức vụ
+ Cấp bậc
+ Chức vụ
47
- Ngày nhập ngũ
48
- Ngày vào Đảng chính thức
49
- Ngày nghỉ hưu
50
- Thông tin Quyết định công nhận
+ Số QĐ phong tặng/ truy tặng danh
hiệu AH
+ Ngày cấp QĐ phong tặng/ truy tặng
danh hiệu Anh hùng
+ Nơi cấp QĐ phong tặng/ truy tặng
danh hiệu Anh hùng
51
- Thông tin Quyết định Phụ cấp trợ cấp
+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Ngày QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Nơi QĐ Phụ cấp trợ cấp
52
- Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng
LLVTND, AHLĐ (DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng
LLVTND, AHLĐ
ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG
CHIẾN
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
53
- Bí danh
54
- Đơn vị công tác
55
- Thông tin cấp bậc, chức vụ
+ Cấp bậc
+ Chức vụ
56
- Ngày nhập ngũ
57
- Ngày vào Đảng chính thức
58
- Ngày nghỉ hưu
59
- Thông tin Quyết định công nhận
+ Số QĐ phong tặng/ truy tặng danh
hiệu Anh hùng
+ Ngày QĐ phong tặng/ truy tặng danh
hiệu Anh hùng
+ Nơi QĐ phong tặng/ truy tặng danh
hiệu Anh hùng
60
- Thông tin Quyết định Phụ cấp trợ cấp
+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Nơi QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Ngày QĐ Phụ cấp trợ cấp
61
- Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng
LĐTKKC (DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng
LLVTND, AHLĐ
THƯƠNG BINH
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
62
- Bí danh
63
- Thông tin Giấy chứng nhận Thương
binh
+ Số Giấy Chứng nhận Thương binh
+ Nơi cấp Giấy chứng nhận
+ Ngày cấp giấy chứng nhận
64
- Loại thương binh (DM)
DM Loại thương binh
65
- Trường hợp thương binh (DM)
DM Trường hợp thương b i nh
66
- Tỷ lệ suy giảm
67
- Thông tin Biên bản Giám định
Thương tật
+ Số Biên bản giám định thương tật
+ Loại giám định thương tật (DM)
DM Loại giám định
+ Ngày lập Biên bản giám định thương
tật
+ Nơi giám định y khoa
68
- Thông tin Giấy giới thiệu
+ Cơ quan giới thiệu
+ Số Giấy giới thiệu
+ Ngày Cấp Giấy giới thiệu
69
- Cấp bậc/Chức vụ lúc bị thương
70
- Thông tin nhập ngũ
+ Thời gian nhập ngũ
+ Đơn vị nhập ngũ
+ Thời gian xuất ngũ
+ Đơn vị xuất ngũ
+ Cấp bậc/chức vụ khi xuất ngũ
71
- Thời gian ở chiến t rư ờng
+ Ngày bắt đầu
+ Ngày kết thúc
72
- Thời gian ở vùng đặc biệt khó khăn
gian khổ
+ Ngày tham gia
+ Ngày kết thúc
73
- Thông tin Quyết định phụ cấp trợ cấp
+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
74
- Chế độ ưu đãi đối với thương binh
(DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với thương binh
75
- Thân nhân (mã thân nhân)
76
- Chế độ ưu đãi đối với Thương binh
sau khi chết (DM)
DM Ưu đãi cho thân nhân khi thương
binh chết
BỆNH BINH
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
77
- Bí danh
78
- Thông tin Giấy chứng nhận Bệnh
binh
+ Số Giấy Chứng nhận Bệnh binh
+ Ngày cấp Giấy Chứng nhận Bệnh binh
+ Nơi cấp Giấy Chứng nhận Bệnh binh
79
- Trường hợp bệnh binh (DM)
DM trường hợp bệnh binh
80
- Tỷ lệ suy giảm
81
- Thông tin Biên bản Giám định Bệnh
tật
+ Số Biên bản giám định bệnh tật
+ Loại giám định bệnh tật (DM)
DM Loại giám định
+ Ngày lập Biên bản giám định bệnh tật
+ Nơi giám định y khoa (DM)
DM Hành chính
+ Địa chỉ cụ thể
82
- Thông tin Giấy giới thiệu
+ Cơ quan giới thiệu
+ Số Giấy giới thiệu
+ Ngày cấp Giấy giới thiệu
+ Cấp bậc/Chức vụ lúc bị bệnh
83
- Thông tin nhập ngũ
+ Thời gian nhập ngũ
+ Đơn vị nhập ngũ
+ Thời gian xuất ngũ
+ Đơn vị xuất ngũ
+ Cấp bậc/chức vụ khi xuất ngũ
84
- Thời gian ở vùng đặc biệt khó khăn
gian khổ
+ Ngày tham gia
+ Ngày kết thúc
85
- Thân nhân
86
- Chế độ ưu đãi đối với bệnh binh
(DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với bệnh binh
87
- Chế độ ưu đãi đối với với thân
nhân khi bệnh binh chết (DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân
khi bệnh binh chết
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM
CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
88
- Bí danh
89
- Đơn vị công tác
90
- Chức vụ, cấp bậc
91
- Các Thông tin giám định bệnh tật
+ Số Biên bản giám định bệnh tật
+ Xác nhận NHĐKC bị nhiễm CĐHH (DM)
DM Đối tượng xác nhận NHĐKC bị nhiễm
CĐHH
+ Trường hợp nhiễm CĐHH (DM)
DM Trường hợp nhiễm CĐHH
+ Loại giám định bệnh tật
DM Loại giám định
+ Ngày lập Biên bản giám định bệnh tật
92
- Số Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm
CĐHH
Mẫu HH3
93
- Tỷ lệ suy giảm NHĐKC bị nhiễm CĐHH
94
- Số Quyết định cấp giấy chứng nhận
người HĐKC bị nhiễm CĐHH
95
- Người phục vụ
96
- Chế độ ưu đãi đối với người HĐKC bị
nhiễm CĐHH (DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị
nhiễm CĐHH
97
- Thời gian hưởng chế độ ưu đãi
98
- Chế độ trợ cấp người phục vụ (DM)
DM Chế độ trợ cấp NPV
99
- Thông tin con bị ảnh hưởng
+ Số thứ tự con
+ Họ và tên con
100
- Thông tin Giấy chứng nhận con bị
nhiễm CĐHH
+ Số giấy chứng nhận của bố hoặc mẹ
+ Số Quyết định cấp Giấy chứng nhận
con bị nhiễm CĐHH
+ Ngày ra QĐ cấp giấy chứng nhận con
bị nhiễm CDHH
+ Nơi ra QĐ cấp giấy chứng nhận con
bị nhiễm CĐHH
101
- Tỷ lệ suy giảm của con bị nhiễm
CĐHH
102
- Thông tin Quyết định trợ cấp, phụ
cấp của con bị nhiễm CĐHH
+ Số QĐ trợ cấp, phụ cấp
+ Ngày ra QĐ trợ cấp, phụ cấp của
con bị nhiễm CĐHH
+ Nơi ra QĐ trợ cấp, phụ cấp của con
bị nhiễm CĐHH
103
- Chế độ ưu đãi của con bị nhiễm
CĐHH (DM)
DM Chế độ ưu đãi cho con bị nhiễm
CĐHH
104
- Thời gian bắt đầu hưởng
105
- Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình cần thiết (DM)
DM Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình và vật phẩm phụ
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT,
TÙ ĐẦY
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
106
- Thông tin Quyết định Phụ cấp trợ cấp
+ Số cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp
+ Ngày cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp
+ Nơi cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp
107
- Chế độ ưu đãi (DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị địch
bắt, tù đày
108
- Thân nhân NHDKC bị địch bắt tù,
đày chết (DM)
DM Thân nhân NHDKC bị địch bắt tù,
đày chết
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN, GPDT,
BVTQ, NVQT
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
109
- Thông tin QĐ trợ cấp
+ Số cấp QĐ trợ cấp
+ Nơi ra QĐ trợ cấp
+ Ngày ra QĐ trợ cấp
110
- Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT.
BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế (DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT.
BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế
111
- Thời gian hưởng
NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
112
- Loại Khen tặng (DM)
DM Khen tặng của NCC giúp đỡ CM
113
- Thông tin QĐ phụ cấp, trợ cấp
+ Số QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Nơi ra QĐ Phụ cấp trợ cấp
+ Ngày ra QĐ Phụ cấp trợ cấp
114
- Chế độ ưu đãi (DM)
DM chế độ ưu đãi đối với NCC giúp đỡ
CM
115
- Thời gian hưởng
THANH NIÊN XUNG PHONG
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
116
- Ngày tham gia TNXP
117
- Đơn vị quản lý
118
- Nơi đăng ký tham gia TNXP (xã, huyện,
tỉnh) (DM)
DM Đơn vị hành chính
119
- Địa chỉ cụ thể
120
- Ngày về địa phương
121
- Chế độ ưu đãi đối với TNXP (DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với thanh niên
xung phong
THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
122
- Loại đối tượng NCC (DM)
DM Đối tượng NCC
123
- Thông tin quyết định phụ cấp trợ cấp
+ Số QĐ phụ cấp trợ cấp
+ Nơi ra QĐ phụ cấp trợ cấp
+ Ngày ra QĐ phụ cấp trợ cấp
124
- QH với NCC (DM)
DM Thân nhân NCC
125
- Chế độ ưu đãi đối với thân nhân
NCC (DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân
NCC
126
- Thời gian bắt đầu hưởng phụ cấp,
trợ cấp
THÂN NHÂN VÀ NGƯỜI THỜ CÚNG LIỆT SĨ
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
127
- Mối quan hệ với Liệt s ỹ
128
- Mã mộ liệt sĩ
129
- Thông tin Giấy chứng nhận Gia đình
Liệt sỹ
+ Số giấy chứng nhận GĐLS
+ Ngày cấp giấy chứng nhận GĐLS
+ Nơi cấp giấy chứng nhận GĐLS
130
- Thông tin quyết định trợ cấp tiền
tuất
+ Số quyết định trợ cấp tiền tuất
+ Ngày cấp quyết định trợ cấp tiền
tuất
131
+ Chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt
sĩ (DM)
DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân
Liệt sĩ
132
- Thông tin quyết định thờ cúng
+ Số quyết định thờ cúng
+ Ngày cấp quyết định thờ cúng
+ Nơi cấp quyết định thờ cúng (DM)
DM Hành chính
NGƯỜI ĐƯỢC CẤP DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
133
- Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
134
- Đối tượng được điều dưỡng phục hồi
sức khỏe (DM)
DM Đối tượng được điều dưỡng phục hồi
sức khỏe
135
- Nơi quản lý trợ cấp (DM)
DM Hành chính
136
- Số sổ theo dõi trợ cấp
137
- Thông tin cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ
+ Loại hình phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ (DM)
DM Loại hình phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ
+ Ngày cấp DCCH
+ Cơ quan cấp DCCH
+ Niên hạn dụng cụ chỉnh hình
II. NHÓM LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG
1. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI
NGƯỜI LAO ĐỘNG CHUNG (NGƯỜI CÓ VIỆC
LÀM TRONG NƯỚC-KHU VỰC CHÍNH THỨC VÀ PHI CHÍNH THỨC)
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
1
- Ngành kinh tế của việc làm (DM)
DM Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
2
- Khu vực kinh tế của việc làm (DM)
DM Khu vực kinh tế
3
- Vị trí của việc làm (DM)
DM Vị trí việc làm
4
- Nghề nghiệp (DM)
DM Nghề nghiệp
5
- Nơi làm việc hiện nay (DM)
DM Đơn vị hành chính
6
- Địa chỉ cụ thể
7
- Thời gian làm việc bình quân/tuần
(giờ)
8
- Nghề đào tạo (DM)
DM Nghề đào tạo
9
- Chuyên ngành đào tạo (DM)
DM Chuyên ngành đào tạo
10
- Trình độ kỹ năng nghề (DM)
DM Trình độ kỹ năng nghề
11
- Trình độ tin học (DM)
DM Trình độ tin học
12
- Trình độ ngoại ngữ (DM)
DM Trình độ ngoại ngữ
13
- Thu nhập bình quân theo tháng
(1000 đồng)
14
- Mức tiền đóng BHXH (1000 đồng)
15
- Số sổ BHXH
16
- Mã số BHXH
17
- Số năm tham gia BHXH
18
- Công việc thuộc ngành, nghề nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm (DM)
DM Công việc thuộc ngành, nghề nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
19
- Huấn luyện ATVSLĐ
Có/không
NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP/TỔ
CHỨC (THUỘC LĨNH VỰC QLNN VỀ LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG- QUAN HỆ LAO ĐỘNG,
AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI-KV CHÍNH THỨC)
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
20
- Mã doanh nghiệp
21
- Loại hình doanh nghiệp (DM)
DM Loại hình doanh nghiệp
22
- Loại HĐLĐ/HĐLV (DM)
DM Loại HĐLĐ/HĐLV
23
- Tiền lương bình quân tháng (1000 đồng)
24
- Mức thu nhập tại thời điểm 31/12
(1000 đồng)
25
- Mức thưởng tết (1000 đồng)
26
- Được hưởng chế độ hỗ trợ TNLĐ hàng
tháng
Có/không
27
- Được hưởng chế độ hỗ trợ BNN hàng
tháng
Có/không
28
- Số tháng đóng BHTN
29
- Số lần tham gia đình công
30
- Vai trò khi tham gia đình công
(DM)
DM Vai trò khi tham gia đình công
31
- Số lần tham gia bãi công
32
- Vai trò khi tham gia bãi công (DM)
DM Vai trò khi tham gia bãi công
33
- Là thành viên tổ chức công đoàn
chính thức
Có/không
34
- Là thành viên tổ chức công đoàn
không chính thức
Có/không
35
- Là lao động cho thuê lại lao động
Có/không
NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT
NGHIỆP
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
36
- Thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp
(tháng)
37
- Noi nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN
(DM)
DM Đơn vị hành chính
38
- Mức trợ cấp thất nghiệp (1000 đồng)
39
- Tổng số tháng hưởng TCTN
40
- Nơi nhận TCTN (DM)
DM Đơn vị hành chính
41
- Địa chỉ cụ thể
42
- Hình thức nhận TCTN (DM)
DM hình thức nhận TCTN
43
- Họ và tên chủ tài khoản
44
- Số tài khoản nhận trợ cấp thất
nghiệp (ATM nếu có)
45
- Tên ngân hàng
46
- Thời gian hưởng TCTN
47
- Số tháng đóng BHTN chưa giải quyết
hưởng TCTN được bảo lưu
48
- Tổng số tháng đã hưởng TCTN
49
- Lý do tạm dừng hưởng TCTN (DM)
DM Lý do tạm dừng hưởng TCTN
50
- Thời gian tạm dừng hưởng TCTN từ
ngày
51
- Thời gian tiếp tục hưởng TCTN từ
ngày
52
- Lý do tiếp tục hưởng TCTN (DM)
DM Lý do tiếp tục hưởng TCTN
53
- Số tháng được hưởng TCTN còn lại
54
- Thời gian bắt đầu chấm dứt hưởng
TCTN
55
- Lý do chấm dứt hưởng TCTN
56
- Thời gian đóng BHTN được bảo lưu
Thông tin hỗ trợ
đào tạo nghề
57
- Tên nghề được hỗ trợ
58
- Địa chỉ học nghề (DM)
DM Đơn vị hành chính
59
- Số tháng được hỗ trợ học nghề
60
- Mức hỗ trợ học nghề (1000 đồng)
61
- Thời gian bắt đầu học nghề
62
- Thời gian kết thúc học nghề
Thông tin hỗ trợ
tìm kiếm việc làm
63
- Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện
nay (DM)
DM Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện
nay
64
- Công việc cần tìm
65
- Vị trí công việc cần tìm
66
- Điều kiện làm việc cần tìm (DM)
DM Điều kiện làm việc
67
- Địa điểm làm việc cần tìm (DM)
DM Đơn vị hành chính
68
- Loại hình doanh nghiệp muốn làm việc
(DM)
DM Loại hình doanh nghiệp
69
- Lý do không tham gia (DM)
DM Lý do không tham gia
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
70
- Số hộ chiếu (cơ quan cấp, có giá
trị đến ngày)
71
- Quốc tịch (DM)
DM Quốc tịch
72
- Trình độ chuyên môn của lao động
NN
73
- Số giấy phép lao động (cơ quan cấp,
ngày cấp)
+ Cấp lần thứ...
+ Gia hạn lần thứ...
+ Ngày cấp...
+ Có hiệu lực từ...
+ Ngày hết hạn...
+ Cơ quan cấp (DM)
DM Sở LĐTBXH
74
- Tình trạng cấp giấy phép lao động
(DM)
DM Tình trạng cấp giấy phép lao động
75
- Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức
76
- Địa điểm làm việc (DM)
DM Đơn vị hành chính
77
- Địa chỉ cụ thể
78
- Vị trí công việc của lao động NN
(DM)
DM Vị trí công việc của lao động NN
80
- Hình thức làm việc của lao động NN
(DM) (theo Khoản 1 Điều 2 NĐ 11/2016)
DM Hình thức làm việc của lao động
NN (theo Khoản 1 Điều 2 NĐ 11/2016)
81
- Mức lương (đồng)
NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở
NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
82
- Số hộ chiếu (Cơ quan cấp, ngày cấp)
83
- Đối tượng chính sách (DM)
DM Đối tượng chính sách cho LĐ đi
làm việc ở NN
84
-Mã HĐ
85
- Ngày ký HĐ
86
- Tên doanh nghiệp
87
- Mã doanh nghiệp
Thông tin làm việc
tại nước ngoài
88
- Hình thức đi làm việc ở nước ngoài
(DM)
DM Hình thức người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
89
- Nước tiếp nhận (DM)
DM Quốc gia và vùng lãnh thổ
90
- Số HĐ ban đầu/gia hạn hợp đồng
91
- Tên doanh nghiệp/chủ sử dụng người
nước ngoài
Cụ thể
92
- Địa chỉ chủ sử dụng
Cụ thể
93
- Thời gian xuất cảnh
94
- Địa chỉ nơi làm việc
Cụ thể
95
- Thời hạn hợp đồng có hiệu lực
96
- Thời hạn hợp đồng hết hạn
97
- Thời hạn Visa
98
- S ố ngày làm việc
trong tuần
99
- Mức lương cơ bản (đồng)
100
- Hình thức trả lương (DM)
DM Hình thức trả lương
101
- Chi phí các khoản khấu trừ từ
lương (1000 đồng)
102
- Tiền làm thêm giờ (đồng)
103
- Phụ cấp được hưởng
Có/không
104
- Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào
ngày nghỉ, ngày lễ
Có/không
105
- Chế độ nghỉ phép
Có/không
106
Thông tin cư trú,
sinh hoạt của lao động
- Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở
Có/không
107
- Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh
Có/không
108
- Hưởng chế độ bảo hiểm (ốm đau,
thương tật, tử vong) theo quy định
Có/không
109
- Hỗ trợ chi phí đi lại
Có/không
NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI THỰC TẬP
NÂNG CAO TAY NGHỀ Ở NƯỚC NGOÀI
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
Thông tin cá nhân của
người thực tập/học nghề
110
- Số hộ chiếu (Cơ quan cấp, ngày cấp)
111
- Đối tượng chính sách
DM Đối tượng chính sách của LĐ đi
làm việc ở nước ngoài
112
-Mã HĐ
113
- Ngày ký HĐ
114
- Tên doanh nghiệp
115
- Mã doanh nghiệp
Thông tin thực tập/học
nghề tại nước ngoài
116
- Nghề thực tập
DM nghề nghiệp
117
- Nơi thực tập
Cụ thể
118
- Địa chỉ nơi thực tập
Cụ thể
119
- Thực tập từ ngày
120
- Thực tập đến ngày
121
- Chế độ làm thêm giờ
Có/không
122
- Phụ cấp khác
Có/không
Thông tin cư trú,
sinh hoạt
123
- Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở
Có/không
124
- Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh
Có/không
125
- Có được hưởng chế độ bảo hiểm (ốm
đau, thương tật, tử vong) theo quy định
Có/không
126
- Chi phí đi lại
Có/không
2. LĨNH VỰC
AN TOÀN LAO ĐỘNG
NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
1
- Loại tai nạn lao động (DM)
DM Loại tai nạn lao động
2
- Nguyên nhân tai nạn lao động (DM)
DM Nguyên nhân TNLĐ
3
- Bậc thợ (DM)
DM Bậc thợ
4
- Mức độ thương tật do tai nạn lao động
(DM)
DM Mức độ thương tật do TNLĐ
5
- Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao
động (DM)
DM Hình thức hưởng chế độ tai nạn
lao động
Thông tin hưởng chế
độ hỗ trợ TNLĐ hàng tháng
6
- Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần
đầu (%)
7
- Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần
nhất (%)
8
- Mức hưởng chế độ tai nạn lao động
9
- Thời gian bắt đầu hưởng chế độ tai
nạn lao động
NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
10
- Số năm làm công việc liên quan trực
tiếp đến bệnh nghề nghiệp (năm)
11
- Bậc thợ (DM)
DM Bậc thợ
12
- Mức độ bệnh nghề nghiệp (DM)
DM Mức độ BNN
13
- Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề
nghiệp (DM)
DM Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề
nghiệp
Thông tin hưởng chế
độ hỗ trợ BNN hàng tháng
14
- Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần
đầu (%)
15
- Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần
nhất (%)
16
- Mức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
17
- Thời gian bắt đầu hưởng chế độ bệnh
nghề nghiệp
KIỂM ĐỊNH VIÊN ATLĐ
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
18
- Số hiệu KĐV (nếu có)
19
- Phạm vi kiểm định (DM)
DM Phạm vi kiểm định
20
- Đơn vị (Mã đơn vị)
21
- Số chứng chỉ KĐV (cấp mới)
+ Ngày cấp
+ Ngày hết hiệu lực
22
- Chứng chỉ KĐV (cấp lại)
+ Ngày cấp
+ Ngày hết hiệu lực
+ Cấp lần:
HUẤN LUYỆN VIÊN ATLĐ
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
23
- Số hiệu HLV (nếu có)
24
- Lĩnh vực huấn luyện (DM)
DM Lĩnh vực huấn luyện
25
- Đơn vị (Mã đơn vị)
26
- Số chứng chỉ HLV (cấp mới)
+ Ngày cấp
+ Ngày hết hiệu lực
27
- Số chứng chỉ HLV (cấp lại)
+ Ngày cấp
+ Ngày hết hiệu lực
+ Cấp lần:
III. NHÓM LĨNH VỰC
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
NHÀ GIÁO
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
1
- Trình độ nghiệp vụ sư phạm (DM)
DM Trình độ nghiệp vụ sư phạm
2
- Trình độ kỹ năng nghề (DM)
DM Trình độ kỹ năng nghề
3
- Thuộc đối tượng nhà giáo (DM)
DM Phân loại đối tượng nhà giáo
4
- Học hàm/học vị (DM)
DM Học hàm/học vị
5
- Danh hiệu nhà giáo (DM)
DM Danh hiệu nhà giáo
6
- Mã môn học, mô đun được phân công
giảng dạy
7
- Tên môn học, mô đun, tín chỉ được
phân công giảng dạy
8
- Nhiệm vụ được phân công giảng dạy
(DM)
DM Nhiệm vụ được phân công giảng dạy
9
- Cấp trình độ giảng dạy (DM)
DM Cấp trình độ giảng dạy
10
- Tổng thời gian làm (ngày)
11
- Tổng số giờ giảng dạy/năm (giờ)
12
- Tiêu chuẩn chức danh giảng viên (hạng
mấy) (DM)
DM Tiêu chuẩn chức danh giảng viên
(hạng mấy)
13
- Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng
mấy) (DM)
DM Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng
mấy)
KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG GDNN
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
14
- Mã số thẻ KĐV
Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày
30/8/2018 của Chính phủ
15
+ Ngày cấp thẻ KĐV
16
+ Nơi cấp thẻ KĐV
17
+ Đ ế n thời hạn
18
- Số năm kinh nghiệm
19
- Số lượng đoàn đánh giá ngoài đã
tham gia
20
- Số cơ sở đã tham gia đánh giá
21
- Số chương trình đào tạo, tại cơ sở,
đã tham gia đánh giá
ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
22
- Mã số thẻ đánh giá viên
+ Ngày cấp thẻ đánh giá viên
+ Nơi cấp thẻ đánh giá viên
+ Đ ế n thời hạn
23
- Cấp trình độ được phép đánh giá
(DM)
DM Trình độ đánh giá
Thời gian tham gia
khoá đào tạo đánh giá Kỹ năng nghề Quốc gia
24
- Ngày bắt đầu đào tạo
25
- Ngày kết thúc đào tạo
26
- Số năm kinh nghiệm tham gia đánh
giá kỹ năng nghề
CHUYÊN GIA HUẤN LUYỆN
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
27
- Nghề huấn luyện thi
28
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM)
DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật
29
- Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh)
(DM)
DM Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh)
Kết quả huấn luyện
thi tay nghề cao nhất
30
- Cấp cơ sở
31
- Cấp quốc gia
32
- Thi tay nghề khu vực ASEAN
33
- Thi tay nghề thế giới
PHIÊN DỊCH VIÊN
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
34
- Phiên dịch cho nghề
35
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM)
DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật
36
- Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh)
(DM)
DM Trình độ ngoại ngữ (Tiếng anh)
37
- Số năm kinh nghiệm phiên dịch thi
tay nghề ASEAN
38
- Số năm kinh nghiệm phiên dịch thi
tay nghề Thế giới
HỌC SINH, SINH VIÊN, HỌC VIÊN TRONG
CÁC CƠ SỞ GDNN
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
39
- Mã cơ sở giáo dục nghề nghiệp
DM Mã cơ sở GDNN
40
- Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp
(DM)
41
- Số thẻ học viên
42
- Ngày cấp thẻ học viên
43
- Hình thức đào tạo GDNN (DM)
DM Hình thức đào tạo GDNN
44
- Trình độ đào tạo GDNN (DM)
DM Trình độ đào tạo GDNN
45
- Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)
(DM)
DM Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)
46
- Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN
(Cấp III) (DM)
DM Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN
(Cấp III)
47
- Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp
IV) (DM)
DM Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN
(Cấp IV)
48
- Thời gian đào tạo (tháng)
THÍ SINH DỰ THI TAY NGHỀ
STT
Thông tin cần
trong quản lý
Giá trị/DM
tham chiếu
49
- Trình độ đào tạo GDNN (DM)
DM Trình độ đào tạo GDNN
50
- Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)
GDNN (DM)
DM Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)
51
- Mã nhỏm ngành, nghề đào tạo GDNN
(Cấp III) GDNN (DM)
DM Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN
(Cấp III)
52
- Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp
IV) (DM)
DM Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN
(Cấp IV)
53
- Bậc trình độ tay nghề
54
- Nghề dự thi
55
- Đơn vị học tập, lao động
Kết quả thi tay nghề
56
- Thi tay nghề Cấp cơ sở
57
- Thi tay nghề Cấp quốc gia
58
- Thi tay nghề khu vực ASEAN
59
- Thi tay nghề thế giới
PHẦN
III:
DANH MỤC DÙNG CHUNG
I. DANH MỤC DÙNG
CHUNG CHO MỌI ĐỐI TƯỢNG
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
1
DM Quan hệ với chủ hộ
00. Chưa có thông tin
01. Ông
02. Bà
03. Cha
04. Mẹ
05. Vợ
06. Chồng
07. Con
08. Anh
09. Chị
10. Em
11. Cháu ruột
99. Khác
QCVN 109:2017/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đ ổ i với cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân cư
2
DM Giới tính
0. Chưa có thông tin
1. Nam
2. Nữ
QCVN 109:2017/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu
quốc gia về dân cư
3
DM Dân tộc
Tham chiếu văn bản
Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày
12/11/2008 của Tổng cục Thống kê
4
DM Tôn giáo
Tham chiếu văn bản
Quyết định số 1019/QĐ-TCTK ngày
12/11/2008 của Tổng cục Thống kê (đã được cập nhật bổ sung)
5
DM Đơn vị hành chính
Tham chiếu văn bản
Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày
08/7/2004 về việc ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt
Nam
6
DM Trình độ học vấn
1. Chưa đi học
2. Chưa tốt nghiệp tiểu học
3. Tiểu học
4. THCS
5. THPT
Tổng cục Thống kê (Điều tra Lao động-Việc
làm)
7
DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật
1. Không có trình độ CMKT
2. Sơ cấp
3. Trung cấp
4. Cao đẳng
5. Đại học trở lên
Tổng cục Thống kê (Điều tra Lao động-Việc
làm); Bản tin cập nhật TTTT Lao động Việt Nam
8
DM Tình trạng hôn nhân
0. Chưa có thông tin
1. Chưa kết hôn
2. Đang có vợ/chồng
3. Đã ly hôn hoặc góa vợ/chồng
QCVN 109:2017/BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu
quốc gia về dân cư
9
DM Tình trạng việc làm
1. Có việc làm
2. Thất nghiệp
3. Không tham gia hoạt động kinh tế
10
DM Phân loại hộ
1. Hộ nghèo
2. Hộ cận nghèo
3. Hộ không nghèo
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2022-2025.
II. DANH MỤC DÙNG
CHUNG NHÓM LĨNH VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
11
DM dạng tật
1. Khuyết tật vận động
2. Khuyết tật nghe, nói
3. Khuyết tật nhìn
4. Khuyết tật thần kinh, tâm thần
5. Khuyết tật trí tuệ
6. Khuyết tật khác
Điều 3, Luật Người khuyết tật ngày
17/6/2010.
Điều 2, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật.
VBHN số 763/VBHN-BLĐTBXH ngày
28/02/2019 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người
khuyết tật
12
DM Mức độ khuyết tật
1. NKT đặc biệt nặng
2. NKT nặng
3. NKT nhẹ
4. Không xác định
Điều 3, Luật Người khuyết tật ngày
17/6/2010.
Điều 3, Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật VBHN số 763/VBHN-BLĐTBXH ngày 28/02/2019 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
13
DM hình thức chăm sóc
1. Không thuộc diện CS
2. Chăm sóc tại cộng đồng
3. Chăm sóc tại Cơ sở bảo trợ xã hội,
nhà xã hội
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
ĐỐI TƯỢNG TGXH THƯỜNG XUYÊN
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
14
DM Tình trạng đi học
1. Chưa đi học
2. Đã nghỉ học
3. Đang đi học
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
15
DM Cấp học
1. Mầm non, mẫu giáo
2. Tiểu học
3. THCS
4. THPT
5. Khóa đào tạo ngắn hạn
6. Trung cấp, Cao đẳng
7. Đại học trở lên
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025
16
DM Đối tượng hưởng TGXH thường xuyên
(Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)
1. Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn
nuôi dưỡng.
2. Người thuộc diện quy định tại khoản
1 Điều 5 đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng mà đủ 16 tuổi nhưng đang học
văn hóa, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất
thì tiếp tục được hưởng chính sách trợ giúp xã hội cho đến khi kết thúc học,
nhưng tối đa không quá 22 tuổi.
3. Trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ
nghèo.
4. Người thuộc diện hộ nghèo, hộ cận
nghèo chưa có chồng hoặc chưa có vợ; đã có chồng hoặc vợ nhưng đã chết hoặc mất
tích theo quy định của pháp luật và đang nuôi con dưới 16 tuổi hoặc đang nuôi
con từ 16 đến 22 tuổi và người con đó đang học văn hóa, học nghề, trung học
chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất quy định tại khoản 2 Điều
này (sau đây gọi chung là người đơn thân nghèo đang nuôi con).
5. Người cao tuổi
6. Người khuyết tật nặng, người khuyết
tật đặc biệt nặng theo quy định pháp luật về người khuyết tật.
7. Trẻ em dưới 3 tuổi thuộc diện hộ
nghèo, hộ cận nghèo không thuộc đối tượng quy định tại các khoản 1, 3 và 6 Điều
này đang sống tại địa bàn các xã, thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi đặc biệt khó khăn.
8. Người nhiễm HIV/AIDS thuộc diện hộ
nghèo không có nguồn thu nhập ổn định hàng tháng nhu tiền lương, tiền công,
lương hưu, trợ cấp bảo bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã hội hàng tháng.
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
ĐỐI TƯỢNG TGXH TRONG CƠ SỞ BTXH
17
DM Đối tượng tại cơ sở BTXH
1. Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn
nuôi dưỡng
2. Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang
học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học
3. Người nhiễm HIV thuộc hộ nghèo
4. Người cao tuổi
5. Người khuyết tật đặc biệt nặng
6. Đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
7. Khác
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
18
DM Hiện trạng đối tượng tại cơ sở
BTXH
1. Được chăm sóc nuôi dưỡng
2. Được PHCN LĐSX; trợ giúp các hoạt
động VHTT
3. Được học VH, DN, GDHN
4. Được cung cấp dịch vụ về công tác
xã hội
5. Đủ ĐK về với GĐ hoặc tái hòa nhập
CĐ
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
19
DM Hình thức lưu trú tại cơ sở BTXH
1. Nội trú,
2. Lưu trú,
3. Ngoại trú
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
20
DM Hiệu lực quyết định
1. Còn hiệu lực
2. Hết hiệu lực
NGƯỜI NGHÈO (THÀNH VIÊN HỘ NGHÈO)
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
21
DM Tình trạng đi học
1. Chưa đi học
2. Đã nghỉ học
3. Đang đi học
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
22
DM Cấp học
1. Mầm non, mẫu giáo
2. Tiểu học
3. THCS
4. THPT
5. Khóa đào tạo ngắn hạn
6. Trung cấp, Cao đẳng
7. Đại học trở lên
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025
NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
23
DM Phân loại nhân viên công tác xã hội
1. Nhân viên công tác xã hội xã, phường,
thị trấn
2. Nhân viên công tác xã hội tại
Trung tâm BTXH
3. Cộng tác viên công tác xã hội xã,
phường, thị trấn
4. Cộng tác viên công tác xã hội các
cơ sở cung cấp dịch vụ CTXH
Thông tư số 07/2013/TT-BLĐTBXH ngày
24/5/2013 quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ cộng tác viên công tác xã hội xã, phường,
thị trấn TTLT số 30/2015/TTLT-BLDDTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
24
DM Mã số chức danh nhân viên CTXH
1. V.09.04.01
2. V.09.04.02
3. V.09.04.03
Thông tư số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV
ngày 19/8/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành công tác xã hội
25
DM Hạng chức danh nhân viên CTXH
1. Công tác xã hội viên chính (hạng
II)
2. Công tác xã hội viên (hạng III)
3. Nhân viên công tác xã hội (hạng
IV)
Thông tư số 30/2015/TTLT-
BLĐTBXH-BNV ngày 19/8/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành công tác xã hội
CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
26
DM Loại hình cơ sở BTXH
1. Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người
cao tuổi
2. Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt
3. Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc người
khuyết tật
4. Cơ sở bảo trợ xã hội chăm sóc và
phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
5. Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp thực
hiện việc chăm sóc nhiều đối tượng bảo trợ xã hội hoặc đối tượng cần trợ giúp
xã hội
6. Trung tâm công tác xã hội thực hiện
việc tư vấn, chăm sóc khẩn cấp hoặc hỗ trợ những điều kiện cần thiết khác cho
đối tượng cần trợ giúp xã hội
7. Cơ sở trợ giúp xã hội khác theo
quy định của pháp luật
Điều 5. Nghị định 764/VBHN-LĐTBXH
ngày 28/02/2019 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản
lý các cơ sở BTXH
27
DM phân loại cơ sở BTXH
1. Công lập
2. Ngoài công lập
Điều 5. Nghị định 764/VBHN-LĐTBXH
ngày 28/02/2019 quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản
lý các cơ sở BTXH
HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
28
DM Vật liệu chính của cột nhà
1. Bê tông cốt thép
2. Gạch/đá
3. Sắt/thép/gỗ bền chắc
4. Khác, ghi rõ...
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025
29
DM Vật liệu chính của mái nhà
1. Bê tông cốt thép
2. Ngói (xi măng, đất nung)
3. Tấm lợp kim loại chuyên dụng
4. Khác, ghi rõ...
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025
30
DM Vật liệu chính của tường/bao che
nhà
1. Bê tông cốt thép
2. Gạch/đá
3. G ỗ /kim loại bền chắc
4. Khác, ghi rõ...
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025
31
DM Loại hố xí sử dụng
1. Tự loại
2. Bán tự hoại
3. Thấm dội, hai ngăn, VIP
4. Khác, ghi rõ...
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025
32
DM Nguồn điện đang sử dụng
1. Điện lưới
2. Điện máy phát
3. Loại điện khác
4. Chưa có điện
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025
33
DM Nước sinh hoạt
1. Nước máy, nước đóng chai/bình, nước
mưa
2. Giếng khoan
3. Giếng đào, khe mó được bảo vệ
4. Khác, ghi rõ...
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025
34
DM Các tài sản lâu bền trong hộ (ghi
số lượng)
1. Ô tô
2. Xe máy, xe có động cơ
3. Tàu thuyền có động cơ
4. Máy phát điện
5. Máy in, máy Fax
6. Ti vi màu
7. Dàn nghe nhạc các loại
8. Máy vi tính/Máy tính bảng
9. Tủ lạnh
10. Máy điều hòa nhiệt độ
11. Máy giặt, sấy quần áo
12. Bình tắm nước nóng
13. Lò vi sóng, lò nước
14. Điện thoại cố định/di động
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025
35
DM Diện tích ao, vườn, ruộng (ghi diện
tích bằng m2)
1. Diện tích ao, vườn liền kề đất ở
2. Diện tích trồng cây hàng năm
3. Diện tích đất cây lâu năm
4. Diện tích mặt nước
5. Diện tích đất r ừ ng
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025
36
DM Chăn nuôi (ghi số lượng con)
1. Số lượng trâu, bò, ngựa
2. Số lượng lợn, dê, cừu
3. Số lượng gà, vịt, ngan, ng ỗ ng, chim
4. Khác
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2022-2025
37
DM Các chính sách hỗ trợ
1. Hỗ trợ y tế
2. Hỗ trợ giáo dục
3. Hỗ trợ học nghề
4. Hỗ trợ việc làm
5. Hỗ trợ nhà ở
6. Hỗ trợ nước sạch và vệ sinh môi
trường
7. Hỗ trợ đất sản xuất
8. Hỗ trợ vay vốn tín dụng
9. Hỗ trợ sản xuất, sinh kế
10. Hỗ trợ tiếp cận thông tin
11. Hỗ trợ pháp lý
12. Hỗ trợ tiền điện
13. Khác, ghi rõ
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình giai đoạn 2022-2025
38
DM Nguyên nhân hộ còn khó khăn
1. Không có đất sản xuất
2. Không có vốn
3. Không có lao động
4. Không có công cụ/phương tiện sản
xuất
5. Không biết làm ăn
6. Không có kỹ năng lao động, sản xuất
7. Có người ốm đau, bệnh nặng
8. Khác, ghi rõ
Phiếu B1 - Rà soát thông tin hộ gia
đình (Phụ lục số 04, Mẫu số 4.1) - Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định
hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025
HỘ GIA ĐÌNH CÓ NGƯỜI ĐANG NHẬN TRỢ
GIÚP XÃ HỘI
STT
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
39
DM Hình thức sở hữu nhà đang ở
1. Sở hữu của hộ
2. Nhà thuê nhà nước
3. Nhà thuê tư nhân
4. Nhà ở nhờ
5. Khác
Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/6/2016 Thông tư số 14/2018/TT-LĐTBXH Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016
2. LĨNH VỰC
TRẺ EM
TRẺ EM (trẻ em từ 16 tuổi trở xuống)
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
40
DM Tình trạng đi học
1. Chưa đi học
2. Đã nghỉ học
3. Đang đi học
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
41
DM Diện miễn, giảm học phí
1. Trẻ em dưới 16 tuổi bị bỏ rơi
chưa có người nhận làm con nuôi;
2. Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ
3. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại
bị tuyên bố mất tích theo quy định của pháp luật;
4. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại
đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
5. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại
đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành
quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt
buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc
6. Cả cha và mẹ bị tuyên bố mất tích
theo quy định của pháp luật;
7. Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ
chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
8. Cả cha và mẹ đang trong thời gian
chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm
hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt
buộc
9. Cha hoặc mẹ bị tuyên bố mất tích
theo quy định của pháp luật và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi
dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội, nhà xã hội;
10. Cha hoặc mẹ bị tuyên bố mất tích
theo quy định của pháp luật và người còn lại đang trong thời gian chấp hành
án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành
chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;
11. Cha hoặc mẹ đang hưởng chế độ
chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở trợ giúp xã hội và người còn lại đang trong thời
gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý
vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai
nghiện bắt buộc.
Nghị định 86/2015/NĐ-CP sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị định 145/2018/NĐ-CP và Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP .
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15
tháng 03 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
42
DM Trẻ em có HCĐB
1. Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
2. Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh
đặc biệt
3. Trẻ em hoàn cảnh khác
Luật Trẻ em 102/2016/QH13 ngày 05
tháng 4 năm 2016
TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
43
DM Nhóm trẻ em có HCĐB
1. Trẻ em mồ côi cả cha và mẹ
2. Loại trẻ em bị bỏ rơi
3. Loại trẻ em không nơi nương tựa
4. Trẻ em khuyết tật
5. Loại trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS
6. Loại trẻ em nghiện ma túy
7. Trẻ em phải bỏ học kiếm sống chưa
hoàn thành phổ cập giáo dục trung học cơ sở
8. Trẻ em bị tổn hại nghiêm trọng về
thể chất và tinh thần do bị bạo lực
9. Loại trẻ em vi phạm pháp luật
10. Loại trẻ em bị bóc lột
11. Loại trẻ em bị xâm hại tình dục
12. Loại trẻ em bị mua bán
13. Trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo hoặc
bệnh phải điều trị dài ngày thuộc hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
14. Loại Trẻ em di cư, trẻ em lánh nạn,
tị nạn chưa xác định được cha mẹ hoặc không có người chăm sóc
Luật Trẻ em 102/2016/QH13 ngày 05
tháng 4 năm 2016
44
DM Trẻ em có nguy cơ rơi vào hoàn cảnh
đặc biệt
1. Trẻ em sống trong gia đình nghèo,
cận nghèo
2. Trẻ em bỏ học (chưa học xong chương
trình THCS)
3. Trẻ em sống trong các gia đình có
vấn đề xã hội (cha mẹ ly hôn, bạo lực gia đình, có người nhiễm HIV/AIDS)
4. Trẻ em sống trong gia đình có người
mắc tệ nạn xã hội (cha, mẹ, người nuôi dưỡng hoặc thành viên gia đình nghiện
ma túy, cờ bạc, trộm cắp, mại dâm)
5. Trẻ em sống trong gia đình có người
vi phạm pháp luật (cha, mẹ, người nuôi dưỡng hoặc thành viên gia đình đang
trong thời gian chấp hành xử lý vi phạm hành chính và hình sự)
6. Trẻ em sống trong gia đình có cả
cha và mẹ đi làm ăn xa (trẻ em phải sống xa cả cha và mẹ liên tục từ 6 tháng
trở lên do cả cha, mẹ đi làm ăn xa)
7. Trẻ em mồ côi cha hoặc mồ côi mẹ
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định
chi tiết một số điều của Luật trẻ em
45
DM Trẻ em có HCĐB khác
1. Trẻ em bị bắt cóc, chiếm đoạt,
đánh tráo
2. Trẻ em bị tai nạn thương tích
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định
chi tiết một số điều của Luật trẻ em
46
DM Hình thức chăm sóc trẻ em
1. Nuôi dưỡng tập trung tại các
trung tâm/ cơ sở trợ giúp xã hội
2. Chăm sóc thay thế bởi người thân
thích
3. Chăm sóc thay thế bởi cá nhân,
gia đình không phải là người thân thích
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định
chi tiết một số điều của Luật trẻ em
47
DM Hình thức trợ giúp trẻ em
1. Trợ giúp y tế cho trẻ em có HCĐBKK
2. Trợ giúp giáo dục đào tạo và giáo
dục nghề nghiệp cho trẻ em có HCĐBKK
3. Trợ giúp pháp lý, hỗ trợ tư vấn
cho trẻ em có HCĐBKK
4. Trợ giúp đột xuất
5. Trợ giúp thường xuyên tại cộng đồng
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định
chi tiết một số điều của Luật trẻ em
48
DM Đối tượng TE hưởng TGXH thường
xuyên
1. Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn
nuôi dưỡng
2. Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm
con nuôi
3. Mồ côi cả cha và mẹ
4. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại
mất tích theo quy định của pháp luật
5. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại
đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
6. Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại
đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành
quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt
buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc
7. Cả cha và mẹ mất tích theo quy định
của pháp luật
8. Cả cha và mẹ đang hưởng chế độ
chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
9. Cả cha và mẹ đang trong thời gian
chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm
hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt
buộc
10. Trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ
nghèo
11. Trẻ em khuyết tật
Nghị định số 56/2017/NĐ-CP quy định
chi tiết một số điều của Luật trẻ em
CƠ SỞ BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
49
DM Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ
em
1. Cơ sở BTXH
2. Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ
em
QĐ số 565/QĐ-TTg ngày 25/4/2017 về
phê duyệt Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp XH giai đoạn
2016-2020
TT số 01/2018/TT-BLĐTBXH ban hành hệ
thống chỉ tiêu thống kê ngành LĐTBXH Phần mềm quản lý trẻ em.
3. LĨNH VỰC
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
NGƯỜI BÁN DÂM
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
50
DM Hành vi tham gia của người mại
dâm
1. Mua dâm
2. Bán dâm
3. Chứa mại dâm
4. Tổ chức hoạt động mại dâm
5. Cưỡng bức bán dâm
6. Môi giới mại dâm
7. Bảo kê mại dâm
8. Lợi dụng kinh doanh dịch vụ để hoạt
động mại dâm
9. Các hành vi khác liên quan đến hoạt
động mại dâm theo quy định của pháp luật
Chế độ báo cáo cơ sở của các Sở Lao
động - Thương binh và xã hội các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. Biểu số
501-502/PCTNXH - Sở “Số người bán dâm bị xử phạt hành chính và số được hỗ trợ
tư vấn quy định tại thông tư 30/2011/TT-LĐTBXH ngày 24/10/2011 ban hành hệ thống
chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
Biểu số 501-502-PCTNXH-sở ban hành
kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
Pháp lệnh 10/2003/PL-UBTVQH11 ngày
17 tháng 03 năm 2003 phòng, chống mại dâm
Nghị định số 178/2004/NĐ-CP quy định
chi tiết một số điều của pháp lệnh phòng chống, mại dâm
51
DM Truy cứu trách nhiệm hình sự của
người mại dâm
1. Chưa từng
2. Đã bị truy cứu
3. Không nh ớ
4. Khác
Chế độ báo cáo cơ sở của các Sở Lao
động - Thương binh và xã hội các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. Biểu số
501- 502/PCTNXH - Sở “Số người bán dâm bị xử phạt hành chính và số được hỗ trợ
tư vấn quy định tại thông tư 30/2011/TT-LĐTBXH ngày 24/10/2011 ban hành hệ thống
chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
52
DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội
mại dâm
1. H ọ c nghề
2. Giải quyết việc làm
3. Hỗ trợ vốn tái hòa nhập
4. Vay vốn ưu đãi
5. Các hỗ trợ khác
Biểu số 501-502-PCTNXH-sở ban hành
kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
Thông tư 21/2010/TT-BLĐTBXH ngày 5
tháng 8 năm 2010 ban hành quy chế quản lý, tư vấn, dạy nghề, và giải quyết việc
làm cho người sau cai nghiện ma túy tại trung tâm quản lý sau cai nghiện và
trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội
NGƯỜI NGHIỆN VÀ NGƯỜI CAI NGHIỆN MA
TÚY
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
53
DM Hình thức sử dụng ma túy
1. Hút
2. Hít
3. Nuốt
4. Tiêm
5. Chích
6. Hình thức khác
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT
hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện
54
DM Nơi cai nghiện
1. Cai nghiện tại gia đình
2. Cai nghiện tại cộng đồng
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
9/9/2010 Quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng
đồng
55
DM Hình thức cai nghiện
1. Cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình
2. Cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng
đồng
3. Cai nghiện ma túy bắt buộc tại
gia đình
4. Cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng
đồng
Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày
26/10/2009 Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy
56
DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội
ma túy
1. H ọ c nghề
2. Giải quyết việc làm
3. Hỗ trợ vốn tái hòa nhập
4. Vay vốn ưu đãi
5. Các hỗ trợ khác
Biểu số 501-502-PCTNXH-sở ban hành
kèm theo TT số 11/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
Thông tư 21/2010/TT-BLĐTBXH ngày 5
tháng 8 năm 2010 ban hành quy chế quản lý, tư vấn, dạy nghề, và giải quyết việc
làm cho người sau cai nghiện ma túy tại trung tâm quản lý sau cai nghiện và
trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội
57
DM Hình thức sau cai nghiện
1. Quản lý sau cai nghiện ma túy tại
nơi cư trú
2. Quản lý cai nghiện ma túy tại
trung tâm
Sổ ghi chép ban đầu theo Quy định tại
thông tư 05/TT-BLĐTBXH ngày 23/3/2011
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
9/9/2010 Quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng
đồng
- Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT
hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện
58
DM Hình thức xử lý
1. Thực hiện cai nghiện cho người
nghiện ma túy tại gia đình
2. Quản lý người sau cai nghiện ma
túy tại nơi cư trú
3. Phân công tổ chức, người giúp đỡ,
hướng dẫn người sau cai nghiện cách ly môi trường ma túy, phòng, chống tái
nghiện
4. định kỳ hoặc đột xuất tổ chức kiểm
tra, xét nghiệm các chất ma túy đối với người sau cai nghiện
5. Hỗ trợ học nghề, tìm kiếm việc
làm và tạo điều kiện để người sau cai nghiện ma túy tham gia các hoạt động xã
hội, hòa nhập cộng đồng
6. Vận động các tổ chức, doanh nghiệp,
đơn vị kinh doanh sản xuất trên địa bàn tiếp nhận dạy nghề, giải quyết việc
làm cho người sau cai nghiện ma túy tái hòa nhập cộng đồng.
Sổ ghi chép ban đầu theo Quy định tại
thông tư 05/TT-BLĐTBXH ngày 23/3/2011
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày
9/9/2010 Quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng
đồng
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT
hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện
59
DM Truy cứu trách nhiệm hình sự
1. Chưa từng
2. Đã bị truy cứu
3. Không nhớ
Chế độ báo cáo cơ sở của các Sở Lao
động - Thương binh và xã hội các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. Biểu số
501-502/PCTNXH - Sở “Số người bán dâm bị xử phạt hành chính và số được hỗ trợ
tư vấn quy định tại thông tư 30/2011/TT-LĐTBXH ngày 24/10/2011 ban hành hệ thống
chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
NGƯỜI BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
60
DM Loại đối tượng nạn nhân mua bán
1. Nạn nhân là công dân VN hoặc người
thường trú tại Việt Nam
2. Nạn nhân là người nước ngoài vị
MB tại Việt Nam
3. Nạn nhân đang chờ xác minh
4. Người chưa thành niên đi cùng nạn
nhân
Luật 66/2011/QH12 ngày 29/3/2011
Phòng, chống mua bán người
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT
hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện
61
DM Tư vấn pháp lý nạn nhân mua bán
1. Cung cấp thông tin về chính sách,
dịch vụ hỗ trợ nạn nhân
2. Khác
Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày
17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết
định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT
62
DM Hỗ trợ y tế nạn nhân mua bán
1. Khám chữa bệnh miễn phí
2. Tư vấn chăm sóc sức khỏe, tâm lý
Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày
17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết
định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT
63
DM Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại nạn
nhân mua bán
1. Tàu xe
2. Tiền ăn đi đường trở về gia đình
Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày
17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết
định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT
64
DM Hỗ trợ học văn hóa, học nghề nạn
nhân mua bán
1. Tiền mua sách vở
2. Học phí
3. Học nghề
Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày
17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết
định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT
65
DM Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn
nhân
1. Không quá 15 ngày
2. Không quá 30 ngày đối với nạn
nhân bình thường
3. Không quá 60 ngày đối với nạn
nhân cần hỗ trợ về sức khỏe, giáo dục, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày
17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết
định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT
66
DM Hỗ trợ thủ tục pháp lý nạn nhân
mua bán
1. Cấp lại hộ khẩu, chứng minh thư
Thông tư số 05/2009/TT-BLĐTBXH ngày
17/02/2009 hướng dẫn tổ chức và hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân theo quyết
định số 17/2007/QĐ-TTg ngày 29/01/2007
Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-LĐTBXH-BYT
4. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
67
DM đối tượng NCC
1. Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01 tháng 01 năm 1945;
2. Người hoạt động cách mạng từ ngày
01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945;
3. Liệt sĩ;
4. Bà mẹ Việt Nam anh hùng;
5. Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân
dân;
6. Anh hùng Lao động trong thời kỳ
kháng chiến;
7. Thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh;
8. Bệnh binh;
9. Người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học;
10. Người hoạt động cách mạng, hoạt
động kháng chiến bị địch bắt tù, đày;
11. Người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế;
12. Người có công giúp đỡ cách mạng.
13. Thanh niên xung phong
14. Th â n nhân NCC
15. Thân nhân Liệt sỹ
Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005;
Pháp lệnh ngày 16 tháng 7 năm 2012 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (gọi
tắt Pháp lệnh)
68
DM tình trạng còn sống/ đã mất
1. Còn sống
2. Đã mất
69
DM thân nhân NCC
1. Cha đẻ/ mẹ đẻ
2. Vợ/ chồng
3. Con
Khoản 1 Điều 4 Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
70
DM các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM
trước ngày 01/01/1945
1. Trợ cấp hàng tháng
2. Phụ cấp hàng tháng
3. Trợ cấp một lần
4. Bảo hiểm y tế; điều dưỡng phục hồi
sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
5. Cấp báo Nhân dân; sinh hoạt văn
hóa, tinh thần phù hợp
6. Hỗ trợ cải thiện nhà ở
7. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng
8. Mai táng phí
9. Chế độ ưu đãi khác
Mục 2 Điều 9 Pháp lệnh
71
DM các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM từ
ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945
1. Trợ cấp hàng tháng
2. Phụ cấp hàng tháng
3. Trợ cấp một lần
4. Bảo hiểm y tế; điều dưỡng phục hồi
sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
5. Cấp báo Nhân dân; sinh hoạt văn
hóa, tinh thần phù hợp
6. Hỗ trợ cải thiện nhà ở
7. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng
8. Mai táng phí
9. Chế độ ưu đãi khác
Khoản 2 điều 10 Pháp lệnh
72
DM Các trường hợp hy sinh của liệt
sĩ
(DM Truong Hop Hy Sinh)
1. Chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền,
toàn vẹn lãnh thổ, an ninh quốc gia;
2. Trực tiếp phục vụ chiến đấu trong
khi địch bắn phá: Tải đạn, cứu thương, tải thương, đảm bảo thông tin liên lạc,
cứu chữa kho hàng, bảo vệ hàng hóa và các trường hợp đảm bảo chiến đấu;
3. Làm nghĩa vụ quốc tế mà bị chết
trong khi thực hiện nhiệm vụ hoặc bị thương, bị bệnh phải đưa về nước điều trị
và chết trong khi đang điều trị.
Trường hợp bị chết trong khi học tập,
tham quan, du lịch, an dưỡng, chữa bệnh, thăm viếng hữu nghị; làm việc theo hợp
đồng kinh tế, khoa học kỹ thuật, văn hóa, giáo dục, lao động thì không thuộc
diện xem xét xác nhận là liệt sĩ;
4. Trực tiếp tham gia đấu tranh chống
lại hoặc ngăn chặn các hành vi nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội được quy định
trong Bộ luật Hình sự;
5. Dũng cảm thực hiện công việc cấp
bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh;
6. Dũng cảm cứu người, cứu tài sản của
Nhà nước và nhân dân;
7. Do ốm đau, tai nạn trong khi đang
làm nhiệm vụ quốc phòng và an ninh ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn theo quy định của pháp luật;
8. Khi đang trực tiếp làm nhiệm vụ
tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ do cơ quan có thẩm quyền giao;
9. Thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh bị chết do vết thương tái phát (không áp dụng đối với
thương binh loại B) trong các trường hợp sau:
Suy giảm khả năng lao động từ 81 %
trở lên chết do vết thương tái phát có xác nhận của cơ sở y tế.
Suy giảm khả năng lao động từ 61% đến
80% chết trong khi đang điều trị vết thương tái phát tại bệnh viện cấp huyện
hoặc tương đương trở lên;
10. Mất tin, mất tích quy định tại
Điểm 1 Khoản 1 Điều 11 của Pháp lệnh sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận
chưa có chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ;
11. Trực tiếp làm nhiệm vụ huấn luyện
chiến đấu hoặc diễn tập phục vụ quốc phòng, an ninh có tính chất nguy hiểm: Bắn
đạn thật, sử dụng thuốc nổ; huấn luyện, diễn tập chiến đấu của không quân, hải
quân, cảnh sát biển và đặc công; chữa cháy; chống khủng bố, bạo loạn; giải
thoát con tin; cứu hộ, cứu nạn, ứng cứu thảm họa thiên tai.
Khoản 1 Điều 17 Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
73
DM Thân nhân liệt sĩ
1. Cha đẻ, mẹ đẻ
2. Vợ hoặc chồng
3. Con
4. Người có công nuôi dưỡng khi liệt
sĩ còn nhỏ
Khoản 1 điều 14 Pháp lệnh
74
DM Các chế độ ưu đãi đối với thân
nhân liệt sĩ
1. Trợ cấp tiền tuất một lần khi báo
tử;
2. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng
3. Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng hàng
tháng;
4. Trợ cấp tiền tuất một lần
5. Trợ cấp thờ cúng;
6. Bảo hiểm y tế;
7. Điều dưỡng phục hồi sức khỏe
8. Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình
9. Mai táng phí
Khoản 2 Điều 14 Pháp lệnh
75
DM Trường hợp xét tặng BMVNAH
1. Có 2 con trở lên là liệt sỹ;
2. Chỉ có 2 con mà 1 con là liệt sỹ
và 1 con là thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên;
3. Chỉ có 1 con mà người con đó là
liệt sỹ;
4. Có 1 con là liệt sỹ và có chồng
hoặc bản thân là liệt sỹ;
5. Có 1 con là liệt sĩ và bản thân
là thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên.
Điều 2 Thông tư Số: 56/2013/NĐ-CP
ngày 22 tháng 05 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn về đối tượng, chế độ
ưu đãi, hồ sơ, trình tự, thủ tục đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”.
76
DM Chế độ ưu đãi đối với BMVNAH (DM
UuDai BMVNAH)
1. Trợ cấp một lần
2. Phụ cấp hàng tháng từ ngày Chủ tịch
nước ký Quyết định phong tặng;
3. Trợ cấp người phục vụ;
4. Mai táng phí;
5. Trợ cấp tiền tuất
Điều 23 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
77
DM Trường hợp Anh hùng
1. Người được Nhà nước tặng hoặc
truy tặng danh hiệu "Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân" theo quy
định của pháp luật;
2. Người được Nhà nước tuyên dương
Anh hùng Lao động vì có thành tích đặc biệt xuất sắc trong lao động, sản xuất
phục vụ kháng chiến.
Điều 16 Pháp lệnh
Điều 32 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
78
DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng
LLVTND, AHLĐ
(DM UuDai AHLLVTND)
1. Trợ cấp hàng tháng;
2. Bảo hiểm y tế; điều dưỡng phục hồi
sức khoẻ hai năm một lần; cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình cần
thiết;
3. Mai táng phí
4. Trợ cấp một lần
Điều 17 Pháp lệnh
Điều 26 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
79
DM Loại thương binh
1. Thương binh
2. Người hưởng chính sách như thương
binh
3. Thương binh loại B
4. Thương binh có vết thương đặc biệt
nghiêm trọng
Điều 19 Pháp lệnh
Điều 32 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
80
DM Trường hợp Thương binh
1. Chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền,
toàn vẹn lãnh thổ, an ninh quốc gia;
2. Trực tiếp phục vụ chiến đấu trong
khi địch bắn phá: Tải đạn, cứu thương, tải thương, đảm bảo thông tin liên lạc,
cứu chữa kho hàng, bảo vệ hàng hóa và các trường hợp đảm bảo chiến đấu;
3. Hoạt động cách mạng hoặc hoạt động
kháng chiến bị địch bắt, tra tấn vẫn không khuất phục, kiên quyết đấu tranh,
để lại thương tích thực thể;
4. Làm nghĩa vụ quốc tế mà bị thương
trong khi thực hiện nhiệm vụ.
5. Trực tiếp tham gia đấu tranh chống
lại hoặc ngăn chặn các hành vi gây nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội được
quy định trong Bộ luật Hình sự;
6. Dũng cảm thực hiện công việc cấp
bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng, an ninh; dũng cảm cứu người, cứu tài sản
của Nhà nước và nhân dân;
7. Trực tiếp làm nhiệm vụ huấn luyện
chiến đấu hoặc diễn tập phục vụ quốc phòng, an ninh có tính chất nguy hiểm: Bắn
đạn thật, sử dụng thuốc nổ; huấn luyện, diễn tập chiến đấu của không quân, hải
quân, cảnh sát biển và đặc công; chữa cháy; chống khủng bố, bạo loạn; giải
thoát con tin; cứu hộ, cứu nạn, ứng cứu thảm họa thiên tai;
8. Làm nhiệm vụ quốc phòng và an
ninh ở địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định
của pháp luật;
9. Khi đang trực tiếp làm nhiệm vụ
tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ do cơ quan có thẩm quyền giao
Điều 19 Pháp lệnh
Điều 27 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
81
DM Chế độ ưu đãi đối với thương binh
1. Trợ cấp hàng tháng, phụ cấp hàng
tháng căn cứ vào mức độ suy giảm khả năng lao động và loại thương binh;
2. Bảo hiểm y tế; cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình căn cứ vào thương tật của từng người và khả năng của
Nhà nước;
3. Điều dưỡng phục hồi sức khỏe hai
năm một lần; trường hợp thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
được điều dưỡng phục hồi sức khỏe hàng năm;
4. Được hưởng chế độ ưu tiên, hỗ trợ
quy định tại khoản 5 Điều 4 của Pháp lệnh này; căn cứ vào thương tật và trình
độ nghề nghiệp được tạo điều kiện làm việc trong cơ quan nhà nước, doanh nghiệp
theo quy định của pháp luật về lao động;
5. Ưu tiên giao hoặc thuê đất, mặt
nước, mặt nước biển, vay vốn ưu đãi để sản xuất, được miễn hoặc giảm thuế
theo quy định của pháp luật; được hỗ trợ về nhà ở quy định tại khoản 4 Điều 4
của Pháp lệnh này.”
Điều 20 Pháp lệnh
Điều 32 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
82
DM ưu đãi cho thân nhân khi thương
binh chết
1. Mai táng phí
2. Trợ cấp một lần
3. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng
Điều 32 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng,
83
DM Trường hợp bệnh binh
1. Chiến đấu bảo vệ độc lập, chủ quyền,
toàn vẹn lãnh thổ, an ninh quốc gia;
2. Trực tiếp phục vụ chiến đấu trong
khi địch bắn phá: Tải đạn, cứu thương, tải thương, đảm bảo thông tin liên lạc,
cứu chữa kho hàng, bảo vệ hàng hóa và các trường hợp đảm bảo chiến đấu;
3. Hoạt động liên tục ở địa bàn có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật từ
15 tháng trở lên;
4. Hoạt động ở địa bàn có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật chưa đủ 15
tháng nhưng có đủ 10 năm trở lên công tác trong quân đội nhân dân, công an
nhân dân;
5. Làm nghĩa vụ quốc tế mà mắc bệnh
trong khi thực hiện nhiệm vụ. Trường hợp mắc bệnh trong khi học tập, tham
quan, du lịch, an dưỡng, chữa bệnh, thăm viếng hữu nghị; làm việc theo hợp đồng
kinh tế, khoa học kỹ thuật, văn hóa, giáo dục, lao động thì không thuộc diện
xem xét xác nhận là bệnh binh;
6. Thực hiện công việc cấp bách,
nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh;
7. Khi đang làm nhiệm vụ tìm kiếm, quy
tập hài cốt liệt sĩ do cơ quan có thẩm quyền giao;
8. Mắc bệnh do một trong các trường
hợp quy định tại các Điểm a, b, c, đ Khoản này đã xuất ngũ mà bệnh cũ tái
phát dẫn đến tâm thần;
9. Đã có đủ 15 năm công tác trong
quân đội nhân dân, công an nhân dân nhưng không đủ điều kiện về tuổi đời để
hưởng chế độ hưu trí.
Điều 23 Pháp lệnh
Điều 33 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
84
DM Chế độ ưu đãi đối với Bệnh binh
1. Phụ cấp hàng tháng
2. Phụ cấp đặc biệt
3. Trợ cấp người phục vụ
4. Trợ cấp hàng tháng
85
DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân
khi bệnh binh chết
1. Mai táng phí
2. Trợ cấp một lần
3. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng
Điều 24 Pháp lệnh
Điều 37 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
86
DM Đối tượng xác nhận NHĐKC bị nhiễm
CĐHH
1. Cán bộ, chiến sĩ, quân nhân
chuyên nghiệp, công nhân viên quốc phòng thuộc quân đội nhân dân Việt Nam.
2. Cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên
thuộc lực lượng Công an nhân dân.
3. Cán bộ, công nhân viên trong các
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội.
4. Thanh niên xung phong tập trung .
5. Công an xã; dân quân; du kích; tự
vệ; dân công; cán bộ thôn, ấp, xã, phường.
Điều 38 nghị định 31 2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
87
DM Trường hợp nhiễm CĐHH
1. Mắc bệnh làm suy giảm khả năng
lao động từ 21% trở lên
2. Vô sinh
3. Sinh con dị
dạng, dị tật
Điều 26 Pháp lệnh
Điều 39 Nghị định 31 2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
88
DM Loại giám định
1. Giám định lần đầu
2. Giám định lại
Điều 39 Nghị định 31 2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
89
DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị
nhiễm CĐHH
1. Trợ cấp hàng tháng
2. Phụ cấp hàng tháng.
3. Trợ cấp người phục vụ.
4. Mai táng phí; đại diện thân nhân
được hưởng,trợ cấp một lần bằng ba tháng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi.
5. tiền tuất hàng tháng
Điều 26 Pháp lệnh
Điều 42 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
90
DM Chế độ ưu đãi cho con bị nhiễm
CĐHH
1. Trợ cấp hàng tháng
2. Dụng cụ ch ỉ nh hình.
3. Mai táng phí
Điều 27 Pháp lệnh
Điều 44 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
91
DM chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị địch
bắt, tù đày
1. Tặng kỷ niệm chương
2. Trợ cấp 1 lần
3. BHYT;
4. điều dưỡng phục hồi sức khỏe;
5. cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình
Điều 29 Pháp lệnh
92
DM Chế độ ưu đãi đối với NHDKC,
GPDT. BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế
1. Trợ cấp một lần
2. Mai táng phí
Điều 50 Mục 10 nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
93
DM Khen tặng đối với NCC giúp đỡ CM
1. Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”
2. Bằng “Có công với cách mạng”
3. Bằng “Có công với nước”
4. Huân chương kháng chiến
Điều 52 nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
94
DM chế độ ưu đãi đối với NCC giúp đỡ
CM
1. Trợ cấp hàng tháng
2. Trợ cấp nuôi dưỡng
3. Mai táng phí
4. Trợ cấp một lần
Điều 52 nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
95
DM khen thưởng
1. Huân chương kháng chiến hạng nhất.
2. Huân chương kháng chiến hạng nhì,
3. Huân chương kháng chiến hạng ba.
4. Huy chương kháng chiến hạng nhất.
5. Huy chương kháng chiến hạng nhì.
Điều 3 Nghị quyết số 47-NQ/HDDNN 7
ban hành Điều lệ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
96
DM chế độ ưu đãi đối với thanh niên
xung phong
1. Trợ cấp hàng tháng;
2. Trợ cấp một lần
3. BHYT
4. Mai táng phí.
Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày
27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với TNXP đã hoàn
thành nhiệm vụ trong kháng chiến
97
DM Chế độ ưu đãi cho thân nhân NCC
1. Mai táng phí
2. Trợ cấp một lần
3. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng
4. Tiền tuất một lần
5. Tiền tuất nuôi dưỡng
Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9 tháng
4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
98
DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân
liệt sĩ
1. Trợ cấp tiền tuất hàng tháng
2. Trợ cấp một lần
3. Mai táng phí
4. Trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng
5. Trợ cấp thờ cúng
Điều 20, Điều 21 Nghị định 31/2013/NĐ-CP
ngày 9 tháng 4 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
99
DM đối tượng được điều dưỡng phục hồi
sức khỏe
1. Đối tượng được điều dưỡng phục hồi
sức khỏe 01 năm 01 lần
2. Đối tượng được điều dưỡng phục hồi
sức khỏe 02 năm 01 lần
Điều 4 Mục 1 Chương II Thông tư liên
tịch Số: 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng
và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ.
100
DM Loại hình phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ
1. Tay giả;
2. Máng nhựa tay;
3. Chân giả;
4. Máng nhựa chân;
5. Một đôi giày hoặc một đôi dép chỉnh
hình;
6. Nẹp đùi, nẹp cẳng chân;
7. Áo chỉnh hình;
8. Xe lăn hoặc xe lắc hoặc phương tiện
thay thế bằng mức tiền cấp mua xe lăn hoặc xe lắc;
9. Nạng;
10. Máy trợ thính theo chỉ định của
bệnh viện cấp tỉnh trở lên;
11. Lắp mắt giả theo chỉ định của bệnh
viện cấp tỉnh trở lên. Tiền lắp mắt giả thanh toán theo chứng từ của bệnh viện
cấp tỉnh trở lên;
12. Làm răng giả đối với thương binh
theo số răng bị mất ghi tại hồ sơ thương binh và chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh
trở lên; lắp hàm giả đối với thương binh hỏng hàm do thương tật căn cứ theo hồ
sơ thương binh và chỉ định của bệnh viện cấp tỉnh trở lên;
13. Mua các đồ dùng phục vụ sinh hoạt
đối với thương binh, bệnh binh bị liệt nửa người hoặc liệt hoàn toàn hoặc bị
tâm thần thể kích động.
Mục 2 Chương II Thông tư liên tịch số:
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng
và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ.
II. DANH MỤC DÙNG
CHUNG NHÓM LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG-QUAN HỆ LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
101
DM Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
Tham chiếu Danh mục Hệ thống ngành
kinh tế Việt Nam ban hành theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của
Thủ tướng Chính phủ.
102
DM Khu vực kinh tế
1. Kinh tế Nhà nước
2. Kinh tế ngoài Nhà nước
3. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Tham chiếu danh mục Khu vực kinh tế
Tổng cục Thống kê
103
DM Vị trí việc làm
Giá trị trong văn bản tham chiếu
Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày
25/6/2013 Hướng dẫn thực hiện nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính
phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
104
DM Nghề nghiệp
1. Các nhà lãnh đạo trong các ngành,
các cấp và các đơn vị
2. Chuyên môn kỹ thuật bậc cao trong
các lĩnh vực
3. Các chuyên môn kỹ thuật bậc trung
trong các lĩnh vực
4. Nhân viên (nhân viên chuyên môn
sơ cấp, nhân viên kỹ thuật làm việc trong các văn phòng, bàn giấy) trong các
lĩnh vực
5. Nhân viên dịch vụ cá nhân, bảo vệ
trật tự - an toàn xã hội và bán hàng có kỹ thuật
6. Lao động có kỹ thuật trong nông
nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
7. Thợ thủ công có kỹ thuật và các
thợ kỹ thuật khác có liên quan
8. Thợ có kỹ thuật lắp ráp và vận
hành máy móc, thiết bị
9. Lao động giản đơn
10. Lực lượng quân đội
Danh mục nghề nghiệp được ban hành
theo Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ.
105
DM Đơn vị hành chính
Giá trị trong văn bản tham chiếu
Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg về việc
ban hành bảng DM và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
106
DM Nghề đào tạo
Giá trị trong văn bản tham chiếu
Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành DM ngành, nghề
đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng”.
107
DM Chuyên ngành đào tạo
Giá trị trong văn bản tham chiếu
Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày
10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “DM giáo dục, đào tạo
cấp IV trình độ Thạc sĩ, Tiến sĩ”.
Thông tư số 24/2017/TT-BGDĐT ngày
10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành “DM giáo dục, đào tạo
cấp IV trình độ Đại học”.
Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành DM ngành, nghề
đào tạo cấp IV trình độ Trung cấp, trình độ Cao đẳng”.
Quyết định số 740/QĐ-BGDĐT ngày
09/3/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính DM giáo dục, đào tạo
cấp IV trình độ Đại học ban hành kèm theo thông tư số 24/2007/TT-BGDĐT và DM
giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm thông tư số 25/2007/TT-BGDĐT.
108
DM Trình độ kỹ năng nghề
1. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc
I
2. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc
II
3. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc
III
4. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc
IV
5. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc
V
Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày
19/10/2015 quy định về chứng
chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc
gia
109
DM Trình độ tin học
1. Tin học Nâng cao hoặc tương đương
2. Tin học Cơ bản hoặc tương đương
Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày
11/3/2014 quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin
110
DM Trình độ ngoại ngữ
1. Bậc 6 (CEFR: C2) hoặc tương đương
2. Bậc 5 (CEFR: C1) hoặc tương đương
3. Bậc 4 (CEFR: B2) hoặc tương đương
4. Bậc 3 (CEFR: B1) hoặc tương đương
5. Bậc 2 (CEFR: A2) hoặc tương đương
6. Bậc 1 (CEFR: A 1 ) hoặc
tương đương
Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày
24/01/2014 ngày 24/01/2014 ban hành khung năng lực ngoại ngữ bậc 6 dùng cho
Việt Nam
111
DM Công việc thuộc ngành, nghệ nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
Giá trị trong văn bản tham chiếu
Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày
12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP/TỔ
CHỨC (THUỘC LĨNH VỰC QLNN VỀ LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG- QUAN HỆ LAO ĐỘNG,
AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI-KV CHÍNH THỨC)
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
112
DM Loại hình doanh nghiệp
1. Công ty TNHH
2. Công ty Cổ phần
3. Doanh nghiệp tư nhân
4. Công ty hợp danh
Luật Doanh nghiệp năm 2020
113
DM Loại HĐLĐ/HĐLV
1. Hợp đồng lao động không xác định
thời hạn
2. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
Điều 20 Bộ luật Lao động 2019 (có hiệu
lực từ 01/01/2021)
114
DM Vai trò khi tham gia đình công
1. Lãnh đạo
2. Thành viên
Tổng hợp
115
DM Vai trò khi tham gia bãi công
1. Lãnh đạo
2. Thành viên
Tổng hợp
NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT
NGHIỆP
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
116
DM Lý do tạm dừng hưởng TCTN
1. Người đang hưởng trợ cấp thất
nghiệp bị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp khi không thông báo về việc tìm
kiếm việc làm hằng tháng
2. Thời gian tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp, người lao động không được hưởng tiền trợ cấp thất nghiệp
Khoản 1, Khoản 2, Điều 53 Luật việc
làm năm 2013 .
Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp.
NĐ số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 sửa
đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm
thất nghiệp.
117
DM Lý do tiếp tục hưởng TCTN
1. Người lao động bị tạm dừng hưởng
trợ cấp thất nghiệp nếu vẫn còn thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp mà tiếp tục
thực hiện thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định thì
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động đến thông báo về việc
tìm kiếm việc làm, trung tâm dịch vụ việc làm trình Giám đốc Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội quyết định về việc tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
cho người lao động.
Khoản 1, Điều 20 Nghị định
28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp
118
DM Lý do chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
1. Hết thời hạn hưởng trợ cấp thất
nghiệp theo quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp của người lao động;
2. Có việc làm
3. Thực hiện nghĩa vụ quân sự, nghĩa
vụ công an
4. Hưởng lương hưu hằng tháng
5. Sau 02 lần từ chối việc làm do
trung tâm dịch vụ việc làm nơi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp giới thiệu mà
không có lý do chính đáng
6. Trong thời gian hưởng trợ cấp thất
nghiệp, 03 tháng liên tục không thực hiện thông báo hằng tháng về việc tìm kiếm
việc làm với trung tâm dịch vụ việc làm theo quy định
7. Ra nước ngoài để định cư, đi làm
việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
8. Đi học tập có thời hạn từ đủ 12
tháng trở lên
9. Xử phạt vi phạm hành chính về
hành vi vi phạm pháp luật bảo hiểm thất nghiệp
10. Chết
11. Chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt
buộc
12. Bị tòa án tuyên bố mất tích
13. Bị tạm giam, chấp hành hình phạt
tù
Khoản 1, Điều 21 Nghị định
28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; Khoản 9, Điều 1 Nghị định
61/2020/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2020
122
DM Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện
nay
1. Có việc làm
2. Chưa tìm được việc làm
Cục Việc làm (Điều tra nhu cầu sử dụng
lao động)
125
DM Lý do không tham gia
1. Ố m đau, thai sản
2. Ngoài độ tuổi lao động
3. Khác
126
DM Hình thức nhận TCTN
1. Tiền mặt
2. STK nhận trợ cấp thất nghiệp (ATM
nếu có)
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
119
DM Quốc gia
Tham chiếu DM Quốc gia
120
DM các sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
Tham chiếu DM các sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
121
DM Tình trạng cấp giấy phép lao động
1. Không thuộc diện cấp giấy phép
2. Được cấp phép làm việc tại Việt
Nam
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 Quy định về Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng,
quản lý người lao động Việt Nam làm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam
122
DM Vị trí công việc của lao động NN
1. Giám đốc điều hành
2. Nhà quản lý
3. Chuyên gia
4. Lao động kỹ thuật
5. Khác
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 Quy định về Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng,
quản lý người lao động Việt Nam làm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam
123
DM Chức danh công việc của lao động
NN
1. Giám đốc điều hành
2. Nhà quản lý
3. Tình nguyện viên
4. Chuyên gia
5. Lao động kỹ thuật
Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày
30/12/2020 Quy định về Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng,
quản lý người lao động Việt Nam làm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam
124
DM Hình thức làm việc của lao động
NN
1. Thực hiện hợp đồng lao động
2. Di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp
3. Thực hiện các loại hợp đồng hoặc
thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ
thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, giáo dục nghề nghiệp và y tế
4. Nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng
5. Chào bán dịch vụ
6. Làm việc cho tổ chức phi chính phủ
nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam được phép hoạt động theo quy định của
pháp luật Việt Nam
7. Tình nguyện viên
8. Người chịu trách nhiệm thành lập
hiện diện thương mại
9. Nhà quản lý, giám đốc điều hành,
chuyên gia, lao động kỹ thuật
10. Tham gia thực hiện các gói thầu,
dự án tại Việt Nam.
11. Thân nhân thành viên cơ quan đại
diện nước ngoài tại Việt Nam được phép làm việc tại Việt Nam theo quy định tại
điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
Điều 2 Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03 tháng 02 năm 2016 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật
lao động về Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở
NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
125
DM Đối tượng chính sách của LĐ đi
làm việc ở nước ngoài
1. Người dân tộc thiểu số
2. Người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo quy định của pháp luật
3. Thân nhân của người có công với
cách mạng
4. Người thuộc hộ bị thu hồi đất
nông nghiệp
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC
Hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng quy định tại nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09
tháng 7 năm 2015 của chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ
quốc gia về việc làm
126
DM Hình thức người LĐ đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
1. Hợp đồng đưa người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài ký với đơn vị sự nghiệp để thực hiện thỏa thuận
quốc tế.
2. Hợp đồng hoặc thỏa thuận bằng văn
bản về việc đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài ký với doanh
nghiệp, tổ chức, cá nhân
3. Hợp đồng lao động do người lao động
Việt Nam trực tiếp giao kết với người sử dụng lao động ở nước ngoài.
Luật số 69/2020/QH14 ngày 13/11/2020
của Quốc hội quy định về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng (Có hiệu lực từ: 01/01/2022)
127
DM Hình thức trả lương
1. Tiền lương theo thời gian
2. Tiền lương theo sản phẩm
3. Tiền lương khoán
Điều 96 Bộ luật Lao động 2019 (có hiệu
lực từ 01/01/2021)
NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI THỰC TẬP
NÂNG CAO TAY NGHỀ Ở NƯỚC NGOÀI
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
128
DM Đối tượng chính sách
1. Người dân tộc thiểu số
2. Người thuộc hộ nghèo, hộ cận
nghèo theo quy định của pháp luật
3. Thân nhân của người có công với
cách mạng
4. Người thuộc hộ bị thu hồi đất
nông nghiệp
Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC
Hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng quy định tại nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09
tháng 7 năm 2015 của chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ việc làm và quỹ
quốc gia về việc làm
2. LĨNH VỰC
AN TOÀN LAO ĐỘNG
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
129
DM Loại tai nạn lao động
1. Đầu, mặt, cổ
2. Ngực, bụng
3. Phần chi trên
4. Phần chi dưới
5. Bỏng
6. Nhiễm độc các chất sau ở mức độ nặng
Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính Phủ (Ph ụ l ụ c II)
130
DM Nguyên nhân gây tai nạn lao động
1. Do người sử dụng lao động không
có thiết bị an toàn hoặc thiết bị không đảm bảo an toàn
2. Do người sử dụng lao động không
có phương tiện bảo vệ cá nhân hoặc phương tiện bảo vệ cá nhân không tốt
3. Do người sử dụng lao động tổ chức
lao động chưa hợp lý
4. Do người sử dụng lao động chưa huấn
luyện hoặc huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động chưa đầy đủ
5. Do người sử dụng lao động không
có quy trình an toàn hoặc biện pháp làm việc an toàn
6. Do người sử dụng lao động điều kiện
làm việc không tốt
7. Do người lao động vi phạm nội
quy, quy trình, quy chuẩn, biện pháp làm việc an toàn
8. Do người lao động không sử dụng
phương tiện bảo vệ cá nhân
9. Khách quan khó tránh/ Nguyên nhân
chưa kể tên
Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính Phủ
131
DM Bậc thợ
1. Bậc 1
2. Bậc 2
3. Bậc 3
4. Bậc 4
5. Bậc 5
Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày
19/10/2015 của Bộ trưởng BLĐTBXH; Thông tư số 41/2019/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2019 của Bộ trưởng BLĐTBXH
132
DM Mức độ thương tật do tai nạn
1. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
di chứng rối loạn tâm thần và hành vi sau chấn thương, vết thương sọ não
2. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn
thương Xương sọ và hệ Thần kinh
3. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn
thương hệ Tim Mạch
4. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn
thương hệ Hô hấp
5. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn
thương hệ Tiêu hóa
6. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn
thương hệ Tiết niệu - Sinh dục
7. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn
thương hệ Nội tiết
8. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn
thương hệ Cơ - Xương - Khớp
9. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do tổn
thương Phần mềm và Bỏng
10. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
tổn thương cơ quan Thị giác
11. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
tổn thương Răng - Hàm - Mặt
12. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
tổn thương Tai - Mũi - Họng
Thông tư số 28/2013/TTLT-
BYT-BLĐTBXH ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế và Bộ LĐTBXH (Tham chiếu Bảng 1)
133
DM Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề
nghiệp
1. 1 lần
2. Hàng tháng
Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/9/2017
của Bộ LĐTBXH
DM Hình thức hưởng chế độ tai nạn
lao động
1. 1 lần
2. Hàng tháng
Thông tư 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày
20/9/2017 của Bộ LĐTBXH
134
DM Mức độ bệnh nghề nghiệp
Tham chiếu văn bản Bảng 3
1. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh
Nhiễm độc Benzen nghề nghiệp
2. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh
Nhiễm độc Asen nghề nghiệp
3. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh
Nhiễm độc chì hữu cơ nghề nghiệp
4. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh
Nhiễm độc chì vô cơ nghề nghiệp
5. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh
Nhiễm độc Cacbon monoxit nghề nghiệp
6. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh
Nhiễm độc hóa chất trừ sâu nghề nghiệp
7. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh
Nhiễm độc Mangan và các hợp chất Mangan nghề nghiệp
8. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh
Nhiễm độc Nicotin nghề nghiệp
9. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do bệnh
Nhiễm độc Thủy ngân và các hợp chất Thủy ngân nghề nghiệp
10. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Nhiễm độc Trinitrotoluen nghề nghiệp
11. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Bụi phổi - Amiăng nghề nghiệp
12. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Bụi phổi bông nghề nghiệp
13. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Bụi phổi Silic nghề nghiệp
14. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Điếc do tiếng ồn nghề nghiệp
15. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Giảm áp nghề nghiệp
16. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp
17. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể bệnh
Hen phế quản nghề nghiệp
18. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Lao nghề nghiệp
19. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Leptospiro nghề nghiệp
20. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Loét da, loét vách ngăn mũi, viêm da, chàm tiếp xúc
21. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Nốt dầu nghề nghiệp
22. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Quang tuyến X và các chất phóng xạ nghề nghiệp
23. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Rung chuyển nghề nghiệp
24. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Xạm da nghề nghiệp
25. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Viêm gan vi rút nghề nghiệp
26. Bảng tỷ lệ tổn thương cơ thể do
bệnh Viêm loét da, viêm móng
Thông tư số 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 27/9/2013 của Bộ Y tế và Bộ LĐTBXH
Thông tư liên tịch 21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH
ngày 12/6/2014
135
DM Phạm vi Kiểm định
Tham chiếu văn bản (Phụ lục Ib)
1. Nồi hơi; Nồi đun nước nóng có nhiệt
độ môi chất trên 115 °C; Nồi gia nhiệt dầu
2. Hệ thống đường ống áp lực
3. Các bình, bồn, bể chịu áp lực
(bao gồm chai chứa khí hóa lỏng).
4. Hệ thống lạnh; Hệ thống Điều chế,
nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan
5. Thiết bị nâng, gồm: cần trục, cầu
trục, c ổ ng trục,
máy nâng (bàn nâng, sàn nâng, cầu nâng, Pa lăng điện, pa lăng kéo tay, tời điện,
tời tay), xe nâng hàng, xe nâng người và các loại bộ phận mang tải
6. Máy vận thăng
7. Thang máy, thang cuốn, băng tải
chở người
8. Máy, thiết bị phục vụ mục đích
vui chơi, giải trí; hệ thống cáp treo chở người
9. Thiết bị, phương tiện bảo vệ cá
nhân
10. Thiết bị an toàn, thiết bị cảnh
báo an toàn cho người lao động; thiết bị phục vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động; thiết bị dạy nghề.
Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính Phủ
136
DM Lĩnh vực huấn luyện
Tham chiếu văn bản (Phụ lục I)
1. Huấn luyện nghiệp vụ gồm: chính
sách, pháp luật về an toàn, VSLĐ; phương pháp phân tích, đánh giá và kiểm
soát rủi ro, xây dựng kế hoạch ứng cứu khẩn cấp; nghiệp vụ công tác tự kiểm
tra, điều tra tai nạn lao động...
2. Huấn luyện kỹ năng: kỹ năng soạn
bài giảng; thuyết trình; tư vấn, hướng dẫn, tuyên truyền về an toàn, VSLĐ; kỹ
năng sử dụng các phương tiện hỗ trợ huấn luyện.
3. Huấn luyện các chuyên đề bắt buộc
gồm: an toàn, VSLĐ trong sản xuất, vận hành, sửa chữa thiết bị điện; thiết bị
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, VSLĐ; hóa chất; xây dựng; khai thác khoáng sản.
4. Các nội dung huấn luyện chuyên
sâu khác phù hợp với năng lực người huấn luyện và do người huấn luyện đăng ký
tham dự.
Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày
03/7/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH (Hết hiệu lực)
Thông tư số 31/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018
của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH
III. DANH MỤC DÙNG
CHUNG NHÓM LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
NHÀ GIÁO
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
137
DM Trình độ nghiệp vụ sư phạm
1. Chứng chỉ sư phạm dạy nghề trình
độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP cho giảng viên
đại học, cao đẳng hoặc Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm hoặc Chứng
chỉ NVSP dạy trình độ cao đẳng hoặc tương đương
2. Chứng chỉ bồi dưỡng sư phạm bậc 2
hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng NVSP giáo viên trung cấp chuyên nghiệp hoặc Bằng tốt
nghiệp cao đẳng chuyên ngành sư phạm hoặc Chứng chỉ NVSP dạy trình độ trung cấp
tương đương
3. Chứng chỉ sư phạm dạy nghề trình
độ sơ cấp hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng sư phạm bậc 1 hoặc Chứng chỉ NVSP dạy
trình độ sơ cấp hoặc tương đương
Luật Giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13 ngày 27/11/2014
138
DM Trình độ kỹ năng nghề
1. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc
I
2. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc
II
3. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc
III
4. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc
IV
5. Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc
V
Thông tư 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày
19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
139
DM Phân loại đối tượng nhà giáo
1. Cán bộ quản lý
2. Nhà giáo cơ hữu
3. Nhà giáo thỉnh giảng
Luật Giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13 ngày 27/11/2014
140
DM Học hàm/học vị
1. Chưa xác định
2. Tiến sĩ khoa học
3. Tiến sĩ
4. Thạc sĩ
Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày
15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế đào tạo trình độ thạc
sĩ; Thông tư số 08/2017/TT-BGDĐT ngày 04/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ.
141
DM Danh hiệu nhà giáo
1. Nhà giáo nhân dân, nghệ sĩ nhân
dân, nghệ nhân nhân dân, thầy thuốc nhân dân
2. Nhà giáo ưu tú, nghệ sĩ ưu tú,
nghệ nhân ưu tú, thầy thuốc ưu tú
Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ngày
10/3/2015 quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu
tú”
142
DM Nhiệm vụ được phân công giảng dạy
1. Dạy lý thuyết
2. Dạy thực hành
3. Dạy tích hợp (cả lý thuyết và thực
hành)
Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày
10/03/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chuẩn chuyên
môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
143
DM Cấp trình độ giảng dạy
1. Cao đẳng
2. Trung cấp
3. Sơ cấp
4. Khác
Thông tư số 08/2017/TT-BLĐTBXH ngày
10/03/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chuẩn chuyên
môn, nghiệp vụ của nhà giáo giáo dục nghề nghiệp
144
DM Tiêu chuẩn chức danh giảng viên
(hạng mấy)
1. Giảng viên GDNN cao cấp (hạng I)
2. Giảng viên GDNN chính (hạng II)
3. Giảng viên GDNN lý thuyết (hạng
III)
4. Giảng viên GDNN thực hành (hạng
III)
Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày
15/6/2018 quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành giáo dục
nghề nghiệp
145
DM Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng
mấy)
1. Giáo viên GDNN hạng I
2. Giáo viên GDNN hạng II
3. Giáo viên GDNN lý thuyết hạng III
4. Giáo viên GDNN thực hành hạng III
5. Giáo viên GDNN hạng IV
Thông tư 03/2018/TT-BLĐTBXH ngày
15/6/2018 quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành
GDNN
ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
146
DM Cấp trình độ được phép đánh giá
1. Bậc I
2. Bậc II
3. Bậc III
4. Bậc IV
5. Bậc V
Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày
19/10/2015 Quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
Thông tư 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/6/2016 Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày
24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc
làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia. BLĐTBXH ngày 30/12/2019
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2015/TT-BLĐTBXH ngày
19/10/2015 quy định về chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia, cấp và quản lý việc cấp
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia và Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016
về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày
24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
147
DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật
1. Không có trình độ CMKT
2. Sơ cấp
3. Trung cấp
4. Cao đẳng
5. Đại học trở lên
Tổng cục Thống kê (Điều tra Lao động-
Việc làm);
Bản tin cập nhật TTTT Lao động Việt
Nam
148
DM Trình độ ngoại ngữ
1. Bậc 6 (CEFR: C2) hoặc tương đương
2. Bậc 5 (CEFR: C1) hoặc tương đương
3. Bậc 4 (CEFR: B2) hoặc tương đương
4. Bậc 3 (CEFR: B1) hoặc tương đương
5. Bậc 2 (CEFR: A2) hoặc tương đương
6. Bậc 1 (CEFR: A 1 ) hoặc
tương đương
Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày
24/01/2014 ngày 24/01/2014 ban hành khung năng lực ngoại ngữ bậc 6 dùng cho
Việt Nam
HỌC SINH, SINH VIÊN
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
149
DM Mã cơ sở GDNN
Tham chiếu văn bản
Văn bản số 1647/TCDN-DNCQ ngày
04/7/2017
150
DM Hình thức đào tạo GDNN
1. Chính quy
2. Thường xuyên
Luật Giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13 ngày 27/11/2014
151
DM Trình độ đào tạo GDNN
1. Đào tạo dưới 3 tháng
2. Trình độ Sơ cấp
3. Trình độ Trung cấp
4. Trình độ Cao đẳng
Luật Giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13 ngày 27/11/2014
152
DM Lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)
Tham chiếu văn bản
Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục ngành,
nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
153
DM Nhóm ngành, nghề đào tạo (cấp
III)
Tham chiếu văn bản
Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục ngành,
nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
154
DM Tên ngành, nghề đào tạo (Cấp IV)
Tham chiếu văn bản
Thông tư số 26/2020/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục ngành,
nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
CƠ SỞ GDNN
STT
(TCTT)
Tên danh mục
Giá trị
Căn cứ/tham
chiếu
155
DM Loại cơ sở GDNN
1. T rư ờng cao đẳng
2. Trường trung cấp
3. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
4. Cơ sở khác
Luật Giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13 ngày 27/11/2014;
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp;
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
156
DM Loại hình cơ sở GDNN
1. Công lập
2. Ngoài công lập
3. Có vốn đầu tư nước ngoài
Luật Giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13 ngày 27/11/2014;
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
157
DM Cấp quản lý cơ sở GDNN
1. Trung ương
2. Địa phương
Luật Giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13 ngày 27/11/2014;
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
158
DM Cấp trình độ đào tạo tại cơ sở
GDNN
1. Trình độ cao đẳng
2. Trình độ trung cấp
3. Trình độ sơ cấp
Luật Giáo dục nghề nghiệp số
74/2014/QH13 ngày 27/11/2014;
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
PHỤ
LỤC 2
BỘ
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU
PHẦN
I:
ĐỊNH DẠNG CÁC TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUNG
(Trường
dữ liệu cần phải có của tất cả các đối tượng (con người) trong quản lý nhà nước
lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội)
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
1
Số định danh cá nhân (mã cá nhân)
SoDinhDanh
12
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
2
Số định danh hộ gia đình (mã hộ gia
đình)
SoDinhDanhHoGD
9
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
3
Quan hệ với chủ hộ (DM)
QuanHe
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Quan hệ với chủ hộ
4
Họ và tên
HoVaTen
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
5
Giới tính
Gioitinh
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 2
Số
DM Giới tính
6
Ngày, tháng, năm sinh
NgayThangNamS i nh
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
Date
7
Số căn cước công dân
SoCCCD
12
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
8
Dân tộc (DM)
DanToc
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Dân tộc
9
Tôn giáo (DM)
TonGiao
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Tôn giáo
10
Quê quán (DM)
QueQuan
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Đơn vị hành chính
11
Hộ khẩu thường trú (DM)
ThuongT ru
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Đơn vị hành chính
12
Noi ở hiện tại (DM)
NoiOHienTai
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Đơn vị hành chính
13
Địa chỉ cụ thể
DiaChiCuThe
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
14
Trình độ học vấn (DM)
Trin h DoHV
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Trình độ học vấn
15
Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM)
TrinhDoCMKT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật
16
Tình trạng hôn nhân (DM)
TinhTrangHonNhan
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 3
Số
DM Tình trạng hôn nhân
17
Tình trạng việc làm (DM)
TinhTrangVL
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Tình trạng việc làm
18
Phân loại hộ (DM)
PhanLoaiHo
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Phân loại hộ
19
Tham gia Bảo hiểm xã hội (DM)
ThamGiaBHXH
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Tham gia bảo hiểm xã hội
20
Mã số Bảo hiểm xã hội
MaBHXH
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
PHẦN
II:
ĐỊNH DẠNG CÁC
TRƯỜNG DỮ LIỆU CHUYÊN NGÀNH
I. NHÓM LĨNH
VỰC XÃ HỘI
1. LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI VÀ GIẢM NGHÈO
NGƯỜI CAO TUỔI (Người hết tuổi lao động theo
Luật định)
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
1
Hưởng lương hưu trí
LuongHuuTri
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
2
Tham gia hội NCT
HoiNCT
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
3
Tham gia công tác Đảng, chính quyền,
MTTQ và các tổ chức đoàn thể
CTDoanThe
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
4
Tham gia công tác khuyến học, thanh
tra nhân dân, hòa giải...
KhuyenHoc
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
NGƯỜI KHUYẾT TẬT
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
5
Dạng tật của NKT(DM)
DangTat
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6
Số
DM Dạng tật
6
Mức độ khuyết tật (DM)
MucDoKT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Mức độ khuyết tật
7
Số con của NKT
SoConNKT
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
8
Số con dưới 36 tháng tuổi
SoConDuoi36TT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
9
Khả năng tự phục vụ
KNTuPV
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
10
Thuộc đối tượng TGXH thường xuyên
ThuocDTTGXHTX
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
11
Hình thức chăm sóc (DM)
HinhThucCS
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Hình thức chăm sóc
12
Cá nhân/ Hộ gia đình chăm sóc, nuôi
dưỡng
CaNhanHGDCS
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
13
Họ và tên người chăm sóc, nuôi dưỡng
HTenNguoiCS
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
14
Số căn cước công dân người chăm sóc,
nuôi dưỡng
CCCDNguoiCS
12
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
15
Tên cơ sở BTXH
TenCSBTXH
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9, dấu cách
Chuỗi ký tự
ĐỐI TƯỢNG TGXH THƯỜNG XUYÊN
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
16
Tình trạng đi học (DM)
TinhTrangDiHoc
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Tình trạng đi học
17
Cấp học (DM)
CapHoc
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7
Số
DM Cấp học
18
Thuộc đối tượng TGXH thường xuyên
(DM)
DTTGXHTX
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 8
Số
DM Đối tượng hưởng TGXH thường xuyên
(NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)
19
Khả năng tự phục vụ
KNTuPV
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
20
Có việc làm mang lại thu nhập
CoVL
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
ĐỐI TƯỢNG TGXH TRONG CS BTXH
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
21
Đối tượng tại cơ sở BTXH (DM)
DTuongCSBTXH
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7
Số
DM Đối tượng tại cơ sở BTXH
22
Hiện trạng đối tượng tại cơ sở BTXH
(DM)
HTDoiTuongCSBTXH
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Hiện trạng đối tượng tại cơ sở
BTXH
23
Hình thức lưu trú tại các cơ sở BTXH
(DM)
HThucLuuTru
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Hình thức lưu trú tại cơ sở BTXH
24
Địa chỉ trước khi vào cơ sở (DM)
DCTruocKia
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Đơn vị hành chính (TCTK)
25
Địa chỉ cụ thể
DiaChiCuThe
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
26
Số quyết định vào cơ sở BTXH
SoQDVaoCSBTXH
15
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu - hoặc dấu /
Chuỗi ký tự
27
Ngày quyết định vào cơ sở BTXH
NgayQDVaoCSBTXH
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
28
Hiệu lực quyết định (DM)
HieuLuc
1
Chỉ chứa các ký tự từ 1 - 2
Số
DM Hiệu lực
29
Trợ cấp khác
TCKhac
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
NGƯỜI NGHÈO, CẬN NGHÈO (THÀNH VIÊN HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO)
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
30
Chiều cao (cm)
ChieuCao
3
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
31
Cân nặng (kg)
CanNang
3
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
32
Tình trạng đi học (DM)
TinhTrangDiHoc
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Tình trạng đi học
33
Cấp học (DM)
CapHoc
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7
Số
DM Cấp học
34
Sử dụng Internet
SuDunglnte rn et
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
NHÂN VIÊN CÔNG TÁC XÃ HỘI
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
35
Nhân viên công tác xã hội (DM)
NVCTXH
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Phân loại nhân viên công tác xã hội
36
Mã số chức danh nhân viên CTXH (DM)
MaSoChucDNVCTXH
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Mã số chức danh nhân viên CTXH
37
Chức danh nhân viên CTXH (DM)
ChucDanhNVCTXH
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Hạng chức danh nhân viên CTXH
38
Bậc lương
BacLuong
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9
Số
39
Hệ số lương
HSLuong
4
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số thực
40
Phụ cấp
PhuCap
4
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số thực
2. LĨNH VỰC
TRẺ EM
TRẺ EM (trẻ em từ 16 tuổi trở xuống)
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
1
Tình trạng đi học (DM)
TinhTrangDiHoc
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Tình trạng đi học
2
Cấp học (DM)
CapHoc
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7
Số
DM Cấp học
3
Lớp đang theo học (Lớp)
HocLop
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
4
Diện miễn, giảm học phí (DM)
MGHocPhi
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Diện miễn, giảm học phí
4
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (DM)
TEHCDB
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Trẻ em có HCĐB
TRẺ EM CÓ HOÀN CẢNH ĐẶC BIỆT
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
5
Nhóm Trẻ em có HCĐB (DM)
NhomTEHCDB
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Nhóm trẻ em có HCĐB (14 nhóm)
6
Trẻ em có nguy co roi vào HCĐB (DM)
TENguyCoRoiVaoHCDB
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7
Số
DM Loại trẻ em có nguy cơ rơi vào
HCĐB
7
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khác
(DM)
TEHCDBKhac
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1-2
Số
DM Loại trẻ em có HCĐB khác
8
Hình thức chăm sóc trẻ em (DM)
HinhThucCS
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Hình thức chăm sóc trẻ em
9
Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên
(DM)
DTTETGXHTX
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Đối tượng TE hưởng TGXH thường xuyên
(NĐ số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021)
10
Hình thức trợ giúp trẻ em (DM)
HinhThucTG
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Hình thức trợ giúp trẻ em
11
Cá nhân/ Hộ gia đình chăm sóc, nuôi
dưỡng
CaNhanHGDCS
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
12
Họ và tên người chăm sóc, nuôi dưỡng
HTenNguoiCS
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
13
Số căn cước công dân người chăm sóc,
nuôi dưỡng
CCCDNguoiCS
12
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
Tên cơ sở BTXH
TenCSBTXH
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9
Chuỗi ký tự
14
Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em
(DM)
CSCungCapDVBVTE
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 -2
Số
DM Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ
em
3. LĨNH VỰC
PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
NGƯỜI BÁN DÂM
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
1
Hành vi tham gia của người mại dâm (DM)
HanhViMD
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9
Số
DM Hành vi tham gia người mại dâm
2
Số lần xử phạt hành chính mại dâm
SoLanXuPhatHCMD
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
3
Số lần giáo dục tại xã, phường, thị
trấn; đưa vào cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng
SoLanGDMD
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
4
Truy cứu trách nhiệm hình sự của người
mại dâm (DM)
TrachNhiemHSMD
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1-4
Số
DM Truy cứu trách nhiệm hình sự của
người mại dâm
5
Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội
mại dâm (DM)
HoTroGQVDXHMD
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội
6
Họ tên người đại diện hợp pháp
HoVaTenNgu oi DDHP
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
7
Số căn cước công dân người đại diện
hợp pháp
CCCDNguoiDDHP
12
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
NGƯỜI NGHIỆN VÀ NGƯỜI CAI NGHIỆN MA
TÚY
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục tham
chiếu
8
Hình thức sử dụng ma túy (DM)
HinhThucSDMT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6
Số
DM Hình thức sử dụng
9
Năm bắt đầu sử dụng ma túy
NgaySDMT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
Date
10
Loại ma túy sử dụng chủ yếu
LoaiMTSD
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
11
Số lần cai nghiện trước đây
SoLanCaiNghienTruocDay
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
12
Nơi cai nghiện (DM)
NoiCaiNghien
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Nơi cai nghiện
13
Hình thức cai nghiện (DM)
HinhThucCaiNghiên
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Hình thức cai nghiện
14
Số lần được khám sức khỏe
SoLanKhamSK
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
15
Số lần được tư vấn
SoLanTuVan
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
16
Số lần được học nghề
SoLanHocNghe
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
17
Số lần học văn hóa trong quá trình
điều trị
SoLanHocVH
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
18
Số lần bỏ liều điều trị methadone
SoLanBoMeThaDone
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
19
Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội
ma túy (DM)
HoTroGQVDXHMT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Hỗ trợ giải quyết các vấn đề xã hội
ma túy
20
Hình thức sau cai nghiện (DM)
HinhThucSauCaiNghien
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Hình thức sau cai nghiện
21
Sử dụng ma túy
SuDungMaTuy
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
22
Hình thức sử dụng (DM)
HinhThucSDMT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6
Số
DM Hình thức sử dụng
23
Số chứng nhận hoàn thành cai nghiện
ChungNhanHTCaiNghien
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu - hoặc dấu / hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
24
Ngày cấp chứng nhận hoàn thành cai
nghiện ma túy
NgayChungNhanHTCaiNghien
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
Date
25
Tái nghiện
TaiNghien
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
26
Hình thức sử dụng ma túy (DM)
HinhThucSDMT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6
Số
DM Hình thức sử dụng
27
Hình thức xử lý (DM)
HinhThucXuLy
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6
Số
DM Hình thức xử lý
28
Truy cứu trách nhiệm hình sự (DM)
TNHSMT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Truy cứu trách nhiệm hình sự
NGƯỜI BỊ MUA BÁN TRỞ VỀ
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
29
Loại đối tượng nạn nhân mua bán (DM)
DTNanNhanMB
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Loại đối tượng nạn nhân mua bán
30
Tư vấn pháp lý (DM)
TuVanPL
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Tư vấn pháp lý
31
Dịch vụ hỗ trợ y tế (DM)
HoTroYT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Dịch vụ hỗ trợ y tế
32
Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại (DM)
HoTroDiLai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Dịch vụ hỗ trợ chi phí đi lại
33
Hỗ trợ học nghề (DM)
HoTroHocNghe
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Hỗ trợ học nghề
34
Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn
nhân (DM)
LuuTru
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Lưu trú tại các cơ sở tiếp nhận nạn
nhân
35
Hỗ trợ tư vấn tâm lý
HoTroTamLy
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
36
Hỗ trợ thủ tục pháp lý (DM)
HoTroThuTucPL
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Hỗ trợ thủ tục pháp lý
37
Gia đình, người thân quản lý chăm
sóc
NguoiCS
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
38
Họ tên người đại diện hợp pháp
HoVaTenNgu oi DDHP
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
39
Số căn cước công dân người đại diện
hợp pháp
CCCDNguoiDDHP
12
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
40
Cơ sở cai nghiện ma túy (DM)
CoSoCaiNghienMT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM cơ sở cai nghiện ma túy
4. LĨNH VỰC
NGƯỜI CÓ CÔNG
NGƯỜI CÓ CÔNG CHUNG (NGƯỜI CÓ CÔNG
KHÔNG BAO GỒM THÔNG TIN CỦA LIỆT SĨ)
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
1
Đơn vị quản lý
DonViQL
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
2
Các loại đối tượng người có công
(DM)
DoiTuongNCC
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Đối tượng NCC
3
Hồ sơ Quản lý Người có công
HoSoQL
4
Mã hồ sơ
MaHoSo
10
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
5
Số Hồ sơ Bộ quản lý
SoHoSoBoQL
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
6
Số Hồ sơ Sở quản lý
SoHoSoSoQL
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
7
Khen thưởng
KhenThuong
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
8
Thông tin Người có công còn sống/ đã
mất (DM)
TTConsong
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Tình trạng còn sống/đã mất
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TRƯỚC NGÀY
01 THÁNG 01 NĂM 1945
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
9
Bí danh
BiDanh
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
10
Đơn vị công tác
DonVi
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
11
Thông tin cấp bậc
TTCapBac
12
Cấp bậc
CapBac
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách
Chuỗi ký tự
13
Chức vụ
ChucVu
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách
Chuỗi ký tự
14
Ngày nhập ngũ
NgayNhapNgu
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
date
15
Ngày vào đảng chính thức
NgayVaoDangCT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
16
Ngày nghỉ hưu
NgayNghiHuu
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
17
Thời gian tham gia hoạt động CM
TGThamGiaHDCM
18
Ngày bắt đầu
NgayBatDau
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
19
Ngày kết thúc
NgayKetThuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
20
Thông tin Quyết định công nhận
TTQDCN
21
Số QĐ Công nhận
SoQDCN
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
22
Nơi cấp QĐ công nhận
NoiCapQDCN
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
23
Ngày cấp QĐ công nhận
NgayCapQDCN
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
24
Thông tin Quyết định phụ cấp trợ cấp
TTQDPC _ TC
25
Số QĐ Phụ cấp trợ cấp
SoQDPC _ TC
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
26
Nơi cấp QĐ phụ cấp trợ cấp
NoiCapQDPC _ TC
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
27
Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
NgayCapQDPC _ TC
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
28
Chế độ ưu đãi đối với NHĐCM trước
ngày 01/01/1945 (DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9
Số
DM Các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM
trước ngày 01/01/1945
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG CÁCH MẠNG TỪ NGÀY 01
THÁNG 01 NĂM 1945 ĐẾN NGÀY KHỞI NGHĨA THÁNG 8 NĂM 1945
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
29
Bí danh
BiDanh
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
30
Đơn vị công tác (DM)
DonVi
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
DM
31
Thông tin cấp bậc
TTCapBac
32
Cấp bậc
CapBac
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách
Chuỗi ký tự
33
Chức vụ
ChucVu
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách
Chuỗi ký tự
34
Ngày Nhập ngũ
NgayNhapNgu
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
35
Ngày vào Đảng chính thức
NgayVaoDangCT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
36
Ngày nghỉ hưu
NgayNghiHuu
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
37
Thời gian tham gia hoạt động CM từ
ngày đến ngày
TGThamGiaHDCM
38
Ngày tham gia
NgayBatDau
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
39
Ngày kết thúc
NgayKetThuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
40
Thông tin quyết định Công nhận
TTQDCongNhan
41
Số QĐ Công nhận
SoQDNCC
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
Tham chiếu QCVN 102/2016/BTTTT
42
Ngày cấp QĐ Công nhận
HieuLucCN
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
43
Nơi cấp QĐ Công nhận
NoiCapQDNCC
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
44
Thông tin quyết định Phụ cấp trợ cấp
TTQDPC _ TC
45
Số QĐ Phụ cấp trợ cấp
SoQDPC _ TC
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
46
Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
HieuLucPC _ TC
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
47
Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
NoiCapQDPC_TC
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
Tham chiếu QCVN 102/2016/BTTTT
48
Chế độ ưu đãi đối với HĐCM từ ngày 01/01/1945
đến tháng 8/1945 (DM)
CheDoUuDaiTr u oc81945
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1-9
Số
DM Các chế độ ưu đãi đối với NHĐCM từ
ngày 01/01/1945 đến tháng 8/1945
LIỆT SĨ
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
49
Bí danh của liệt sĩ
BiDanh
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
50
Đơn vị công tác của Liệt sỹ trước
lúc hy sinh
DonVi
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
51
Cấp bậc, Chức vụ của Liệt Sỹ lúc hy
sinh
TTCapBac
52
Cấp bậc
CapBac
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
53
Chức vụ
ChucVu
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
54
Thông tin về Giấy Báo Tử
TTGiayBaoTu
55
Đơn vị cấp Giấy báo tử
DonViCapGBT
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
56
Ngày cấp Giấy báo tử
NgayCapGBT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
57
Thông tin lúc hy sinh
TTHySinh
58
Trường hợp hy sinh (DM)
Tr u ongHopHySinh
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Trường hợp hy sinh
59
Nơi hy sinh (DM)
NoiHySinh
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9
Số
DM Đơn vị hành chính
60
Địa chỉ cụ thể
DiaChiCuThe
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
61
Ngày hy sinh
NgayHySinh
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
62
Số bằng tổ quốc ghi công
SoBangTQGC
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
63
Mã mộ liệt sĩ
MaMoLS
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
64
Thân nhân liệt sĩ
ThanNhanLS
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Thân nhân liệt sĩ
BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
dài)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
65
Trường hợp xét tặng BMVNAH (DM)
MVNAH
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Trường hợp xét tặng BMVNAH
66
Số lượng Liệt sỹ
SoLuongLS
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
67
Thông tin về liệt sỹ
TTLietSi
68
Họ và tên
HoVaTenLS
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
69
Số bằng Tổ quốc ghi công
SoBangTQGC
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
70
Thông tin Quyết định phụ cấp bà mẹ VNAH
TTQDPC _ TC
71
Số QĐ Phụ cấp trợ cấp
SoQDPC _ TC
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
72
Nơi cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
NoiQDPC _ TC
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
73
Ngày cấp QĐ Phụ cấp trợ cấp
TC _ PCHieuLuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
74
Thông tin quyết định công nhận
TTQDCN
75
Số QĐ Công nhận
SoQDCN
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
76
Nơi cấp QĐ công nhận
NoiCapQDCN
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
77
Ngày cấp QĐ công nhận
NgayCapQDCN
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
78
Thông tin người phục vụ
TTNguoiPV
79
Số QĐ trợ cấp người phục vụ
SoQDNguoiPV
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
80
Nơi QĐ trợ cấp người phục vụ
NoiQDNguoiPV
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
81
Ngày QĐ trợ cấp người phục vụ
NgayQDNgu oi PV
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
82
Người phục vụ
NguoiPVBMVNAH
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
83
Chế độ ưu đãi BMVNAH (DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Chế độ ưu đãi đối với BMVNAH
ANH HÙNG VŨ TRANG NHÂN DÂN
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
84
Bí danh
BiDanh
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
85
Đơn vị công tác
DonVi
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
86
Thông tin cấp bậc chức vụ
TTCapBac
87
Cấp bậc
CapBac
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách
Chuỗi ký tự
88
Chức vụ
ChucVu
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
89
Ngày nhập ngũ
NgayNhapNgu
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
90
Ngày vào Đảng chính thức
NgayVaoDangCT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
91
Ngày nghỉ hưu
NgayNghiHuu
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
92
Thông tin Quyết định công nhận
TTQDCN
93
Số QĐ phong tặng/ truy tặng anh hùng
SoQDCN
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
94
Ngày cấp QĐ phong tặng/ truy tặng
anh hùng
HieuLucQDCN
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
95
Nơi cấp QĐ phong tặng/ truy tặng anh
hùng
NoiQDCN
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
96
Thông tin Quyết định phụ cấp, trợ cấp
TTQDPC _ TC
97
Số QĐ Phụ cấp trợ cấp
SoQDPC _ TC
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
98
Ngày QĐ Phụ cấp trợ cấp
HieuLucPC _ TC
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
99
Nơi QĐ Phụ cấp trợ cấp
NoiQDPC _ TC
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
100
Chế độ ưu đãi đối với anh hùng LLVTND,
AHLĐ (DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng
LLVTND, AHLĐ
ANH HÙNG LAO ĐỘNG TRONG THỜI KỲ KHÁNG
CHIẾN
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
101
Bí danh
BiDanh
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
102
Đơn vị công tác (DM)
DonVi
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
103
Thông tin cấp bậc, chức vụ
TTCapBac
104
Cấp bậc
CapBac
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 và dấu cách
Chuỗi ký tự
105
Chức vụ
ChucVu
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
106
Ngày Nhập Ngũ
NgayNhapNgu
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
107
Ngày vào Đảng chính thức
NgayVaoDangCT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
108
Ngày nghỉ hưu
NgayNghiHuu
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
109
Thông tin quyết định công nhận
TTQDCN
110
Số QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu
Anh hùng
SoQDCN
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
111
Ngày QĐ phong tặng/ truy tặng danh
hiệu Anh hùng
NgayCapQDCN
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
112
Nơi QĐ phong tặng/ truy tặng danh hiệu
Anh hùng
NoiCapQDCN
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
113
Thông tin Quyết định Phụ cấp trợ cấp
TTQDPC _ TC
114
Số QĐ phụ cấp, trợ cấp
SoQDPC _ TC
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
115
Ngày QĐ phụ cấp, trợ cấp
HieuLucPC _ TC
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
116
Nơi ra quyết định phụ cấp, trợ cấp
NoiQDPC _ TC
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
117
Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng LĐTKKC
(DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Chế độ ưu đãi đối với Anh hùng
LLVTND, AHLĐ
THƯƠNG BINH
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
118
Bí danh
BiDanh
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
119
Thông tin Giấy chứng nhận Thương
binh
TTGiayChungNhanTB
120
Số Giấy Chứng nhận Thương binh
SoChungNhanTB
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
121
Nơi cấp Giấy chứng nhận
NoiCapGCNTB
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
chính
122
Ngày cấp giấy chứng nhận thương binh
NgayCapGCNTB
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
123
Loại thương binh (DM)
LoaiTB
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Loại thương binh
124
Trường hợp Thương binh (DM)
TruongHopTB
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9
Số
DM trường hợp thương binh
125
Tỷ lệ suy giảm
TyLeSuyGiam
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
126
Thông tin Biên bản Giám định Thương
tật
TTGiamDinhTT
127
Số Biên bản giám định thương tật
SoGiamDinhTT
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
128
Loại giám định thương tật (DM)
LoaiGiamDinhTT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Loại giám định thương tật
129
Ngày lập Biên bản giám định thương tật
NgayGiamDinhTT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
130
Nơi giám định y khoa
NoiGiamDinhYK
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
131
Thông tin Giấy giới thiệu
TTGiayGioiThieu
132
Cơ quan giới thiệu
CQGioiThieu
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
133
Số Giấy giới thiệu
SoGioiThieu
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -,/
Số
134
Ngày Cấp Giấy giới thiệu
NgayCapGGT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
135
Cấp bậc/Chức vụ lúc bị thương
ChucVu _ CapBacBiThuong
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
136
Thông tin nhập ngũ
TTNhapNgu
136
Thời gian nhập ngũ
NgayNhapNgu
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu /
date
137
Đơn vị nhập ngũ
DonViNhapNgu
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
138
Thời gian xuất ngũ
NgayXuatNgu
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu /
date
139
Đơn vị xuất ngũ
DonViXuatNgu
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
140
Cấp bậc/chức vụ khi xuất ngũ
ChucVu _ CapBacXuatNgu
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
141
Thời gian ở chiến trường
ThoiGianOChienTruong
142
Ngày bắt đầu
NgayBatDau
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
143
Ngày kết thúc
NgayKetThuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
144
Thời gian ở vùng đặc biệt khó khăn
gian khổ
VungDBKKGianKho
145
Ngày bắt đầu
NgayBatDau
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
146
Ngày kết thúc
NgayKetThuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
147
Thông tin QĐ phụ cấp trợ cấp
TTQDPC _ TC
148
Số QĐ Phụ cấp trợ cấp
SoQDPC _ TC
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
149
Ngày QĐ Phụ cấp trợ cấp
HieuLucPC _ TC
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
150
Nơi cấp QĐ phụ cấp trợ cấp
NoiQDPC _ TC
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
151
Chế độ ưu đãi đối với Thương binh
(DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Chế độ ưu đãi đối với thương binh
152
Thân nhân (DM)
ThanNhan
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Thân nhân NCC
153
Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi
thương binh chết (DM)
CheDoUuDaiChet
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân
khi thương binh chết
BỆNH BINH
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
154
Bí danh
BiDanh
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
155
Thông tin Giấy chứng nhận Bệnh binh
TTGiayChungNhanBB
156
Số Giấy Chứng nhận Bệnh binh
SoChungNhanBB
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
157
Ngày cấp Giấy Chứng nhận Bệnh binh
NgayCapGCNBB
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
158
Nơi cấp Giấy Chứng nhận Bệnh binh
NoiCapGCNBB
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
159
Trường hợp Bệnh binh (DM)
TruongHopBB
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9
Số
DM trường hợp bệnh binh
160
Tỷ lệ suy giảm
TyLeSuyGiam
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
161
Thông tin Biên bản Giám định Bệnh tật
TTGiamDinhBT
162
Số Biên bản giám định bệnh tật
SoGiamDinhBT
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
163
Loại giám định bệnh tật
LoaiGiamDinhBT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Loại giám định
164
Ngày lập Biên bản giám định bệnh tật
NgayGiamDinhBT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
165
Nơi giám định y khoa (DM)
NoiGiamDinhYK
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
166
Thông tin Giấy giới thiệu
TTGiayGioiThieu
167
Cơ quan giới thiệu
CQGioiThieu
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
168
Số Giấy giới thiệu
SoGioiThieu
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
169
Ngày cấp Giấy giới thiệu
NgayCapGGT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
170
Cấp bậc/Chức vụ lúc bị bệnh
ChucVuCapBacBiBenh
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
171
Thông tin nhập ngũ
172
Thời gian nhập ngũ
NgayNhapNgu
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
173
Đơn vị nhập ngũ
DonViNhapNgu
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
174
Thời gian xuất ngũ
NgayXuatNgu
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
175
Đơn vị xuất ngũ
DonViXuatNgu
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
176
Cấp bậc/chức vụ khi xuất ngũ
ChucVuCapBacXuatNgu
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
177
Thời gian ở vùng đặc biệt khó khăn
gian khổ
VungDBKKGianKho
178
Ngày tham gia
NgayBatDau
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
179
Ngày kết thúc
NgayKetThuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
180
Thân nhân
ThanNhan
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Thân nhân NCC
181
Chế độ ưu đãi đối với bệnh binh (DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Chế độ ưu đãi đối với Bệnh binh
182
Chế độ ưu đãi đối với thân nhân khi
bệnh binh (DM)
CheDoUuDaiBBChet
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân
khi bệnh binh chết
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ NHIỄM
CHẤT ĐỘC HÓA HỌC
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
183
Bí danh
BiDanh
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
184
Đơn vị công tác
DonVi
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
185
Chức vụ, cấp bậc
ChucVu _ CapBac
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
186
Các Thông tin giám định bệnh tật
TTGiamDinhBT
187
Số Biên bản giám định bệnh tật
SoGiamDinhBT
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
188
Đối tượng Xác nhận NHĐKC bị nhiễm CĐHH
(DM)
NhiemCDHH
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Đối tượng xác nhận NHĐKC bị nhiễm
CĐHH
189
Trường hợp nhiễm CĐHH (DM)
THNhiemCDHH
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Trường hợp nhiễm CDHH
190
Loại giám định bệnh tật (DM)
LoaiGiamDinhBT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Loại giám định
191
Ngày lập Biên bản giám định bệnh tật
NgayGiamDinhBT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
192
Số Giấy chứng nhận bệnh tật do nhiễm
CĐHH
SoChungNhanBT
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
193
Tỷ lệ suy giảm NHĐKC bị nhiễm CĐHH
TyLeSuyGiam
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
194
Số Quyết định cấp giấy chứng nhận
người HĐKC bị nhiễm CĐHH
SoQDCNNNhiem
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
195
Người phục vụ
NguoiPV
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
196
Chế độ ưu đãi người HĐKC bị nhiễm CĐHH
(DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị
nhiễm CĐHH
197
Thời gian hưởng chế độ ưu đãi
TGHuong
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
198
Chế độ trợ cấp người phục vụ (DM)
CheDoNguoiPV
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6
Số
DM Chế độ trợ cấp người phục vụ
199
Thông tin con bị ảnh hưởng
TTConAH
200
Số thứ tự con
ConThu
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
201
Họ và tên con
HoVaTen
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
202
Thông tin Giấy chứng nhận con bị nhiễm
CĐHH
TTGiayCNCon
203
Số giấy chứng nhận của bố hoặc mẹ
SoChungNhanNCDHH
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
204
Số Quyết định cấp Giấy chứng nhận
con bị nhiễm CĐHH
SoQDCapGCN
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
205
Ngày ra QĐ cấp giấy chứng nhận con bị
nhiễm CĐHH
NgayQDCapGCN
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
206
Nơi ra QĐ cấp giấy chứng nhận con bị
nhiễm CĐHH (DM)
NoiQDCapGCN
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
207
Tỷ lệ suy giảm của con bị nhiễm CĐHH
TyLeSGCon
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
208
Thông tin Quyết định trợ cấp, phụ cấp
của con bị nhiễm CĐHH
TTQDTCPCCon
209
Số QĐ trợ cấp, phụ cấp của con bị
nhiễm CĐHH
SoQDTCPCCon
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
230
Ngày ra QĐ trợ cấp, phụ cấp của con
bị nhiễm CĐHH
NgayQDTCPCCon
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
231
Nơi ra QĐ trợ cấp, phụ cấp của con bị
nhiễm CĐHH (DM)
NoiQDTCPCCon
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
232
Chế độ ưu đãi của con bị nhiễm CĐHH
(DM)
CDUuDaiCon
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Chế độ ưu đãi cho con bị NCĐHH
233
Thời gian bắt đầu hưởng
TGHuongCon
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
234
Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình và vật phẩm phụ (DM)
DCCHCon
2
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9
Chuỗi ký tự
DM Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình và vật phẩm phụ
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN BỊ ĐỊCH BẮT,
TÙ ĐẦY
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
235
Thông tin Quyết định trợ cấp
TTQDTC
236
Số cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp
SoQDTC
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
237
Ngày cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp
TC _ PCHieuLuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
238
Nơi cấp Quyết định Phụ cấp trợ cấp
(DM)
NoiQDTC
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
239
Chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị địch
bắt, tù đày (DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM chế độ ưu đãi đối với NHĐKC bị địch
bắt, tù đày
240
Thân nhân NHDKC bị địch bắt tù, đày
chết (DM)
ThanNhan
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 -3
Số
Danh mục Thân nhân NCC
NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÁNG CHIẾN, GPDT,
BVTQ, NVQT
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lỷ
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
241
Thông tin QĐ trợ cấp
TTQDTC
242
Số cấp Quyết định trợ cấp
SoQDHDKC
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
243
Ngày ra QĐ trợ cấp
QDHDKCHieuLuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
244
Nơi cấp Quyết định trợ cấp (DM)
NoiQDTC
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
245
Chế độ ưu đãi đối với NHDKC, GPDT. BVTQ
và làm nghĩa vụ quốc tế (DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Chế độ ưu đãi đối với NHDKC,
GPDT. BVTQ và làm nghĩa vụ quốc tế
246
Thời gian hưởng
TGHuong
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
NGƯỜI CÓ CÔNG GIÚP ĐỠ CÁCH MẠNG
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lỷ
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
247
Loại Khen tặng đối với NCC giúp đỡ
CM (DM)
KhenTang
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Khen tặng đối với NCC giúp đỡ CM
248
Thông tin QĐ phụ cấp, trợ cấp
TTQDPC _ TC
249
Số QĐ phụ cấp trợ cấp
SoQDPC _ TC
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
250
Ngày ra QĐ phụ cấp trợ cấp
NgayQDPC _ TC
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
251
Nơi ra QĐ phụ cấp trợ cấp (DM)
NoiQDPC _ TC
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
252
Chế độ ưu đãi đối với người có công
giúp đỡ cách mạng (DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM chế độ ưu đãi đối với người có
công giúp đỡ cách mạng
253
Thời gian hưởng
TGHuong
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
THANH NIÊN XUNG PHONG
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
254
Ngày tham gia TNXP
NgayThamGia
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
255
Đơn vị quản lý
DonViQL
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
256
Nơi đăng ký tham gia TNXP (xã, huyện,
tỉnh) (DM)
NoiThamGia
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Đơn vị hành chính
257
Địa chỉ cụ thể
DiaChiCuThe
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
258
Ngày về địa phương
NgayVe
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
259
Chế độ ưu đãi đối với TNXP (DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Chế độ ưu đãi đối với TNXP
THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
260
Loại đối tượng NCC (DM)
NCC
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Đối tượng NCC
261
QH với NCC (DM)
QuanHeNCC
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Thân nhân NCC
262
Thông tin quyết định phụ cấp trợ cấp
TTQDPC _ TC
263
Số QĐ phụ cấp trợ cấp
SoQDPC _ TC
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
264
Ngày ra QĐ phụ cấp trợ cấp
NgayQDPC _ TC
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
265
Nơi ra QĐ phụ cấp trợ cấp (DM)
NoiQDPC _ TC
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
266
Chế độ ưu đãi cho thân nhân NCC (DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Chế độ ưu đãi cho thân nhân NCC
267
Thời gian bắt đầu hưởng phụ cấp, trợ
cấp
TGHuong
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
THÂN NHÂN VÀ NGƯỜI THỜ CÚNG LIỆT SĨ
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
268
Mối quan hệ với Liệt sỹ (DM)
QuanHeLS
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Thân nhân Liệt sỹ
269
Mã mộ liệt sĩ
MaMoLS
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
270
Thông tin Giấy chứng nhận Gia đình
Liệt sỹ
TTGiayCNGĐLS
271
Số giấy chứng nhận GĐLS
SoGCNGDLS
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
272
Nơi cấp giấy chứng nhận GĐLS (DM)
NoiCapGCNGĐLS
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
273
Ngày cấp giấy chứng nhận GĐLS
NgayCapGCNGDLS
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
274
Thông tin quyết định trợ cấp tiền tuất
TTQDTCTienTuat
275
Số quyết định trợ cấp tiền tuất
SoQDTCTienTuat
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
276
Nơi cấp quyết định trợ cấp tiền tuất
(DM)
NoiCapQDTCTienTuat
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
277
Ngày cấp quyết định trợ cấp tiền tuất
NgayCapQDTCTienTuat
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
278
Chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt
sĩ (DM)
CheDoUuDai
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Chế độ ưu đãi đối với thân nhân
Liệt sĩ
279
Thông tin quyết định thờ cúng
TTQDThoCung
280
Số quyết định thờ cúng
SoQDThoCung
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách, -, /
Chuỗi ký tự
281
Nơi cấp quyết định thờ cúng (DM)
NoiCapQDThoCung
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
282
Ngày cấp quyết định thờ cúng
NgayCapQDThoCung
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
NGƯỜI ĐƯỢC CẤP DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
283
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
TyLeSuyGiamKNLD
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
284
Đối tượng được điều dưỡng phục hồi sức
khỏe (DM)
DTDieuDuong
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Đối tượng được điều dưỡng phục hồi
sức khỏe
285
Nơi quản lý trợ cấp (DM)
NoiQLTroCap
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
286
Số sổ theo dõi trang cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ
SoTheoDoiTC
10
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
287
Thông tin cấp phương tiện trợ giúp,
dụng cụ chỉnh hình và vật phẩm phụ
TTCapDCCH
288
Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình và vật phẩm phụ (DM)
TGDCCH
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình và vật phẩm phụ
289
Ngày cấp DCCH
NgayCapDCCH
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
290
Cơ quan cấp DCCH
CoQuanDCCH
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
291
Niên hạn dụng cụ chỉnh hình
NienHanDCCH
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/
date
II. NHÓM LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG
1. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM, TIỀN LƯƠNG - QUAN HỆ LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
NGƯỜI LAO ĐỘNG CHUNG (NGƯỜI CÓ VIỆC
LÀM TRONG NƯỚC-KHU VỰC CHÍNH THỨC VÀ PHI CHÍNH THỨC)
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
1
Ngành kinh tế của việc làm (DM)
NganhVL
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9
Số
DM Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
2
Khu vực kinh tế của việc làm (DM)
KhuVucVL
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1-3
Số
DM Khu vực kinh tế của việc làm
3
Vị trí của việc làm (DM)
ViTriVL
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
DM Vị trí việc làm
4
Nghề nghiệp (DM)
NgheNghiep
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9
Số
DM Nghề nghiệp
5
Nơi làm việc hiện nay (DM)
NoiLV
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9
Số
DM Đơn vị hành chính (TCTK)
6
Địa chỉ cụ thể
DiaChiCuThe
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
7
Thời gian làm việc bình quân/tuần
(giờ)
ThoiGianLVBQ
3
Chỉ chứa các ký tự số từ 0- 9
Số
8
Nghề đào tạo (DM)
NgheDT
7
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
DM Nghề đào tạo
9
Chuyên ngành đào tạo (DM)
ChuyenNganh DT
7
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
DM Chuyên ngành đào tạo
10
Trình độ kỹ năng nghề (DM)
TrinhDoKNN
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Trình độ kỹ năng nghề
11
Trình độ tin học (DM)
TDTinHoc
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Trình độ tin học
12
Trình độ ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM)
TrinhDoNgoaiNgu
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6
Số
DM Trình độ ngoại ngữ
13
Thu nhập bình quân theo tháng (1000
đồng)
ThuNhapBQ
6
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
14
Mức tiền đóng BHXH (1000 đồng)
DongBHXH
6
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
15
Số sổ BHXH
SoBHXH
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
16
Mã số BHXH
MaSoBHXH
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
17
Số năm tham gia BHXH
NamThamGiaBHXH
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
18
Công việc thuộc ngành, nghề, nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm (DM)
NNDHNH
4
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
DM Công việc thuộc ngành, nghề, nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm
19
Huấn luyện ATVSL Đ (DM)
HuanluyenATVSLD
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP/TỔ
CHỨC
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
20
Mã doanh nghiệp nơi làm việc
MaDoanhNghiep
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9
Số
21
Loại hình doanh nghiệp (DM)
LoaiHinhDoanhNghiep
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Loại hình doanh nghiệp
22
Loại HĐLĐ/HĐLV (DM)
Loai HĐLĐ
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Loại HĐLĐ/HĐLV
23
Tiền lương bình quân tháng (1000 đồng/tháng)
TLuongBQ
6
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
24
Mức thu nhập tại thời điểm 31/12
(1000 đồng)
ThuNhap
6
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
25
Mức thưởng tết (1000 đồng)
ThuongTet
6
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
26
Được hưởng chế độ hỗ trợ TNLĐ hàng
tháng
HoTroTNLD
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
27
Được hưởng chế độ hỗ trợ BNN hàng
tháng
HoTroBNN
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
28
Số tháng đóng BHTN
SoThangBHTN
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
29
Số lần tham gia đình công
SoLanDinhCong
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
30
Vai trò khi tham gia đình công (DM)
VaiTroTGDinhCong
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM vai trò tham gia đình công
31
Số lần tham gia bãi công
SoLanBaiCong
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
32
Vai trò khi tham gia bãi công (DM)
VaiTroTGBaiCong
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM vai trò tham gia bãi công
33
Là thành viên tổ chức công đoàn
chính thức
CongDoanCT
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
34
Là thành viên tổ chức công đoàn
không chính thức
CongDoanKhongCT
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
35
Là lao động cho thuê lại lao động
ThueLaiLD
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT
NGHIỆP
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
36
Thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp
(tháng)
TGDongBHTN
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
37
Nơi nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN
NoiNopHSDNTCTN
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
39
Mức trợ cấp thất nghiệp (1000 đồng)
MucTCTN
6
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
39
Tổng số tháng hưởng TCTN
SoThangHuongTCTN
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
40
Nơi nhận TCTN (DM)
NoiNhanTCTN
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Đơn vị hành chính (TCTK)
41
Địa chỉ cụ thể
DiaChiCuThe
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
42
Hình thức nhận TCTN (DM)
HinhThucNhanTCTN
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM hình thức nhận TCTN
43
Họ và tên chủ tài khoản
HoVaTenChuTK
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
44
Số tài khoản nhận trợ cấp thất nghiệp
(ATM nếu có)
STK
15
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
45
Tên ngân hàng
TenNganHang
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9
Chuỗi ký tự
46
Thời gian hưởng TCTN
TGHuongTCTN
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
47
Số tháng đóng BHTN chưa giải quyết
hưởng TCTN được bảo lưu
SoThangDongBHTN
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
48
Tổng số tháng đã hưởng TCTN
SoThangDaHuongTCTN
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
49
Lý do tạm dừng hưởng TCTN (DM)
LyDoTamDungTCTN
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Lý do tạm dừng hưởng TCTN
50
Thời gian tạm dừng hưởng TCTN từ
ngày
NgayTamDungTCTN
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
51
Thời gian tiếp tục hưởng TCTN từ
ngày
NgayTiepTucTCTN
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
52
Lý do tiếp tục hưởng TCTN (DM)
LyDoTiepTucTCTN
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1
Số
DM Lý do tiếp tục hưởng TCTN
53
Số tháng được hưởng TCTN còn lại
SoThangHTCTNConLai
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
54
Thời gian bắt đầu chấm dứt hưởng
TCTN
NgayChamDutTCTN
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
55
Lý do chấm dứt hưởng TCTN (DM)
LyDoChamDutTCTN
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Lý do chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
56
Thời gian đóng BHTN được bảo lưu
TGDongBHTNBaoLuu
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
Thông tin hỗ trợ
đào tạo nghề
57
Tên nghề được hỗ trợ
NgheHoTro
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9
Chuỗi ký tự
58
Địa chỉ học nghề (DM)
DiaChiHocNghe
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Đơn vị hành chính (TCTK)
59
Số tháng được hỗ trợ học nghề
SoThangHocNghe
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
60
Mức hỗ trợ học nghề (1000 đồng)
MucHoTroHocNghe
6
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
61
Thời gian bắt đầu học nghề
NgayHocNghe
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
62
Thời gian kết thúc học nghề
NgayKetThucHocNghe
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
Thông tin hỗ trợ
tìm kiếm việc làm
63
Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện
nay (DM)
TTgTimVL
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Tình trạng tìm kiếm việc làm hiện
nay
64
Công việc cần tìm (DM)
VLCanTim
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Nghề nghiệp
65
Vị trí công việc cần tìm (DM)
ViTriVLCanTim
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
66
Điều kiện làm việc cần tìm (DM)
DKVLCanTi m
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
67
Địa điểm làm việc cần tìm (DM)
NoiVLCanTim
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Đơn vị hành chính (TCTK)
68
Loại hình doanh nghiệp muốn làm việc
(DM)
LoaiHinhDNCanTim
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Loại hình doanh nghiệp
69
Lý do không tham gia (DM)
LyDoKhongThamGia
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Lý do không tham gia
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
70
Số hộ chiếu (cơ quan cấp, có giá trị
đến ngày)
SoHoChieu
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
70
Quốc tịch (DM)
QuocTich
4
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Quốc gia
71
Trình độ chuyên môn của lao động NN
TDCMKTLDNN
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
72
Số giấy phép lao động (cơ quan cấp,
ngày cấp)
SoGPLD
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu hoặc dấu
Chuỗi ký tự
73
Cấp lần thứ
CapLanThu
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
74
Gia hạn lần thứ
GiaHanLanThu
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
75
Ngày cấp
NgayCap
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
76
Có hiệu lực từ
NgayHieuLuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
77
Ngày hết hạn
NgayHetHan
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
date
78
Cơ quan cấp (DM)
CQCap
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Sở LĐTBXH
79
Tình trạng cấp giấy phép lao động
(DM)
TTCapGPLD
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Tình trạng cấp giấy phép lao động
80
Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức
TenDoanhNghiep
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
81
Địa điểm làm việc (DM)
NoiVL
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
DM Đơn vị hành chính (TCTK)
82
Địa chỉ cụ thể
DiaChiCuThe
100
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
83
Vị trí công việc của lao động NN
(DM)
ViTriVL
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1-5
Số
DM Vị trí công việc của lao động NN
84
Hình thức làm việc của lao động NN
(DM)
HinhThucVL
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Hình thức làm việc của lao động
NN
85
Mức lương (đồng)
MucLuong
9
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở
NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
Thông tin cá nhân của
người lao động và doanh nghiệp
86
Số hộ chiếu (Cơ quan cấp, ngày cấp)
SoHoChieu
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
87
Đối tượng chính sách (DM)
DTChinhSach
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Đối tượng chính sách
88
Mã HĐ
MaHD
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
89
Ngày ký H Đ
NgayKyHD
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
90
Tên doanh nghiệp
TenDoanhNghiep
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
91
Mã DN
MaDoanhNghiep
12
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
Thông tin làm việc
tại nước ngoài
92
Hình thức đi làm việc ở nước ngoài
HinhThucLVNN
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Hình thức người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
93
Nước tiếp nhận (DM)
NuocTiepNhan
4
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
DM Quốc gia
94
Số HĐ ban đầu/gia hạn hợp đồng
SoHD _ GiaHanHD
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
95
Tên doanh nghiệp/chủ sử dụng người
nước ngoài
TenChuSDNN
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
96
Địa chỉ chủ sử dụng (DM)
DiaChiChuSDNN
4
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Quốc gia
97
Thời gian xuất cảnh
NgayXuatCanh
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
98
Địa chỉ nơi làm việc (DM)
DiaChiNoiLV
4
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Quốc gia
99
Thời hạn hợp đồng có hiệu lực
NgayHDHieuLuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
100
Thời hạn hợp đồng hết hạn
NgayHDHetHan
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
101
Thời hạn Visa
Visa
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
102
Số ngày làm việc trong tuần
SoNgayLV
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 7
Số
103
Mức lương cơ bản (đồng)
MucLuong
9
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
104
Hình thức trả lương (DM)
HinhThucTraLuong
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Hình thức trả lương
105
Chi phi các khoản khấu trừ từ lương
(1000 đồng)
CPKhoanKhauTru
9
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
106
Tiền làm thêm giờ (đồng)
TienLamThemGi o
9
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
107
Phụ cấp được hưởng (nếu có)
PhuCap
9
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
108
Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào
ngày nghỉ, ngày lễ
LamThemGio
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
109
Chế độ nghỉ phép
NghiPhep
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
Thông tin cư trú,
sinh hoạt của lao động
110
Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở
HotroSH
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
111
Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh
HoTroKCB
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
112
Hưởng chế độ bảo hiểm (ốm đâu,
thương tật, tử vong) theo quy định
HoTroBHXH
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
113
Chi phí đi lại
ChiPhiDiLai
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI THỰC TẬP
NÂNG CAO TAY NGHỀ Ở NƯỚC NGOÀI
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
Thông tin cá nhân của
người thực tập/học nghề
114
Số hộ chiếu (Cơ quan cấp, ngày cấp)
SoHoChieu
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
115
Đối tượng chính sách (DM)
DTChinhSach
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Đối tượng chính sách của LĐ đi
làm việc ở nước
116
Mã HĐ
MaHD
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
117
Ngày ký H Đ
NgayKyHD
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
118
Tên doanh nghiệp
TenDoanhNghiep
60
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
119
Mã DN
MaDoanhNghiep
12
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
Thông tin thực tập/học
nghề tại nước ngoài
120
Nghề thực tập (DM)
NgheThucTap
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Nghề nghiệp
121
Nơi thực tập
NoiThucTap
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
122
Địa chỉ nơi thực tập (DM)
DiaChiThucTap
4
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM quốc gia
123
Thực tập từ ngày
NgayThucTap
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
124
Thực tập đến ngày
ThucTapKetThuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
125
Chế độ làm thêm giờ
CheDoLamThem
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
126
Phụ cấp khác (nếu có)
PhuCapKhac
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
Thông tin cư trú,
sinh ho ạ t
127
Hỗ trợ về điều kiện ăn, ở
HotroSH
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
128
Hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh
HoTroKCB
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
129
Hưởng chế độ bảo hiểm (ốm đau,
thương tật, tử vong) theo quy định
HoTroBHXH
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
130
Chi phí đi lại
ChiPhiDiLai
1
(0, 1)
Boolean
(Có/không)
2. LĨNH VỰC
AN TOÀN LAO ĐỘNG
NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ TAI NẠN LAO ĐỘNG
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
1
Loại tai nạn lao động (DM)
LoaiTNLD
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6
Số
DM Loại tai nạn lao động
2
Nguyên nhân tai nạn lao động (DM)
NguyenNhanTNLD
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 9
Số
DM Nguyên nhân TNLĐ
3
Bậc thợ (DM)
BacTho
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Bậc thợ
4
Mức độ thương tật do tai nạn lao động
(DM)
MucDoTTDoTNLD
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Mức độ thương tật do TNLĐ
5
Hình thức hưởng chế độ tai nạn lao động
(DM)
HTHuongCheTNLD
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1-2
Số
DM Hình thức hưởng chế độ tai nạn
lao động
Thông tin hưởng chế
độ hỗ trợ TNLĐ hàng tháng
6
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần
đầu (%)
TLSuyGiamKNLDLanDau
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
s 2 ố
7
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần
nhất (%)
TLSuyGiamKNLDGanNhat
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
8
Mức hưởng chế độ tai nạn lao động (đồng)
MucHuongCheDoTNLD
9
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
9
Thời gian bắt đầu hưởng chế độ tai nạn
lao động
NgayHuongTNLD
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
Date
NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
10
Số năm làm công việc liên quan trực
tiếp đến bệnh nghề nghiệp
SoNamLV
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
11
Bậc thợ (DM)
BacTho
01
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Bậc thợ
12
Mức độ bệnh nghề nghiệp (DM)
MucDoBNN
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Mức độ bệnh nghề nghiệp
13
Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề
nghiệp (DM)
HTHuongCheDoBNN
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Hình thức hưởng chế độ bệnh nghề
nghiệp
Thông tin hưởng chế
độ hỗ trợ BNN hàng tháng
14
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động lần
đầu (%)
TLSuyGiamKNLDLanDau
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
15
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động gần
nhất (%)
TLSuyGiamKNLDGanNhat
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
16
Mức hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp
MucHuongCheDoBNN
9
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
17
Thời gian bắt đầu hưởng chế độ bệnh
nghề nghiệp
NgayHuongBNN
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
Date
KIỂM ĐỊNH VIÊN
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
18
Số hiệu KĐV (nếu có)
SoHieuKDV
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -
Chuỗi ký tự
19
Phạm vi kiểm định (DM)
PhamViKD
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Phạm vi Kiểm định
20
Đơn vị (Mã đơn vị)
MaDonViKD
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
21
Số Chứng chỉ KĐV (cấp mới)
SoChungChiKDV
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -
Chuỗi ký tự
22
+ Ngày cấp
NgayCapKDV
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
Date
23
+ Ngày hết hiệu lực
NgayHetHieuLucKDV
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
Date
24
Chứng chỉ KĐV (cấp lại)
SoChungChiCLKDV
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -
Chuỗi ký tự
25
+ Ngày cấp
NgayCapCLKDV
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
Date
26
+ Ngày hết hiệu lực
NgayHetHieuLuc CLKDV
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
Date
27
+ Cấp lần
CapLanKDV
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
HUẤN LUYỆN VIÊN ATLĐ
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
28
Số hiệu HLV (nếu có)
SohieuHLV
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -
Chuỗi ký tự
29
Lĩnh vực huấn luyện (DM)
LinhVucHLV
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1-4
Số
DM Lĩnh vực huấn luyện
30
Đơn vị (Mã đơn vị)
MaDonViHLV
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
31
Số Chứng chỉ HLV (cấp mới)
SoChungChiHLV
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -
Chuỗi ký tự
32
+ Ngày cấp
NgayCapHLV
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
Date
33
+ Ngày hết hiệu lực
NgayHetHieuLucHLV
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
Date
34
Số Chứng chỉ HLV (cấp lại)
SoChungChiCLHLV
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu -
Chuỗi ký tự
35
+ Ngày cấp
NgayCapCLHLV
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
Date
36
+ Ngày hết hiệu lực
NgayHetHieuLucCLHLV
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 và dấu
/ hoặc dấu -
Date
37
+ Cấp lần
CapLan
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
III. NHÓM
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
NHÀ GIÁO
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
1
Trình độ nghiệp vụ sư phạm (DM)
TrinhDoNVSP
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Trình độ nghiệp vụ sư phạm
2
Trình độ kỹ năng nghề (DM)
TrinhDoKNN
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Trình độ kỹ năng nghề
3
Phân loại đối tượng nhà giáo (DM)
PLNhaGiao
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Phân loại đối tượng nhà giáo
4
Học hàm/học vị (DM)
HocHam _ Hoc vi
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Học hàm/học vị
5
Danh hiệu nhà giáo (DM)
DanhHieuNhaGiao
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Danh hiệu nhà giáo
6
Mã môn học, mô đun được phân công giảng
dạy
MaMonHoc
20
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
7
Tên môn học, mô đun, tín chỉ được
phân công giảng dạy
TenMonHoc
50
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
8
Nhiệm vụ được phân công giảng dạy
(DM)
NVGiangDay
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 3
Số
DM Nhiệm vụ được phân công giảng dạy
9
Cấp trình độ giảng dạy (DM)
CapTrDoGiangDay
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Cấp trình độ giảng dạy
10
T ổ ng Thời gian làm (ngày)
SoNgayLV
3
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
11
Tổng số giờ giảng dạy/năm (giờ)
SoGioGiangDay
4
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
12
Tiêu chuẩn chức danh giảng viên (hạng
mấy) (DM)
TCCDGiangVien
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Tiêu chuẩn chức danh giảng viên
(hạng mấy)
13
Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng
mấy) (DM)
TCCDGiaoVien
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Tiêu chuẩn chức danh giáo viên (hạng
mấy)
KIỂM ĐỊNH VIÊN CHẤT LƯỢNG GDNN
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
14
Mã số thẻ KĐV
MaTheKDV
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách hoặc dấu /; dấu -
Chuỗi ký tự
Nghị định số 49/2018/NĐ-CP ngày
30/8/2018 của Chính phủ
15
Ngày cấp thẻ KDV
NgayCTheKDV
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
16
Nơi cấp thẻ KĐV
NoiCTheKDV
150
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
17
Đ ế n thời hạn
NgayHetHieuLuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
18
Số năm kinh nghiệm
S oNamKinhNghiem
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
19
Số lượng đoàn đánh giá ngoài đã tham
gia
SoDoanDGNThamGia
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
20
Số cơ sở đã tham gia đánh giá
SoCSThamGiaĐG
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
21
Số chương trình đào tạo, tại cơ sở,
đã tham gia đánh giá
SoCTDTTaiCSThamGiaĐG
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
ĐÁNH GIÁ VIÊN KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
22
Mã số thẻ đánh giá viên
MaTheDGV
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu / hoặc dấu - hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
23
Ngày cấp thẻ đánh giá viên
NgayCTheDGV
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
24
Nơi cấp thẻ đánh giá viên
NoiCTheDGV
150
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
25
Đ ế n thời hạn
NgayHetHieuLuc
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
26
Cấp trình độ được phép đánh giá (DM)
CapTrinhDoDG
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Cấp trình độ được phép đánh giá
Thời gian tham gia
khoá đào tạo đánh giá Kỹ năng nghề quốc gia
27
Ngày bắt đầu đào tạo
NgayBatDauDT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
28
Ngày kết thúc đào tạo
NgayKetThucDT
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
29
Số năm kinh nghiệm tham gia đánh giá
kỹ năng nghề
SoNamDGKNN
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
CHUYÊN GIA HUẤN LUYỆN
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
30
Nghề huấn luyện thi
NgheLuyenThi
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
31
Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM)
TrinhDoCMKT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật
32
Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM)
TrinhDoNgoaiNgu
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6
Số
DM Trình độ Ngoại Ngữ (Tiếng anh)
Kết quả huấn luyện
thi tay nghề
33
Cấp cơ sở
KQLTCapCS
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
34
Cấp quốc gia
KQLTCapQG
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
35
Thi tay nghề khu vực ASEAN
KQLTASEAN
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
36
Thi tay nghề thế giới
KQLTTG
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
PHIÊN DỊCH VIÊN
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
37
Phiên dịch cho nghề
PhienDichNghe
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
38
Trình độ chuyên môn kỹ thuật (DM)
TrinhDoCMKT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 5
Số
DM Trình độ chuyên môn kỹ thuật
39
Trình độ Ngoại ngữ (Tiếng anh) (DM)
TrinhDoNgoaiNgu
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 6
Số
DM Trình độ Ngoại Ngữ (Tiếng anh)
Kinh nghi ệ m phiên d ị ch
40
Số năm kinh nghiệm phiên dịch thi
Tay nghề ASEAN
S oNamKinhNghiemASEAN
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
41
Số năm kinh nghiệm phiên dịch thi
Tay nghề thế giới
SoNamKinhNghiemTG
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
HỌC VIÊN TRONG CÁC CƠ SỞ GDNN
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
42
Mã cơ sở giáo dục nghề nghiệp (DM)
MaCSGDNN
7
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
DM Mã cơ sở GDNN
43
Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp
TenCSGDNN
300
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
44
Số thẻ học viên
SoTheHV
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
45
Ngày cấp thẻ học viên
NgayCapTheHV
10
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9 hoặc
dấu / hoặc dấu -
date
46
Hình thức đào tạo GDNN (DM)
HìnhThucDT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 2
Số
DM Hình thức đào tạo GDNN
47
Trình độ đào tạo GDNN (DM)
TrỉnhDoDT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Trình độ đào tạo GDNN
48
Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp ll)
(DM)
MaLinhVucDT
3
Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9
Số
DM Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)
49
Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp
III) (DM)
MaNhomNganhDT
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9
Số
DM Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN
(Cấp III)
50
Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp
IV) (DM)
MaTenNganhDT
7
Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9
Số
DM Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN
(Cấp IV)
51
Thời gian đào tạo (tháng)
SoThangDT
2
Chỉ chứa các ký tự số từ 0-9
Số
THÍ SINH DỰ THI TAY NGHỀ
TT
Trường dữ
liệu cần trong quản lý
Ký hiệu trường
dữ liệu
Kích thước (độ
d à i)
Giá trị/miền
giá trị
Kiểu dữ liệu
Danh mục
tham chiếu
52
Trình độ đào tạo GDNN (DM)
TrinhDoDT
1
Chỉ chứa các ký tự số từ 1 - 4
Số
DM Trình độ đào tạo GDNN
53
Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)
(DM)
MaLinhVucDT
3
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Mã lĩnh vực đào tạo GDNN (Cấp II)
54
Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp
III) (DM)
MaNhomNganhDT
5
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Mã nhóm ngành, nghề đào tạo GDNN
(Cấp III)
55
Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN (Cấp
IV) (DM)
MaTenNganhDT
7
Chỉ chứa các ký tự số từ 0 - 9
Số
DM Mã tên ngành, nghề đào tạo GDNN
(Cấp IV)
56
Bậc trình độ tay nghề
BacTrDoTNghe
30
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
57
Nghề dự thi
NgheDuThi
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
58
Đơn vị học tập, lao động
DonViHocTap
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
Kết quả thi tay nghề
59
Thi tay nghề Cấp cơ sở
ThiTayNgheCapCS
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
60
Thi tay nghề Cấp quốc gia
ThiTayNgheCapQG
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
61
Thi tay nghề khu vực ASEAN
ThiTayNgheASEAN
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
62
Thi tay nghề thế giới
ThiTayNgheTG
200
Chỉ chứa các ký tự (hoa, thường) thuộc
bảng chữ cái Việt Nam hoặc số từ 0 - 9 hoặc dấu cách
Chuỗi ký tự
Quyết định 1371/QĐ-LĐTBXH năm 2021 về Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1371/QĐ-LĐTBXH ngày 03/12/2021 về Bộ chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử lĩnh vực Lao động, Người có công và Xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
3.903
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng