|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1159/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính nghề nghiệp Sở Lao động Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1159/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1159/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1511/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội; Quyết định số 445/QĐ-LĐTBXH ngày 30/5/2022 của Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng
Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 92/TTr-SLĐTBXH ngày 09/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và quản lý lao
động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, được sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại
Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC
trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan;
thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định; gửi nội dung cụ thể
của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm
Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và gửi Văn
phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có
liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC và
đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bị bãi bỏ theo Quyết định
này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Lao động
- Thương binh và Xã hội, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(htd).
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ
LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm, cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I.
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
2
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo
với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
tại: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày
27/11/2014.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về
cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết
|
2
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về
cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết
|
3
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về
cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết
|
4
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về
cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết
|
5
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về
cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về:
Tên thủ tục hành chính, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về:
Tên thủ tục hành chính, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính
|
8
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi
nhuận
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về:
thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
|
9
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về:
thành phần hồ sơ thủ tục hành chính
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về:
Tên thủ tục hành chính, thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, thời hạn giải
quyết thủ tục hành chính, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
11
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về:
Tên thủ tục hành chính, đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết thủ tục hành
chính, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
12
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về:
thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
|
13
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về:
thành phần hồ sơ thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
|
14
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về:
cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính
|
15
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về
thành phần hồ sơ thủ tục hành chính
|
II
|
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài
nước
|
01
|
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp
đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài
(hợp đồng dưới 90 ngày)
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020;
- Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày
10/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
Sửa đổi, bổ sung, đơn giản hóa về:
tên thủ tục, thành phần hồ sơ và thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo
trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh
nghiệp
|
Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước
viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 -
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy
trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:
Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm
điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến
(tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo
đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh);
trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước
B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số
08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số
07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm
định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ
quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
+ Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm Thông báo xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân (Mẫu số 06 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh),
trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày
trả kết quả được thực hiện không quá một lần), cập nhật hồ sơ trên phần mềm
một cửa điện tử.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở lao động - Thương binh và Xã hội,
viết tắt là “Sở LĐ-TB và XH”.
+ Phòng Lao động - Việc làm và Giáo dục
nghề nghiệp, viết tắt là “Phòng LĐ-VL&GDNN”.
+ Công chức Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng
Ngãi, viết tắt là “Công chức tại Trung tâm”.
I. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC NGHỀ NGHIỆP
1. Thành lập
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
- Hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
- Hồ sơ.
|
B9:
chuyển hồ sơ liên thông
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm để chuyển hồ sơ liên thông cho Trung tâm.
|
- Văn thư Sở
- Công chức tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Tờ trình; Dự thảo Quyết định;
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10:
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu chuyển;
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B12:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
chuyển chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo Công văn.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B13:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu
trình Lãnh đạo phòng Quyết định thành lập phân hiệu của trường trung cấp công
lập trực thuộc tỉnh; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục
trên địa bàn.
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo Công văn.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B14:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B15:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B15:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B16:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở LĐ-TB và XH.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định.
|
B17:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
2. Chấm dứt hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
nghiệp
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B9:
chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng,
sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được
ủy quyền).
- Quyết định.
|
3. Thành lập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Tờ trình, Dự thảo Quyết định.
|
B9:
Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào sổ văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Hội
đồng thẩm định hồ sơ.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình; Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Thẩm định hồ sơ
|
- Hội đồng thẩm định hồ sơ tổ chức
họp thẩm định hồ sơ thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp.
- Ra thông báo kết luận về việc
thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
(công khai tại cuộc họp thẩm định) gửi về Sở LĐ-TB và XH.
|
Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Kết luận.
|
B11:
Xử lý, phê duyệt, chuyển hồ sơ
|
- Lãnh đạo phòng LĐ-VL&GDNN
tham mưu, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo kết quả thẩm định hồ sơ của Hội
đồng thẩm định hồ sơ.
- Lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo kết
quả thẩm định hồ sơ của Hội đồng thẩm định hồ sơ.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép
thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp.
|
Lãnh đạo phòng
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
03 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
|
B12:
Xử lý, ký duyệt hồ sơ
|
- Lãnh đạo phòng tham mưu, trình
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ.
- Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ.
|
- Lãnh đạo phòng
- Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định.
|
B13:
Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
Giờ hành chính
|
- Hồ sơ.
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B14:
Tiếp nhận hồ Sơ
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B15:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B16: Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã chuyển
chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo Công văn.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B17:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu
trình Lãnh đạo phòng Quyết định thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh.
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B18:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B19:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B20:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B21:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở LĐ-TB và XH.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản.
|
B22:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
4. Chia, tách,
sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên
xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên xem xét, xử lý hồ sơ
theo quy định.
|
Chuyên viên
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Thẩm tra, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B6:
Chuyển văn bản
|
Văn thư vào số, đóng dấu chuyển
theo nơi nhận.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B7:
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
|
- Văn thư tiếp nhận văn bản phản hồi
và chuyển cho Lãnh đạo Sở.
- Lãnh đạo Sở chuyển cho Lãnh đạo
phòng LĐ-VL&GDNN
|
- Văn thư Sở
- Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B8:
Chuyển hồ sơ tổng hợp ý kiến
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-VL&GDNN tổng
hợp ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Công văn và dự thảo Quyết định chia, tách, sáp
nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Lãnh đạo Phòng
|
2,5 ngày làm việc
|
Văn bản.
|
B9:
Ký duyệt và chuyển hồ sơ
|
- Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt kết quả xử lý hồ sơ và dự thảo Quyết định.
- Văn thư Sở vào số, đóng dấu và
chuyển cho cán bộ tại Trung tâm.
|
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B10:
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển,
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B12:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
chuyển chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo Công văn.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B13:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu
trình Lãnh đạo phòng Quyết định chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chuyên viên
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo Công văn.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B14:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo - Văn xã
trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B15:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B15:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B16:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở LĐ-TB và XH.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B17:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng,
sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
5. Giải thể trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
11 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B9:
chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm.
|
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
6. Chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên
xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
05 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
B6:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho cán bộ tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B8:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B9:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
chuyển chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu
trình Lãnh đạo phòng Quyết định chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung
cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Chuyên viên
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu chuyển;
- Quyết định;
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B12:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B14:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở LĐ-TB và XH.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B15:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
7. Đổi tên trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần
mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hò sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mun phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
B6:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho công chức tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông.
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B8:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B9:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
chuyển chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu
trình Lãnh đạo phòng Quyết định đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tĩnh.
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B12:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B14:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở LĐ-TB và XH.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B15:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
8. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
06 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B9:
chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyên kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng,
sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
9. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
a) Đối với các trường hợp:
- Bổ sung ngành, nghề, trình độ
đào tạo mới (trừ trường hợp tự chủ quyết định mở ngành, nghề đào theo quy định).
- Vượt quá 10% tổng quy mô tuyển
sinh/năm của các ngành, nghề trong cùng nhóm ngành, nghề tại từng địa điểm được
cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận
đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
- Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp.
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
06 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B9:
chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
b) Đối với trường hợp đổi tên
doanh nghiệp:
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định.
|
B9:
chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
10. Cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
Thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B6:
chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Hội
đồng thẩm định hồ sơ.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình; Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B7:
Thẩm định hồ sơ
|
- Hội đồng thẩm định hồ sơ tổ chức
họp thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
- Ra thông báo kết luận về việc cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (công khai tại cuộc họp thẩm định) gửi về
Sở LĐ-TB và XH.
|
Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Kết luận.
|
B8:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở chuyển hồ sơ cho Phòng
LĐ-VL&GDNN
|
- Văn thư Sở
- Lãnh đạo phòng
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B9:
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng nghiên cứu thẩm định
hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
|
B10:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
|
B11:
Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm.
|
- Lãnh đạo Sở
- Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B12:
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B13:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B14:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
chuyển chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo Công văn.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B15:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu
trình Lãnh đạo phòng Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B16: Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã xem
xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B17:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B18:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B19:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung
tâm và Sở LĐ-TB và XH.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản.
|
B20:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
11. Chia, tách, sáp
nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
B6:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho Công chức tại Trung tâm để thực hiện chuyên hồ sơ liên thông.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B8:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B9:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
chuyển chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình
Lãnh đạo phòng Quyết định chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B12:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B13
: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B14:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở LĐ - TB và XH.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản.
|
B15:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
12. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên và doanh nghiệp
Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
06 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận.
|
B6:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho Công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B7:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
13. Cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
B6:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho Công chức tại Trung tâm để thực hiện chuyến hồ sơ liên thông.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B8:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B9:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã chuyển
chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình
Lãnh đạo phòng Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B12:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B13:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B14:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở LĐ - TB và XH.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản.
|
B15:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
14. Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt
động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
5,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
B6:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho Công chức tại Trung tâm để thực hiện chuyển hồ sơ liên thông.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B8:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B9:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
chuyển chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu
trình Lãnh đạo phòng Quyết định giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Chuyên viên
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B12:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B13:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B14:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyên kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản.
|
B15: Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
15. Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 giờ làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
B6:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho Công chức tại Trung tâm để thực hiện chuyển hồ sơ liên thông.
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B8:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B9:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
chuyển chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu
trình Lãnh đạo phòng Quyết định cho phép đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định
|
B12:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B13:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B14:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở LĐ - TB và XH.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Văn bản
|
B15:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
16. Cho phép
thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
Thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình.
- Dự thảo Quyết định.
|
B6:
chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Hội
đồng thẩm định hồ sơ.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình; Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B7:
Thẩm định hồ sơ
|
- Hội đồng thẩm định hồ sơ tổ chức
họp thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
- Ra thông báo kết luận về việc cho
phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (công khai tại cuộc họp thẩm định) gửi về
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Hội đồng thẩm định hồ sơ
|
05 ngày làm việc
|
Kết luận
|
B8:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở chuyển hồ sơ cho Phòng
LĐ-VL&GDNN.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B9:
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng nghiên cứu thẩm định
hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
|
1,5 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
|
B10:
phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
|
B11:
Chuyển hồ sơ
|
- Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
công chức tại Trung tâm để thực hiện chuyển hồ sơ liên thông.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Văn bản thông báo kết quả thẩm định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B12:
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B13:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B14:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
chuyển chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo Công văn.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B15:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu
trình Lãnh đạo phòng Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B16:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B17:
Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem
xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B18:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B19:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở LĐ-TB và XH.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản.
|
B20:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
17. Công nhận
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động
không vì lợi nhuận
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về
Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên
|
08 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
|
B6:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho Công chức tại Trung tâm để thực hiện chuyển hồ sơ liên thông.
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Tờ trình và Dự thảo Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B8:
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu chuyển
|
B9:
Chuyển văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
chuyển chuyên viên tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B10:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu
trình Lãnh đạo phòng Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Chuyên viên
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
- Quyết định.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B11:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B12:
Thẩm tra hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B13:
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B14:
Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Tổ chức vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản.
|
B15: Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ chính hành
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
II. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
1. Nhận lại tiền
ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ
năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)
Thời hạn thực hiện: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/Người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
B1:
Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
Phần mềm.
- Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ
sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, Công chức tại
Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử
được cập nhật dữ liệu.
|
B2:
Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ
(giấy, điện tử) về Phòng LĐ-VL&GDNN.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ
sơ giấy cho Bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3:
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên
viên xem xét, thẩm định hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Phòng
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 04.
|
B4:
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định
hồ sơ theo quy định hiện hành.
|
Chuyên viên
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Mẫu số 07, 08.
|
B5:
Tham mưu phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt hồ sơ đề nghị nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người
lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng
dưới 90 ngày).
|
Lãnh đạo Phòng
|
01 ngày làm việc
|
Công văn
|
Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký
duyệt hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Công văn
|
B6:
Chuyển hồ sơ
|
Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển
cho Công chức tại Trung tâm
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Công văn.
- Văn bản liên quan (nếu có).
|
B7:
Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Mỗi công dân đánh giá mức độ hài
lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tại
Trung tâm
|
Giờ chính hành
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy
quyền).
- Quyết định.
|
Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1159/QĐ-UBND ngày 24/08/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp và quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
2.031
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|