|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1093/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1093/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 03
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Văn bản số 620/STP-VP ngày 09/4/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và
Công nghệ tại Văn bản số 473/STP- SKHCN-TĐC ngày 05/4/2024 về Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 08 (tám) thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: số 4, 8, 10, 12 tại Quyết định số
681/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh; số 3 tại Quyết định số 3701/QĐ-UBND
ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh; số 1, 2, 3 tại Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày
08/6/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
QT.TGPL.01
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Hà Tĩnh (Số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017.
- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP
ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp
pháp lý.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP
ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý
chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 10/2023/TT-BTP
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý
chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Quyết định số 172/QĐ-BTP
ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
2
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
QT.TGPL.02
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Hà Tĩnh (Số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý
năm 2017.
- Nghị định số
144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ
giúp pháp lý.
- Thông tư số
03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ
trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp
lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số
10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy
tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Quyết định số 172/QĐ-BTP
ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
3
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
QT.TGPL.03
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
https://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số
10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy
tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Quyết định số 172/QĐ-BTP
ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
4
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ
giúp pháp lý
|
QT.TGPL.04
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
https://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý
năm 2017.
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ
giúp pháp lý.
- Thông tư số
10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy
tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Quyết định số 172/QĐ-BTP
ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
5
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
QT.TGPL.05
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên
quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ
sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Hà Tĩnh (Số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017.
- Thông tư số 08/2017/TT-BTP
ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 03/2021/TT-BTP
ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý
chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông
tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành.
- Thông tư số 10/2023/TT-BTP
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý
chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Quyết định số 172/QĐ-BTP
ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
6
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
QT.TGPL.06
|
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Hà Tĩnh (Số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông
tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch.
- Thông tư số 10/2023/TT-BTP
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý
chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Quyết định số 172/QĐ-BTP
ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
7
|
Thủ tục thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
QT.TGPL.07
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Hà Tĩnh (Số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số 09/2022/TT-BTP
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông
tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ Tư pháp ban hành.
- Thông tư số 10/2023/TT-BTP
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt
động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý
chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Quyết định số 172/QĐ-BTP
ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
8
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp
|
QT.TGPL.08
|
- Đối với Giám đốc Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại;
- Đối với Giám đốc Sở Tư
pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại.
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Hà Tĩnh (Số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh (số
92 đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
Không
|
- Luật Trợ giúp pháp lý năm
2017.
- Thông tư số 12/2018/TT-BTP
ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ
trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Thông tư số
10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy
tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý.
- Quyết định số 172/QĐ-BTP
ngày 16/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
1. Thủ tục
cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TGPL.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Đáp ứng đủ tiêu chuẩn quy định
tại khoản 1, khoản 2 Điều 24 của Luật Trợ giúp pháp lý. Cụ thể:
1. Ở vùng có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn, căn cứ nhu cầu trợ giúp pháp lý của người dân và
điều kiện thực tế tại địa phương, Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
đề nghị Giám đốc Sở Tư pháp cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý cho người
có đủ điều kiện quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Những người đã nghỉ hưu,
có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có phẩm chất đạo đức tốt, có sức khỏe, có
nguyện vọng thực hiện trợ giúp pháp lý có thể trở thành cộng tác viên trợ
giúp pháp lý, bao gồm: trợ giúp viên pháp lý; thẩm phán, thẩm tra viên ngành
Tòa án; kiểm sát viên, kiểm tra viên ngành Kiểm sát; điều tra viên; chấp hành
viên, thẩm tra viên thi hành án dân sự; chuyên viên làm công tác pháp luật tại
các cơ quan Nhà nước.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh
Hà Tĩnh, số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Gửi hồ sơ qua hộp thư điện
tử: trogiupphaplyhatinh@gmail.com.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị làm cộng tác
viên trợ giúp pháp lý, theo mẫu
BM.TGPL.01.01.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ chứng minh là người
đã nghỉ hưu theo quy định.
|
|
x
|
-
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân có xác
nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú và 02 ảnh màu chân dung cỡ 2cm
x 3cm.
|
x
|
|
|
Lưu ý:
* Trường hợp nộp trực tiếp
tại trụ sở Trung tâm, người đề nghị làm cộng tác viên nộp các giấy tờ: Đơn đề
nghị làm cộng tác viên; Sơ yếu lý lịch cá nhân có xác nhận của UBND xã, phường,
thị trấn nơi cư trú và 02 ảnh màu chân dung cỡ 2 cm x 3 cm; xuất trình bản
chính hoặc nộp bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh là người đã nghỉ hưu
theo quy định;
* Trường hợp gửi hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính, người đề nghị làm cộng tác viên gửi các giấy tờ: Đơn đề
nghị làm cộng tác viên; Sơ yếu lý lịch cá nhân có xác nhận của UBND xã, phường,
thị trấn nơi cư trú và 02 ảnh màu chân dung cỡ 2 cm x 3 cm, bản sao có chứng
thực giấy tờ chứng minh là người đã nghỉ hưu theo quy định;
* Trường hợp gửi qua fax,
hình thức điện tử, người đề nghị làm cộng tác viên gửi các giấy tờ: Đơn đề
nghị làm cộng tác viên; Giấy tờ chứng minh là người đã nghỉ hưu theo quy định;
Sơ yếu lý lịch cá nhân có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú
và 02 ảnh màu chân dung cỡ 2 cm x 3 cm đến Trung tâm.
* Trong trường hợp cần sử
dụng đến thông tin về nơi cư trú của người đề nghị cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý thì cơ quan có thẩm quyền, cán bộ, công chức, viên chức, cá nhân
được giao trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết TTHC, cung cấp dịch vụ công thực
hiện khai thác thông tin về cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia
về dân cư theo một trong các phương thức quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định
số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện TTHC, cung cấp dịch vụ công. Nếu không thể khai thác
được thông tin cư trú của công dân theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều
14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP , cơ quan có thẩm quyền, cán bộ, công chức,
viên chức, cá nhân được giao trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết TTHC, cung cấp
dịch vụ công có thể yêu cầu công dân nộp bản sao hoặc xuất trình một trong
các giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú theo quy định tại khoản
3 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐCP. Các loại giấy tờ có giá trị chứng minh
thông tin về cư trú được quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số
104/2022/NĐ- CP bao gồm:
- Thẻ Căn cước công dân,
- Chứng minh nhân dân,
- Giấy xác nhận thông tin
về cư trú,
- Giấy thông báo số định
danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư.
|
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Hà Tĩnh, số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung
tâm trợ giúp pháp lý nhà nước.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Những
người đã nghỉ hưu, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có phẩm chất đạo đức tốt,
có sức khỏe, có nguyện vọng thực hiện trợ giúp pháp lý có thể trở thành cộng
tác viên trợ giúp pháp lý, bao gồm: trợ giúp viên pháp lý; thẩm phán, thẩm
tra viên ngành Tòa án; kiểm sát viên, kiểm tra viên ngành Kiểm sát; điều tra
viên; chấp hành viên, thẩm tra viên thi hành án dân sự; chuyên viên làm công
tác pháp luật tại các cơ quan Nhà nước.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cấp thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý của Giám đốc Sở Tư pháp hoặc thông báo từ chối cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
cá nhân hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thư điện tử, địa chỉ:
trogiupphaplyhatinh@gmail.com
2. Cán bộ Văn thư Trung tâm
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp hồ sơ qua
đường bưu chính hoặc thư điện tử thì Trung tâm thông báo bằng văn bản cho cá
nhân để hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp
vụ xử lý.
|
Văn thư Trung tâm
|
½ giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Xem xét hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự
thảo Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý, trình lãnh đạo Phòng
xem xét.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo Văn bản thông báo từ chối (nêu rõ lý do), trình lãnh đạo Phòng xem
xét.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối
cấp thẻ
|
B4
|
Xem xét, ký nháy duyệt kết quả
thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối
cấp thẻ đã xem xét
|
B5
|
Ký nháy dự thảo Quyết định cấp
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối,
giao chuyên viên trình Lãnh đạo Sở Tư pháp.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
07 giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối
cấp thẻ đã ký nháy
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối, chuyển
phòng chuyên môn phát hành.
|
Giám đốc Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp thẻ đã được
ký duyệt
|
B7
|
Phát hành Quyết định cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp thẻ.
|
Văn thư Sở Tư pháp/Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Quyết định cấp thẻ
cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp thẻ
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định cấp thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp thẻ
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Tĩnh ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả và gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 6
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TGPL.01.01
|
Đơn đề nghị làm cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Văn thư Trung tâm Trợ
giúp pháp lý nhà nước. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Quyết định cấp thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp thẻ.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
chuyên môn xử lý trực tiếp thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục
cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TGPL.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Cộng tác viên trợ giúp pháp lý
đã được cấp thẻ cộng tác viên nhưng thẻ cộng tác viên bị mất hoặc bị hư hỏng
không sử dụng được.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh
Hà Tĩnh, số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Gửi hồ sơ qua thư điện tử:
trogiupphaplyhatinh@gmail.com.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý, theo mẫu
BM.TGPL.02.01
|
x
|
|
-
|
02 ảnh màu chân dung cỡ 2 cm
x 3 cm.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Hà Tĩnh, số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Cộng
tác viên trợ giúp pháp lý đã được cấp thẻ cộng tác viên nhưng thẻ cộng tác
viên bị mất hoặc bị hư hỏng không sử dụng được.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định cấp lại thẻ cộng
tác viên của Giám đốc Sở Tư pháp hoặc văn bản thông báo từ chối cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thư điện tử, địa chỉ:
trogiupphaplyhatinh@gmail.com.
2. Cán bộ Văn thư Trung tâm
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp hồ sơ qua
đường bưu chính hoặc thư điện tử thì Trung tâm thông báo bằng văn bản cho cá
nhân để hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03, (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp
vụ xử lý.
|
Văn thư Trung tâm
|
½ giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Dự
thảo Quyết định cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý, trình lãnh đạo
Phòng xem xét.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện:
Dự thảo văn bản thông báo từ chối, trình lãnh đạo Phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp
lại thẻ (nêu rõ lý do)
|
B4
|
Xem xét, duyệt kết quả thực
hiện tại B3.
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp
lại thẻ đã xem xét
|
B5
|
Ký nháy Quyết định đề nghị cấp
lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối
cấp lại thẻ, giao chuyên viên trình Lãnh đạo Sở Tư pháp.
|
Giám đốc Trung tâm
|
07 giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
đề nghị cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc dự thảo văn bản thông
báo từ chối cấp lại thẻ đã ký nháy
|
B6
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định cấp
lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp lại
thẻ, chuyển phòng chuyên môn phát hành.
|
Giám đốc Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định cấp lại
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp lại thẻ
|
B7
|
Phát hành Quyết định cấp lại
thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp lại thẻ.
|
Văn thư Sở Tư pháp/ Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
½ giờ
|
Mẫu 05 và văn bản yêu cầu
cấp lại thẻ cộng tác viên trợ pháp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp
lại thẻ
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và văn bản yêu cầu cấp lại thẻ
cộng tác viên trợ pháp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp lại thẻ
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Tĩnh ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả và gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
BM.TGPL.02.01
|
Đơn đề nghị cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Văn thư Trung tâm Trợ
giúp pháp lý nhà nước.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Quyết định cấp lại thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo từ chối cấp lại thẻ.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
chuyên môn xử lý trực tiếp thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục
thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TGPL.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
- Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Cổng Dịch vụ công Quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị thay đổi nội
dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý, theo mẫu BM.TGPL.03.01.
|
x
|
|
-
|
Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý đã được cấp.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: Trong
trường hợp nộp bằng hình thức trực tuyến thì tổ chức đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý gửi bản chính Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý đã được cấp
qua đường bưu điện.
|
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh.
- Cổng Dịch vụ công Quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà
Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật đã đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý có nguyện vọng thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp
lý.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi hoặc văn bản từ chối thay đổi nội
dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công Quốc gia địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu
phí theo quy định (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu có); 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp (HC&BTTP) xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo phòng HC&BTTP
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Dự thảo Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi,
trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy;
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện: Dự thảo văn bản từ chối bổ sung nội dung thay đổi, trình lãnh đạo
Phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi hoặc dự thảo
văn bản từ chối bổ sung nội dung thay đổi
|
B5
|
Xem xét, ký nháy duyệt dự thảo
kết quả giải quyết TTHC tại B4, trực tiếp hoặc giao chuyên viên trình Lãnh đạo
Sở.
|
Lãnh đạo Phòng HC&BTTP
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi hoặc dự thảo
văn bản từ chối bổ sung nội dung thay đổi đã ký nháy
|
B6
|
Phê duyệt dự thảo kết quả giải
quyết TTHC tại B5, chuyển phát hành văn bản.
|
Lãnh đạo Sở
|
06 giờ
|
Mẫu 05; Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi hoặc văn bản từ chối
đã được ký duyệt
|
B7
|
Phát hành văn bản và trả kết
quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư Sở Tư pháp/Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi hoặc văn bản từ chối
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức.
|
Cán bộ TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi hoặc văn bản từ chối
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại
địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TGPL.03.01
|
Đơn đề nghị thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý được bổ sung nội dung thay đổi hoặc văn bản từ chối bổ sung nội
dung thay đổi.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
HC&BTTP, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục chấm
dứt tham gia trợ giúp pháp lý
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TGPL.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Thực hiện trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
- Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh;
- Qua Cổng Dịch vụ công Quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Hà Tĩnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản thông báo về việc chấm
dứt thực hiện trợ giúp pháp lý;
|
x
|
|
-
|
Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý đã được cấp.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
Trong trường hợp nộp bằng hình thức trực tuyến thì tổ chức đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý gửi bản chính Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý đã được
cấp qua đường bưu điện.
|
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh.
- Cổng Dịch vụ công Quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Tư pháp
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tư pháp
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định công bố việc chấm
dứt tham gia trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo về việc không đáp ứng
yêu cầu/điều kiện chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn. hoặc Cổng Dịch vụ
công Quốc gia: tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và yêu cầu nộp
phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02,03 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Hành
chính và Bổ trợ tư pháp (HC&BTTP) xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng HC&BTTP
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Xem xét thẩm định, xử lý hồ
sơ:
- Trường hợp đáp ứng yêu cầu,
điều kiện: Dự thảo Quyết định chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý, trình lãnh
đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp không đáp ứng
yêu cầu, điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều
kiện chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý hoặc dự thảo văn bản thông báo về việc
không đáp ứng yêu cầu/điều kiện chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết quả thực
hiện tại bước B4, trực tiếp hoặc giao chuyên viên trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng HC&BTTP
|
06 giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý hoặc dự thảo văn bản thông báo về việc
không đáp ứng yêu cầu/điều kiện chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý đã ký nháy
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC tại bước B5, chuyển Phòng HC&BTTP để phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Quyết định chấm dứt
tham gia trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều
kiện chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý đã ký duyệt
|
B7
|
Phát hành văn bản và chuyển kết
quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Tư pháp/Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05, 06; Quyết định chấm dứt tham gia
trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện
chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định chấm dứt tham gia
trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện
chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại
địa chỉ https://dichvucong.gov.vn hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
Hà Tĩnh tại địa chỉ https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 6
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của
Sở Tư pháp tại Trung
|
|
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Quyết định công bố việc chấm
dứt tham gia trợ giúp pháp lý hoặc văn bản thông báo về việc không đáp ứng
yêu cầu/điều kiện chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng HC&BTTP,
thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của
cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục
yêu cầu trợ giúp pháp lý
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TGPL.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Người được trợ giúp pháp lý
theo quy định của Luật Trợ giúp pháp lý hoặc người thân thích của người được trợ
giúp pháp lý, cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng hoặc cơ quan, tổ
chức, cá nhân khác có liên quan yêu cầu trợ giúp pháp lý.
- Vụ việc trợ giúp pháp lý
liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của người được trợ giúp
pháp lý.
- Vụ việc trợ giúp pháp lý
thuộc phạm vi thực hiện trợ giúp pháp lý quy định tại Điều 26 của Luật Trợ
giúp pháp lý.
- Vụ việc trợ giúp pháp lý
thuộc lĩnh vực, hình thức trợ giúp pháp lý quy định tại Điều 27 của Luật Trợ
giúp pháp lý.
- Vụ việc trợ giúp pháp lý không
thuộc trường hợp phải từ chối theo quy định tại khoản 3, Điều 30 của Luật Trợ
giúp pháp lý.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà
Tĩnh, số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Gửi hồ sơ qua thư điện tử:
trogiupphaplyhatinh@gmail.com.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn yêu cầu trợ giúp pháp
lý, theo mẫu số BM.TGPL.05.01.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ chứng minh người thuộc
diện trợ giúp pháp lý quy định tại Điều 33 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ
giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư
số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 08/2017/TT- BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy
tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý, Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày
28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ
giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội
dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ
Tư pháp ban hành, cụ thể:
1. Giấy tờ chứng minh là người
có công với cách mạng gồm một trong các giấy tờ sau:
- Quyết định của cơ quan có
thẩm quyền công nhận là người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng.
- Quyết định phong tặng danh
hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến.
- Huân chương Kháng chiến,
Huy chương Kháng chiến, Bằng Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Bằng Anh hùng, Bằng Có
công với nước.
- Quyết định trợ cấp, phụ cấp
do cơ quan có thẩm quyền cấp xác định là người có công với cách mạng theo quy
định của pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng.
- Quyết định hoặc giấy chứng
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh, bệnh tật
do nhiễm chất độc hóa học, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học.
- Kỷ niệm chương Tổ quốc ghi
công đối với người có công giúp đỡ cách mạng, Giấy chứng nhận người hoạt động
cách mạng trước ngày 01/01/1945, Giấy chứng nhận người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, Huân chương Chiến thắng,
Huy chương Chiến thắng.
2. Giấy tờ chứng minh người
thuộc hộ nghèo là giấy chứng nhận hộ nghèo.
3. Giấy tờ chứng minh là trẻ
em gồm một trong các giấy tờ sau:
- Giấy khai sinh, chứng minh
nhân dân, căn cước công dân, hộ chiếu.
- Văn bản của cơ quan tiến
hành tố tụng xác định người có yêu cầu trợ giúp pháp lý là trẻ em.
- Văn bản của cơ quan có thẩm
quyền về áp dụng biện pháp xử lý hành chính hoặc xử phạt vi phạm hành chính
xác định người có yêu cầu trợ giúp pháp lý là trẻ em.
4. Giấy tờ chứng minh là người
dân tộc thiểu số cư trú ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn gồm một trong các giấy tờ sau:
- Giấy tờ hợp pháp do cơ quan
có thẩm quyền cấp xác định người có tên là người dân tộc thiểu số và nơi cư
trú của người đó.
- Văn bản của cơ quan tiến
hành tố tụng xác định người có yêu cầu trợ giúp pháp lý là người dân tộc thiểu
số và nơi cư trú của người đó.
5. Giấy tờ chứng minh người bị
buộc tội từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi là văn bản của cơ quan tiến hành tố tụng
xác định người có yêu cầu trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội từ đủ 16 tuổi
đến dưới 18 tuổi.
6. Giấy tờ chứng minh là người
bị buộc tội thuộc hộ cận nghèo gồm các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận hộ cận
nghèo.
- Văn bản của cơ quan tiến
hành tố tụng xác định người có yêu cầu trợ giúp pháp lý là người bị buộc tội.
7. Giấy tờ chứng minh là cha
đẻ, mẹ đẻ, vợ, chồng, con của liệt sĩ và người có công nuôi dưỡng khi liệt sĩ
còn nhỏ có khó khăn về tài chính gồm các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận hộ cận
nghèo hoặc quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc quyết định tiếp nhận
đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội.
- Quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về trợ cấp ưu đãi, trợ cấp tiền tuất đối với cha đẻ, mẹ đẻ, vợ, chồng,
con của liệt sĩ và người có công nuôi dưỡng khi liệt sĩ còn nhỏ hoặc Giấy chứng
nhận gia đình liệt sỹ, Bằng Tổ quốc ghi công có tên liệt sỹ kèm theo giấy tờ
chứng minh mối quan hệ thân nhân với liệt sỹ.
8. Giấy tờ chứng minh là người
nhiễm chất độc da cam có khó khăn về tài chính gồm các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận hộ cận
nghèo hoặc quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc quyết định tiếp nhận
đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội.
- Quyết định về việc trợ cấp
ưu đãi đối với con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
hoặc Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật do nhiễm chất độc hóa học.
9. Giấy tờ chứng minh là người
cao tuổi có khó khăn về tài chính gồm một trong các loại giấy tờ sau:
- Quyết định hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng; Quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại
nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội.
- Giấy chứng nhận hộ cận
nghèo kèm theo giấy tờ hợp pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp xác định người
có tên trong giấy là người cao tuổi.
10. Giấy tờ chứng minh là người
khuyết tật có khó khăn về tài chính gồm một trong các loại giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận hộ cận
nghèo kèm theo Giấy chứng nhận khuyết tật do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Quyết định hưởng trợ cấp xã
hội hàng tháng; Quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại
nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội.
11. Giấy tờ chứng minh là người
từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi là bị hại trong vụ án hình sự có khó khăn về
tài chính gồm các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận hộ cận
nghèo hoặc quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc quyết định tiếp nhận
đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội.
- Văn bản của cơ quan tiến
hành tố tụng xác định người có yêu cầu trợ giúp pháp lý là bị hại và từ đủ 16
tuổi đến dưới 18 tuổi.
12. Giấy tờ chứng minh là nạn
nhân trong vụ việc bạo lực gia đình có khó khăn về tài chính gồm một trong
các loại giấy tờ sau:
- Quyết định tiếp nhận nạn
nhân bạo lực gia đình vào nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội.
- Giấy chứng nhận hộ cận
nghèo kèm theo một trong các loại giấy tờ: Giấy xác nhận của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh về việc khám và điều trị thương tích do hành vi bạo lực gia đình
gây ra; Quyết định cấm người gây bạo lực gia đình tiếp xúc với nạn nhân bạo lực
gia đình; Quyết định xử lý vi phạm hành chính với người có hành vi bạo lực
gia đình.
13. Giấy tờ chứng minh là nạn
nhân của hành vi mua bán người theo quy định của Luật Phòng, chống mua bán
người có khó khăn về tài chính gồm các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận hộ cận
nghèo hoặc quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc quyết định tiếp nhận
đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội.
- Giấy tờ, tài liệu chứng nhận
nạn nhân theo quy định tại Điều 28 Luật Phòng, chống mua bán người.
14. Giấy tờ chứng minh là người
nhiễm HIV có khó khăn về tài chính gồm các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận hộ cận
nghèo hoặc quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc quyết định tiếp nhận
đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội.
- Giấy xác nhận của cơ quan
có thẩm quyền cấp xác định là người nhiễm HIV.
15. Các loại giấy tờ hợp pháp
khác do cơ quan có thẩm quyền cấp xác định được người thuộc diện trợ giúp
pháp lý theo quy định của pháp luật trợ giúp pháp lý.
Trong trường hợp những người
thuộc diện được trợ giúp pháp lý bị thất lạc các giấy tờ nêu trên thì phải có
xác nhận của cơ quan có thẩm quyền đã cấp giấy tờ đó.
|
|
x
|
-
|
Các giấy tờ, tài liệu có liên
quan đến vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
* Lưu ý: Việc nộp hồ sơ
yêu cầu trợ giúp pháp lý được thực hiện như sau:
- Trường hợp nộp trực tiếp
tại trụ sở của Trung tâm Trợ giúp pháp lý: Người yêu cầu trợ giúp pháp lý nộp
đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý, giấy tờ, tài liệu có liên quan đến vụ việc và
xuất trình bản chính hoặc nộp bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh là người
được trợ giúp pháp lý.
Trong trường hợp người yêu
cầu trợ giúp pháp lý không thể tự mình viết đơn thì người tiếp nhận yêu cầu
có trách nhiệm ghi các nội dung vào mẫu đơn để họ tự đọc hoặc đọc lại cho họ
nghe và yêu cầu họ ký tên hoặc điểm chỉ vào đơn.
- Trường hợp gửi hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính: Người yêu cầu trợ giúp pháp lý nộp đơn yêu cầu trợ giúp
pháp lý, giấy tờ, tài liệu có liên quan đến vụ việc và bản sao có chứng thực
giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý.
- Trường hợp gửi hồ sơ qua
hình thức điện tử, khi gặp người thực hiện trợ giúp pháp lý, người yêu cầu trợ
giúp pháp lý phải xuất trình bản chính hoặc nộp bản sao có chứng thực giấy tờ
chứng minh là người được trợ giúp pháp lý.
|
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra
các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho
người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ,
tài liệu có liên quan.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Hà Tĩnh, số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước; Tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp
luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người
yêu cầu trợ giúp pháp lý.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Vụ việc
được thụ lý.
- Hồ sơ không đủ điều kiện:
Văn bản về việc từ chối.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thư điện tử, địa chỉ:
trogiupphaplyhatinh@gmail.com
2. Cán bộ Văn thư Trung tâm
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp hồ sơ qua
đường bưu chính hoặc thư điện tử thì Trung tâm thông báo bằng văn bản cho cá
nhân để hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp người yêu cầu chưa
thể cung cấp đầy đủ hồ sơ nhưng cần thực hiện trợ giúp pháp lý ngay do vụ việc
sắp hết thời hiệu khởi kiện (còn dưới 05 ngày làm việc), sắp đến ngày xét xử
(theo quyết định đưa vụ án ra xét xử còn dưới 05 ngày làm việc), cơ quan tiến
hành tố tụng chuyển yêu cầu trợ giúp pháp lý cho Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước hoặc để tránh gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của người
được trợ giúp pháp lý thì người tiếp nhận yêu cầu báo cáo Giám đốc Trung tâm
Trợ giúp pháp lý và thụ lý ngay, đồng thời hướng dẫn người yêu cầu trợ giúp
pháp lý bổ sung các giấy tờ, tài liệu cần thiết (thời hạn bổ sung giấy tờ,
tài liệu chứng minh là người được trợ giúp pháp lý đối với trường hợp thụ lý
ngay vụ việc trợ giúp pháp lý theo quy định hiện hành).
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Hành
chính - Tổng hợp xử lý.
|
Văn thư Trung tâm
|
½ giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
- Xem xét về việc hồ sơ đủ điều
kiện để thụ lý; vào Sổ thụ lý, theo dõi vụ việc trợ giúp pháp lý đối với hồ
sơ đủ điều kiện thụ lý, chuyển kết quả thụ lý cho Văn thư Trung tâm.
- Xây dựng, trình văn
bản từ chối thụ lý (có nêu rõ lý do) cho người yêu cầu khi thuộc một trong
các trường hợp sau đây:
+ Yêu cầu trợ giúp pháp lý
không phải là vụ việc cụ thể liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp
của người được trợ giúp pháp lý và không phù hợp với quy định của Luật Trợ
giúp pháp lý.
+ Yêu cầu trợ giúp pháp lý có
nội dung trái pháp luật.
+ Người được trợ giúp pháp lý
đã chết.
+ Vụ việc đang được một tổ chức
thực hiện trợ giúp pháp lý khác thụ lý, giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản
từ chối thụ lý
|
B4
|
Xem xét, ký nháy duyệt văn bản
từ chối thụ lý (nếu có), giao chuyên viên trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản
từ chối thụ lý đã ký nháy (nếu có)
|
B5
|
Ký duyệt văn bản từ chối thụ
lý (nếu có), chuyển phòng chuyên môn để phát hành.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối
đã ký duyệt (nếu có)
|
B6
|
Phát hành văn bản từ chối thụ
lý (nếu có).
|
Văn thư Trung tâm
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối
thụ lý (nếu có)
|
B7
|
Trả lời cho người yêu cầu về
việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc văn bản từ chối thụ lý (nếu có).
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và văn bản từ chối thụ lý (nếu
có)
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Tĩnh ban hành phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả và gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TGPL.05.01
|
Đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Văn thư của Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo từ chối thụ
lý vụ việc (nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
chuyên môn xử lý trực tiếp thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thủ tục
rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TGPL.06
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh
Hà Tĩnh, số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Gửi hồ sơ qua thư điện tử địa
chỉ: trogiupphaplyhatinh@gmail.com.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý, theo mẫu số BM.TGPL.06.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Hà Tĩnh, số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người
được trợ giúp pháp lý có nguyện vọng rút yêu cầu trợ giúp pháp lý.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Người được trợ giúp pháp lý
được rút yêu cầu trợ giúp pháp lý, vụ việc trợ giúp pháp lý kết thúc.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thư điện tử, địa chỉ:
trogiupphaplyhatinh@gmail.com
2. Cán bộ Văn thư Trung tâm
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp hồ sơ qua
đường bưu chính hoặc thư điện tử thì Trung tâm thông báo bằng văn bản cho cá
nhân để hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Hành
chính - Tổng hợp xử lý.
|
Văn thư Trung tâm
|
½ giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Kết thúc vụ việc trợ giúp
pháp lý đối với hồ sơ rút yêu cầu trợ giúp pháp lý, dự thảo Văn bản trả lời về
việc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý, trình Lãnh đạo Phòng xem xét,
ký nháy.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản
trả lời về việc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý
|
B4
|
Xem xét, ký nháy duyệt Văn bản
trả lời về việc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý, giao chuyên viên
trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản
trả lời về việc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý đã ký nháy
|
B5
|
Ký duyệt văn bản Văn bản trả
lời về việc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý, chuyển phòng chuyên
môn để phát hành.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
½ giờ
|
Mẫu 05; dự thảo Văn bản trả
lời về việc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý đã ký duyệt
|
B6
|
Phát hành Văn bản trả lời về
việc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
Văn thư Trung tâm/Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Văn bản trả lời
về việc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý
|
B7
|
Trả lời kết quả cho cá nhân.
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản trả lời về việc không
tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Tĩnh ban hành phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả và gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 6
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TGPL.06.01
|
Đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp
lý
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Văn thư của Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản trả lời về việc không
tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
chuyên môn xử lý trực tiếp thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thủ tục
thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TGPL.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Khi có căn cứ cho rằng người
thực hiện trợ giúp pháp lý thuộc một trong các trường hợp không được tiếp tục
thực hiện hoặc phải từ chối thực hiện trợ giúp pháp lý, cụ thể như sau:
- Thực hiện hành vi bị nghiêm
cấm quy định của Luật trợ giúp pháp lý, trừ trường hợp đã chấp hành xong hình
thức xử lý vi phạm và được thực hiện trợ giúp pháp lý theo quy định của Luật
trợ giúp pháp lý;
- Bị thu hồi thẻ trợ giúp
viên pháp lý, thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý, Chứng chỉ hành nghề luật
sư, thẻ tư vấn viên pháp luật;
- Các trường hợp không được
tham gia tố tụng theo quy định của pháp luật về tố tụng;
- Đã hoặc đang thực hiện trợ
giúp pháp lý cho người được trợ giúp pháp lý là các bên có quyền lợi đối lập
nhau trong cùng một vụ việc, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác đối với
vụ việc tư vấn pháp luật, đại diện ngoài tố tụng trong lĩnh vực dân sự;
- Có căn cứ cho rằng người thực
hiện trợ giúp pháp lý có thể không khách quan trong thực hiện trợ giúp pháp
lý;
- Có lý do cho thấy không thể
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý một cách hiệu quả, ảnh hưởng đến quyền và
lợi ích hợp pháp của người được trợ giúp pháp lý.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh
Hà Tĩnh, số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Gửi hồ sơ qua thư điện tử địa
chỉ: trogiupphaplyhatinh@gmail.com.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn đề nghị thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý mẫu số
BM.TGPL.07.01
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ, tài liệu liên quan đến
yêu cầu thay đổi.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước tỉnh Hà Tĩnh - Số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung
tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người
được trợ giúp pháp lý theo quy định của Luật Trợ giúp pháp lý.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Văn bản trả lời người được trợ
giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ
chức hoặc từ dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua thư điện tử, địa chỉ:
trogiupphaplyhatinh@gmail.com
2. Cán bộ Văn thư Trung tâm
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp hồ sơ qua
đường bưu chính hoặc thư điện tử thì Trung tâm thông báo bằng văn bản cho cá
nhân để hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Hành
chính - Tổng hợp xử lý.
|
Văn thư Trung tâm
|
02 giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Xem xét về việc hồ sơ đủ điều
kiện để thụ lý; vào Sổ thụ lý, theo dõi vụ việc trợ giúp pháp lý đối với hồ
sơ đủ điều kiện thụ lý, dự thảo Văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về
việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý, trình Lãnh đạo Phòng Hành
chính - Tổng hợp xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản
trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
B4
|
Xem xét, ký nháy duyệt Văn bản
trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý, giao chuyên viên trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo văn bản
trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý đã ký nháy
|
B5
|
Ký duyệt văn bản Văn bản trả
lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý, chuyển phòng chuyên môn để phát hành.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
04 giờ
|
Mẫu 05; Văn bản trả lời
người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
đã ký duyệt
|
B6
|
Phát hành Văn bản trả lời người
được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
Văn thư Trung tâm/Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05; Văn bản trả lời
người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
B7
|
Trả lời kết quả cho cá nhân.
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản trả lời người được trợ
giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Tĩnh ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả và gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TGPL.07.01
|
Đơn yêu cầu thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Văn thư của Trung tâm Trợ
giúp pháp lý nhà nước. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Văn bản trả lời người được trợ
giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên
môn xử lý trực tiếp thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thủ tục giải
quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TGPL.08
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Người được trợ giúp pháp lý
theo quy định của Luật Trợ giúp pháp lý.
- Khi có căn cứ cho rằng tổ chức
thực hiện trợ giúp pháp lý, người thực hiện trợ giúp pháp lý có hành vi trái
pháp luật, xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình như: từ chối thụ lý vụ
việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thực hiện trợ giúp
pháp lý không đúng pháp luật; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý không
đúng pháp luật.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
Gửi đơn khiếu nại trực tiếp
hoặc gửi qua bưu chính đến Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà
Tĩnh, số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh (đối với
khiếu nại lần 1); Gửi đến Giám đốc Sở Tư pháp, số 92 đường Phan Đình Phùng,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh (đối với khiếu nại lần 02).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn khiếu nại theo mẫu số BM.TGPL.08.01
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ, tài liệu liên quan đến
việc khiếu nại.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- Đối với Giám đốc Trung tâm Trợ
giúp pháp lý nhà nước (khiếu nại lần 01): 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được khiếu nại;
- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp
(khiếu nại lần 02): 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Đối với khiếu nại lần 01:
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Tĩnh, số 103A, đường Phan Đình
Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Đối với khiếu nại lần 02: Sở
Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh, số 92 đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện:
- Giám đốc Trung tâm Trợ giúp
pháp lý nhà nước (đối với khiếu nại 01);
- Giám đốc Sở Tư pháp (đối với
khiếu nại lần 02).
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định:
- Giám đốc Trung tâm Trợ giúp
pháp lý nhà nước (đối với khiếu nại 01);
- Giám đốc Sở Tư pháp (đối với
khiếu nại 02).
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người
được trợ giúp pháp lý theo quy định của Luật Trợ giúp pháp lý.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định giải quyết khiếu nại.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
*
|
Trường hợp khiếu nại lần
01:
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp hồ sơ qua
đường bưu chính thì Trung tâm thông báo bằng văn bản cho cá nhân để hoàn thiện
hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp
vụ hợp xử lý.
|
Văn thư Trung tâm
|
½ giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, xây dựng dự thảo
Quyết định giải quyết khiếu nại, trình Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ ký nháy, duyệt
văn bản.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
giải quyết khiếu nại
|
B4
|
Xem xét, ký nháy duyệt Quyết
định giải quyết khiếu nại, giao chuyên viên trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
giải quyết khiếu nại đã được ký nháy
|
B5
|
Ký duyệt Quyết định giải quyết
khiếu nại, chuyển phòng chuyên môn để phát hành.
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
07 giờ
|
Mẫu 05; Quyết định giải
quyết khiếu nại đã được ký duyệt
|
B6
|
Phát hành Quyết định giải quyết
khiếu nại.
|
Văn thư Trung tâm/Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Quyết định giải
quyết khiếu nại
|
B7
|
Trả lời kết quả cho cá nhân.
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định giải quyết khiếu nại
|
*
|
Trường hợp khiếu nại lần
02:
|
B8
|
Trường hợp người không đồng ý
với Quyết định giải quyết khiếu nại của Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước hoặc quá thời hạn mà khiếu nại không được giải quyết thì có quyền gửi
đơn khiếu nại lên Giám đốc Sở Tư pháp.
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp hồ sơ qua đường
bưu chính thì thông báo bằng văn bản cho cá nhân để hoàn thiện hồ sơ.
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B9
|
Chuyển hồ sơ cho Giám đốc Sở
biết, phân công xử lý.
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
01 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B10
|
Chuyển hồ sơ cho Thanh tra Sở
xử lý.
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
01 giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo
|
B11
|
Xác minh nội dung đơn khiếu nại;
Xây dựng dự thảo Quyết định giải quyết khiếu nại; trình Lãnh đạo phòng ký
nháy duyệt văn bản.
|
Thanh tra viên Thanh tra Sở
|
10 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
giải quyết khiếu nại
|
B12
|
Xem xét, ký nháy duyệt Quyết
định giải quyết khiếu nại, giao chuyên viên trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Thanh tra Sở
|
2,5 ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Quyết định
giải quyết khiếu nại đã ký nháy
|
B13
|
Ký duyệt Quyết định giải quyết
khiếu nại, chuyển phòng chuyên môn để phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định giải
quyết khiếu nại đã ký duyệt
|
B14
|
Phát hành Quyết định giải quyết
khiếu nại.
|
Văn thư Sở Tư pháp/Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
02 giờ
|
Mẫu 05 và Quyết định giải
quyết khiếu nại
|
B15
|
Trả kết quả cho cá nhân.
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định giải quyết khiếu
nại
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, Giám đốc
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Tĩnh (đối với khiếu nại lần 01),
Giám đốc Sở Tư pháp (đối với khiếu nại lần 02) ban hành phiếu xin lỗi và hẹn
lại ngày trả kết quả và gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 6
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TGPL.08.01
|
Đơn khiếu nại
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), mẫu 6 lưu tại Văn thư Trung tâm
Trợ giúp pháp lý nhà nước (đối với khiếu nại lần 01), Văn thư Sở Tư pháp (đối
với khiếu nại lần 02). Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
-
|
Quyết định giải quyết khiếu nại.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
chuyên môn xử lý trực tiếp thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ
sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1093/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
139
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|