|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1317/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1317/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ (LĨNH VỰC:
HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, TRỢ GIÚP PHÁP LÝ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 541 /STP-VP ngày 19/5/2023, ý kiến của Sở Khoa
học và Công nghệ tại Văn bản số 711/SKHCN-TĐC ngày 17/5/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành
chính được ban hành mới, 11 (mười một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Hộ tịch, Chứng thực, Giám định tư pháp, Trợ giúp pháp lý; 02
(hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin
học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05
ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban
hành mới, sửa đổi, bổ sung trên Hệ thống Cổng thông tin Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch tại Quyết định số 3701/QĐ-UBND ngày
12/11/2021; lĩnh vực Giám định tư pháp, Chứng thực tại Quyết định số
2617/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh; thủ tục hành chính số 1, 2, 3 lĩnh
vực Trợ giúp pháp lý tại Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND
tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- Phó CVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Xác
nhận thông tin hộ tịch
|
QT.HT.02
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường
hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10
ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
|
- Phí: 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch
của cá nhân đã đăng ký.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình
sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch
vụ công;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Quyết định số
2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
- Quyết định số
528/QĐ-BTP ngày 13/04/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp.
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
TƯ PHÁP
|
1
|
Bổ
nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
QT.GĐTP.
09
|
- Trong thời hạn 20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp.
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp kèm theo hồ sơ, Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh cấp thẻ giám định viên tư pháp.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số
02A, đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn
|
Phí,
lệ phí: Không
|
- Luật giám định tư
pháp 2012;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số
157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
giám định tư pháp;
- Thông tư số
11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ, trình tự,
thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp;
- Quyết định số
524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Miễn
nhiệm giám định viên tư pháp
|
QT.GĐTP.
10
|
10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí,
lệ phí: Không
|
Như
trên
|
3
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
|
QT.GĐTP.
11
|
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
- Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
|
Như
trên
|
Phí,
lệ phí: Không
|
Như
trên
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QT.HT.01
|
Trong ngày làm việc.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
- Phí: 8.000 đồng/bản.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-
CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Quyết định số
2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch
thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp.
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
QT.CT.01
|
Trong ngày làm việc,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Như
trên
|
Phí,
lệ phí: Không
|
- Nghị định số
23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Quyết định số
1088/QĐ-BTP ngày 18/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp.
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
TƯ PHÁP
|
1
|
Cấp
phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
QT.GĐTP.
01
|
35 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí,
lệ phí: Không
|
- Luật giám định tư
pháp 2012;
- Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số
85/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-
CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/7/2013 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư
pháp;
- Quyết định số
524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
QT.GĐTP.
02
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí,
lệ phí: Không
|
Như
trên
|
3
|
Thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
QT.GĐTP.
04
|
35 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí,
lệ phí: Không
|
Như
trên
|
4
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
QT.GĐTP.
05
|
14 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí,
lệ phí: Không
|
Như
trên
|
5
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách
thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
QT.GĐTP.
07
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí,
lệ phí: Không
|
Như
trên
|
6
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
QT.GĐTP.
08
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí,
lệ phí: Không
|
Như
trên
|
IV
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP
PHÁP LÝ
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
TT.TGPL.01
|
Ngay sau khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên
quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc
hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan
(nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo).
|
- Trung tâm Trợ giúp
pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh (Số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh).
- Tổ chức hành nghề
luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
Phí,
lệ phí: Không
|
- Luật Trợ giúp pháp
lý năm 2017;
- Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp
lý;
- Thông tư số
12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động
nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các
Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban
hành;
- Quyết định số
228/QĐ-BTP ngày 27/02/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
TT.TGPL.02
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Phí,
lệ phí: Không
|
- Luật Trợ giúp pháp
lý năm 2017;
- Thông tư số
12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động
nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các
Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban
hành;
- Quyết định số
228/QĐ-BTP ngày 27/02/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được
trợ giúp pháp lý
|
TT.TGPL.03
|
Ngay sau khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định (nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo)
|
Như
trên
|
Phí,
lệ phí: Không
|
- Luật Trợ giúp pháp
lý năm 2017;
- Thông tư số
12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động
nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý;
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các
Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban
hành;
- Quyết định số
228/QĐ-BTP ngày 27/02/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu Quy
trình
|
Căn
cứ pháp lý bãi bỏ
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
TƯ PHÁP
|
1
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
QT.GĐTP.03
|
- Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
- Quyết định số
524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Chấm dứt hoạt động
Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm
dứt hoạt động
|
QT.GĐTP.06
|
Như
trên
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
I.
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1.
Xác nhận thông tin hộ tịch
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.HT.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Người có yêu cầu
xác nhận thông tin hộ tịch thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện
nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Gửi hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Tờ khai đề nghị xác
nhận thông tin hộ tịch (nếu người có yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình
thức trực tiếp);
|
x
|
|
-
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác yêu cầu cấp văn bản xác nhận thông tin hộ tịch (do người yêu cầu
cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có yêu
cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);
|
|
|
-
|
Người có yêu cầu
xác nhận thông tin hộ tịch thực hiện việc nộp/xuất trình (theo hình thức trực
tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực tuyến) các giấy tờ sau:
|
|
|
|
* Giấy tờ phải nộp:
|
|
|
+
|
Giấy tờ, tài liệu
có liên quan đến nội dung đề nghị xác nhận thông tin hộ tịch;
|
x
|
|
+
|
Văn bản ủy quyền
(được chứng thực) theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực
hiện việc xin cấp xác nhận thông tin hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền
là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì
văn bản ủy quyền không phải chứng thực.
|
x
|
|
|
* Giấy tờ phải xuất
trình:
|
|
|
+
|
Hộ chiếu hoặc chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và
thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng
minh về nhân thân của người có yêu cầu cấp xác nhận thông tin hộ tịch. Trường
hợp các thông tin cá nhân trong các giấy tờ này đã có trong Cơ sở dữ liệu
quốc gia về dân cư (CSDLQGVDC), Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (CSDLHTĐT),
được hệ thống điền tự động thì không phải xuất trình (theo hình thức trực
tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực tuyến);
|
x
|
|
+
|
Giấy tờ có giá trị
chứng minh thông tin về cư trú trong trường hợp cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu
hộ tịch điện tử không thể khai thác được thông tin về nơi cư trú của công dân
theo các phương thức quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ. Trường hợp các thông tin về giấy tờ chứng minh
nơi cư trú đã được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bằng các
phương thức này thì người có yêu cầu không phải xuất trình (theo hình thức
trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực tuyến).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
- Đối với giấy tờ
nộp, xuất trình nếu người yêu cầu nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp:
+ Đối với giấy tờ
xuất trình khi đăng ký hộ tịch, người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra, đối
chiếu với thông tin trong tờ khai, chụp lại hoặc ghi lại thông tin để lưu
trong hồ sơ và trả lại cho người xuất trình, không được yêu cầu nộp bản sao
hoặc bản chụp giấy tờ đó.
+ Người yêu cầu đăng
ký hộ tịch có thể nộp bản sao chứng thực từ bản chính hoặc bản sao được cấp
từ sổ gốc hoặc bản chụp kèm theo bản chính giấy tờ để đối chiếu. Trường hợp
người yêu cầu nộp bản chụp kèm theo bản chính giấy tờ thì người tiếp nhận có
trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu bản chụp với bản chính và ký xác nhận, không
được yêu cầu người đi đăng ký nộp bản sao giấy tờ đó.
+ Người tiếp nhận
có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ đăng ký hộ tịch theo quy định của
pháp luật hộ tịch, không được yêu cầu người đăng ký hộ tịch nộp thêm giấy tờ
mà pháp luật hộ tịch không quy định phải nộp.
- Trường hợp gửi hồ
sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các
giấy tờ phải xuất trình.
- Đối với giấy tờ
gửi kèm theo nếu người yêu cầu nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến:
+ Bản chụp các giấy
tờ gửi kèm theo hồ sơ cấp xác nhận thông tin hộ tịch trực tuyến phải bảo đảm
rõ nét, đầy đủ, toàn vẹn về nội dung, là bản chụp bằng máy ảnh, điện thoại
hoặc được chụp, được quét bằng thiết bị điện tử, từ giấy tờ được cấp hợp lệ,
còn giá trị sử dụng; nếu là giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp
thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, dịch sang tiếng Việt theo quy định, trừ
trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự.
+ Trường hợp nhận
kết quả (Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch) tại cơ quan đăng ký hộ tịch,
người có yêu cầu cấp xác nhận thông tin hộ tịch xuất trình giấy tờ tuỳ thân;
nộp bản chụp các giấy tờ, tài liệu có liên quan đến nội dung đề nghị xác nhận
thông tin hộ tịch theo quy định pháp luật hộ tịch. Trường hợp giấy tờ, tài
liệu phải gửi kèm trong hồ sơ cấp xác nhận thông tin hộ tịch trực tiếp hoặc
trực tuyến đã có bản sao điện tử hoặc đã có bản điện tử giấy tờ hộ tịch thì
người yêu cầu được sử dụng bản điện tử này.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải kiểm tra, xác
minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh)
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(chỉ tiếp nhận hồ sơ).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Cơ quan công an,
các cơ quan khác có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cơ
quan, tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Văn bản từ chối xác nhận thông tin hộ tịch.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ cá nhân hoặc từ hệ thống bưu chính hoặc trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.hatinh.gov.vn)
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện theo quy
định, nếu không bổ sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ, thu phí theo quy định.
Sau khi tiếp nhận
hồ sơ theo hình thức nộp trực tiếp, công chức TN&TKQ thực hiện số hóa
(sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ
liệu) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đã được số
hóa theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển cho công
chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp (HC&BTTP) để xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho Chuyên viên xử lý
|
Lãnh
đạo phòng HC&BTTP
|
02
giờ
|
Mẫu 05 và hồ sơ kèm
theo
|
B4
|
- Thẩm tra hồ sơ
(thẩm tra tính thống nhất, hợp lệ của các thông tin trong hồ sơ, giấy tờ, tài
liệu do người yêu cầu nộp, xuất trình hoặc đính kèm).
- Nếu thấy hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ, đúng quy định, thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
và thông tin đề nghị xác nhận là đúng:
+ Trường hợp tiếp
nhận hồ sơ cấp xác nhận thông tin hộ tịch theo hình thức trực tiếp, thì công
chức xử lý hồ sơ in Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình Lãnh đạo Phòng
xem xét, duyệt theo bước B8.
Đối với yêu cầu xác
nhận thông tin hộ tịch của cá nhân, nếu thấy thông tin hộ tịch của cá nhân
không có sự thay đổi thì công chức xử lý báo cáo Lãnh đạo Phòng không cấp Văn
bản xác nhận thông tin hộ tịch mà hướng dẫn người yêu cầu làm thủ tục cấp bản
sao Giấy khai sinh hoặc bản sao trích lục hộ tịch tương ứng, trừ trường hợp
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đề nghị cấp văn bản xác nhận để giải quyết vụ
việc liên quan đến cá nhân.
+ Trường hợp tiếp
nhận hồ sơ xin cấp xác nhận thông tin hộ tịch theo hình thức trực tuyến, công
chức xử lý hồ sơ gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử với
thông tin đầy đủ cho người yêu cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số.
Người yêu cầu có
trách nhiệm kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của các thông tin trên biểu mẫu
Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử và xác nhận (tối đa một ngày).
Nếu người có yêu
cầu xác nhận thông tin đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi sau thời
hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch in Văn bản xác nhận thông tin
hộ tịch, trình Lãnh đạo phòng. Chuyển thực hiện từ bước B8 đến B11.
- Trường hợp cần
xác minh thêm thông tin thì chuyển thực hiện từ bước B5 đến B11.
|
Công
chức Phòng HC&BTTP
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản xác nhận
thông tin hộ tịch.
|
B5
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở
có văn bản đề nghị cơ quan công an, các cơ quan khác có liên quan xác minh
theo quy định tại Khoản 3 Điều 13 Nghị định số 87/2020/NĐ-CP .
|
Công
chức Phòng HC&BTTP
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản đề nghị xác
minh thông tin hộ tịch;
|
B6
|
Xác minh thông tin
hộ tịch
|
Cơ
quan công an, các cơ quan khác có liên quan
|
05
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản trả lời đề
nghị xác minh thông tin hộ tịch
|
B7
|
- Trường hợp kết
quả xác minh không có thông tin hoặc thông tin không thống nhất với giấy tờ
người yêu cầu cung cấp thì dự thảo Văn bản từ chối cấp văn bản xác nhận thông
tin hộ tịch .
- Trường hợp kết
quả xác minh thông tin thống nhất với giấy tờ thì dự thảo Văn bản xác nhận
thông tin hộ tịch.
|
Công
chức Phòng HC&BTTP
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản xác nhận
thông tin hộ tịch hoặc Văn bản từ chối xác nhận thông tin hộ tịch
|
B8
|
Xem xét, duyệt kết
quả thực hiện tại bước B4 và B7
|
Lãnh
đạo phòng HC&BTTP
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Văn bản xác nhận
thông tin hộ tịch hoặc Văn bản từ chối xác nhận thông tin hộ tịch
|
B9
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết tại bước B8.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
|
Mẫu
05;
Văn bản xác nhận
thông tin hộ tịch hoặc Văn bản từ chối xác nhận thông tin hộ tịch
|
B10
|
Đóng dấu văn bản và
chuyển kết quả cho công chức TN&TKQ để trả cho cá nhân.
|
Văn
thư; Công chức phòng HC&BTTP
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản
xác nhận thông tin hộ tịch hoặc Văn bản từ chối xác nhận thông tin hộ tịch
|
B11
|
Trả kết quả cho
người dân. Người có yêu cầu cấp xác nhận thông tin hộ tịch được nhận kết quả theo
một trong các phương thức sau đây:
+ Nhận bản điện tử
Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch gửi qua thư điện tử, Kho quản lý dữ liệu
điện tử của tổ chức, cá nhân đó;
+ Nhận bản điện tử
Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch gửi vào thiết bị số, thông qua phương pháp
truyền số liệu phù hợp, đảm bảo an toàn, bảo mật thông tin;
+ Nhận kết quả là Văn
bản xác nhận thông tin hộ tịch thông qua hệ thống bưu chính;
+ Nhận kết quả là
Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch tại cơ quan đăng ký hộ tịch.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản
xác nhận thông tin hộ tịch hoặc Văn bản từ chối xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
* Trường hợp đến
hẹn nhưng chưa có kết quả,trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết
hạn xử lý trả kết quả Sở Tư pháp ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu
theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3;
|
-
|
Văn bản đề nghị xác
minh thông tin hộ tịch (nếu có);
|
-
|
Văn bản xác nhận
thông tin hộ tịch hoặc Văn bản từ chối xác nhận thông tin hộ tịch.
|
|
- Phần mềm dịch vụ
công.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng HC&BTTP, thời gian lưu trữ hồ sơ xác nhận thông tin hộ tịch thực
hiện lưu theo quy định của Luật Hộ tịch và các văn bản hướng dẫn thi hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
1.
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GĐTP.09
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Công dân Việt Nam
thường trú tại Việt Nam có đủ các tiêu chuẩn sau đây có thể được xem xét, bổ
nhiệm giám định viên tư pháp:
+ Có sức khỏe, phẩm
chất đạo đức tốt;
+ Có trình độ đại
học trở lên và đã qua thực tế hoạt động chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo từ
đủ 05 năm trở lên.
Trường hợp người
được đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y, pháp y tâm thần, kỹ thuật hình
sự đã trực tiếp giúp việc trong hoạt động giám định ở tổ chức giám định pháp
y, pháp y tâm thần, kỹ thuật hình sự thì thời gian hoạt động thực tế chuyên
môn từ đủ 03 năm trở lên.
+ Đối với người
được đề nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, pháp y
tâm thần và kỹ thuật hình sự phải có chứng chỉ đã qua đào tạo hoặc bồi dưỡng
nghiệp vụ giám định.
- Người thuộc một
trong các trường hợp sau đây không được bổ nhiệm giám định viên tư pháp:
+ Mất năng lực hành
vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
+ Đang bị truy cứu
trách nhiệm hình sự; đã bị kết án mà chưa được xoá án tích về tội phạm do vô
ý hoặc tội phạm ít nghiêm trọng do cố ý; đã bị kết án về tội phạm nghiêm
trọng, tội phạm rất nghiêm trọng, tội phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý;
+ Đang bị áp dụng
biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn, đưa vào cơ sở
cai nghiện bắt buộc hoặc đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị bổ
nhiệm giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc đơn đề
nghị bổ nhiệm giám định viên tư pháp của cá nhân đã là giám định viên tư pháp
nhưng bị miễn nhiệm do nghỉ hưu hoặc thôi việc để thành lập Văn phòng giám
định tư pháp.
|
x
|
|
-
|
Bằng tốt nghiệp đại
học trở lên phù hợp với lĩnh vực chuyên môn được đề nghị bổ nhiệm.
|
|
x
|
-
|
Sơ yếu lý lịch và
Phiếu lý lịch tư pháp. Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm giám định viên
tư pháp đang là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an nhân
dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng thì không cần có Phiếu lý
lịch tư pháp.
|
x
|
|
-
|
Giấy xác nhận về
thời gian thực tế hoạt động chuyên môn của cơ quan, tổ chức nơi người được đề
nghị bổ nhiệm làm việc.
|
x
|
|
-
|
Chứng chỉ đào tạo
hoặc bồi dưỡng nghiệp vụ giám định đối với người được đề nghị bổ nhiệm giám
định viên tư pháp trong lĩnh vực pháp y, pháp y tâm thần và kỹ thuật hình sự.
|
|
x
|
-
|
Các giấy tờ khác
chứng minh người được đề nghị bổ nhiệm đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ có thẩm quyền quản lý lĩnh vực giám định.
|
|
x
|
-
|
02 ảnh màu chân
dung cỡ 2cm x 3cm (chụp trong thời gian 6 tháng gần nhất) để phục vụ việc cấp
thẻ.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ trường hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính hoặc bản chứng thực điện tử bản sao
từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
- Trong thời hạn 20
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp.
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp kèm theo hồ sơ, Giám đốc Sở Tư pháp tham mưu Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh cấp thẻ giám định viên tư pháp.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh).
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(chỉ tiếp nhận hồ sơ).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức hoặc cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Hồ sơ đủ điều
kiện: Quyết định bổ nhiệm và cấp Thẻ giám định viên tư pháp; Quyết định cấp
thẻ giám định viên tư pháp; Thẻ giám định viên tư pháp.
- Hồ sơ không đủ
điều kiện: Văn bản thông báo về việc từ chối bổ nhiệm và cấp Thẻ giám định
viên tư pháp.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí theo quy định (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho UBND
tỉnh xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
04
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
UBND tỉnh xem xét,
quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên.
- Trường hợp đủ
điều kiện:
Chuyển Quyết định,
hồ sơ cho Sở Tư pháp để thực hiện cấp thẻ;
- Trường hợp không
đủ điều kiện: Ban hành Văn bản thông báo về việc từ chối bổ nhiệm và cấp Thẻ
giám định viên tư pháp chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả
theo bước B11.
|
UBND
tỉnh
|
19
ngày
|
Mẫu
05;
Quyết định bổ nhiệm
và cấp Thẻ giám định viên tư pháp hoặc Văn bản thông báo về việc từ chối bổ
nhiệm và cấp Thẻ giám định viên tư pháp.
|
B4
|
Sau khi tiếp nhận
hồ sơ từ UBND tỉnh, chuyển hồ sơ cho Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp (HC&BTTP)
xem xét xử lý
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
04
giờ
|
Quyết định bổ nhiệm
và cấp Thẻ giám định viên tư pháp kèm hồ sơ.
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
Lãnh
đạo phòng HC&BTTP
|
04
giờ
|
Quyết định bổ nhiệm
và cấp Thẻ giám định viên tư pháp kèm hồ sơ.
|
B6
|
Dự thảo Công văn
trình UBND tỉnh ký thẻ giám định viên tư pháp kèm Dự thảo Quyết định cấp thẻ
giám định viên tư pháp, dự thảo thẻ giám định viên tư pháp.
|
Chuyên
viên Phòng HC&BTTP
|
04
ngày
|
Công văn trình UBND
tỉnh; Dự thảo Quyết định cấp thẻ giám định viên tư pháp, dự thảo thẻ giám
định viên tư pháp
|
B7
|
Kiểm tra hồ sơ, ký nháy
duyệt dự thảo kết quả giải quyết tại B6, trực tiếp hoặc giao chuyên viên
trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh
đạo phòng HC&BTTP
|
04
giờ
|
Công văn trình UBND
tỉnh; Dự thảo Quyết định cấp thẻ giám định viên tư pháp, dự thảo thẻ giám
định viên tư pháp.
|
B8
|
Phê duyệt dự thảo kết
quả giải quyết tại bước B7.
|
Lãnh
đạo Sở Tư pháp
|
04
giờ
|
Công văn trình UBND
tỉnh; Dự thảo Quyết định cấp thẻ giám định viên tư pháp, dự thảo thẻ giám
định viên tư pháp.
|
B9
|
Phát hành văn bản gửi
UBND tỉnh.
|
Văn
thư
|
04
giờ
|
Công văn trình UBND
tỉnh; Dự thảo Quyết định cấp thẻ giám định viên tư pháp, dự thảo thẻ giám
định viên tư pháp.
|
B10
|
Xem xét, ký Quyết
định cấp thẻ giám định viên tư pháp và thẻ giám định viên tư pháp thẻ giám
định viên tư pháp. Chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ
chức, cá nhân.
|
UBND
tỉnh
|
3
ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết
định cấp thẻ giám định viên tư pháp, dự thảo thẻ giám định viên tư pháp
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định bổ nhiệm và cấp Thẻ giám định viên tư pháp; Quyết định cấp thẻ giám định
viên tư pháp; Thẻ giám định viên tư pháp hoặc Văn bản thông báo về việc từ chối
bổ nhiệm và cấp Thẻ giám định viên tư pháp
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.GĐTP.09.01
|
Mẫu Thẻ giám định
viên
|
|
BM.GĐTP.09.02
|
Quyết định bổ nhiệm
và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
|
BM.GĐTP.09.03
|
Quyết định cấp thẻ
giám định viên tư pháp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3 (lưu tại Sở Tư Pháp).
|
-
|
Quyết định bổ nhiệm
và cấp Thẻ giám định viên tư pháp; Quyết định cấp thẻ giám định viên tư pháp
hoặc văn bản thông báo về việc từ chối bổ nhiệm và cấp Thẻ giám định viên tư
pháp ((lưu tại UBND tỉnh và Sở Tư Pháp).
|
-
|
Phần mềm dịch vụ
công (tham chiếu).
|
Hồ sơ được lưu tại
UBND tỉnh, Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp (Sở Tư pháp) thời gian lưu 02 năm.
Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GĐTP.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Việc miễn nhiệm
giám định viên tư pháp được thực hiện trong các trường hợp sau đây:
- Không còn đủ tiêu
chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp;
- Thuộc một trong
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật Giám định tư pháp;
- Bị xử lý kỷ luật
từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt hành chính do cố ý vi phạm quy
định của pháp luật về giám định tư pháp;
- Thực hiện một
trong các hành vi quy định tại Điều 6 của Luật Giám định tư pháp;
- Có quyết định
nghỉ hưu hoặc quyết định thôi việc, trừ trường hợp có văn bản thể hiện nguyện
vọng tiếp tục tham gia hoạt động giám định tư pháp và cơ quan, tổ chức quản
lý trực tiếp có nhu cầu sử dụng phù hợp với quy định của pháp luật;
- Chuyển đổi vị trí
công tác hoặc chuyển công tác sang cơ quan, tổ chức khác mà không có điều kiện
phù hợp để tiếp tục thực hiện giám định tư pháp;
- Theo đề nghị của
giám định viên tư pháp. Trường hợp giám định viên tư pháp là công chức, viên
chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp,
công nhân quốc phòng có quyết định nghỉ việc để hưởng chế độ hưu trí hoặc
thôi việc.
- Giám định viên tư
pháp được bổ nhiệm để thành lập Văn phòng giám định tư pháp nhưng sau thời
hạn 01 năm, kể từ ngày được bổ nhiệm không thành lập Văn phòng hoặc sau thời
hạn 01 năm, kể từ ngày có quyết định cho phép thành lập Văn phòng mà không đăng
ký hoạt động.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị
miễn nhiệm Giám định viên tư pháp của cơ quan, tổ chức đã đề nghị bổ nhiệm
người đó;
|
x
|
|
-
|
Văn bản, giấy tờ
chứng minh Giám định viên tư pháp thuộc một trong các trường hợp quy định tại
khoản 1 Điều 10 Luật giám định tư pháp:
+ Không còn đủ tiêu
chuẩn quy định tại khoản 1 Điều 7 của Luật giám định tư pháp.
+ Thuộc một trong
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 7 của Luật giám định tư pháp.
+ Bị xử lý kỷ luật
từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc bị xử phạt hành chính do cố ý vi phạm quy
định của pháp luật về giám định tư pháp.
+ Thực hiện một
trong các hành vi quy định tại Điều 6 của Luật giám định tư pháp.
+ Theo đề nghị của
giám định viên tư pháp là công chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan
công an nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng có quyết định
nghỉ việc để hưởng chế độ hưu trí hoặc thôi việc.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh)
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(chỉ tiếp nhận hồ sơ).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan được ủy
quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Hồ sơ đủ điều
kiện: Quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp.
- Hồ sơ không đủ
điều kiện: Văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện miễn
nhiệm giám định viên tư pháp (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và thu
phí theo quy định (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho
UBND tỉnh xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
04
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
UBND tỉnh xem xét,
quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
UBND
tỉnh
|
09
ngày
|
Quyết định miễn
nhiệm giám định viên tư pháp hoặc Văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu
cầu/ điều kiện miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
B4
|
Chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Văn
thư
|
04
giờ
|
Quyết định miễn
nhiệm giám định viên tư pháp hoặc Văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu
cầu/ điều kiện miễn nhiệm giám định viên tư pháp.
|
B5
|
Trả kết quả cho cá
nhân
|
Cán
bộ TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 05; Quyết định
miễn nhiệm giám định viên tư pháp hoặc Văn bản thông báo về việc không đáp
ứng yêu cầu/ điều kiện miễn nhiệm giám định viên tư pháp.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Quyết định miễn
nhiệm giám định viên tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu
cầu/điều kiện miễn nhiệm giám định viên tư pháp.
|
-
|
Phần mềm dịch vụ
công (tham chiếu).
|
Hồ sơ được lưu tại
UBND tỉnh, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị
lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GĐTP.11
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại
thẻ giám định viên tư pháp theo mẫu BM.GĐTP.11.01. Trường hợp thẻ bị mất hoặc
có thay đổi nội dung ghi trên thẻ thì đơn đề nghị cấp lại thẻ giám định viên
tư pháp phải có xác nhận của cơ quan, đơn vị chủ quản.
|
x
|
|
-
|
Thẻ giám định viên
tư pháp đang sử dụng trong trường hợp có sự thay đổi thông tin đã được ghi
trên thẻ; thẻ giám định viên tư pháp trong trường hợp thẻ cǜ bị hỏng.
|
x
|
|
-
|
02 ảnh màu chân
dung cỡ 2cm x 3cm (chụp trong thời gian 06 tháng gần nhất) của người đề nghị
cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính hoặc bản chứng thực điện tử bản sao
từ bản chính.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
- Trong thời hạn 10
ngày kể từ ngày nhận được đề nghị cấp lại thẻ giám định viên tư pháp của Giám
đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám
định viên tư pháp.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(chỉ tiếp nhận hồ sơ).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền:
Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Quyết
định cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp, Thẻ giám định viên tư pháp hoặc Văn
bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại Thẻ giám định
viên tư pháp.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ cá nhân và thu
phí theo quy định (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp (HC&BTTP) tỉnh xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho Chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ:
- Trường hợp đáp
ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo Văn bản đề nghị cấp lại Thẻ giám định viên tư
pháp, Quyết định cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp, Thẻ giám định viên tư
pháp, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp không đáp
ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều
kiện cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp, trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký
nháy.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn
bản đề nghị cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp, Quyết định cấp lại Thẻ giám
định viên tư pháp, Thẻ giám định viên tư pháp hoặc Văn bản thông báo về việc
không đáp ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B4 theo thẩm quyền, trực tiếp hoặc giao chuyên viên
trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh
đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề
nghị cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp kèm dự thảo Quyết định cấp lại Thẻ
giám định viên tư pháp, Thẻ giám định viên tư pháp hoặc Văn bản thông báo về
việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp đã
được ký nháy.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả
thực hiện tại bước B5 theo thẩm quyền.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Văn bản đề
nghị cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp kèm dự thảo Quyết định cấp lại Thẻ
giám định viên tư pháp, Thẻ giám định viên tư pháp hoặc Văn bản thông báo về
việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp
|
B7
|
Phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ điều
kiện: Gửi bản điện tử và nộp hồ sơ trình UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh;
- Trường hợp không
đủ điều kiện: Chuyển Văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều
kiện cấp lại thẻ giám định viên tư pháp đến Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân theo bước B10.
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
- Mẫu 05 và Văn bản
đề nghị UBND tỉnh cấp lại thẻ giám định viên tư pháp; dự thảo Quyết định cấp lại
Thẻ giám định viên tư pháp, Thẻ giám định viên tư pháp
- Hoặc mẫu 05, 06;
Văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại thẻ giám
định viên tư pháp
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét,
quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp (qua Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
10
ngày
|
Quyết định cấp lại
thẻ giám định viên tư pháp, Thẻ giám định viên tư pháp hoặc Văn bản thông báo
về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
|
B11
|
Trả kết quả cho cá
nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Thẻ giám định viên tư pháp hoặc Văn
bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại Thẻ giám định
viên tư pháp.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.GĐTP.11.01
|
Đơn đề nghị cấp lại
thẻ giám định viên tư pháp
|
|
BM.GĐTP.11.02
|
Quyết định cấp lại
thẻ giám định viên tư pháp
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Quyết định cấp lại
Thẻ giám định viên tư pháp, bản sao Thẻ giám định viên tư pháp hoặc Văn bản
thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại Thẻ giám định viên
tư pháp.
|
-
|
Phần mềm dịch vụ
công.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng HC&BTTP, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I.
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1.
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.HT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Người có yêu cầu
cấp bản sao trích lục hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người
khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh;
- Gửi hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Tờ khai cấp bản sao
trích lục hộ tịch, theo mẫu BM.HT.01.01 đối với cá nhân (nếu người có yêu cầu
lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
x
|
|
-
|
Văn bản yêu cầu,
trong đó nêu rõ lý do đối với cơ quan, tổ chức (nếu người có yêu cầu lựa chọn
nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp);
|
x
|
|
-
|
Biểu mẫu điện tử
tương tác cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục hộ tịch (do người yêu
cầu cung cấp thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công, nếu người có
yêu cầu lựa chọn nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến);
|
|
|
-
|
Người có yêu cầu
cấp bản sao Trích lục hộ tịch thực hiện việc nộp/xuất trình (theo hình thức
trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực tuyến) các giấy tờ sau:
|
|
|
|
* Giấy tờ phải nộp:
|
|
|
-
|
Trường hợp ủy quyền
cho người khác làm thay thì phải có văn bản ủy quyền được chứng thực theo quy
định của pháp luật. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con,
vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không
phải chứng thực;
|
x
|
|
|
* Giấy tờ phải xuất
trình (đối với cá nhân):
|
-
|
Một trong các giấy tờ
chứng minh nhân thân là Giấy CMND, Thẻ căn cước công dân, Hộ chiếu hoặc giấy
tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá
trị sử dụng của người yêu cầu. Trường hợp các thông tin cá nhân trong các
giấy tờ này đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (CSDLQGVDC), Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử (CSDLHTĐT), được hệ thống điền tự động thì không phải
xuất trình (theo hình thức trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực
tuyến).
Trường hợp gửi hồ
sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các
giấy tờ phải xuất trình nêu trên.
|
x
|
|
|
* Lưu ý:
- Đối với giấy tờ
nộp, xuất trình nếu người yêu cầu nộp hồ sơ theo hình thức trực tiếp:
+ Trường hợp người
yêu cầu nộp giấy tờ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng
thực từ bản chính thì người tiếp nhận hồ sơ không được yêu cầu xuất trình bản
chính; nếu người yêu cầu chỉ nộp bản chụp và xuất trình bản chính thì người
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu bản chụp với bản chính và ký vào bản chụp
xác nhận về việc đã đối chiếu nội dung giấy tờ đó, không được yêu cầu người
đi đăng ký nộp bản sao có chứng thực giấy tờ đó.
+ Trường hợp pháp
luật quy định xuất trình giấy tờ khi đăng ký hộ tịch, người tiếp nhận có
trách nhiệm kiểm tra giấy tờ xuất trình, đối chiếu với thông tin trong Tờ
khai và trả lại cho người xuất trình, không được yêu cầu người đăng ký hộ
tịch nộp thêm bản sao giấy tờ đó. Người tiếp nhận có thể chụp 01 bản giấy tờ
xuất trình hoặc ghi lại thông tin của giấy tờ xuất trình để lưu hồ sơ.
+ Giấy tờ do cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc xác nhận để sử dụng
cho việc đăng ký hộ tịch tại Việt Nam phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ
trường hợp được miễn theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; giấy tờ
bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và công chứng bản dịch
hoặc chứng thực chữ ký người dịch theo quy định của pháp luật.
+ Người tiếp nhận
có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ đăng ký hộ tịch theo quy định của
pháp luật hộ tịch, không được yêu cầu người đăng ký hộ tịch nộp thêm giấy tờ
mà pháp luật hộ tịch không quy định phải nộp.
- Trường hợp gửi hồ
sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các
giấy tờ phải xuất trình.
- Đối với giấy tờ
gửi kèm theo nếu người yêu cầu nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến:
+ Bản chụp các giấy
tờ gửi kèm theo hồ sơ cấp bản sao Trích lục hộ tịch trực tuyến phải bảo đảm
rõ nét, đầy đủ, toàn vẹn về nội dung, là bản chụp bằng máy ảnh, điện thoại
hoặc được chụp, được quét bằng thiết bị điện tử, từ giấy tờ được cấp hợp lệ,
còn giá trị sử dụng; nếu là giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền nước ngoài cấp
thì phải được hợp pháp hóa lãnh sự, dịch sang tiếng Việt theo quy định, trừ
trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự.
+ Trường hợp nhận
kết quả (bản sao Trích lục hộ tịch) tại cơ quan đăng ký hộ tịch, người có yêu
cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch phải xuất trình giấy tờ tuỳ thân; nộp các
giấy tờ, tài liệu là thành phần hồ sơ cấp bản sao Trích lục hộ tịch theo quy
định pháp luật hộ tịch. Trường hợp giấy tờ, tài liệu phải gửi kèm trong hồ sơ
cấp bản sao Trích lục hộ tịch trực tiếp hoặc trực tuyến đã có bản sao điện tử
hoặc đã có bản điện tử giấy tờ hộ tịch thì người yêu cầu được sử dụng bản
điện tử này.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
Trong ngày tiếp
nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công
quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.hatinh.gov.vn (chỉ
tiếp nhận hồ sơ).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân, tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Hồ sơ đủ điều
kiện: Bản sao Trích lục hộ tịch/Giấy khai sinh bản sao (gọi chung là bản sao
Trích lục hộ tịch).
- Hồ sơ không đủ
điều kiện: Văn bản thông báo không đủ điều kiện.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp
người có yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch không bổ sung, hoàn thiện được
hồ sơ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thu phí theo quy định.
Sau khi tiếp nhận
hồ sơ theo hình thức nộp trực tiếp, công chức TN&TKQ thực hiện số hóa
(sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ
liệu) và ký số vào tài liệu, hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính đã được số
hóa theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu
có), 05, 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho
công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp (HC&BTTP) để xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
1/2
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra, xem xét
hồ sơ:
- Nếu đủ điều kiện:
+ Trường hợp tiếp
nhận hồ sơ theo hình thức trực tiếp: Công chức xử lý hồ sơ in bản sao Trích
lục hộ tịch trình Lãnh đạo phòng duyệt, ký nháy.
+ Trường hợp tiếp
nhận hồ sơ theo hình thức trực tuyến, công chức xử lý gửi lại nội dung biểu
mẫu Trích lục hộ tịch điện tử tương ứng với thông tin đầy đủ cho người yêu
cầu qua thư điện tử hoặc thiết bị số.
Người yêu cầu có
trách nhiệm kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của các thông tin trên biểu mẫu
Trích lục hộ tịch điện tử và xác nhận (tối đa một ngày).
Nếu người có yêu
cấp bản sao Trích lục hộ tịch đã thống nhất, đầy đủ hoặc không có phản hồi
sau thời hạn yêu cầu thì công chức làm công tác hộ tịch in bản sao Trích lục
hộ tịch trình lãnh đạo phòng duyệt, ký nháy.
- Nếu không đủ điều
kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện trình lãnh đạo phòng
duyệt, ký nháy;
- Trường hợp cần
phải kiểm tra, xác minh làm rõ hoặc do nguyên nhân khác mà không thể trả kết
quả đúng thời gian đã hẹn thì công chức xử lý lập Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả, trình Lãnh đạo phòng ký, trong đó nêu rõ lý do chậm trả kết
quả và thời gian hẹn trả kết quả gửi cho người nộp hồ sơ. Sau khi xác minh,
làm rõ thì thực hiện các nội dung từ bước B3 đến B7.
|
Công
chức xử lý hồ sơ
|
02
giờ
|
Mẫu 04 (nếu có), 05
và dự thảo bản sao Trích lục hộ tịch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện
|
B4
|
Kiểm tra kết quả
thực hiện, duyệt, trực tiếp hoặc giao công chức xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
1/2
giờ
|
Mẫu 05; dự thảo bản
sao Trích lục hộ tịch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
|
B5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại B4.
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2
giờ
|
Mẫu 05; Bản sao
Trích lục hộ tịch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
|
B6
|
Phát hành văn bản
và trả kết quả chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư; Phòng HC&BTTP
|
1/2
giờ
|
Mẫu 05, 06 và Bản
sao Trích lục hộ tịch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện
|
B7
|
- Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức.
- Người có yêu cầu
cấp bản sao Trích lục hộ tịch được nhận kết quả theo một trong các phương
thức sau đây:
+ Nhận bản điện tử bản
sao Trích lục hộ tịch gửi qua thư điện tử, Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ
chức, cá nhân đó;
+ Nhận bản điện tử bản
sao Trích lục hộ tịch gửi vào thiết bị số, thông qua phương pháp truyền số
liệu phù hợp, đảm bảo an toàn, bảo mật thông tin;
+ Nhận kết quả là
bản sao Trích lục hộ tịch thông qua hệ thống bưu chính;
+ Nhận kết quả là
bản sao Trích lục hộ tịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Bản sao
Trích lục hộ tịch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ trước ngày hết hạn xử lý, Sở
Tư pháp ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.HT.01.01
|
Tờ khai cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có), 06 lưu tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu
theo hồ sơ;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3;
|
-
|
Sổ cấp bản sao
Trích lục hộ tịch;
|
-
|
Văn bản thông báo
không đủ điều kiện (nếu có);
|
-
|
Phần mềm http://hotich.moj.gov.vn.
Phần mềm dịch vụ công.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng HC&BTTP, thời gian lưu trữ thực hiện lưu theo quy định của Luật Hộ
tịch và các văn bản hướng dẫn thi hành. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
1.
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Phải có sổ gốc.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Người có yêu cầu
cấp bản sao từ sổ gốc trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Gửi hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.hatinh.gov.vn).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Trường hợp nộp trực
tiếp thì xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân
dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng;
|
x
|
|
-
|
Trường hợp người
yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc gửi qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao
có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng,
phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận cho cơ quan, tổ chức cấp
bản sao;
|
|
x
|
-
|
Trường hợp người
yêu cầu là người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của cá
nhân, tổ chức được cấp bản chính; cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột;
người thừa kế khác của người được cấp bản chính trong trường hợp người đó đã
chết thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản
chính.
|
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ trường hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính hoặc bản chứng thực điện tử bản sao
từ bản chính.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: Không quy định.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: Trong
ngày làm việc, sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(chỉ tiếp nhận hồ sơ).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Đơn vị lưu trữ sổ
gốc thuộc Sở Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Đơn
vị lưu trữ sổ gốc thuộc Sở Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân, tổ chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Nếu hồ sơ đủ điều
kiện: Bản sao được cấp từ sổ gốc.
- Nếu hồ sơ không
đủ điều kiện: Văn bản trả lời (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu
có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho
đơn vị lưu trữ sổ gốc thuộc Sở Tư pháp.
|
Công
chức TN&TKQ
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo
|
B3
|
Kiểm tra, xem xét
hồ sơ:
- Trường hợp có
thông tin trong sổ gốc: Tham mưu cấp bản sao cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp không
tìm thấy sổ gốc hoặc trong sổ gốc không có thông tin về nội dung yêu cầu cấp
bản sao: Dự thảo văn bản trả lời.
Trình lãnh đạo đơn
vị.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
giờ
|
Mẫu 05 và Hồ sơ kèm
theo; Dự thảo bản sao từ bản gốc/Văn bản trả lời
|
B4
|
Xem xét, ký duyệt
dự thảo giải quyết tại bước B3.
|
Lãnh
đạo đơn vị lưu trữ sổ gốc
|
01
giờ
|
Mẫu 05 và Hồ sơ kèm
theo; Bản sao từ bản gốc/Văn bản trả lời
|
B5
|
Phát hành văn bản,
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Văn
thư
|
01
giờ
|
Mẫu 05, 06; Bản sao
được cấp từ sổ gốc/Văn bản trả lời
|
B6
|
Trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Bản sao
được cấp từ sổ gốc/Văn bản trả lời
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 giờ trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU:
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có), 06 lưu tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ;
|
-
|
Văn bản trả lời
(nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại
đơn vị lưu trữ sổ gốc, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
1.
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GĐTP.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Giám định viên tư
pháp được thành lập Văn phòng giám định tư pháp khi có đủ các điều kiện sau
đây:
+ Có từ đủ 03 năm
trở lên là giám định viên tư pháp và có hoạt động giám định trong lĩnh vực đề
nghị thành lập Văn phòng;
+ Có Đề án thành
lập.
- Cán bộ, công
chức, viên chức, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an nhân dân, quân nhân chuyên
nghiệp, công nhân quốc phòng không được thành lập Văn phòng giám định tư
pháp.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn xin phép thành
lập;
|
x
|
|
-
|
Bản sao Quyết định
bổ nhiệm giám định viên tư pháp;
|
|
x
|
-
|
Dự thảo Quy chế tổ
chức, hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp;
|
x
|
|
-
|
Đề án thành lập Văn
phòng giám định tư pháp phải nêu rõ mục đích thành lập; dự kiến về tên gọi,
nhân sự, địa điểm đặt trụ sở; điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
phương tiện giám định theo quy định của bộ, cơ quan ngang bộ quản lý chuyên
môn về lĩnh vực giám định và kế hoạch triển khai thực hiện.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ trường hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính hoặc bản chứng thực điện tử bản sao
từ bản chính.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 35
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian giải
quyết tại Sở Tư pháp: 20 ngày.
+ Thời gian giải
quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh, số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(chỉ tiếp nhận hồ sơ).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Cá
nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Hồ sơ đủ điều
kiện: Quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp.
- Hồ sơ không đủ
điều kiện: Văn bản thông báo không đáp ứng yêu cầu/điều kiện thành lập Văn
phòng giám định tư pháp.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức, cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và thu
phí theo quy định (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp (HC&BTTP) xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
04
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
04
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cho phép thành
lập Văn phòng giám định tư pháp, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh cho phép
thành lập Văn phòng giám định tư pháp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo không đáp ứng yêu
cầu/điều kiện cho phép thành lập văn phòng giám định tư pháp, trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình
kèm dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B4, trực tiếp hoặc giao chuyên viên trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
03
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Tờ trình
kèm dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo đã được ký nháy.
|
B6
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại bước B5.
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình
kèm dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo
|
B7
|
Phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ
điều kiện: Gửi bản điện tử và nộp hồ sơ trình UBND tỉnh qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh;
- Trường hợp không đủ
điều kiện: Chuyển Văn bản thông báo đến Bộ phận TN&TKQ để trả kết quả
theo bước B9.
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
04
giờ
|
Mẫu 05 và Tờ trình,
dự thảo Quyết định của UBND tỉnh và hồ sơ kèm theo;
- Hoặc mẫu 05, 06; Văn
bản thông báo
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét,
quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp (qua Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
15
ngày
|
Mẫu 05; Quyết định
cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp hoặc Văn bản thông báo về việc
không đáp ứng yêu cầu/điều kiện thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
B9
|
Trả kết quả cho cá
nhân
|
Công
chức TN&TKQ; cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp hoặc văn bản thông báo về
việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá
nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC;
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3;
|
-
|
Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp;
|
-
|
Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng giám định tư pháp hoặc Văn bản thông báo về việc không
đáp ứng yêu cầu/điều kiện thành lập Văn phòng giám định tư pháp;
|
-
|
Phần mềm dịch vụ
công.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng HC&BTTP - Sở Tư pháp, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GĐTP.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Trong thời hạn 01 năm,
kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép thành lập, Văn
phòng giám định tư pháp đăng ký hoạt động tại Sở Tư pháp.
Sau thời hạn 01 năm,
kể từ ngày Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho phép thành lập, Văn
phòng giám định tư pháp không đăng ký hoạt động thì Quyết định cho phép thành
lập Văn phòng giám định tư pháp hết hiệu lực.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc
https://dichvucong.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị đăng ký
hoạt động;
|
x
|
|
-
|
Quy chế tổ chức,
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp;
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ chứng minh
có đủ điều kiện bảo đảm hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp theo Đề án
thành lập;
|
x
|
|
-
|
Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng giám định tư pháp.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ trường hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính hoặc bản chứng thực điện tử bản sao
từ bản chính.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(chỉ tiếp nhận hồ sơ).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Hồ sơ đủ điều
kiện: Giấy đăng ký hoạt động
- Hồ sơ không đủ
điều kiện: Văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện đăng ký
hoạt động
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và thu
phí theo quy định (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp (HC&BTTP) xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
04
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Trường hợp không đáp
ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu
cầu/điều kiện đăng ký hoạt động, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
05
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy đăng ký hoạt động hoặc Văn bản thông báo.
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B4, trực tiếp hoặc giao chuyên viên trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
05
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy đăng ký hoạt động hoặc văn bản thông báo đã được ký nháy.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại bước B5.
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
ngày
|
Mẫu 05; Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Văn bản thông báo.
|
B7
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức.
|
Văn
thư
|
02
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Văn bản thông báo.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Văn bản thông báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Giấy đăng ký hoạt
động hoặc văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/ điều kiện đăng ký
hoạt động.
|
-
|
Phần mềm dịch vụ
công.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng HC&BTTP, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GĐTP.04
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn xin phép thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định;
|
x
|
|
-
|
Đề án về việc thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định, trong đó nêu rõ điều kiện về nhân lực, cơ sở
vật chất, trang thiết bị, phương tiện giám định theo quy định của bộ, cơ quan
ngang bộ quản lý chuyên môn về lĩnh vực giám định và kế hoạch triển khai thực
hiện phù hợp với việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định;
|
x
|
|
-
|
Quyết định bổ nhiệm
giám định viên tư pháp phù hợp với việc thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định;
|
|
x
|
-
|
Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng giám định tư pháp đã được cấp.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ trường hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính hoặc bản chứng thực điện tử bản sao
từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 35
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
+ Thời gian giải
quyết tại Sở Tư pháp: 20 ngày.
+ Thời gian giải
quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày..
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(chỉ tiếp nhận hồ sơ).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND
tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Hồ sơ đủ điều kiện:
Quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp.
- Hồ sơ không đủ
điều kiện: Văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và thu
phí theo quy định (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp (HC&BTTP) xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
04
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
04
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cho phép thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp, dự thảo Quyết định cho phép thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký
nháy.
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo về việc không đáp
ứng yêu cầu/điều kiện thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp, trình lãnh
đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
12,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Tờ
trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo.
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B4, trực tiếp hoặc giao chuyên viên trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
03
ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình,
dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo.đã được ký nháy.
|
B6
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại bước B5, chuyển Phòng HC&BTTP để phát
hành.
|
Lãnh
đạo Sở
|
03
ngày
|
Mẫu 05; Tờ trình,
dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ
điều kiện: Gửi bản điện tử và nộp hồ sơ trình UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh;
- Trường hợp không
đủ điều kiện: Chuyển Văn bản thông báo đến Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức.
|
Sở
Tư pháp; Công chức TN&TKQ
|
04
giờ
|
Mẫu 05; Tờ trình
kèm dự thảo Quyết định kèm theo hồ sơ.
Hoặc mẫu 05, 06,
Văn bản thông báo.
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét,
quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp (qua Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
15
ngày
|
Quyết định cho phép
thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp hoặc Văn bản thông báo về việc
không đáp ứng yêu cầu/điều kiện thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ
chức
|
Công
chức TN&TKQ; Cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp hoặc văn bản thông
báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định tư pháp.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp
|
-
|
Quyết định cho phép
thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc
không đáp ứng yêu cầu/điều kiện thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp.
|
-
|
Phần mềm Dịch vụ
công.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng HC&BTTP, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chuyển đổi loại
hình Văn phòng giám định tư pháp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GĐTP.05
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị chuyển
đổi;
|
x
|
|
-
|
Đề án chuyển đổi
loại hình hoạt động, trong đó nêu rõ lý do chuyển đổi, tình hình tổ chức và
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp tính đến ngày đề nghị chuyển đổi,
dự kiến về tổ chức, tên gọi, địa điểm đặt trụ sở, nhân sự, điều kiện vật
chất, trang thiết bị, phương tiện giám định;
|
x
|
|
-
|
Quyết định bổ nhiệm
giám định viên tư pháp là thành viên hợp danh của Văn phòng;
|
|
x
|
-
|
Quyết định cho phép
thành lập Văn phòng;
|
|
x
|
-
|
Dự thảo Quy chế mới
về tổ chức, hoạt động của Văn phòng.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ trường hợp yêu cầu bản sao:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính hoặc bản chứng thực điện tử bản sao
từ bản chính.
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 14
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời gian giải
quyết tại Sở Tư pháp: 04 ngày làm việc.
+ Thời gian giải
quyết tại UBND tỉnh: 10 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(chỉ tiếp nhận hồ sơ).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND
tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Hồ sơ đủ điều
kiện: Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
- Hồ sơ không đủ
điều kiện: Văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện chuyển
đổi loại hình hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức và thu
phí theo quy định (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp (HC&BTTP) xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
04
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
04
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp
ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cho phép chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp, Quyết định cho phép chuyển đổi
loại hình Văn phòng giám định tư pháp trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo về việc không đáp
ứng yêu cầu/điều kiện cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư
pháp, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Tờ
trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo.
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B4, trực tiếp hoặc giao chuyên viên trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Tờ
trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã được ký nháy.
|
B6
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại bước B5, chuyển Phòng HC&BTTP để phát
hành.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo Tờ
trình, dự thảo Quyết định hoặc Văn bản thông báo đã ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản:
- Trường hợp đủ
điều kiện: Gửi bản điện tử và nộp hồ sơ trình UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh;
- Trường hợp không đủ
điều kiện: Chuyển Văn bản thông báo đến Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức.
|
Sở
Tư pháp; Công chức TN&TKQ
|
04
giờ
|
Mẫu 05; Tờ trình
kèm dự thảo Quyết định kèm theo hồ sơ.
Hoặc mẫu 05, 06, Văn
bản thông báo.
|
B8
|
UBND tỉnh xem xét,
quyết định và chuyển kết quả cho Sở Tư pháp (qua Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh) đồng thời kết thúc xử lý trên phần mềm dịch vụ công.
|
UBND
tỉnh
|
15
ngày
|
Quyết định cho phép
chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp hoặc Văn bản thông báo về
việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định
tư pháp
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết
định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp hoặc văn bản
thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
-
|
Quyết định cho phép
chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp hoặc văn bản thông báo về việc
không đáp ứng yêu cầu/điều kiện chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư
pháp.
|
-
|
Phần mềm Dịch vụ
công.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng HC&BTTP - Sở Tư pháp, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển
hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi,
địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh
của Văn phòng giám định tư pháp
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GĐTP.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh;
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động;
|
x
|
|
-
|
Giấy đăng ký hoạt
động cǜ.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 03
ngày (24 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(chỉ tiếp nhận hồ sơ).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Hồ sơ đủ điều
kiện: Giấy đăng ký hoạt động (cấp lại).
- Hồ sơ không đủ
điều kiện: Văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
2. Công chức TN&TKQ
kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí theo quy định (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp (HC&BTTP) xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
04
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động, trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo về việc không đáp
ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại Giấy đăng ký hoạt động, trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
08
giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy đăng ký hoạt động hoặc Văn bản thông báo.
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B4, trực tiếp hoặc giao chuyên viên trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
04
giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy đăng ký hoạt động hoặc Văn bản thông báo đã được ký nháy.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính tại bước B5.
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
giờ
|
Mẫu 05; Giấy đăng ký
hoạt động hoặc dự Văn bản thông báo đã ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức.
|
Văn
thư
|
02
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Văn bản thông báo.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Văn bản thông báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Giấy đăng ký hoạt
động hoặc văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động.
|
-
|
Phần mềm Dịch vụ
công.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng HC&BTTP, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt
động bị hư hỏng hoặc bị mất
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.GĐTP.08
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh;
|
|
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 03
ngày (24 giờ) làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh.
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
(chỉ tiếp nhận hồ sơ).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Tư pháp Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Hồ sơ đủ điều
kiện: Giấy đăng ký hoạt động (cấp lại)
- Hồ sơ không đủ
điều kiện: Văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.v n hoặc https://dichvucong.gov.vn.
2. Công chức
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và thu phí theo quy định (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp (HC&BTTP) xử lý.
|
Công
chức TN&TKQ
|
02
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển
cho chuyên viên xử lý.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
04
giờ
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
đáp ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động, trình lãnh đạo
phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ
không đáp ứng yêu cầu, điều kiện: Dự thảo Văn bản thông báo về việc không đáp
ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại Giấy đăng ký hoạt động, trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy đăng ký hoạt động hoặc Văn bản thông báo.
|
B5
|
Xem xét ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B4, trực tiếp hoặc giao chuyên viên trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh
đạo Phòng HC&BTTP
|
04
giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy đăng ký hoạt động hoặc Văn bản thông báo đã được ký nháy.
|
B6
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính tại bước B5.
|
Lãnh
đạo Sở
|
04
giờ
|
Mẫu 05; Giấy đăng
ký hoạt động hoặc dự Văn bản thông báo đã ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức.
|
Văn
thư
|
02
giờ
|
Mẫu 05, 06; Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Văn bản thông báo.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy đăng
ký hoạt động hoặc Văn bản thông báo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ
chức, cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Giấy đăng ký hoạt
động hoặc văn bản thông báo về việc không đáp ứng yêu cầu/điều kiện cấp lại
Giấy đăng ký hoạt động
|
-
|
Phần mềm dịch vụ
công.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng HC&BTTP, thời gian lưu 02 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống
đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
1.
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TGPL.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Người được trợ giúp
pháp lý theo quy định của Luật Trợ giúp pháp lý hoặc người thân thích của
người được trợ giúp pháp lý, cơ quan, người có thẩm quyền tiến hành tố tụng
hoặc cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan yêu cầu trợ giúp pháp lý.
- Vụ việc trợ giúp
pháp lý liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích hợp pháp của người được trợ
giúp pháp lý.
- Vụ việc trợ giúp
pháp lý thuộc phạm vi thực hiện trợ giúp pháp lý quy định tại Điều 26 của
Luật Trợ giúp pháp lý.
- Vụ việc trợ giúp
pháp lý thuộc lĩnh vực, hình thức trợ giúp pháp lý quy định tại Điều 27 của
Luật Trợ giúp pháp lý.
- Vụ việc trợ giúp
pháp lý không thuộc trường hợp phải từ chối theo quy định tại khoản 3, Điều
30 của Luật Trợ giúp pháp lý.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh: 103A, đường Phan Đình
Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Gửi hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính: 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Gửi hồ sơ qua thư
điện tử: trogiupphaplyhatinh@gmail.com.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Đơn yêu cầu trợ giúp
pháp lý, theo mẫu BM.TGPL.01.01;
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ chứng minh
người thuộc diện trợ giúp pháp lý quy định tại Điều 33 Thông tư số
08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ
giúp pháp lý; Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật
Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý, Thông
tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số
hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp
pháp lý; Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ
tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, cụ thể:
1) Giấy tờ chứng minh
là người có công với cách mạng gồm một trong các giấy tờ sau:
- Quyết định của cơ
quan có thẩm quyền công nhận là người có công với cách mạng theo quy định của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Quyết định phong
tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng lực lượng vǜ trang nhân dân,
Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.
- Huân chương Kháng
chiến, Huy chương Kháng chiến, Bằng Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Bằng Anh hùng,
Bằng Có công với nước.
- Quyết định trợ
cấp, phụ cấp do cơ quan có thẩm quyền cấp xác định là người có công với cách
mạng theo quy định của pháp luật về ưu đãi người có công với cách mạng.
- Quyết định hoặc
giấy chứng nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh
binh, bệnh tật do nhiễm chất độc hóa học, người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học.
- Kỷ niệm chương Tổ
quốc ghi công đối với người có công giúp đỡ cách mạng, Giấy chứng nhận người
hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945, Giấy chứng nhận người hoạt động
cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, Huân
chương Chiến thắng, Huy chương Chiến thắng.
2) Giấy tờ chứng
minh người thuộc hộ nghèo là giấy chứng nhận hộ nghèo.
3) Giấy tờ chứng
minh là trẻ em gồm một trong các giấy tờ sau:
- Giấy khai sinh,
chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hộ chiếu.
- Văn bản của cơ
quan tiến hành tố tụng xác định người có yêu cầu trợ giúp pháp lý là trẻ em.
- Văn bản của cơ
quan có thẩm quyền về áp dụng biện pháp xử lý hành chính hoặc xử phạt vi phạm
hành chính xác định người có yêu cầu trợ giúp pháp lý là trẻ em.
4) Giấy tờ chứng
minh là người dân tộc thiểu số cư trú ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn gồm một trong các giấy tờ sau:
- Giấy tờ hợp pháp
do cơ quan có thẩm quyền cấp xác định người có tên là người dân tộc thiểu số
và nơi cư trú của người đó.
- Văn bản của cơ
quan tiến hành tố tụng xác định người có yêu cầu trợ giúp pháp lý là người
dân tộc thiểu số và nơi cư trú của người đó.
5) Giấy tờ chứng
minh người bị buộc tội từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi là văn bản của cơ quan
tiến hành tố tụng xác định người có yêu cầu trợ giúp pháp lý là người bị buộc
tội từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
6) Giấy tờ chứng
minh là người bị buộc tội thuộc hộ cận nghèo gồm các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận
hộ cận nghèo.
- Văn bản của cơ
quan tiến hành tố tụng xác định người có yêu cầu trợ giúp pháp lý là người bị
buộc tội.
7) Giấy tờ chứng
minh là cha đẻ, mẹ đẻ, vợ, chồng, con của liệt sĩ và người có công nuôi dưỡng
khi liệt sĩ còn nhỏ có khó khăn về tài chính gồm các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận
hộ cận nghèo hoặc quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc quyết định
tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã
hội.
- Quyết định của cơ
quan có thẩm quyền về trợ cấp ưu đãi, trợ cấp tiền tuất đối với cha đẻ, mẹ
đẻ, vợ, chồng, con của liệt sĩ và người có công nuôi dưỡng khi liệt sĩ còn
nhỏ hoặc Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, Bằng tổ quốc ghi công có tên liệt
sỹ kèm theo giấy tờ chứng minh mối quan hệ thân nhân với liệt sỹ.
8) Giấy tờ chứng minh
là người nhiễm chất độc da cam có khó khăn về tài chính gồm các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận
hộ cận nghèo hoặc quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc quyết định
tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã
hội.
- Quyết định về
việc trợ cấp ưu đãi đối với con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học hoặc Giấy chứng nhận bệnh tật, dị dạng, dị tật do nhiễm chất độc
hóa học.
9) Giấy tờ chứng
minh là người cao tuổi có khó khăn về tài chính gồm một trong các loại giấy
tờ sau:
- Quyết định hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng; Quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi
dưỡng tại nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội.
- Giấy chứng nhận
hộ cận nghèo kèm theo giấy tờ hợp pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp xác định
người có tên trong giấy là người cao tuổi.
10) Giấy tờ chứng
minh là người khuyết tật có khó khăn về tài chính gồm một trong các loại giấy
tờ sau:
- Giấy chứng nhận
hộ cận nghèo kèm theo Giấy chứng nhận khuyết tật do cơ quan có thẩm quyền
cấp.
- Quyết định hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng; Quyết định tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi
dưỡng tại nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội.
11) Giấy tờ chứng
minh là người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi là bị hại trong vụ án hình sự có
khó khăn về tài chính gồm các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận
hộ cận nghèo hoặc quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc quyết định
tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã
hội.
- Văn bản của cơ
quan tiến hành tố tụng xác định người có yêu cầu trợ giúp pháp lý là bị hại
và từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
12) Giấy tờ chứng
minh là nạn nhân trong vụ việc bạo lực gia đình có khó khăn về tài chính gồm
một trong các loại giấy tờ sau:
- Quyết định tiếp
nhận nạn nhân bạo lực gia đình vào nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã hội.
- Giấy chứng nhận
hộ cận nghèo kèm theo một trong các loại giấy tờ: Giấy xác nhận của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh về việc khám và điều trị thương tích do hành vi bạo lực
gia đình gây ra; Quyết định cấm người gây bạo lực gia đình tiếp xúc với nạn
nhân bạo lực gia đình; Quyết định xử lý vi phạm hành chính với người có hành
vi bạo lực gia đình.
13) Giấy tờ chứng
minh là nạn nhân của hành vi mua bán người theo quy định của Luật Phòng,
chống mua bán người có khó khăn về tài chính gồm các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận
hộ cận nghèo hoặc quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc quyết định
tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã
hội.
- Giấy tờ, tài liệu
chứng nhận nạn nhân theo quy định tại Điều 28 Luật Phòng, chống mua bán
người.
14) Giấy tờ chứng
minh là người nhiễm HIV có khó khăn về tài chính gồm các giấy tờ sau:
- Giấy chứng nhận
hộ cận nghèo hoặc quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng hoặc quyết định
tiếp nhận đối tượng vào chăm sóc, nuôi dưỡng tại nhà xã hội, cơ sở bảo trợ xã
hội.
- Giấy xác nhận của
cơ quan có thẩm quyền cấp xác định là người nhiễm HIV.
15) Các loại giấy
tờ hợp pháp khác do cơ quan có thẩm quyền cấp xác định được người thuộc diện
trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật trợ giúp pháp lý.
Trong trường hợp
những người thuộc diện được trợ giúp pháp lý bị thất lạc các giấy tờ nêu trên
thì phải có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền đã cấp giấy tờ đó.
|
|
x
|
-
|
Các giấy tờ, tài
liệu có liên quan đến vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
|
x
|
|
* Lưu ý: Việc nộp
hồ sơ yêu cầu trợ giúp pháp lý được thực hiện như sau:
- Trường hợp nộp
trực tiếp tại trụ sở của Trung tâm Trợ giúp pháp lý: Người yêu cầu trợ giúp
pháp lý nộp đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý, giấy tờ, tài liệu có liên quan đến
vụ việc và xuất trình bản chính hoặc nộp bản sao có chứng thực giấy tờ chứng
minh là người được trợ giúp pháp lý.
Trong trường hợp
người yêu cầu trợ giúp pháp lý không thể tự mình viết đơn thì người tiếp nhận
yêu cầu có trách nhiệm ghi các nội dung vào mẫu đơn để họ tự đọc hoặc đọc lại
cho họ nghe và yêu cầu họ ký tên hoặc điểm chỉ vào đơn.
- Trường hợp gửi hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính: Người yêu cầu trợ giúp pháp lý nộp đơn yêu cầu trợ
giúp pháp lý, giấy tờ, tài liệu có liên quan đến vụ việc và bản sao có chứng
thực giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý.
- Trường hợp gửi hồ
sơ qua hình thức điện tử, khi gặp người thực hiện trợ giúp pháp lý, người yêu
cầu trợ giúp pháp lý phải xuất trình bản chính hoặc nộp bản sao có chứng thực
giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra
các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho
người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ,
tài liệu có liên quan (nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh - Số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung tâm Trợ giúp
pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Trung
tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Người
yêu cầu trợ giúp pháp lý.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC:
- Hồ sơ đủ điều
kiện: Vụ việc được thụ lý.
- Hồ sơ không đủ
điều kiện: Văn bản về việc từ chối.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức hoặc từ bưu điện hoặc qua thư điện tử, địa chỉ:
trogiupphaplyhatinh@gmail.com
2. Cán bộ Văn thư
Trung tâm kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp
hồ sơ qua đường bưu chính hoặc thư điện tử thì Trung tâm thông báo bằng văn
bản cho cá nhân để hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp người
yêu cầu chưa thể cung cấp đầy đủ hồ sơ nhưng cần thực hiện trợ giúp pháp lý
ngay do vụ việc sắp hết thời hiệu khởi kiện (còn dưới 05 ngày làm việc), sắp
đến ngày xét xử (theo quyết định đưa vụ án ra xét xử còn dưới 05 ngày làm
việc), cơ quan tiến hành tố tụng chuyển yêu cầu trợ giúp pháp lý cho Trung
tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước hoặc để tránh gây thiệt hại đến quyền và lợi
ích hợp pháp của người được trợ giúp pháp lý thì người tiếp nhận yêu cầu báo
cáo Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý và thụ lý ngay, đồng thời hướng dẫn
người yêu cầu trợ giúp pháp lý bổ sung các giấy tờ, tài liệu cần thiết (thời
hạn bổ sung giấy tờ, tài liệu chứng minh là người được trợ giúp pháp lý đối
với trường hợp thụ lý ngay vụ việc trợ giúp pháp lý theo quy định hiện hành).
|
Văn
thư Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng
Nghiệp vụ xử lý.
|
Văn
thư Trung tâm
|
½
giờ
|
Mẫu 01, 05; hồ sơ kèm
theo
|
B3
|
- Xem xét về việc
hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý, vào Sổ thụ lý, theo dõi vụ việc trợ giúp pháp
lý đối với hồ sơ đủ điều kiện thụ lý, chuyển kết quả thụ lý cho Văn thư Trung
tâm.
- Dự thảo và trình Văn
bản từ chối thụ lý (có nêu rõ lý do) cho người yêu cầu khi thuộc một trong
các trường hợp sau đây:
+ Yêu cầu trợ giúp
pháp lý không phải là vụ việc cụ thể liên quan trực tiếp đến quyền và lợi ích
hợp pháp của người được trợ giúp pháp lý và không phù hợp với quy định của
Luật Trợ giúp pháp lý.
+ Yêu cầu trợ giúp
pháp lý có nội dung trái pháp luật.
+ Người được trợ giúp
pháp lý đã chết.
+ Vụ việc đang được
một tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý khác thụ lý, giải quyết.
|
Chuyên
viên Phòng Nghiệp vụ
|
½
giờ
|
Mẫu 05; dự thảo Văn
bản từ chối thụ lý (nếu có)
|
B4
|
Xem xét, ký nháy
duyệt Văn bản từ chối thụ lý (nếu có), giao chuyên viên trình Lãnh đạo Trung
tâm.
|
Lãnh
đạo phòng Nghiệp vụ
|
½
giờ
|
Mẫu 05; dự thảo Văn
bản từ chối thụ lý đã ký nháy (nếu có)
|
B5
|
Ký duyệt Văn bản từ
chối thụ lý (nếu có), chuyển phòng chuyên môn để phát hành.
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
½
giờ
|
Mẫu 05; Văn bản từ
chối thụ lý đã ký duyệt (nếu có)
|
B6
|
Phát hành văn bản
từ chối thụ lý (nếu có).
|
Văn
thư Trung tâm
|
½
giờ
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối
thụ lý (nếu có)
|
B7
|
Trả lời cho người
yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc Văn bản từ chối thụ lý (nếu
có).
|
Văn
thư Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 05, 06; Văn
bản từ chối thụ lý (nếu có)
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh ban hành
phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả và gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TGPL.01.01
|
Đơn yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04
(nếu có), 06 lưu tại Văn thư của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo
từ chối thụ lý vụ việc (nếu có).
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng Nghiệp vụ thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ
phận lưu trữ của Trung tâm Trợ giúp pháp lý và lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TGPL.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Khi có căn cứ cho
rằng người thực hiện trợ giúp pháp lý thuộc một trong các trường hợp không
được tiếp tục thực hiện hoặc phải từ chối thực hiện trợ giúp pháp lý, cụ thể
như sau:
- Thực hiện hành vi
bị nghiêm cấm quy định của Luật Trợ giúp pháp lý, trừ trường hợp đã chấp hành
xong hình thức xử lý vi phạm và được thực hiện trợ giúp pháp lý theo quy định
của Luật Trợ giúp pháp lý.
- Bị thu hồi thẻ
Trợ giúp viên pháp lý, thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý, Chứng chỉ hành
nghề luật sư, thẻ tư vấn viên pháp luật.
- Các trường hợp
không được tham gia tố tụng theo quy định của pháp luật về tố tụng.
- Đã hoặc đang thực
hiện trợ giúp pháp lý cho người được trợ giúp pháp lý là các bên có quyền lợi
đối lập nhau trong cùng một vụ việc, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận
khác đối với vụ việc tư vấn pháp luật, đại diện ngoài tố tụng trong lĩnh vực
dân sự.
- Có căn cứ cho
rằng người thực hiện trợ giúp pháp lý có thể không khách quan trong thực hiện
trợ giúp pháp lý.
- Có lý do cho thấy
không thể thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý một cách hiệu quả, ảnh hưởng đến
quyền và lợi ích hợp pháp của người được trợ giúp pháp lý.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh: 103A, đường Phan Đình
Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Gửi hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính: 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Gửi hồ sơ qua thư
điện tử: trogiupphaplyhatinh@gmail.com.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị thay
đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý, theo mẫu BM.TGPL.02.01.
|
x
|
|
-
|
Giấy tờ, tài liệu
liên quan đến yêu cầu thay đổi.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ: Trường hợp gửi hồ sơ qua hình thức điện tử thì phải gửi bản scan từ bản
chính và khi đến nhận kết quả phải nộp bản chính hồ sơ.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh - Số 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Trung tâm Trợ giúp
pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Trung
tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Người
được trợ giúp pháp lý.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Văn
bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức hoặc từ bưu điện hoặc qua thư điện tử, địa chỉ:
trogiupphaplyhatinh@gmail.com
2. Cán bộ Văn thư
Trung tâm kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp
hồ sơ qua đường bưu chính hoặc thư điện tử thì Trung tâm thông báo bằng văn
bản cho cá nhân để hoàn thiện hồ sơ.
|
Văn
thư Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu
có), 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng
Nghiệp vụ xử lý.
|
Văn
thư Trung tâm
|
½
giờ
|
Mẫu 01, 05; hồ sơ kèm
theo
|
B3
|
Dự thảo Văn bản trả
lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý, trình Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ ký nháy.
|
Chuyên
viên phòng Nghiệp vụ
|
2
ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Văn
bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
B4
|
Xem xét, ký nháy
duyệt Văn bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực
hiện trợ giúp pháp lý, giao chuyên viên trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Lãnh
đạo phòng Nghiệp vụ
|
4
giờ
|
Mẫu 05; dự thảo Văn
bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý đã ký nháy
|
B5
|
Ký duyệt Văn bản
trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý, chuyển phòng chuyên môn để phát hành.
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
3
giờ
|
Mẫu 05; Văn bản trả
lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý đã ký duyệt
|
B6
|
Phát hành Văn bản
trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý.
|
Văn
thư Trung tâm
|
½
giờ
|
Mẫu 05; Văn bản trả
lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
B7
|
Trả kết quả cho cá
nhân.
|
Văn
thư Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 05, 06; Văn
bản trả lời người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý,
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh ban hành phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả và gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TGPL.02.01
|
Đơn đề nghị thay
đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04
(nếu có), 06 lưu tại Văn thư của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Văn bản trả lời
người được trợ giúp pháp lý về việc thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp
lý.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng Nghiệp vụ, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ
phận lưu trữ của Trung tâm Trợ giúp pháp lý và lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Thủ tục rút đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TGPL.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh: 103A, đường Phan Đình
Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Gửi hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính: 103A, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
- Gửi hồ sơ qua thư
điện tử: trogiupphaplyhatinh@gmail.com.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn rút yêu cầu trợ
giúp pháp lý, theo mẫu BM.TGPL.03.01.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ: Trường hợp gửi hồ sơ qua hình thức điện tử thì phải gửi bản scan từ bản
chính và khi đến nhận kết quả phải nộp bản chính hồ sơ.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: Ngay
sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo).
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Trung tâm Trợ giúp
pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện:
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp:
Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người được trợ giúp pháp lý có nguyện vọng rút yêu cầu trợ
giúp pháp lý.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Người được trợ giúp pháp lý được rút yêu cầu trợ giúp pháp
lý, vụ việc trợ giúp pháp lý kết thúc.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.Tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức
hoặc từ bưu điện hoặc qua thư điện tử, địa chỉ: trogiupphaplyhatinh@gmail.com
2. Văn thư Trung tâm kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ; trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính hoặc thư
điện tử thì Trung tâm thông báo bằng văn bản cho cá nhân để hoàn thiện hồ sơ.
|
Văn thư Trung tâm
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có), 06; hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Nghiệp vụ xử lý.
|
Văn thư Trung tâm
|
½ giờ
|
Mẫu 01, 05; Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Dự thảo Văn bản về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc
trợ giúp pháp lý, trình Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ ký nháy duyệt văn
bản.
|
Chuyên viên phòng Nghiệp
vụ
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn bản về việc không tiếp tục thực hiện vụ
việc trợ giúp
pháp lý
|
B4
|
Xem xét, ký nháy
duyệt văn bản, giao chuyên viên trình Lãnh đạo Trung tâm.
|
Lãnh
đạo phòng Nghiệp vụ
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Dự thảo Văn
bản về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý đã ký nháy
|
B5
|
Ký duyệt văn bản về
việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý, chuyển phòng chuyên
môn để phát hành.
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Văn bản về
việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý đã ký duyệt
|
B6
|
Phát hành văn bản
về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
Văn
thư Trung tâm
|
½ giờ
|
Mẫu 05; Văn bản về
việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
B7
|
Trả kết quả cho cá
nhân.
|
Văn
thư Trung tâm
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 05, 06; Văn
bản về việc không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Hà Tĩnh ban hành
phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả và gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TGPL.03.01
|
Đơn rút yêu cầu trợ
giúp pháp lý
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04
(nếu có), 06 lưu tại Văn thư của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Văn bản về việc
không tiếp tục thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng Nghiệp vụ thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ
phận lưu trữ của Trung tâm Trợ giúp pháp lý và lưu trữ theo quy định hiện
hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1317/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực: Hộ tịch, Chứng thực, Giám định tư pháp, Trợ giúp pháp lý) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1317/QĐ-UBND ngày 08/06/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ (lĩnh vực: Hộ tịch, Chứng thực, Giám định tư pháp, Trợ giúp pháp lý) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh
298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|