TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục I. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư qua mạng/bưu chính
công ích
|
100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu
đăng ký qua mạng)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
2.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
3.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
4.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
6.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
7.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
8.
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
9.
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
TNHH, công ty cổ phần
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
10.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
12.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho
một cá nhân hoặc một tổ chức
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
13.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp
nhà nước
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
14.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do
thừa kế
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn
của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do
tặng cho toàn bộ phận vốn góp
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
17.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do
chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác
hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
18.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường
hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
19.
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung ĐKKD trong Giấy
phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương khác
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/bưu chính công ích
|
100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
20.
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
100.000 đồng lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu
đăng ký qua mạng)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
21.
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
22.
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty
cổ phần
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
23.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
24.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
25.
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp,
thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
26.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh
|
Sau khi Cục Quản lý ĐKKD nhận được phí và Giấy đề nghị
công bố của DN
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư bưu chính công ích
|
300.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
|
27.
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp doanh)
|
Khi nhận t.báo mẫu con dấu/T.báo thay đổi mẫu, số lượng
con dấu/T.báo hủy mẫu con dấu của DN
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
Lệ phí chưa quy định: (miễn phí khi công bố mẫu con dấu)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
50.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu
đăng ký qua mạng
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
29.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty THNN, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
30.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
32.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty THNN, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
33.
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty THNN, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
35.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
36.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
37.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần
không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ
ngày gửi thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan ĐKKD.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu
đăng ký qua mạng)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
38.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước
ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối
với công ty cổ phần)
|
Khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng ĐKKD thực hiện bổ sung,
thay đổi thông tin của DN trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký DN.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu
đăng ký qua mạng)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
39.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu
đăng ký qua mạng)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
40.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc chia
doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu
đăng ký qua mạng)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
41.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ
việc chia doanh nghiệp
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
42.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh
nghiệp
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
43.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên từ việc tách
doanh nghiệp
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
44.
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên từ
việc tách doanh nghiệp
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
45.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh
nghiệp
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
46.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần và công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
47.
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần và công ty hợp danh)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
48.
|
Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
49.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành
viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Phòng ĐKKD cấp Giấy chứng
nhận đăng ký DN.
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu
đăng ký qua mạng)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
50.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
51.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty THNN
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
52.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Phòng ĐKKD cấp Giấy xác
nhận
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
Miễn lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
|
53.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
54.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
Miễn lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
|
55.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
56.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
trong 05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
Miễn lệ phí
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
|
57.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
100.000 đồng/lần nếu đăng ký trực tiếp (miễn lệ phí nếu
đăng ký qua mạng)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
58.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận ĐKKD hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD và
đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi
nội dung ĐKKD và đăng ký thuế
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
59.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
Miễn lệ phí.
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
|
60.
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
100.000 đồng/lần (miễn lệ phí trong trường hợp không làm
thay đổi nội dung GCN ĐKDN; không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội
dung ĐKDN; thay đổi do thay đổi địa giới hành chính
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở
hữu
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập
|
50 ngày làm việc
|
UBND tỉnh/bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp
tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
30 ngày làm việc
|
UBND tỉnh bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
50 ngày làm việc
|
UBND tỉnh/bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
Theo quy định khi thực hiện thủ tục "Thông báo tạm
ngừng kinh doanh".
|
Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT/bưu chính công ích
|
Theo quy định khi thực hiện thủ tục "Thông báo tạm
ngừng kinh doanh".
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Không quá 30 ngày làm việc
|
UBND tỉnh/bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng bưu chính
công ích
|
- trường hợp thành lập mới:
+ 100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận ĐK DN)
- 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung ĐK DN)
- Đối với các DN đang hoạt động:
- 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung ĐKDN)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016
Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung ĐK DN)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016
Thông tư 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua đương bưu điện
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016;
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã
hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Chưa quy định
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư qua đường bưu điện
|
Chưa quy định
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
thành Doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư/qua mạng/bưu chính
công ích
|
100.000 đồng/lần phí cung cấp thông tin DN, đăng ký DN:
300.000 đồng/lần phí công khai nội dung đăng ký DN)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;
Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016;
Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017;
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC
XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở kế hoạch và Đầu tư qua thư điện tử [email protected])
|
200.000 đồng/lần cấp
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000 đồng/lần cấp
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 15/9/2017;
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề
sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa
chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc thư điện tử
[email protected]
|
200.000 đồng/lần cấp
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
6
|
Đăng ký khi khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
7
|
Đăng khi khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc thư điện tử
[email protected]
|
30.000 đồng/lần cấp
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi
bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không quy định
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối
với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000 đồng/lần chứng nhận
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh
nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không quy định
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
18
|
Cấp lại chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi
từ giấy chứng nhận ĐKKD sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
30.000 đồng/lần chứng nhận
|
Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014;
Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
50 ngày làm việc (lập báo cáo thẩm định: 43 ngày; phê
duyệt: 7 ngày)
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
65 ngày làm việc (Sở KH&ĐT tổ chức lấy ý kiến: 43
ngày; Bộ KH&ĐT lập BC thẩm định: 15 ngày; Thủ tướng phê duyệt: 7 ngày
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án
đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
23 ngày làm việc đ/v dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh; 55
ngày làm việc đối với dự án thuộc thẩm quyền của TTCP
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
55 ngày làm việc đ/v dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh; 70
ngày làm việc đ/v dự án thuộc thẩm quyền của TTCP; Theo Chương trình, kỳ họp
Quốc hội đ/v dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
26 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ
|
60 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
10 ngày làm việc đ/v dự án thuộc thẩm quyền Sở KH&ĐT:
60 ngày làm việc đ/v dự án thuộc thẩm quyền của TTCP: 41 ngày làm việc đ/v dự
án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh;
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay khi nộp hồ sơ
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận thông báo
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Theo từng nội dung thông tin được cung cấp
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp
dụng ưu đãi đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015;
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
Bên mời thầu: 15 ngày; Hội đồng tư vấn: 30 ngày; Người có
thẩm quyền: 10 ngày
|
Bên mời thầu: Người có thẩm quyền: Hội đồng tư vấn
|
0,02% tổng mức đầu tư nhưng tối thiểu là 20 triệu đồng và
tối đa là 200 triệu đồng
|
Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
Đơn vị thẩm định: cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Không
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm
A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
Dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; Nhóm A:
Không quá 40 ngày; Nhóm B: Không quá 30 ngày
|
- Thẩm định dự án quan trọng QG: Hội đồng thẩm định NN;
Nhóm A, B: Sở KH&ĐT
- Phê duyệt: dự án quan trọng QG: Thủ tướng CP; Nhóm A, B:
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không
|
Luật Đầu tư công:
Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
34 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016
|
4
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
05 ngày làm việc (đối với thay đổi tên, địa chỉ, người đại
diện theo pháp luật hoặc thông tin khác liên quan đến đầu tư): 25 ngày (đối
với điều chỉnh BCNCKT, sửa đổi, bổ sung nội dung hợp đồng dự án làm thay đổi
nội dung GCNĐKĐT không thuộc Khoản 2 Điều 18 Thông tư 06)
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016
|
5
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
30 ngày
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT
|
Không
|
Luật Đầu tư công:
Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu: Hội
đồng tư vấn 20 ngày; 05 ngày làm việc đ/v người có thẩm quyền
|
Chủ đầu tư đ/v dự án; Bên mời thầu đ/v mua sắm thường
xuyên; Người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn
|
0,02% giá dự thầu nhưng tối thiểu 1 triệu đồng, tối đa 50
triệu đồng
|
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014
|
V. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU
ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mục 1. Nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự án Hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Không quá 20 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009;
Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN)
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
dưới hình thức phi dự án
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu
đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
1
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng
vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử
dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ
quan chủ quản
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự
án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Thẩm định (CTMTQG, dự án quan trọng QG, CTMT: không quá 90
ngày; nhóm A: 40 ngày; nhóm B: 30 ngày; nhóm C: 20 ngày); phê duyệt: 10 ngày
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án
|
nt
|
nt
|
nt
|
nt
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
30 ngày
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016
|
8
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016
|
9
|
Xác nhận chuyên gia
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích
|
Không
|
Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009;
- Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày
28/5/2010.
|
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của
Chính phủ.
|
Đối với NS địa phương: 18 ngày làm việc; Đối với NSTW: 30
ngày
|
Bộ phận một cửa - Sở KH&ĐT/bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013;
Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014
|