STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất (m2)
|
Nghị quyết HĐND
tỉnh đã thông qua
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ
|
Diện tích đất
khác
|
|
|
1
|
Xây lắp ĐZ trung áp, hạ áp và TBA thuộc huyện Xín
Mần và Hoàng Su Phì
|
Xã Hồ Thầu, và
Hoàng Su Phì
|
168,8
|
84,4
|
8,4
|
12,7
|
63,3
|
STT14 Phụ lục 12, Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày
30/9/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
2
|
Xây dựng nhà máy tổng kho dược liệu của Công ty
Bình Minh, xã Việt Vinh
|
xã Việt Vinh, huyện
Bắc Quang
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
STT 29 Phụ lục 11, số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
3
|
Nhà máy thủy điện Sông Con 3, xã Tiên Kiều
|
xã Tiên Kiều, huyện
Bắc Quang
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
STT 29 Phụ lục 11, số 158/NQ- HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
4
|
Chống quá tải TBA UBND xã Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến, Hoàng
Su Phì
|
42
|
12
|
|
|
30
|
STT 04 Phụ lục 09, NQ số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
5
|
Chống quá tải TBAU Khố Sủ, xã Tụ Nhân
|
Xã Tụ Nhân, Hoàng
Su Phì
|
86
|
16
|
10
|
10
|
50
|
STT 06 Phụ lục 09, NQ số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
6
|
Dự án cây dược liệu xã Hồ Thầu
|
Xã Hồ Thầu, Hoàng
Su Phì
|
70000
|
|
|
|
70.000
|
STT 06 Phụ lục 09, NQ số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
7
|
Cấp điện cho Bộ CHQS tỉnh
|
Tổ 5, phường Nguyễn
Trãi- TP. Hà Giang
|
82
|
|
40
|
42
|
|
STT 19 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tính
|
Không triển khai
thực hiện
|
8
|
Chống quá tải TBA Thái Hà, xã Ngọc Đường
|
Thôn Thái Hà, xã
Ngọc Đường - TP. Hà Giang
|
76
|
26
|
10
|
20
|
20
|
STT 19 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
9
|
Chống quá tải TBA cây xăng Minh Khai
|
Tổ 16, phường Minh
Khai-TP. Hà Giang
|
40
|
|
|
|
40
|
STT 21 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
10
|
Chống quá tải TBA bãi đá Minh Khai
|
Phường Minh
Khai-TP. Hà Giang
|
40
|
|
|
|
40
|
STT 22 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
11
|
Chống quá tải TBA Biên phòng
|
Tổ 3, phường Nguyễn
Trãi - TP. Hà Giang
|
40
|
|
|
|
40
|
STT 23 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
12
|
Xây dựng đường điện 35kv, lộ 374,375 TBA 110kv
phường Minh Khai
|
Tổ 1, phường Minh Khai
- TP. Hà Giang
|
121,6
|
|
|
|
121,6
|
STT 24 Phụ lục 02, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
13
|
Hạ tầng BTS Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban - H.
Mèo Vạc
|
800
|
|
|
|
800
|
STT 05 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
14
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu,
vùng xa vốn vay ADB
|
Xã Pải Lủng, Giàng
Chu Phìn, Tả Lủng, Lũng Pù - H. Mèo Vạc
|
400
|
100
|
|
|
300
|
STT 06 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
15
|
Giảm bán kính cấp điện cho TBA UB xã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban - H.
Mèo Vạc
|
42
|
|
12
|
|
30
|
STT 08 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
16
|
Giảm bán kính cấp điện cho TB A UB xã Cán Chu
Phìn
|
Xã Cán Chu Phìn
-H. Mèo Vạc
|
52
|
10
|
12
|
|
30
|
STT 09 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
17
|
Giảm bán kính cấp điện cho TBA UB xã Khâu Vai
|
Xã Khâu Vai - H.
Mèo Vạc
|
52
|
10
|
12
|
|
30
|
STT 10 Phụ lục 04, Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
18
|
Dự án xây dựng công trình cấp nước sinh hoạt
trung tâm xã Kim Ngọc
|
xã Kim Ngọc, huyện
Bắc Quang
|
7.900
|
|
|
|
7.900
|
Mục X.1 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
19
|
Hồ chứa nước Nà Há đội 2 thôn Hùng Tiến, xã Hùng
An
|
xã Hùng An, huyện
Bắc Quang
|
2.000
|
500
|
|
|
1.500
|
Mục X.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
20
|
Hồ chứa nước thanh niên đội 5, thôn Tân An, xã
Hùng An
|
xã Hùng An, huyện
Bắc Quang
|
26.000
|
1.000
|
|
|
25.000
|
Mục X.3 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai thực
hiện
|
21
|
Hồ chứa nước lâm trường Vĩnh Hảo, thôn Kim Bàn,
xã Hùng An
|
xã Hùng An, huyện
Bắc Quang
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
Mục X.6 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
22
|
Đập thủy lợi và cấp nước sinh hoạt thác Nậm Nàng,
xã Liên Hiệp
|
xã Liên Hiệp, huyện
Bắc Quang
|
33.529
|
3.229
|
|
|
30.300
|
Mục X.7 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
23
|
Công trình thủy lợi thôn Me Thượng, Vô Điếm
|
xã Vô Điếm, huyện Bắc
Quang
|
6.200
|
2.100
|
|
|
4.100
|
Mục X.8 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
24
|
Công trình thủy lợi thôn Me Hạ, xã Vô Điếm
|
xã Vô Điếm, huyện
Bắc Quang
|
17.334
|
5.100
|
|
|
12.234
|
Mục X.9 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
25
|
Công trình thủy lợi thôn Lâm, xã Vô Điếm
|
xã Vô Điếm, huyện
Bắc Quang
|
33.557
|
8.557
|
|
|
25.000
|
Mục X.10 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
26
|
Thủy lợi thôn Tân Thành 2, xã Tân Thành
|
xã Tân Thành, huyện
Bắc Quang
|
32.496
|
9.100
|
|
|
23.396
|
Mục X.11 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
27
|
Thủy lợi thôn Tân Thành 3, xã Tân Thành
|
xã Tân Thành, huyện
Bắc Quang
|
30.104
|
7.100
|
|
|
23.004
|
Mục X.12 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
28
|
Cụm thủy lợi thôn Hạ Sơn, TT Việt Quang
|
TT Việt Quang, huyện
Bắc Quang
|
43.897
|
5.600
|
|
|
38.297
|
Mục X.13 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
29
|
Xây dựng mới trụ sở Huyện ủy và các công trình phụ
trợ
|
TT Vinh Quang, và
Hoàng Su Phì
|
1.047
|
|
|
|
1.047
|
Mục VIII.2 Phụ lục 01, NQ số 172/NQ-HĐND ngày
24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
30
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Thào Chứ Lủng, xã Tả
Lủng
|
Xã Tả Lủng - H.
Mèo Vạc
|
4.700
|
|
|
|
4.700
|
Mục III.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
31
|
Cấp điện cho thôn Nà Nũng A xã Sơn Vĩ
|
Xã Sơn Vĩ-H. Mèo Vạc
|
500
|
|
|
|
500
|
Mục III.11 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
32
|
Cấp điện cho thôn Phố Mỳ xã Tả Lủng
|
Xã Tả Lủng - H.
Mèo Vạc
|
500
|
|
|
|
500
|
Mục III.14 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
33
|
Dự án cấp điện cho thôn Xín Phìn Chư xã Thượng
Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
155
|
31
|
|
|
124
|
Mục III. 15 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
34
|
San ủi mặt bằng kè + kè chắn đất của cửa khẩu Săm
Pun xã Thượng Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
145.000
|
|
|
|
145.000
|
Mục III.18 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
35
|
Cấp nước sinh hoạt tại cửa khẩu Săm Pun xã Thượng
Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
Mục III.20 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
36
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện 35KV, đường
dây 0,4KV khu vực cửa khẩu Săm Pun xã Thượng Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
901
|
|
|
|
901
|
Mục III.21 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
37
|
Trạm khai dẫn nước Tà Đú, Sán Tớ, Phố Mỳ, thị trấn
Mèo Vạc
|
Xã Tả Lủng, thị trấn
Mèo Vạc - H. Mèo Vạc
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
Mục III.22 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
38
|
Nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ trường mầm
non xã Sủng Máng
|
Xã Sủng Máng - H.
Mèo Vạc
|
700
|
|
|
|
700
|
Mục III.23 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
39
|
Nhà lớp học trường mầm non xã Xín Cái
|
Xã Xín Cái-H. Mèo
Vạc
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
Mục III.24 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
40
|
Nhà lớp học trường mầm non xã Sủng Trà
|
Xã Sủng Trà - H.
Mèo Vạc
|
500
|
|
|
|
500
|
Mục III.25 Phụ lục 01, Nghị quyết số 172/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
41
|
Hồ chứa Pan Keo thôn Tân Chàng, xã Yên Hà
|
Xã Yên Hà-H. Quang
Bình
|
4.600
|
1.100
|
|
|
3.500
|
Mục XI.1 Phụ lục 01, Mục V.1 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
42
|
Thủy lợi thôn Yên Sơn, Yên Hà
|
Xã Yên Hà - H.
Quang Bình
|
2.700
|
700
|
|
|
2.000
|
Mục XI.2 Phụ lục 01, Mục V.2 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
43
|
Thủy lợi thôn Tân Chàng, xã Yên Hà
|
Xã Yên Hà -H.
Quang Bình
|
2.900
|
500
|
|
|
2.400
|
Mục XI.3 Phụ lục 01, Mục V.3 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
44
|
Thủy lợi Chàng Thẳm, xã Yên Hà
|
Xã Yên Hà-H. Quang
Bình
|
3.000
|
850
|
|
|
2.150
|
Mục XI.4 Phụ lục 01, Mục V.4 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
45
|
Thủy lợi Chàng Sát, xã Yên Hà
|
Xã Yên Hà-H. Quang
Bình
|
3.500
|
1.300
|
|
|
2.200
|
Mục XI.5 Phụ lục 01, Mục V.5 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
46
|
Nâng cấp kênh bến xá, xã Vĩ Thượng
|
Xã Vĩ Thượng - H.
Quang Bình
|
11.341
|
2.100
|
|
|
9.241,3
|
Mục XI.7 Phụ lục 01, Mục V.7 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
47
|
Công trình thủy lợi Bằng Lang
|
Xã Bằng Lang - H.
Quang Bình
|
27.235
|
6.200
|
|
|
21.035,3
|
Mục XI.8 Phụ lục 01, Mục V.8 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
48
|
Công trình thủy lợi My Bắc, Tân Bắc
|
Xã Tân Bắc - H.
Quang Bình
|
45.183
|
7.140
|
|
|
38.042,6
|
Mục XI.9 Phụ lục 01, Mục V.9 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
49
|
Công trình thủy lợi Yên Hà
|
Xã Yên Hà-H. Quang
Bình
|
16.500
|
4.200
|
|
|
12.300
|
Mục XI.10 Phụ lục 01, Mục V.10 Phụ lục 2, Nghị quyết
số 172/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
50
|
Hạ tầng Trạm BTS thôn Cốc Mưi Thượng, xã Pố Lồ
|
Xã Pố Lồ, và Hoàng
Su Phì
|
900
|
|
|
|
900
|
NQ số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
51
|
Dịch chuyển chiếm lĩnh đỉnh cao trạm BTS xã Tụ
Nhân, xã Pờ Ly Ngài
|
xã Pờ Ly Ngài,
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
|
900
|
Mục VIII.9 Phụ lục 01 Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
52
|
Chống quá tải TBA 19/5 dốc Ngọc Đường
|
Xã Ngọc Đường -
TP. Hà Giang
|
45
|
|
|
|
45
|
Mục I.5 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
53
|
Chống quá tải TBA Mã Tim
|
Tổ 3, phường Nguyễn
Trãi - TP. Hà Giang
|
120
|
|
|
|
120
|
Mục I.3 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
54
|
Chống quá tải TBA bến xe phía Nam (đường 19/5)
|
Tổ 14 phường Nguyễn
Trãi - TP. Hà Giang
|
45
|
|
|
|
45
|
Mục I.4 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
55
|
Hạ tầng BTS Thạch Lâm Viên
|
Tổ 3, phường Quang
Trung - TP. Hà Giang
|
700
|
|
|
|
700
|
Mục I.8 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
56
|
Xây dựng khu tái định cư tại tổ 1, phường Quang
Trung (giáp khu cơ khí khoáng sản)
|
Tổ 1, phường Quang
Trung - TP. Hà Giang
|
25.989
|
|
|
|
25.989
|
Mục I.10 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
57
|
Đường bê tông, xây cổng trường DTBT THCS xã Niêm
Sơn
|
Xã Niêm Sơn - H.
Mèo Vạc
|
278
|
|
|
|
278
|
Mục III.1 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
58
|
Nhà lưu trú học sinh xã Sơn Vĩ
|
Xã Sơn Vĩ -H. Mèo
Vạc
|
462
|
|
|
|
462
|
Mục III.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
59
|
Đường kết nối xuống cầu treo đi xóm Bản Tại xã
Niêm Sơn
|
Xã Niêm Sơn - H.
Mèo Vạc
|
993
|
|
|
|
993
|
Mục III.3 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
60
|
Xây dựng nhà lớp học mầm non thôn Cán Chu Phìn
|
Xã Cán Chu Phìn
-H. Mèo Vạc
|
426
|
|
|
|
426
|
Mục III.4 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
61
|
Chống quá tải TBA trường tiểu học thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc -
H. Mèo Vạc
|
65
|
|
|
|
65
|
Mục III.6 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
62
|
Chống quá tải TBA bệnh viện thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc -
H. Mèo Vạc
|
75
|
|
|
|
75
|
Mục III.7 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
63
|
Tách lộ 37E22.3 thị trấn Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc -
H. Mèo Vạc
|
130
|
|
|
|
130
|
Mục III. 8 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
64
|
Hạ tầng BTS Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban - H.
Mèo Vạc
|
900
|
|
|
|
900
|
Mục III.9 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
65
|
San ủi mặt bằng và xây dựng hạng mục một số công
trình khu trung tâm hành chính TT Yên Bình tổ 1, TT Yên Bình
|
TT Yên Bình - H.
Quang Bình
|
18.754
|
|
|
|
18.754,4
|
Mục X.2 Phụ lục 01, Nghị quyết số 208/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
66
|
Đường bê tông thôn Chì, xã Xuân Giang
|
Xã Xuân Giang - H.
Quang Bình
|
8.847
|
3.214
|
|
|
5.633
|
Mục X.11 Phụ lục 01; Mục IX.6 Phụ lục 02, Nghị
quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
67
|
Đường giao thông, cải tạo hang đá phục vụ chiến đấu
khu vực phòng thủ huyện Quang Bình, xã Yên Thành
|
Xã Yên Thành - H.
Quang Bình
|
2.648,8
|
1.486,8
|
|
|
1.162
|
Mục X.12 Phụ lục 01, Mục IX. 7 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
68
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ
|
Thôn Tha, xã
Phương Độ - TP. Hà Giang
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
Mục I.3 Phụ lục 01; Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
21/7/2016 (bổ sung) của HĐND tỉnh
|
Không thực hiện dự
án nữa, quy hoạch sang mục đích khác
|
69
|
Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh
PTDTBT THCS xã Niêm Sơn
|
Xã Niêm Sơn - H.
Mèo Vạc
|
530
|
|
|
|
530
|
Mục II.1 Phụ lục 01 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ,
ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
70
|
Công trình nhà lưu trú giáo viên và học sinh THCS
xã Niêm Tòng
|
Xã Niêm Tòng - H.
Mèo Vạc
|
625
|
|
|
|
625
|
Mục II.2 Phụ lục 01 Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ,
ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
71
|
Chống quá tải Trạm biến áp Cốc Cái, xã Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến, Hoàng
Su Phì
|
90
|
15
|
|
|
75
|
Mục VIII.1 Phụ lục 01; Mục VII.1 Phụ lục 02 NQ số
48NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Không triển khai
thực hiện
|
72
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đan Ván
|
Xã Đản Ván, Hoàng
Su Phì
|
50
|
|
10
|
|
40
|
Mục VIII.3 Phụ lục 01; Mục VII.2 Phụ lục 02 NQ số
48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Không triển khai
thực hiện
|
73
|
Điều chỉnh bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất
lúa để mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ
|
Thôn Lúp, thôn Tha,
xã Phương Độ - TP. Hà Giang
|
18.500
|
2.700
|
|
|
15.800
|
Mục I.4 Phụ lục 01; Mục 1.2 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không thực hiện dự
án nữa, quy hoạch sang mục đích khác
|
74
|
Chống quá tải TBA UBND xã Niêm Tòng
|
Xã Niêm Tòng - H.
Mèo Vạc
|
190
|
|
|
|
190
|
Mục III.1 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
75
|
Đường dây 35KV và TBA thôn Phiêng Tòng
|
Xã Niêm Tòng - H.
Mèo Vạc
|
300
|
|
|
|
300
|
Mục III.2 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
76
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc -
H. Mèo Vạc
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
Mục III.3 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
77
|
Trạm BTS thôn Chi Lệ Dung xã Tát Ngà
|
Xã Tát Ngà-H. Mèo
Vạc
|
900
|
|
|
|
900
|
Mục III.4 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
78
|
Trạm BTS xã Thượng Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
900
|
|
|
|
900
|
Mục III.5 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND
ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
79
|
Trạm BTS xã Pả Vi
|
Xã Pả Vi-H. Mèo Vạc
|
900
|
|
|
|
900
|
Mục III.6 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày
11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
80
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung - Trung tâm xã Nậm
Ban
|
Xã Nậm Ban - H.
Mèo Vạc
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
Mục III.7 Phụ lục 01; Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngấy
11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
81
|
San ủi mặt bằng và kè chắn đất tại khu vực cửa khẩu
Săm Pun xã Thượng Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
8.331
|
8.331
|
|
|
|
Mục III.8 Phụ lục 01; Mục II. 1 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
82
|
Cấp nước sinh hoạt tại khu vực cửa khẩu Săm Pun
xã Thượng Phùng
|
Xã Thượng Phùng -
H. Mèo Vạc
|
3.167
|
3.167
|
|
|
|
Mục III.9 Phụ lục 01; Mục II.2 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
83
|
Chống quá tải TBA Son Nam, xã Hương Son
|
Xã Hương Sơn - H.
Quang Bình
|
220
|
40
|
|
|
180
|
Mục X.1 Phụ lục 01; Mục IX. 1 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
84
|
Chống quá tải TBA Lủ Thượng, xã Tân Bắc
|
Xã Tân Bắc - H. Quang
Bình
|
120
|
20,0
|
|
|
100,0
|
Mục X.2 Phụ lục 01; Mục IX.2 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
85
|
San ủi mặt bằng khu dân cư bám đường Nguyễn Huệ
|
TT Yên Bình - H.
Quang Bình
|
28.000
|
7.000
|
|
|
21.000
|
Mục X.13 Phụ lục 01; Mục IX.6 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
86
|
Mở rộng chợ bò huyện Mèo Vạc
|
TT. Mèo Vạc, huyện
Mèo Vạc
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
Mục II.3 Phụ lục 01; 75/NQ-HĐND , ngày 24/4/2017
|
Không triển khai
thực hiện
|
87
|
ĐZ&TBA Cóc Cái xã Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến, Hoàng
Su Phì
|
134
|
26
|
30
|
|
78
|
Mục IX.5 Phụ lục 01; Mục IX.4 Phụ lục 02 NQ số
108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
88
|
ĐZ&TBA UBND xã Pờ Ly Ngài
|
xã Pờ Ly Ngài,
Hoàng Su Phì
|
227
|
62
|
|
40
|
125
|
Mục IX.6 Phụ lục 01; Mục IX.5 Phụ lục 02 NQ số
108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
89
|
Hạ tầng trạm BTS Bản Phùng
|
Xã Bản Phùng,
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.7 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
90
|
Hạ tầng trạm BTS Nàng Đôn
|
Xã Nàng Đôn, Hoàng
Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.8 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai thực
hiện
|
91
|
Hạ tầng trạm BTS Ngàm Đăng Vài
|
Xã Ngàm Đăng Vài,
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.9 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
92
|
Hạ tầng trạm BTS Sán Sả Hồ
|
Xã Sán Sả Hồ,
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.10 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
93
|
Hạ tầng trạm BTS Tà Sử Chóng
|
Xã Tả Sử Chóng,
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.11 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
94
|
Hạ tầng trạm BTS Bản Máy
|
Xã Bản Máy, Hoàng
Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.12 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
95
|
Hạ tầng trạm BTS Nậm Dịch
|
Xã Nậm Dịch - H.
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.13 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
96
|
Hạ tầng trạm BTS Thèn Chu Phìn
|
Xã Thèn Chu Phìn,
Hoàng Su Phì
|
900
|
|
|
100
|
800
|
Mục IX.14 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
97
|
ĐZ và TBA Sông Núi, TBA 3/2; CQT tổ 6, 7, TBA tổ
8, phường Quang Trung
|
Phường Quang Trung
- TP. Hà Giang
|
108
|
22
|
|
|
86
|
Mục I.17 Phụ lục 01; Mục I.4 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
98
|
DZ và TBA phố ẩm thực, CQT TBA cầu Phong Quang
|
Phường Quang Trung
- TP. Ha Giang
|
108
|
15
|
|
|
93
|
Mục I.18 Phụ lục 01; Mục I.5 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
99
|
DZ và TB A tổ 3 Quang Trung, CQT tổ 3, phường
Quang Trung
|
Phường Quang Trung
- TP. Hà Giang
|
88
|
|
|
|
88
|
Mục I.19 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
100
|
DZ và TBA tổ 2 Ngọc Hà, CQT tổ 3, phường Ngọc Hà
|
Phường Ngọc Hà -
TP. Hà Giang
|
62
|
|
|
|
62
|
Mục I.20 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
101
|
Hạ tầng trạm BTS Ngọc Hà
|
Phường Ngọc Hà -
TP. Hà Giang
|
800
|
|
|
|
800
|
Mục I.21 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
102
|
Hạ tầng trạm BTS Nguyễn Trãi III
|
Phường Nguyễn Trãi
- TP. Hà Giang
|
800
|
|
|
|
800
|
Mục I.22 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
103
|
Hạ tầng BTS xã Ha Ía
|
Xã Cán Chu Phìn
-H. Mèo Vạc
|
800
|
|
|
|
800
|
Mục II.2 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
104
|
Hạ tầng BTS Mèo Vống
|
Xã Lũng Chinh - H.
Mèo Vạc
|
800
|
|
|
|
800
|
Mục II.3 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
105
|
Hạ tầng BTS Phúng Cáy
|
Xã Sủng Trà - H.
Mèo Vạc
|
800
|
|
|
|
800
|
Mục II.4 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
106
|
Hạ tầng BTS Tả Lủng 2
|
Xã Tả Lủng - H.
Mèo Vạc
|
800
|
|
|
|
800
|
Mục II.5 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
107
|
Khu tổ hợp resort cao cấp Green Sun xã Pải Lủng
|
Xã Pải Lủng - H.
Mèo Vạc
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
Mục II.7 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai thực
hiện
|
TT. Đồng Văn, huyện
Đồng Văn
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
Mục III.21 Phụ lục 01; Nghị quyết số 108/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
108
|
Dự án vùng trồng cỏ nguyên liệu tại xã Phong
Quang
|
xã Phong Quang, H.
Vị Xuyên
|
2.790.000
|
11.000
|
|
|
2.779.000
|
Mục VII.39 Phụ lục 01; Mục VII.8 Phụ lục 02 Nghị
Quyết số 108/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
109
|
Dự án thủy điện Phong Quang (địa phận huyện Vị
Xuyên)
|
xã Phong Quang, xã
Phương Tiến, H. Vị Xuyên
|
729.000
|
50.000
|
|
|
679.000
|
Mục VII.45 Phụ lục 01; Mục VII.12 Phụ lục 02 Nghị
Quyết số 108/NQ-HĐND , ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
110
|
Hồ Chứa khuổi Phạ, thôn Tân Chang
|
Tân Trịnh - H.
Quang Bình
|
25.000
|
10.000
|
|
10.000
|
5.000
|
Mục VIII.3 Phụ lục 01; Mục VIII.2 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
111
|
Hồ chứa Tân Bang, xã Tân Trịnh
|
Tân Trịnh - H.
Quang Bình
|
30.000
|
10.000
|
|
|
20.000
|
Mục VIII.4 Phụ lục 01; Mục VIII.2 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
112
|
Sản ủi mặt bằng khu dân cư D6 (bổ sung)
|
TT Yên Bình - H.
Quang Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Mục VIII.6 Phụ lục 01; Mục VIII.5 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
113
|
San ủi mặt bằng trường mầm non Xuân Giang
|
Xuân Giang - H.
Quang Bình
|
23.000
|
4.000
|
|
|
19.000
|
Mục VIII.7 Phụ lục 01; Mục VIII.6 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 108/NQ-HĐND ngày 9/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
114
|
Dự án mở rộng quỹ đất đô thị và thực hiện các dự
án
|
Thôn Cầu Mè, xã
Phương Thiện - TP. Hà Giang
|
4.407
|
|
|
|
4.407
|
Mục I.1 Phụ lục 01; Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày
10/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy hoạch sang mục
đích sử dụng khác
|
115
|
CQT và các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm
2018
|
Các xã phường của
TP. Hà Giang
|
298
|
22
|
|
|
276
|
Mục I.4 Phụ lục 01; Mục 1.1 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Không triển khai thực
hiện
|
116
|
Dự án trồng cỏ chăn nuôi bò sữa công nghệ cao Hà
Giang
|
xã Phong Quang, H.
Vị Xuyên
|
1.850.000
|
98.000
|
|
|
1.752.000
|
Mục VII.2 Phụ lục 01; Mục VII.2 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Không triển khai
thực hiện
|
117
|
Dự án: Chống quá tải trạm biến áp khu vực huyện
Hoàng Su Phì năm 2019
|
Xã Tụ Nhân, Tân Tiến,
H. Hoàng Su Phì
|
286
|
132
|
|
|
154
|
Mục VII.1 Phụ lục 01; Mục VIII.1 phụ lục 02 NQ số
38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐNĐ tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
118
|
Dự án: Đầu tư nâng cấp QL4, đoạn nối Hà Giang -
Lào Cai (giai đoạn 1) Gói 10
|
Xã Đản Ván; Xã
Thèn Chu Phìn, Hoàng Su Phì
|
171.699
|
|
|
171.699,3
|
|
Mục VII.5 Phụ lục 01; Mục VIII.4 phụ lục 02 NQ số
38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
119
|
Dự án xây dựng bãi xử lý rác thại huyện Hoàng Su
Phì
|
Xã Tụ Nhân, Hoàng
Su Phì
|
65.600
|
9.000
|
|
|
56.600
|
Mục VII.9 Phụ lục 01; Mục VIII.8 phụ lục 02 NQ số
38/NQ-HĐND ngay 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
120
|
Xây dựng trạm thủy văn Hà Giang
|
Phường Quang
Trung; P. Trần Phú - TP. Hà Giang
|
559,2
|
|
|
|
559,2
|
Mục I.1 Phụ lục 01; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Vị trí trên hiện tại
không thực hiện được, Chủ đầu tư đang khảo sát vị trí khác
|
121
|
DA: CQT và các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm
2019
|
xã Phương Thiện;
P. Trần Phú, Minh Khai - TP. Hà Giang
|
223
|
32
|
|
|
191
|
Mục I.5 Phụ lục 01; Mục I.3 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
122
|
Cải tạo đường dây 22Kv lộ 473E22.1 (trạm 110Kv Hà
Giang) Khu vực thành phố Hà Giang
|
P. Nguyễn Trãi,
Quang Trung, Trần Phú - TP. Hà Giang
|
419
|
40,0
|
|
|
379
|
Mục I.3 Phụ lục 01; Mục I.2 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
123
|
Cải tạo đường dây 22Kv lộ 473E22.1 (trạm 110Kv Hà
Giang) Khu vực thành phố Hà Giang
|
P. Nguyễn Trãi, Trần
Phú, Minh Khai, Ngọc Hà - TP. Hà Giang
|
394
|
|
|
|
394
|
Mục I.4 Phụ lục 01; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
124
|
Thủy điện Phong Quang (địa phận TP. Hà Giang)
|
P. Quang Trung-
TP. Hà Giang
|
771.544
|
70.961
|
|
|
700.584
|
Mục I.9 Phụ lục 01; Mục I.7 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
125
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng đô thị sinh thái, thể thao
và giải trí xã Phương Độ
|
Xã Phương Độ, phường
Quang Trung, phường Nguyễn Trãi - TP. Hà Giang
|
2.780.000
|
50.000
|
|
|
2.730.000
|
Mục I.10 Phụ lục 01; Mục I.8 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Chủ đầu tư không
triển khai các thủ tục về đất đai
|
126
|
Khu di lịch nghỉ dưỡng, sinh thái, sân golf và giải
trí Phong Quang
|
Phường Quang Trung
- TP. Hà Giang
|
2.563.800
|
18.000
|
|
99.500
|
2.446.300
|
Mục VII.4 Phụ lục 01; Mục VII.4 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 38/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
xã Phong Quang, H.
Vị Xuyên
|
8.346.200
|
81.900
|
|
100.000
|
8.164.300
|
127
|
Khu xử lý chất thải rắn xã Phương Độ
|
Xã Phương Độ - TP.
Hà Giang
|
5.065,3
|
5.065,3
|
|
|
|
Mục I.2 Phụ lục 01; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không thực hiện dự
án nữa, điều chỉnh quy hoạch thành dự án khu liên hợp thể thao
|
128
|
Chống quá tải TBA khu vực huyện Mèo Vạc
|
Xã Cán Chu Phìn,
xã Nậm Ban - H. Mèo Vạc
|
168
|
99
|
|
|
69
|
Mục III.6 Phụ lục 01; Mục III.3 Phụ lục 02 38/NQ-
HĐND, ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
129
|
Xử lý, cải tạo phục hồi môi trường bãi rác trung
tâm huyện Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc -
H. Mèo Vạc
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
Không triển khai
thực hiện
|
130
|
Dự án: Trung tâm diễn sướng văn hóa dân tộc Pà
Then xã Tân Bắc
|
xã Tân Bắc - H.
Quang Bình
|
5.173,6
|
387,9
|
|
|
4.785,7
|
Mục X.1 Phụ lục 01; Mục X.1 Phụ lục 02 Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 17/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Không bố trí được
nguồn vốn để triển khai thực hiện
|
131
|
San ủi mặt bằng đội quản lý thị trường số 11
|
TT Yên Bình -
H.Quang Bình
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
Mục X.6 Phụ lục 01 Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày
17/12/2018 của HĐND tỉnh
|
|
132
|
Xuất tuyến đường dây 35KV lộ 375E22.3 giảm bán
kính cấp điện khu vực Bắc Quang, Quang Bình
|
Hương Sơn- H.
Quang Bình
|
500
|
150
|
|
|
350
|
Mục X.6 Phụ lục 01; Mục VIII.3 Phụ lục 02 Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngay 17/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
133
|
Khai thác mỏ sắt Minh Lập - Pù Ngọm, xã Quang
Minh
|
xã Quang Minh, huyện
Bắc Quang
|
207.000
|
|
|
|
207.000
|
Mục X.13 Phụ lục 01, Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày
10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Không thuộc quy định
tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai do vậy không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh
chấp thuận thu hồi đất
|
134
|
Kè chống sạt lở bảo vệ trụ sở, trường học, trạm y
tế, khu dân cư trung tâm xã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban - H.
Mèo Vạc
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
Mục II.1 Phụ lục 01 Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ,
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
135
|
Cấp điện liên thôn Bản Trang và Khai Hoang xã Xín
Cái
|
Xín Cái - H. Mèo Vạc
|
700
|
|
|
|
700
|
Mục III.3 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ,
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
136
|
Cấp điện Dìn Phàn Sán, thôn Séo Hồ, xã Sơn Vĩ
|
Xã Sơn Vĩ-H. Mèo Vạc
|
700
|
|
|
|
700
|
Mục III.4 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ,
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
137
|
Chợ bò huyện Mèo Vạc
|
Thị trấn Mèo Vạc -
H. Mèo Vạc
|
7.500
|
|
|
|
7.500
|
Mục III.11 Phụ lục 01 Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ,
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
138
|
Nâng cấp ổn định lưới điện trung hạ thế khu vực
huyện Mèo Vạc năm 2021
|
Xã Tát Ngà - H.
Mèo Vạc
|
200
|
100
|
|
|
100
|
Mục III.17 Phụ lục 01; Mục III. 5 Phụ lục 01 Nghị
quyết số 53/NQ-HĐND , ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
Không triển khai
thực hiện
|
|
Tổng số
|
|
21.614.586
|
514.653
|
144
|
382.124
|
20.717.665
|
|
|