|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất Hà Giang 2017
Số hiệu:
|
48/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 48/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 11
tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02
năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hà Giang;
Sau khi xem xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 21
tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra
số 18/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2016, của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng
nhân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi
ích công cộng: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này.
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng:
Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 12
năm 2016.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XVII - Kỳ họp thứ Ba thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-TTr. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
DO CÁC NGÀNH, ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DANH MỤC THU HỒI ĐẤT
VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Hà Giang)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích
thu hồi
(m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Tổng kinh phí
(dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất
rừng đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất
rừng PH (m2)
|
Diện tích đất
khác (m2)
|
Tỉnh (triệu
đồng)
|
Huyện (triệu
đồng)
|
Nguồn vốn
khác (triệu đồng)
|
|
Toàn tỉnh
|
3.998.603
|
90.493
|
39
|
27.460
|
3.880.611
|
88.320
|
3.200
|
5.350
|
79.770
|
I
|
TP. Hà Giang
|
179.170
|
22.200
|
-
|
-
|
156.970
|
2.300
|
500
|
-
|
1.800
|
1
|
Bổ sung khối lượng phát sinh đường dân sinh tại tổ
3, P. Quang Trung thuộc dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (đầu
cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
-
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (Đầu
cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên Tổ 4, P. Quang Trung
|
2.300
|
500
|
|
|
1.800
|
-
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND
thành phố để bố trí giao đất tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân bị nhà
nước thu hồi đất thực hiện các DA - P. Quang Trung
|
4.698
|
|
|
|
4.698
|
|
|
|
|
4
|
Điều chỉnh, bổ sung chuyển
mục đích sử dụng đất lúa (LUC) để mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã
Phương Độ, thành phố Hà Giang
|
18.500
|
2.700
|
|
|
15.800
|
-
|
|
|
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa tổ 4, 5 phường Nguyễn Trãi (tại
khu xưởng bia cũ) - Tổ 4, phường Nguyễn Trãi
|
854
|
|
|
|
854
|
|
|
|
|
6
|
Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại vị
trí sân vận động C10 để đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại, nhà phố thương
mại - P. Trần Phú
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
1.500
|
|
|
1.500
|
7
|
Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng
sân vận động tỉnh tại xã Phương Độ
|
119.000
|
19.000
|
|
|
100.000
|
500
|
500
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất cho Công ty TNHH Tiến
Đạt thuê đất để xây dựng nhà hàng, khách sạn tại tổ 10, phường Minh Khai
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ để
xây dựng khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên kết hợp dịch vụ, trang trí tạo
mỹ quan đô thị tại khu vực cạnh Công viên TT thành phố (phía bờ sông Lô) -
Vị trí 1 tổ 8 - P. Nguyễn Trãi
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ để
xây dựng khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên kết hợp dịch vụ, trang trí tạo
mỹ quan đô thị tại khu vực cạnh Công viên TT thành phố (phía bờ sông Lô)
- Vị trí 2 tổ 8 - P. Nguyễn Trãi
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ để
xây dựng khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên kết hợp dịch vụ, trang trí tạo
mỹ quan đô thị tại khu vực cạnh Công viên TT thành phố (phía bờ sông Lô)
- Vị trí 3 tổ 8 - P. Nguyễn Trãi
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
|
|
|
12
|
Thu hồi đất cơ sở giáo dục - đào tạo của trường
THPT Nội trú và đất của Ban QLDA ĐTXD thành phố để xây dựng cơ sở giết mổ gia
súc tập trung tại tổ 1, phường Minh Khai
|
2.836
|
|
|
|
2.836
|
100
|
|
|
100
|
13
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Hội doanh nghiệp tỉnh
tại tổ 8, phường Nguyễn Trãi
|
545
|
|
|
|
545
|
200
|
|
|
200
|
14
|
Thu hồi đất của trường THPT Chuyên (cũ),
chuyển mục đích sử dụng đất để giao cho UBND thành phố quản lý, sử dụng hợp khối
các phòng ban chuyên môn của thành phố - P. Minh Khai
|
2.437
|
|
|
|
2.437
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Đồng Văn
|
4.810
|
-
|
-
|
-
|
4.810
|
345
|
-
|
-
|
345
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Tả Phìn
|
50
|
-
|
-
|
-
|
50
|
15
|
-
|
-
|
15
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp Phố Bảng II, thị trấn
Phố Bảng
|
190
|
-
|
-
|
-
|
190
|
50
|
-
|
-
|
50
|
3
|
Chống quá tải Trạm biến
áp UBND xã Tả Lủng
|
70
|
-
|
-
|
-
|
70
|
30
|
-
|
-
|
30
|
4
|
Trạm BTS, xã Tả Lủng
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
5
|
Trạm BTS, Thôn Sáng Ngài xã Sủng Là
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
6
|
Trạm BTS xã Tà Phìn
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
7
|
Trạm BTS, Thôn Lũng Hòa xã Sà Phin
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
8
|
Trạm BTS, Xã Thài Phìn Tủng
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
III
|
Huyện Mèo Vạc
|
36.688
|
11.498
|
-
|
-
|
25.190
|
3.730
|
-
|
2.500
|
1.230
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp
UBND xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc
|
190
|
|
|
|
190
|
50
|
|
|
50
|
2
|
Đường dây 35KV và Trạm
biến áp thôn Phiêng Tòng, xã Niêm Tòng
|
300
|
|
|
|
300
|
30
|
|
|
30
|
3
|
Nghĩa trang nhân dân huyện
Mèo Vạc, TT Mèo Vạc
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
2.500
|
|
2.500
|
|
4
|
Trạm BTS, Thôn Chi Lệ
Dung xã Tát Ngà
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
5
|
Trạm BTS, Xã Thượng Phùng
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
6
|
Trạm BTS, Xã Pả Vi
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
7
|
Cấp nước sinh hoạt tập
trung - Trung tâm xã Nậm Ban, huyện Mèo Vạc
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
8
|
San ủi mặt bằng và kè chắn
đất tại khu vực cửa khẩu Săm Pun - xã Thượng Phùng
|
8.331
|
8.331
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cấp nước sinh hoạt tại khu
vực cửa khẩu Săm Pun - xã Thượng Phùng
|
3.167
|
3.167
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Yên Minh
|
5.100
|
20
|
-
|
-
|
5.080
|
375
|
-
|
-
|
375
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp Đồn Biên phòng Bạch
Đích huyện Yên Minh, xã Bạch Đích
|
100
|
20
|
|
|
80
|
25
|
|
|
25
|
2
|
Trạm BTS, Xã Ngăm La
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
3
|
Trạm BTS, xã Sung Tráng
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
4
|
Trạm BTS, Thôn Phú Tỷ 1 xã Na Khê
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
5
|
Trạm BTS, Khu trung tâm xã Sủng Thài
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
6
|
Trạm BTS, Trạm BTS, Thôn Ngài Chù xã Du Già
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
7
|
Liên hiệp khách sạn nhà hàng, trung tâm mua sắm
Phương Đông (Bổ sung), TT Yên Minh
|
500
|
|
|
|
500
|
100
|
|
|
100
|
V
|
Huyện Quản Bạ
|
3.204
|
30
|
29
|
340
|
2.805
|
255
|
-
|
-
|
255
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp Bản Thăng xã Tùng Vài
|
180
|
20
|
|
120
|
40
|
40
|
|
|
40
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp Lao Chảo xã Bát Đại
Sơn
|
140
|
10
|
|
100
|
30
|
30
|
|
|
30
|
3
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Cao Mã Pờ
|
184
|
|
29
|
120
|
35
|
35
|
|
|
35
|
4
|
Trạm BTS, thôn Lùng Khuý xã Quản Bạ
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
5
|
Trạm BTS, thôn Sán Chồ, xã Bát Đại Sơn
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
6
|
Trạm BTS thôn Nà Chang, thị trấn Tam Sơn
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
VI
|
Huyện Bắc Mê
|
106.280
|
15.390
|
-
|
27.000
|
63.890
|
3.235
|
1.800
|
200
|
1.235
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp Minh Sơn, Thôn Ngọc
Trì, xã Minh Sơn
|
80
|
10
|
|
|
70
|
20
|
|
|
20
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp huyện lỵ 4, TT Yên Phú
|
60
|
10
|
|
|
50
|
20
|
|
|
20
|
3
|
Chống quá tải Trạm biến áp thôn Tiến Minh, xã Đường
Hồng
|
190
|
20
|
|
|
170
|
45
|
|
|
45
|
4
|
Mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ ngã 3 thôn Nặm Ắn
đi thôn Khẩu Tàu, xã Phú Nam
|
12500
|
|
|
|
12500
|
1000
|
|
|
1000
|
5
|
Hạ tầng Trạm BTS thôn Phiền Sủi xã Giáp Trung
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
6
|
Hạ tầng Trạm BTS Thôn Nà Chảo, xã Yên Cường
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
7
|
Hạ tầng Trạm BTS Thôn Nà Pâu, xã Lạc Nông
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
8
|
Xây mới cầu treo qua sông Gâm đến xã Thượng Tân,
huyện Bắc Mê
|
27.200
|
|
|
27.000
|
200
|
200
|
|
200
|
|
9
|
Đường nối từ Trung tâm xã, thôn Nà Yến, xã Yên Định
|
4.550
|
1.050
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà văn hóa
đa năng thôn Bản Loan, xã Yên Định.
|
200
|
|
|
|
200
|
-
|
|
|
|
11
|
Đường từ trung tâm xã - thôn Nà Han (Nhà văn
hóa thôn) xã Yên Định
|
6.000
|
2.000
|
|
|
4.000
|
-
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Nà Khuổng, xã Yên Định
|
500
|
|
|
|
500
|
-
|
|
|
|
13
|
Bãi rác thải tập trung xã Yên Định
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
14
|
Đường nội đồng (QL34 - Nhà văn hóa thôn Nà Yến)
xã Yên Định
|
6.300
|
6.300
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
15
|
Đường trung tâm TT. Yên Phú đi thôn Hạ Sơn I
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
16
|
Thủy lợi bản Khén, xã Lạc Nông
|
3.000
|
2.000
|
|
|
1.000
|
200
|
200
|
|
|
17
|
Thủy lợi bản Nong, xã Lạc Nông
|
3.000
|
2.000
|
|
|
1.000
|
200
|
200
|
|
|
18
|
Thủy lợi Nà Lại, xã Thượng Tân
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
100
|
100
|
|
|
19
|
Thủy Lợi Phiêng Đáy-Bách Sơn, xã Thượng Tân
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
100
|
100
|
|
|
20
|
Cấp Nước sinh hoạt thị trấn Yên Phú
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
200
|
200
|
|
|
VII
|
Huyện Vị Xuyên
|
3.251.469
|
14.063
|
-
|
-
|
3.237.406
|
45.535
|
500
|
-
|
45.035
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Phú Linh
|
150
|
30
|
|
|
120
|
60
|
|
|
60
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp Tim Mốc xã Tùng Bá
|
350
|
50
|
|
|
300
|
100
|
|
|
100
|
3
|
Chống quá tải Trạm biến áp xã Hồng Tiến xã Tùng
Bá
|
84
|
34
|
|
|
50
|
15
|
|
|
15
|
4
|
Chống quá tải trạm biến áp Bản Vai, xã Linh Hồ
|
64
|
34
|
|
|
30
|
15
|
|
|
15
|
5
|
Chống quá tải Trạm biến áp Minh Phong xã Thuận
Hòa
|
84
|
44
|
|
|
40
|
15
|
|
|
15
|
6
|
Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Lèn 2 xã Việt Lâm
|
94
|
44
|
|
|
50
|
25
|
|
|
25
|
7
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Thượng Sơn
|
90
|
30
|
|
|
60
|
25
|
|
|
25
|
8
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Tùng Bá
|
110
|
60
|
|
|
50
|
30
|
|
|
30
|
9
|
Trạm BTS, Thôn Làng Vàng Thị trấn Vị Xuyên
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
10
|
Trạm BTS, Thôn Nà Pông xã Linh Hồ
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
11
|
Trạm BTS, Xã Thanh Đức
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
12
|
Trạm BTS, Thôn Bản Lắp 1, xã Phú Linh
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
13
|
Trạm BTS, Thôn Lùng Kiềng xã Minh Tân
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
14
|
Trạm BTS, Thôn Bản Mào xã Tùng Bá
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
15
|
Trạm BTS thôn Nặm Nhùng, xã Ngọc Linh
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
16
|
Thủy điện sông lô 2 xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên
|
970.000
|
|
|
|
970.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
17
|
Khu du lịch sinh thái hang Tham Luồng, Xã Minh
Tân
|
135.000
|
|
|
|
135.000
|
4.400
|
|
|
4.400
|
18
|
Thủy điện sông lô 3, xã Ngọc Linh, xã Đạo Đức, TT
Vị Xuyên, TT nông trường Việt Lâm
|
2.101.900
|
12.000
|
|
|
2.089.900
|
-
|
|
|
|
19
|
Đường bê tông nội thị công viên Hồ cống đông
trung tâm thị trấn Vị Xuyên
|
8.906
|
|
|
|
8.906
|
500
|
500
|
|
|
20
|
Hiến đất làm đường bê tông nông thôn mới, Xã Phú
Linh
|
13.837
|
37
|
|
|
13.800
|
-
|
|
|
|
21
|
Hiến đất làm đường bê tông nông thôn mới, Xã
Thanh Thủy
|
14.500
|
1.700
|
|
|
12.800
|
-
|
|
|
|
VIII
|
H. Hoàng Su Phì
|
131.072
|
5.742
|
10
|
-
|
125.320
|
3.500
|
-
|
-
|
3.500
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp Cốc Cái xã Tân Tiến
|
90
|
15
|
|
|
75
|
20
|
|
|
20
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Thông Nguyên
|
50
|
|
|
|
50
|
15
|
|
|
15
|
3
|
Chống quá tải Trạm biến áp
UBND xã Đản Ván
|
50
|
|
10
|
|
40
|
15
|
|
|
15
|
4
|
Trạm BTS, Thôn Bản Nhùng xã Bản Nhùng
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
5
|
Trạm BTS, Xã Thông Nguyên
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
6
|
Trạm BTS, xã Thèn Chu Phin
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
7
|
Trạm BTS, xã Đản Ván
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
8
|
Trạm BTS, xã Pờ Ly Ngài
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
9
|
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ
Phìn đi UBND xã Chiến Phố, địa phận xã Chiến Phố
|
126.082
|
5.527
|
|
|
120.555
|
3.000
|
|
|
3.000
|
10
|
Điểm trường mầm non Cóc Cái; địa điểm xã Pố Lồ,
huyện Hoàng Su Phì
|
300,0
|
200,0
|
|
|
100,0
|
200,0
|
|
|
200,0
|
IX
|
Huyện Xín Mần
|
4.920
|
30
|
-
|
-
|
4.890
|
405
|
-
|
50
|
355
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Nà Chì
|
60
|
10
|
|
|
50
|
15
|
|
|
15
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Bản Díu, cấp
điện cho thôn Quán Thèn, Chúng Chải
|
160
|
20
|
|
|
140
|
40
|
|
|
40
|
3
|
Trạm BTS, Thôn Nậm Khương xã Nà Chì
|
200
|
|
|
|
200
|
100
|
|
50
|
50
|
4
|
Trạm BTS, Thôn Nà Sài xã Thèn Phàng
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
5
|
Trạm BTS, xã Bản Díu
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
6
|
Trạm BTS, xã Chế Là
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
7
|
Trạm BTS, Thôn Nàn Ma xã
Nàn Ma
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
8
|
Trạm BTS, Khu Đèo Gió Xã
Nấm Dẩn
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
X
|
Huyện Quang Bình
|
59.290,9
|
15.965,0
|
-
|
-
|
43.325,9
|
4.035,0
|
400,0
|
2.600,0
|
1.035,0
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến
áp Sơn Nam, xã Hương Sơn
|
220
|
40
|
|
|
180
|
50
|
|
|
50
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến
áp Lủ Thượng, xã Tân Bắc
|
120
|
20
|
|
|
100
|
35
|
|
|
35
|
3
|
Trạm BTS, Thôn Trung Thành, xã Bằng Lang
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
4
|
Trạm BTS, Thôn Nậm Sú, Xã Tân Bắc
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
5
|
Trạm BTS, Thôn Yên Chung, xã Tiên Yên
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
6
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, xã Bằng Lang
|
1.099
|
800
|
|
|
299
|
300
|
|
|
300
|
7
|
Cơ sở sản xuất lúa giống và kinh doanh dịch vụ
nông nghiệp - TT. Yên Bình (chuyển mục đích sử dụng đất)
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
500
|
|
|
500
|
8
|
Mở rộng trường mầm non xã Tân Nam
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
300
|
|
300
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải xã Xuân
Giang
|
1.500
|
800
|
|
|
700
|
400
|
400
|
|
|
10
|
Khu tái định cư cụm công nghiệp xã Tân Bắc
|
19.252
|
7.305
|
|
|
11.947
|
1.000
|
|
1.000
|
|
11
|
Mở rộng trường mầm non xã Yên Thành
|
200
|
|
|
|
200
|
300
|
|
300
|
|
12
|
San ủi mặt bằng khu dân cư bám đường QL 279 - TT.
Yên Bình, huyện Quang Bình
|
700
|
|
|
|
700
|
700
|
|
700
|
|
13
|
San ủi mặt bằng khu dân
cư bám đường Nguyễn Huệ - TT. Yên Bình, huyện Quang Bình
|
28.000
|
7.000
|
|
|
21.000
|
300
|
|
300
|
|
XI
|
Huyện Bắc Quang
|
216.599
|
5.555
|
-
|
120
|
210.924
|
24.605
|
-
|
-
|
24.605
|
1
|
Tách lộ 373 E22.3 thành lộ 373 và lộ 375 E 22.3
huyện Bắc Quang
|
100
|
|
|
|
100
|
25
|
|
|
25
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp thôn Nậm Mái, xã Kim
Ngọc
|
60
|
40
|
|
|
20
|
20
|
|
|
20
|
3
|
Chống quá tải Trạm biến áp thôn Kiềm, xã Quang
Minh
|
90
|
70
|
|
|
20
|
25
|
|
|
25
|
4
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đông Thành
|
50
|
30
|
|
|
20
|
15
|
|
|
15
|
5
|
Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Kiều, xã Tiên Kiều
|
105
|
60
|
|
|
45
|
25
|
|
|
25
|
6
|
Chống quá tải Trạm biến áp thôn Nậm Buông, xã Việt
Vinh
|
100
|
40
|
|
|
60
|
25
|
|
|
25
|
7
|
Chống quá tải Trạm biến áp thôn Tân Tiến, xã Tân
Quang
|
60
|
10
|
|
|
50
|
15
|
|
|
15
|
8
|
Chống quá tải Trạm biến áp Cầu Mám, TT Việt Quang
|
85
|
|
|
|
85
|
20
|
|
|
20
|
9
|
Chống quá tải Trạm biến áp Tân Lợi, xã Tân Thành
|
80
|
20
|
|
|
60
|
20
|
|
|
20
|
10
|
Chống quá tải Trạm biến áp thôn Lùng Cu, xã Quang
Minh
|
50
|
10
|
|
|
40
|
20
|
|
|
20
|
11
|
Chống quá tải Trạm biến áp Trung Tâm xã Bằng Hành
|
60
|
10
|
|
|
50
|
20
|
|
|
20
|
12
|
Chống quá tải Trạm biến áp Hùng An 2, xã Hùng An
|
100
|
|
|
|
100
|
25
|
|
|
25
|
13
|
Chống quá tải Trạm biến áp Hùng Thắng 1, xã Hùng
An
|
110
|
10
|
|
|
100
|
25
|
|
|
25
|
14
|
Chống quá tải Trạm biến áp Minh Thành trung tâm
Việt Quang và Trạm biến áp Cầu Ham 2
|
190
|
|
|
|
190
|
40
|
|
|
40
|
15
|
Chống quá tải Trạm biến áp Việt Thắng - Trạm biến
áp UBND Việt Hồng, Trạm biến áp Hùng Tâm xã Hùng An
|
210
|
30
|
|
|
180
|
50
|
|
|
50
|
16
|
Chống quá tải Trạm biến áp Hùng An 2, xã Hùng An
|
90
|
|
|
|
90
|
20
|
|
|
20
|
17
|
Chống quá tải Trạm biến áp Đông Thành 3, xã Đông
Thành, Trạm biến áp Đồng Yên, trạm biến áp Đồng Hương, xã Đồng Yên
|
95
|
15
|
|
|
80
|
20
|
|
|
20
|
18
|
Chống quá tải Trạm biến áp Lâm Trường Vô Điếm, Trạm
biến áp UBND Vĩnh Tuy, Trạm biến áp UBND Tiên Kiều
|
150
|
30
|
|
120
|
|
35
|
|
|
35
|
19
|
Chống quá tải Trạm biến áp Khu Quang Sơn, TT Việt
Quang
|
180
|
30
|
|
|
150
|
40
|
|
|
40
|
20
|
Mạch vòng ĐZ 35kV lộ 373 E22.3 Pắc Há - Vô Điếm -
Kim Ngọc - Quang Thành
|
450
|
150
|
|
|
300
|
120
|
|
|
120
|
21
|
Trạm BTS, Thôn Giàn Thượng, xã Tiên Kiều
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
22
|
Trạm BTS, Thôn Việt Tân, thị trấn Việt Quang
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
23
|
Trạm BTS, Thôn Tiền Phong, xã Vĩnh Hảo
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
24
|
Trạm BTS, Thôn Ngân Trung, xã Tân Thành
|
900
|
|
|
|
900
|
50
|
|
|
50
|
25
|
Đền thờ liệt sỹ thôn Thanh Tân, thị trấn Việt
Quang
|
5746,2
|
|
|
|
5746,2
|
500
|
|
|
500
|
26
|
Nhà Làm việc hạt kiểm lâm, thị trấn Việt Quang
|
6000
|
|
|
|
6000
|
300
|
|
|
300
|
27
|
Dự án nhà máy thủy điện Sông Lô 5 Xã Quang Minh,
xã Kim Ngọc (chuyển mục đích sử dụng đất)
|
170.000
|
5.000
|
|
|
165.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
28
|
Nhà máy chế biến nông lâm sản tại thôn Tân Mỹ, xã
Việt Vinh (chuyển mục đích sử dụng đất)
|
27.548
|
|
|
|
27.548
|
8.000
|
|
|
8.000
|
29
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, xã việt Hồng, huyện Bắc
Quang
|
1.290
|
|
|
|
1.290
|
-
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CÁC NGÀNH,
ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DANH MỤC THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh
Hà Giang)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
PH (m2)
|
Diện tích đất
khác (m2)
|
|
Toàn tỉnh
|
2.686.328
|
90.493
|
39
|
27.460
|
2.568.336
|
I
|
TP. Hà Giang
|
139.800
|
22.200
|
-
|
-
|
117.600
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (Đầu cầu
Gạc Đì) đi xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên - Tổ 4, P. Quang Trung
|
2.300
|
500
|
|
|
1.800
|
2
|
Điều chỉnh, bổ sung chuyển
mục đích sử dụng đất lúa (LUC) để mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã
Phương Độ, thành phố Hà Giang
|
18.500
|
2.700
|
|
|
15.800
|
3
|
Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng
sân vận động tỉnh tại xã Phương Độ
|
119.000
|
19.000
|
|
|
100.000
|
II
|
Huyện Mèo Vạc
|
11.498
|
11.498
|
-
|
-
|
-
|
1
|
San ủi mặt bằng và kè chắn
đất tại khu vực cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng
|
8.331
|
8.331
|
|
|
|
2
|
Cấp nước sinh hoạt tại
khu vực cửa khẩu Săm Pun - xã Thượng Phùng
|
3.167
|
3.167
|
|
|
|
III
|
Huyện Yên Minh
|
100
|
20
|
-
|
-
|
80
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp Đồn Biên phòng Bạch
Đích huyện Yên Minh, xã Bạch Đích
|
100
|
20
|
|
|
80
|
IV
|
Huyện Quản Bạ
|
504
|
30
|
29
|
340
|
105
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp Bản Thăng, xã Tùng Vài
|
180
|
20
|
|
120
|
40
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp Lao Chảo, xã Bát Đại
Sơn
|
140
|
10
|
|
100
|
30
|
3
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Cao Mã Pờ
|
184
|
|
29
|
120
|
35
|
V
|
Huyện Bắc Mê
|
54.380
|
15.390
|
-
|
27.000
|
11.990
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp Minh Sơn, Thôn Ngọc
Trì, xã Minh Sơn
|
80
|
10
|
|
|
70
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp huyện lỵ 4, TT Yên Phú
|
60
|
10
|
|
|
50
|
3
|
Chống quá tải Trạm biến áp Tiến Minh, xã Đường Hồng
|
190
|
20
|
|
|
170
|
4
|
Xây mới cầu treo qua sông Gâm đến xã Thượng Tân,
huyện Bắc Mê
|
27.200
|
|
|
27.000
|
200
|
5
|
Đường nối từ Trung tâm xã - thôn Nà Yến xã Yên Định
|
4.550
|
1.050
|
|
|
3.500
|
6
|
Đường từ TT xã - thôn Nà Han (Nhà văn hóa
thôn) xã Yên Định
|
6.000
|
2.000
|
|
|
4.000
|
7
|
Đường nội đồng (QL34 - Nhà văn hóa thôn Nà Yến)
xã Yên Định
|
6.300
|
6.300
|
|
|
-
|
10
|
Thủy lợi bản Khén, xã Lạc Nông
|
3.000
|
2.000
|
|
|
1.000
|
11
|
Thủy lợi bản Nong, xã Lạc Nông
|
3.000
|
2.000
|
|
|
1.000
|
12
|
Thủy lợi Nà Lại, xã Thượng Tân
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
13
|
Thủy Lợi Phiêng Đáy-Bách Sơn, xã Thượng Tân
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
VI
|
Huyện Vị Xuyên
|
2.131.263
|
14.063
|
-
|
-
|
2.117.200
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Phú Linh
|
150
|
30
|
|
|
120
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp Tim Mốc xã Tùng Bá
|
350
|
50
|
|
|
300
|
3
|
Chống quá tải Trạm biến áp xã Hồng Tiến xã Tùng
Bá
|
84
|
34
|
|
|
50
|
4
|
Chống quá tải Trạm biến áp Bản Vai, xã Linh Hồ
|
64
|
34
|
|
|
30
|
5
|
Chống quá tải Trạm biến áp Minh Phong xã Thuận
Hòa
|
84
|
44
|
|
|
40
|
6
|
Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Lèn 2 xã Việt Lâm
|
94
|
44
|
|
|
50
|
7
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Thượng Sơn
|
90
|
30
|
|
|
60
|
8
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Tùng Bá
|
110
|
60
|
|
|
50
|
9
|
Thủy điện sông lô 3, xã Ngọc Linh, xã Đạo Đức, TT
Vị Xuyên, TT nông trường Việt Lâm
|
2.101.900
|
12.000
|
|
|
2.089.900
|
10
|
Hiến đất làm đường bê tông nông thôn mới, Xã Phú
Linh
|
13.837
|
37
|
|
|
13.800
|
11
|
Hiến đất làm đường bê tông nông thôn mới, Xã
Thanh Thủy
|
14.500
|
1.700
|
|
|
12.800
|
VII
|
H. Hoàng Su Phì
|
126.522
|
5.742
|
10
|
-
|
120.770
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp Cốc Cái xã Tân Tiến
|
90
|
15
|
|
|
75
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp
UBND xã Đản Ván
|
50
|
|
10
|
|
40
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ
Phìn đi UBND xã Chiến Phố, địa phận xã Chiến Phố
|
126.082
|
5.527
|
|
|
120.555
|
4
|
Điểm trường mầm non Cóc Cái; địa điểm xã Pố Lồ,
huyện Hoàng Su Phì
|
300,0
|
200,0
|
|
|
100,0
|
VIII
|
Huyện Xín Mần
|
220
|
30
|
-
|
-
|
190
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Nà Chì
|
60
|
10
|
|
|
50
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Bản Díu, cấp
điện cho thôn Quán Thèn, Chúng Chải
|
160
|
20
|
|
|
140
|
IX
|
Huyện Quang
Bình
|
50.190,9
|
15.965,0
|
-
|
-
|
34.225,9
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến
áp Sơn Nam, xã Hương Sơn
|
220
|
40
|
|
|
180
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến
áp Lủ Thượng, xã Tân Bắc
|
120
|
20
|
|
|
100
|
3
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Bằng Lang
|
1.099
|
800
|
|
|
299
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo bãi xử
lý rác thải xã Xuân Giang
|
1.500
|
800
|
|
|
700
|
5
|
Khu tái định cư cụm công
nghiệp xã Tân Bắc
|
19.252
|
7.305
|
|
|
11.947
|
6
|
San ủi mặt bằng khu dân
cư bám đường Nguyễn Huệ - TT. Yên Bình, huyện Quang Bình
|
28.000
|
7.000
|
|
|
21.000
|
X
|
Huyện Bắc Quang
|
171.850
|
5.555
|
-
|
120
|
166.175
|
1
|
Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Nậm Mái, xã Kim
Ngọc
|
60
|
40
|
|
|
20
|
2
|
Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Kiềm, xã Quang
Minh
|
90
|
70
|
|
|
20
|
3
|
Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đông Thành
|
50
|
30
|
|
|
20
|
4
|
Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Kiều, xã Tiên Kiều
|
105
|
60
|
|
|
45
|
5
|
Chống quá tải Trạm biến áp Nậm Buông, xã Việt
Vinh
|
100
|
40
|
|
|
60
|
6
|
Chống quá tải Trạm biến áp Tân Tiến, xã Tân Quang
|
60
|
10
|
|
|
50
|
7
|
Chống quá tải Trạm biến áp Tân Lợi, xã Tân Thành
|
80
|
20
|
|
|
60
|
8
|
Chống quá tải TBA Lùng Cu xã Quang Minh
|
50
|
10
|
|
|
40
|
9
|
Chống quá tải Trạm biến áp Trung Tâm xã Bằng Hành
|
60
|
10
|
|
|
50
|
10
|
Chống quá tải Trạm biến áp Hùng Thắng 1, xã Hùng
An
|
110
|
10
|
|
|
100
|
11
|
Chống quá tải Trạm biến áp Việt Thắng - Trạm biến
áp UBND Việt Hồng, Trạm biến áp Hùng Tâm, xã Hùng An
|
210
|
30
|
|
|
180
|
12
|
Chống quá tải Trạm biến áp Đông Thành 3, xã Đông
Thành, Trạm biến áp Đồng Yên, Trạm biến áp Đồng Hương, xã Đồng Yên
|
95
|
15
|
|
|
80
|
13
|
Chống quá tải Trạm biến áp Lâm Trường Vô Điếm, Trạm
biến áp UBND Vĩnh Tuy, Trạm biến áp UBND Tiên Kiều
|
150
|
30
|
|
120
|
|
14
|
Chống quá tải Trạm biến áp Khu Quang Sơn, TT Việt
Quang
|
180
|
30
|
|
|
150
|
15
|
Mạch vòng ĐZ 35kV lộ 373 E22.3 Pắc Há - Vô Điếm -
Kim Ngọc - Quang Thành
|
450
|
150
|
|
|
300
|
16
|
Dự án nhà máy thủy điện Sông Lô 5, Xã Quang Minh,
xã Kim Ngọc (chuyển mục đích sử dụng đất)
|
170.000
|
5.000
|
|
|
165.000
|
Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 48/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.491
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|