|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 172/NQ-HĐND Dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất 2015 Hà Giang
Số hiệu:
|
172/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Mí Vàng
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 172/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 24
tháng 04 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
ThôNg qUA Danh mỤc các dỰ án thu hỒi đẤt và
chuyỂn mỤc đích sỬ dỤng đẤt năm 2015 (bỔ sung) trên đỊa bàn tỈnh Hà Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02
năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Giang;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 29/TTr-UBND ngày
02/4/2015 của UBND tỉnh “Danh mục (bổ sung đợt 2) các công trình, dự án thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2015” và Báo cáo thẩm tra
số 134/BC-KTNS ngày 22/4/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2015 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục các dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: Chi tiết tại
Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này.
2. Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng
đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 4
năm 2015.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ 14 (Chuyên đề) thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Ban Công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIII tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVI;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Vương Mí Vàng
|
PHỤ LỤC 01
Danh mỤc các dỰ
án thu hỒI đẤt đỂ phát trIỂn kINh tẾ - xã hỘI vì lỢi ích quỐc gia, lỢi ích công
cỘng trên đỊa bàn tỈnh Hà Giang năm 2015 (bỔ sung)
(Kèm theo Nghị quyết số: 172/NQ-HĐND ngày 24 tháng 04 năm 2015 của
HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Tổng kinh phí
(dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất
khác (m2)
|
Tỉnh
(triệu đồng)
|
Huyện
(triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác
(triệu đồng)
|
|
Toàn tỉnh (133
dự án)
|
5,048,662.9
|
338,631.0
|
456,000.0
|
710.0
|
4,253,321.9
|
185,847.4
|
79,352.2
|
10,450.0
|
96,045.2
|
I
|
Thành phố Hà
Giang
|
13,128.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
13,128.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
1
|
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên của Tỉnh
đoàn, Tổ 8, phường Quang Trung
|
13,128.0
|
|
|
|
13,128.0
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Đồng Văn
|
125,800.0
|
0.0
|
0.0
|
0.0
|
125,800.0
|
13,334.9
|
3,506.9
|
9,828.0
|
0.0
|
1
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sính Thầu xã Lũng Táo
|
5,000.0
|
|
|
|
5,000.0
|
382.5
|
382.5
|
|
|
2
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Hòa B, xã Sà
Phìn
|
8,000.0
|
|
|
|
8,000.0
|
612.0
|
612.0
|
|
|
3
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sáng Ngài, xã Sủng Là
|
6,000.0
|
|
|
|
6,000.0
|
459.0
|
459.0
|
|
|
4
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Cẩm Trên, xã Sủng
Là
|
6,000.0
|
|
|
|
6,000.0
|
459.0
|
459.0
|
|
|
5
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lô Lô Chải, xã Lũng
Táo
|
4,000.0
|
|
|
|
4,000.0
|
306.0
|
306.0
|
|
|
6
|
Bể Xóm Mới, TT Phố Bảng
|
6,000.0
|
|
|
|
6,000.0
|
453.0
|
453.0
|
|
|
7
|
Hồ Chử Lùng xã Sàng Tùng
|
4,500.0
|
|
|
|
4,500.0
|
339.7
|
339.7
|
|
|
8
|
Hồ Sính Lủng, xã Sính Lủng
|
4,500.0
|
|
|
|
4,500.0
|
339.7
|
339.7
|
|
|
9
|
Cấp điện cho thôn Sà Lùng B, xã Phố Cáo
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
10
|
Cấp điện cho thôn Tráng Phúng B, xã Phố Cáo
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
13,0
|
13,0
|
|
|
11
|
Bãi rác thị trấn Đồng Văn
|
3.000,0
|
|
|
|
3.000,0
|
130,0
|
130,0
|
|
|
12
|
Xây dựng mới chợ Sà Phìn
|
20.000,0
|
|
|
|
20.000,0
|
2.520,0
|
|
2.520,0
|
|
13
|
Cải tạo nâng cấp điểm du lịch Đồn Cao, thị trấn Đồng
Văn.
|
20.000,0
|
|
|
|
20.000,0
|
2.520,0
|
|
2.520,0
|
|
14
|
Nhà văn hóa thôn Sà Phìn A, xã Sà Phìn, huyện Đồng
Văn
|
3.000,0
|
|
|
|
3.000,0
|
378,0
|
|
378,0
|
|
15
|
Dự án công viên cây xanh thị trấn Đồng Văn
|
20.600,0
|
|
|
|
20.600,0
|
2.520,0
|
|
2.520,0
|
|
16
|
Trường Mầm non xã Tả Phìn
|
2.500,0
|
|
|
|
2.500,0
|
315,0
|
|
315,0
|
|
17
|
Trường Mầm non xã Sà Phìn
|
2.500,0
|
|
|
|
2.500,0
|
315,0
|
|
315,0
|
|
18
|
Trường Mầm non xã Sảng Tủng
|
2.500,0
|
|
|
|
2.500,0
|
315,0
|
|
315,0
|
|
19
|
Trường mầm non xã Hố Quáng Phìn
|
2.500,0
|
|
|
|
2.500,0
|
315,0
|
|
315,0
|
|
20
|
Trường mầm non xã Vần Chải
|
2.500,0
|
|
|
|
2.500,0
|
315,0
|
|
315,0
|
|
21
|
Trường Mầm non xã Ma Lé
|
2.500,0
|
|
|
|
2.500,0
|
315,0
|
|
315,0
|
|
III
|
Huyện Mèo Vạc
|
1.319.806,0
|
72.031,0
|
|
|
1.247.775,0
|
91.593,0
|
7.528,0
|
-
|
84.065,0
|
1
|
Hồ chứa nước sinh hoạt Tả Lủng A, xã Tả Lủng
|
5.400,0
|
|
|
|
5.400,0
|
540,0
|
540,0
|
-
|
-
|
2
|
Hồ chứa nước sinh hoạt
thôn Thào Chứ Lủng xã Tả Lủng
|
4.700,0
|
|
|
|
4.700,0
|
470,0
|
470,0
|
-
|
-
|
3
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Lừ A xã Lũng Pù
|
5.600,0
|
|
|
|
5.600,0
|
560,0
|
560,0
|
-
|
-
|
4
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Sèo Lùng Sán, xã Lũng
Chinh
|
5.000,0
|
|
|
|
5.000,0
|
500,0
|
500,0
|
-
|
-
|
5
|
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Quán Xí xã Lũng Pù
|
5.200,0
|
|
|
|
5.200,0
|
520,0
|
520,0
|
-
|
-
|
6
|
Hồ thôn Há Súa xã Tả Lủng
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
450,0
|
450,0
|
-
|
-
|
7
|
Hồ thôn Tả Lủng B xã Tả Lủng
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
450,0
|
450,0
|
-
|
-
|
8
|
Hồ thôn Sủng Máng, xã Sủng Máng
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
338,0
|
338,0
|
-
|
-
|
9
|
Hồ Sủng Pờ A, xã Sủng Trà
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
450,0
|
450,0
|
-
|
-
|
10
|
Hồ thôn Sàng Sò, xã Sùng Trà
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
450,0
|
450,0
|
-
|
-
|
11
|
Cấp điện cho thôn Nà
Nũng A, xã Sơn Vĩ
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
90,0
|
-
|
-
|
90,0
|
12
|
Cấp điện cho thôn Nà Nũng B, xã Sơn Vĩ
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
90,0
|
-
|
-
|
90,0
|
13
|
Cấp điện cho thôn Lũng Lình A và Tù Lủng Dưới, xã
Sơn Vĩ
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
90,0
|
-
|
-
|
90,0
|
14
|
Cấp điện cho thôn Phố Mỳ,
xã Tả Lủng
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
90,0
|
-
|
-
|
90,0
|
15
|
Dự án cấp điện cho thôn
Xín Phìn Chư, xã Thượng Phùng
|
155,0
|
31
|
|
|
124,0
|
20,0
|
-
|
-
|
20
|
16
|
Trạm y tế xã Sủng Máng
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
200,0
|
200
|
0
|
0
|
17
|
Trạm y tế xã Lũng Chinh
|
2.250,0
|
|
|
|
2.250,0
|
230,0
|
0
|
0
|
230
|
18
|
San ủi mặt bằng + Kè chắn
đất cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng
|
145.000,0
|
|
|
|
145.000,0
|
1.500,0
|
1500
|
0
|
0
|
19
|
Quốc môn + Trạm kiểm soát liên ngành khu vực cửa
khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng
|
2.500,0
|
|
|
|
2.500,0
|
300,0
|
300
|
0
|
0
|
20
|
Cấp nước sinh hoạt tại cửa
khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng
|
8.000,0
|
|
|
|
8.000,0
|
800,0
|
800
|
0
|
0
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống
lưới điện 35KV, đường dây 0,4KV khu vực cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng
|
901,0
|
|
|
|
901,0
|
165,0
|
0
|
0
|
165
|
22
|
Trạm khai dẫn nước Tà Đú,
Sán Tớ, Phố Mỳ, Thị trấn Mèo Vạc
|
1.000,0
|
|
|
|
1000
|
100
|
0
|
0
|
100
|
23
|
Nhà công vụ và các hạng mục
phụ trợ trường mầm non xã Sủng Máng
|
700,0
|
|
|
|
700,0
|
100,0
|
-
|
-
|
100,0
|
24
|
Nhà lớp học trường mầm
non xã Xín Cái
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
200,0
|
-
|
-
|
200,0
|
25
|
Nhà lớp học trường mầm
non xã Sủng Trà
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
60,0
|
-
|
-
|
60,0
|
26
|
Thủy điện Bảo Lâm 3 – xã Niêm Sơn, xã Niêm Tòng,
xã Khâu Vai
|
1.104.400,0
|
72.000,0
|
|
|
1.032.400,0
|
82.830,0
|
|
|
82.830,0
|
IV
|
Huyện Yên Minh
|
207.616,7
|
97.650,0
|
|
|
109.966,7
|
15.045,5
|
12.023,5
|
622,0
|
2.400,0
|
1
|
Hồ bản Lò xã Đông Minh
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
337,5
|
337,5
|
|
|
2
|
Hồ Páo Cờ Tủng, xã Phú Lũng
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
337,5
|
337,5
|
|
|
3
|
Hồ thôn A1 &A2 xã Phú Lũng huyện Yên Minh
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
337,5
|
337,5
|
|
|
4
|
Thủy nông Nà Rược - TT Yên Minh
|
120.000,0
|
90.000,0
|
|
|
30.000,0
|
10.800,0
|
10.800,0
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc đội Quản lý thị trường - TT Yên
Minh
|
1.350,0
|
1.350,0
|
|
|
|
150,0
|
150,0
|
|
|
6
|
Cấp điện thôn Sủng Sảng xã Sủng Tráng
|
89,0
|
|
|
|
89,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
7
|
Cấp điện thôn Sảng Pả 2 xã Sủng Tráng
|
100,0
|
|
|
|
100,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
8
|
Cấp điện thôn Sủng Chớ A-B xã Sủng Tráng
|
112,0
|
|
|
|
112,0
|
11,0
|
11,0
|
|
|
9
|
Cấp điện xóm Khóm Tre thôn Bản Vàng xã Hữu Vinh
|
82,0
|
|
|
|
82,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
10
|
Cấp điện thôn Giàng Trù B xã Du Già
|
315,0
|
|
|
|
315,0
|
20,0
|
20,0
|
|
|
11
|
Trụ sở làm việc phòng Tài chính kế hoạch huyện
Yên Minh - TT Yên Minh
|
1.663,7
|
1.300,0
|
|
|
363,7
|
122,0
|
|
122,0
|
|
12
|
Thu hồi đấu giá đất ở đường Hà Tấn
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
500,0
|
|
500,0
|
|
13
|
Dự án xây dựng công trình nhà máy tuyển quặng Antimon
xã Mậu Duệ
|
65.405,0
|
|
|
|
65.405,0
|
2.400,0
|
|
|
2.400,0
|
V
|
Huyện Quản Bạ
|
460.300,0
|
|
|
|
460.300,0
|
2.190,0
|
0,0
|
0,0
|
2.190,0
|
1
|
Hồ chứa nước điều tiết thủy lợi và hệ thống cấp
nước sinh hoạt cho 3 xã Cán tỷ, Đông Hà, Lùng Tám
|
437.800,0
|
|
|
|
437.800,0
|
500,0
|
|
|
500,0
|
2
|
Hồ Lùng Khố, xã Tùng Vài
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
338,0
|
|
|
338,0
|
3
|
Hồ Pao Mã Phìn,xã Tùng Vài
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
338,0
|
|
|
338,0
|
4
|
Hồ Sải Giàng Phìn, xã Tả Ván
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
338,0
|
|
|
338,0
|
5
|
Hồ Thèn Ván 2, xã Cao Mã Pờ
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
338,0
|
|
|
338,0
|
6
|
Hồ Vả Thàng 1, xã Cao Mã Pờ
|
4.500,0
|
|
|
|
4.500,0
|
338,0
|
|
|
338,0
|
VI
|
Huyện Vị Xuyên
|
2.237.542
|
20.704
|
456.000
|
|
1.760.838
|
10.213
|
5.303
|
0
|
4.910
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khuổi
Pài, xã Trung Thành
|
15.355,0
|
5.100,0
|
|
|
10.255,0
|
1.013,4
|
1.013,4
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn
Khuổi Lác, xã Trung Thành
|
9.185,0
|
1.500,0
|
|
|
7.685,0
|
606,2
|
606,2
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Cuôm,
xã Trung Thành
|
9.888,0
|
2.100,0
|
|
|
7.788,0
|
652,6
|
652,6
|
|
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn
Khuổi Liêng, xã Bạch Ngọc
|
11.703,0
|
1.703,0
|
|
|
10.000,0
|
491,5
|
491,5
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Nà
Thái, xã Bạch Ngọc
|
14.780,0
|
4.700,0
|
|
|
10.080,0
|
620,8
|
620,8
|
|
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khả
Mò, xã Ngọc Minh
|
11.091,0
|
1.000,0
|
|
|
10.091,0
|
465,8
|
465,8
|
|
|
7
|
Đập thôn Riềng, xã Ngọc Minh
|
10.464,0
|
1.464,0
|
|
|
9.000,0
|
439,5
|
439,5
|
|
|
8
|
Nấng cấp hệ thống kênh thôn Bản Xám, Ngọc Minh
|
5.681,0
|
681,0
|
|
|
5.000,0
|
238,6
|
238,6
|
|
|
9
|
Nâng cấp hệ thống kênh đập thôn Lù xã Kim Thạch
|
10.789,0
|
1.000,0
|
|
|
9.789,0
|
453,2
|
453,2
|
|
|
10
|
Công trình thủy lợi Nà Quai, xã Kim Thạch
|
7.656,0
|
656,0
|
|
|
7.000,0
|
321,6
|
321,6
|
|
|
11
|
Cấp điện thôn Nà Toong, Cốc Nghè, xã Thành Thủy
|
372
|
|
|
|
372
|
180
|
|
|
180
|
12
|
Cấp điện thôn Thượng Lâm xã Minh Tân
|
168
|
|
|
|
168
|
80
|
|
|
80
|
13
|
Cấp điện thôn Ta Lèng, xã Minh Tân
|
200
|
|
|
|
200
|
190
|
|
|
190
|
14
|
Cấp điện thôn Nậm Tâm, xã Thanh Đức
|
165
|
|
|
|
165
|
210
|
|
|
210
|
15
|
Cấp điện thôn Nậm Lan, xã Thanh Đức
|
520
|
|
|
|
520
|
250
|
|
|
250
|
16
|
San ủi mặt bằng cum các trường chuyên nghiệp tỉnh
Hà Giang, Xã Phong Quang
|
1.002.300,0
|
|
|
|
1.002.300
|
|
|
|
|
17
|
Đường nối Quốc lộ 2 (Km 299+480) đi trung tâm xã
Phong Quang
|
218.785,0
|
|
|
|
218.785,0
|
3.000,0
|
|
|
3.000,0
|
18
|
Các trường chuyên nghiệp của tỉnh tại xã Phong
Quang
|
100.230,0
|
|
|
|
100.230,0
|
|
|
19
|
Hệ thống cấp nước Suối Sửu về xã Phong Quang
|
13.710,0
|
|
|
|
13.710,0
|
|
|
20
|
Thủy điện Nậm Mạ 1 - xã Tùng Bá
|
794.500,0
|
800,0
|
456,000,0
|
|
337.700,0
|
1.000,0
|
|
|
1.000,0
|
Vll
|
Huyện Bắc Mê
|
110.995,7
|
|
|
|
110.995,7
|
0,0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Dự án xây dựng trường Mầm non xã Phiêng Luông
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
0,0
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng trường Mầm non Phú Nam
|
2.795,7
|
|
|
|
2.795,7
|
0,0
|
|
|
|
3
|
Xây dựng trạm kiểm lâm cửa rừng thôn Nà Vuồng, Xã
Yên Phong
|
600,0
|
|
|
|
600,0
|
0,0
|
|
|
|
4
|
Dự án khu quy tụ dân cư xóm Phia Lý - thôn Lùng
Thóa
|
72.500,0
|
|
|
|
72.500,0
|
0,0
|
|
|
|
5
|
Dự án xây dựng Bưu điện VH thôn Nà Sài
|
500,0
|
|
|
|
500,0
|
0,0
|
|
|
|
6
|
Xây mới trường THPT Minh Ngọc
|
8.000,0
|
|
|
|
8.000,0
|
0,0
|
|
|
|
7
|
Xây mới trường mầm non khu Ngàm Than thôn Tắn
Khâu
|
3.000,0
|
|
|
|
3.000,0
|
0,0
|
|
|
|
8
|
Xây mới trường Mầm Non Hoa Sen
|
5.000,0
|
|
|
|
5.000,0
|
0,0
|
|
|
|
9
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Tá Tò
|
500.0
|
|
|
|
500.0
|
0,0
|
|
|
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cụm Nhùng
|
500.0
|
|
|
|
500.0
|
0,0
|
|
|
|
11
|
Dự án xây dựng sân thể thao thôn Nà Yến
|
8.500,0
|
|
|
|
8.500,0
|
0,0
|
|
|
|
12
|
Đất đấu giá đối diện trường THCS TT Yên Phú
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
0,0
|
|
|
|
13
|
Đất đấu giá đất khu chung cư Tổ 4
|
1.600,0
|
|
|
|
1.600,0
|
0,0
|
|
|
|
14
|
Đất đấu giá xã Đường Hồng thôn Nà Nưa
|
2.700,0
|
|
|
|
2.700,0
|
0,0
|
|
|
|
15
|
Đất đấu giá xã Thượng Tấn thôn Tả Luồng
|
800,0
|
|
|
|
800,0
|
0,0
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Hoàng Su
Phì
|
6.015
|
370
|
|
710
|
4.935
|
2.375
|
-
|
-
|
2.375
|
1
|
Cấp điện thôn Ông Hạ xã Thông Nguyên
|
108
|
|
|
|
108
|
55
|
|
|
55
|
2
|
Xây dựng trụ sở mới Huyện
ủy và các công trình phụ trợ
|
1.047
|
|
|
|
1.047
|
1.500
|
|
|
1.500
|
3
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và nhà chợ khu
trung tâm xã Bản Máy
|
4.350
|
200
|
|
650
|
3.500
|
700
|
|
|
700
|
4
|
Xây lắp đường dây trung áp, hạ áp và TBA cấp điện
cho xã Bản Ngò và xã Khuôn Lùng huyện Xín Mần
|
510
|
170,0
|
|
60,0
|
280,0
|
120
|
|
|
120,0
|
IX
|
Huyện Xín Mần
|
800
|
|
|
|
800
|
100
|
-
|
-
|
100
|
1
|
Bảo hiểm xã hội huyện Xín Mần
|
800
|
|
|
|
800
|
100
|
|
|
100
|
X
|
Huyện Bắc Quang
|
375.123,0
|
114.286,0
|
0,0
|
0,0
|
260.837,0
|
36.297,1
|
36.291,9
|
0,0
|
5,2
|
1
|
Dự án xây dựng công trình
cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Kim Ngọc
|
7.900
|
|
|
|
7.900
|
663
|
663
|
|
|
2
|
Hồ chứa nước Nà Há đợt 2
thôn Hùng Tiến, xã Hùng An
|
2.000
|
500
|
|
|
1.500
|
153
|
153
|
|
|
3
|
Hồ chứa nước thanh niên đội
5, thôn Tân An xã Hùng An
|
26.000
|
1.000
|
|
|
25.000
|
268
|
268
|
|
|
4
|
Hồ chứa nước Khuổi Phầy đội 1 thôn Hùng Tâm
|
120.000
|
70.000
|
|
|
50.000
|
9.180
|
9.180
|
|
|
5
|
Hồ chứa nước Chả Phường thôn Hùng Tiến
|
20.000
|
2.000
|
|
|
18.000
|
1.530
|
1.530
|
|
|
6
|
Hồ chứa nước lâm trường
Vĩnh Hảo thôn Kim Bản, xã Hùng An
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
130
|
130
|
|
|
7
|
Đập thủy lợi và cấp nước
sinh hoạt thác Nậm Nàng, xã Liên Hiệp
|
33.529
|
3.229
|
|
|
30.300
|
2.163
|
2.163
|
|
|
8
|
Công trình thủy lợi thôn
Me Thượng, Vô Điếm
|
6.200
|
2.100
|
|
|
4.100
|
260
|
260
|
|
|
9
|
Công trình thủy lợi thôn
Me Hạ, xã Vô Điếm
|
17.334
|
5.100
|
|
|
12.234
|
11.118
|
11.118
|
|
|
10
|
Công trình thủy lợi thôn
Lâm, xã Vô Điếm
|
33.557
|
8.557
|
|
|
25.000
|
1.409
|
1.409
|
|
|
11
|
Thủy lợi thôn Tân Thành
2, xã Tân Thành
|
32.496
|
9.100
|
|
|
23.396
|
2.999
|
2.999
|
|
|
12
|
Thủy lợi thôn Tân Thành
3, xã Tân Thành
|
30.104
|
7.100
|
|
|
23.004
|
1.942
|
1.942
|
|
|
13
|
Cụm thủy lợi thôn Hạ Sơn,
TT Việt Quang
|
43.897
|
5.600
|
|
|
38.297
|
4.478
|
4.478
|
|
|
14
|
Cấp điện thôn Lũng Cu, Xã Quang Minh
|
406,0
|
|
|
|
406,0
|
5,2
|
|
|
5,2
|
XI
|
Huyện Quang Bình
|
191.536,5
|
33.590,0
|
|
|
157.946,5
|
14.698,7
|
14.698,7
|
0,0
|
0,0
|
1
|
Hồ chứa Pan Keo thôn Tân
Tràng – xã Yên Hà
|
4.600,0
|
1.100,0
|
|
|
3.500,0
|
351,0
|
351,0
|
|
|
2
|
Thủy lợi Yên Sơn thôn
Yên Sơn - xã Yên Hà
|
2.700,0
|
700,0
|
|
|
2.000,0
|
206,0
|
206,0
|
|
|
3
|
Thủy lợi Tân Tràng thôn
Tân Tràng - xã Yên Hà
|
2.900,0
|
500,0
|
|
|
2.400,0
|
221,0
|
221,0
|
|
|
4
|
Thủy lợi Chàng Thẳm thôn
Chàng Thẳm - xã Yên Hà
|
3.000,0
|
850,0
|
|
|
2.150,0
|
229,0
|
229,0
|
|
|
5
|
Thủy lợi Chàng Sát thôn
Chàng Sát - xã Yên Hà
|
3.500,0
|
1.300,0
|
|
|
2.200,0
|
267,0
|
267,0
|
|
|
6
|
Hồ chứa thủy lợi thôn Yên Thượng, Yên Lập, xã Yên
Thành
|
57.577,3
|
9.500,0
|
|
|
48.077,3
|
4.404,6
|
4.404,6
|
|
|
7
|
Nâng cấp kênh Bến Xã, xã
Vĩ Thượng
|
11.341,3
|
2.100,0
|
|
|
9.241,3
|
867,6
|
867,6
|
|
|
8
|
Công trình thủy lợi xã Bằng
Lang
|
27.235,3
|
6.200,0
|
|
|
21.035,3
|
2.083,5
|
2.083,5
|
|
|
9
|
Công trình thủy lợi Mỹ Bắc,
Tân Bắc
|
45.182,6
|
7.140,0
|
|
|
38.042,6
|
3.456,5
|
3.456,5
|
|
|
10
|
Công trình thủy lợi xã
Yên Hà
|
16.500,0
|
4.200,0
|
|
|
12.300,0
|
1.262,5
|
1.262,5
|
|
|
11
|
Mở rộng vùng sản xuất cam sành theo tiêu chuẩn chất
lượng Hà Giang theo theo tiêu chuẩn chất lượng tại huyện Quang Bình
|
12.000,0
|
|
|
|
12.000,0
|
1.000,0
|
1.000,0
|
|
|
12
|
Cấp nước SH Trạm Y tế, Trường học và khu dân cư
Nà Ray, xã Tân Trịnh
|
5.000,0
|
|
|
|
5.000,0
|
350,0
|
350,0
|
|
|
PHỤ LỤC 02
Danh mỤc các dỰ án
chuyỂn mỤc đích sỬ dỤng đẤt đỂ thỰc HiỆn dỰ án đẦu tư trên đỊa bàn tỈnh Hà
Giang năm 2015 (bỔ sung đỢt 2)
(Kèm theo Nghị quyết số: 172/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2015
của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất
khác (m2)
|
|
Toàn tỉnh (39 dự
án)
|
1.883.674,2
|
337.831
|
|
710
|
1.545.133,2
|
I
|
Huyện Mèo Vạc
|
1.104.555
|
72.031
|
|
|
1.032.524
|
1
|
Dự án cấp điện cho thôn Xín Phìn Chư, xã Thượng
Phùng
|
155,0
|
31
|
|
|
124,0
|
2
|
Thủy điện Bảo Lâm 3 - xã Niêm Sơn, xã Niêm Tòng,
xã Khâu Vai
|
1.104.400,0
|
72.000,0
|
|
|
1.032.400,0
|
II
|
Huyện Yên Minh
|
128.013,7
|
97.650
|
|
|
30.363,7
|
1
|
Thủy nông Nà Rược - TT Yên Minh
|
120.000,0
|
90.000,0
|
|
|
30.000,0
|
2
|
Trụ sở làm việc đội Quản lý thị trường - TT Yên
Minh
|
1.350,0
|
1.350,0
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc phòng Tài chính kế hoạch huyện
Yên Minh - TT Yên Minh
|
1.663,7
|
1.300,0
|
|
|
363,7
|
4
|
Thu hồi đấu giá đất ở đường Hà Tấn
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
|
|
III
|
Huyện Vị Xuyên
|
106.592
|
19.904
|
|
|
86.688
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn
Khuổi Pài, xã Trung Thành
|
15.355,0
|
5.100,0
|
|
|
10.255,0
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn
Khuổi Lác, xã Trung Thành
|
9.185,0
|
1.500,0
|
|
|
7.685,0
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn
Cuôm, xã Trung Thành
|
9.888,0
|
2.100,0
|
|
|
7.788,0
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn
Khuổi Liêng, xã Bạch Ngọc
|
11.703,0
|
1.703,0
|
|
|
10.000,0
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Nà
Thái, xã Bạch Ngọc
|
14.780,0
|
4.700,0
|
|
|
10.080,0
|
6
|
Nâng cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thôn Khả
Mò, xã Ngọc Minh
|
11.091,0
|
1.000,0
|
|
|
10.091,0
|
7
|
Đập thôn Riềng, xã Ngọc Minh
|
10.464,0
|
1.464,0
|
|
|
9.000,0
|
8
|
Nâng cấp hệ thống kênh thôn Bản Xám, Ngọc Minh
|
5.681,0
|
681,0
|
|
|
5.000,0
|
9
|
Nâng cấp hệ thống kênh đập thôn Lù, xã Kim Thạch
|
10.789,0
|
1.000,0
|
|
|
9.789,0
|
10
|
Công trình thủy lợi Nà Quai, xã Kim Thạch
|
7.656,0
|
656,0
|
|
|
7.000,0
|
IV
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
369.977
|
114.656
|
|
710
|
254.611
|
1
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng và nhà chợ khu
trung tâm xã Bản Máy
|
4.350
|
200
|
|
650
|
3.500
|
2
|
Xây lắp đường dây trung áp, hạ áp và TBA cấp điện
cho xã Bản Ngò và xã Khuôn Lùng huyện Xín Mần
|
510
|
170,0
|
|
60
|
280,0
|
3
|
Hồ chứa nước Nà Há đội 2 thôn Hùng Tiến, xã Hùng
An
|
2.000
|
500
|
|
|
1.500
|
4
|
Hồ chứa nước thanh niên đội 5, thôn Tân An xã
Hùng An
|
26.000
|
1.000
|
|
|
25.000
|
5
|
Hồ chứa nước Khuổi Phầy đội 1 thôn Hùng Tâm
|
120.000
|
70.000
|
|
|
50.000
|
6
|
Hồ chứa nước Chả Phường thôn Hùng Tiến
|
20.000
|
2.000
|
|
|
18.000
|
7
|
Đập thủy lợi và cấp nước sinh hoạt thác Nậm Nàng,
xã Liên Hiệp
|
33.529
|
3.229
|
|
|
30.300
|
8
|
Công trình thủy lợi thôn Me Thượng, Vô Điếm
|
6.200
|
2.100
|
|
|
4.100
|
9
|
Công trình thủy lợi thôn Me Hạ, xã Vô Điếm
|
17.334
|
5.100
|
|
|
12.234
|
10
|
Công trình thủy lợi thôn Lâm, xã Vô Điếm
|
33.557
|
8.557
|
|
|
25.000
|
11
|
Thủy lợi thôn Tân Thành 2, xã Tân Thành
|
32.496
|
9.100
|
|
|
23.396
|
12
|
Thủy lợi thôn Tân Thành 3, xã Tân Thành
|
30.104
|
7.100
|
|
|
23.004
|
13
|
Cụm thủy lợi thôn Hạ Sơn, TT Việt Quang
|
43.897
|
5.600
|
|
|
38.297
|
V
|
Huyện Quang Bình
|
174.536,5
|
33.590
|
|
|
140.946,5
|
1
|
Hồ chứa Pan Keo thôn Tân
Tràng - xã Yên Hà
|
4.600,0
|
1.100,0
|
|
|
3.500,0
|
2
|
Thủy lợi Yên Sơn thôn
Yên Sơn - xã Yên Hà
|
2.700,0
|
700,0
|
|
|
2.000,0
|
3
|
Thủy lợi Tân Tràng thôn
Tân Tràng - xã Yên Hà
|
2.900,0
|
500,0
|
|
|
2.400,0
|
4
|
Thủy lợi Chàng Thẳm thôn
Chàng Thẳm - xã Yên Hà
|
3.000,0
|
850,0
|
|
|
2.150,0
|
5
|
Thủy lợi Chàng Sát thôn
Chàng Sát - xã Yên Hà
|
3.500,0
|
1.300,0
|
|
|
2.200,0
|
6
|
Hồ chứa thủy lợi thôn Yên Thượng, Yên Lập, xã Yên
Thành
|
57.577,3
|
9.500,0
|
|
|
48.077,3
|
7
|
Nâng cấp kênh Bến Xã, xã
Vĩ Thượng
|
11.341,3
|
2.100,0
|
|
|
9.241,3
|
8
|
Công trình thủy lợi xã Bằng
Lang
|
27.235,3
|
6.200,0
|
|
|
21.035,3
|
9
|
Công trình thủy lợi Mỹ Bắc,
Tân Bắc
|
45.182,6
|
7.140,0
|
|
|
38.042,6
|
10
|
Công trình thủy lợi xã
Yên Hà
|
16.500,0
|
4.200,0
|
|
|
12.300,0
|
Nghị quyết 172/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 172/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất ngày 24/04/2015 (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Giang
3.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|