|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
158/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Vương Mí Vàng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 158/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 11
tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 13
Căn
cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn
cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn
cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của
tỉnh Hà Giang;
Sau khi
xem xét Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 01/12/2014 và Tờ trình số 231/TTr-UBND
ngày 03/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang về thông qua Danh mục các dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo
thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 08/12/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh;
Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn
tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Tổng số công trình, dự
án thực hiện năm 2015 là 162 công trình, dự án, với diện tích thu hồi và chuyển
mục đích sử dụng đất 1.964,28 ha, trong đó:
a) Đất trồng lúa: 34.87 ha;
b) Đất rừng đặc dụng 3,11 ha;
c) Đất rừng phòng hộ 0,23 ha;
d) Các loại đất khác 1.926,07 ha. (bao
gồm: Đất rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm, đất phi nông nghiệp, đất tập thể
quản lý…)
2. Tổng kinh phí dự kiến bồi
thường, giải phóng mặt bằng là 114,88 tỷ đồng. Trong đó:
a) Nguồn
ngân sách tỉnh 11,45 tỷ đồng;
b) Nguồn
ngân sách huyện 1,72 tỷ đồng;
c) Nguồn
vốn khác 101,71 tỷ đồng.
(Có Phụ lục chi tiết
kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Nghị
quyết này có hiệu lực kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2014.
Điều 3. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ 13
thông qua./.
PHỤ
LỤC SỐ 01
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT-XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
GIANG
(
Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Dự án, công trình
thực hiện trên địa bàn (huyện)
|
Tổng diện tích thu
hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Tổng số dự án
|
Ghi Chú
|
Diện tích đất trồng
lúa
(m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
PH (m2)
|
Diện tích đất khác
(m2)
|
|
Toàn tỉnh
|
19.642.799,6
|
348.663,3
|
31.132,0
|
2.278,0
|
19.260.726,3
|
162
|
|
1
|
TP. Hà Giang
|
261.788,8
|
87.080,0
|
50,0
|
62,0
|
174.596,8
|
27
|
|
2
|
Huyện Đồng Văn
|
15.752,2
|
2.970,7
|
-
|
-
|
12.781,5
|
11
|
|
3
|
Huyện Mèo Vạc
|
588.748,0
|
22.340,0
|
46,0
|
10,0
|
566.352,0
|
12
|
|
4
|
Huyện Yên Minh
|
145.411,0
|
1.066,0
|
330,0
|
330,0
|
143.685,0
|
9
|
|
5
|
Huyện Quản Bạ
|
8.250,3
|
2.050,3
|
-
|
-
|
6.200,0
|
4
|
|
6
|
Huyện Vị Xuyên
|
1.474.954,0
|
92.896,0
|
30.070,0
|
1.266,0
|
1.350.722,0
|
21
|
|
7
|
Huyện Bắc Mê
|
15.212.453,3
|
152,0
|
136,0
|
100,0
|
15.212.065,3
|
28
|
|
8
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
80.312,0
|
72,0
|
30,0
|
30,0
|
80.180,0
|
7
|
|
9
|
Huyện Xín Mần
|
515.637,0
|
407,0
|
260,0
|
250,0
|
514.720,0
|
9
|
|
10
|
Huyện Bắc Quang
|
635.494,3
|
8.819,3
|
160,0
|
180,0
|
626.335,0
|
29
|
|
11
|
Huyện Quang Bình
|
703.998,7
|
130.810,0
|
50,0
|
50,0
|
573.088,7
|
5
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 2
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT-XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 THÀNH PHỐ HÀ GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích thu
hồi
(m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa(m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất khác
(m2)
|
|
TP. Hà Giang
|
261.788,8
|
87.080,0
|
50,0
|
62,0
|
174.596,8
|
|
1
|
Nhà văn hóa tổ 6, phường Ngọc Hà
|
300,0
|
|
|
|
300,0
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Hội người cao tuổi phường
Nguyễn Trãi
|
200,0
|
|
|
|
200,0
|
|
3
|
Trường trung học cơ sở Lê Quý Đôn - xã
Phương Thiện
|
3.993,0
|
|
|
|
3.993,0
|
|
4
|
Thu hồi đất để xây dựng khu tái định cư và
công viên mi ni (các ao giáp nhà văn hóa tổ 1, phường Ngọc Hà)
|
1.861,0
|
|
|
|
1.861,0
|
|
5
|
Thu hồi đất để xây dựng Trường Tiểu học
Minh Khai 2 (Kim Đồng), phường Minh Khai
|
5.051,0
|
|
|
|
5.051,0
|
|
6
|
Thu hồi đất quy hoạch dân cư Bộ chỉ huy
Biên phòng tỉnh, phường Quang Trung
|
28.994,0
|
|
|
|
28.994,0
|
|
7
|
Thu hồi đất để giao cho UBND TP bán đấu giá
quyền sử dụng đất, tổ 7 phường Quang Trung
|
64.951,5
|
|
|
|
64.951,5
|
|
8
|
Xây dựng Chi cục Thuế thành phố, phường
Minh Khai
|
2.464,2
|
|
|
|
2.464,2
|
|
9
|
Thu hồi đất để xây dựng kho lưu trữ chuyên
dụng thuộc Sở Nội vụ, xã Phương Thiện
|
5.242,3
|
|
|
|
5.242,3
|
|
10
|
Nhà Làm việc và phòng khám quản lý sức khỏe
cán bộ tỉnh, phường Minh Khai
|
1.300,0
|
|
|
|
1.300,0
|
|
11
|
Xây dựng Chi cục tiêu
chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ, phường Quang Trung
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
12
|
Thu hồi đất để mở đường tại khu vực tổ 1, 2
phường Nguyễn Trãi
|
8.235,2
|
|
|
|
8.235,2
|
|
13
|
Dự án Hợp khối trụ sở làm việc các cơ quan
hành chính của tỉnh, phường Nguyễn Trãi
|
10.000,0
|
|
|
|
10.000,0
|
|
14
|
Mở rộng bệnh viện Y dược cổ truyền, phường
Quang Trung
|
5.929,0
|
|
|
|
5.929,0
|
|
15
|
Thu hồi đất để thực hiện dự án thoát nước
và xử lý nước thải thành phố Hà Giang, phường Minh Khai
|
20.198,0
|
|
|
|
20.198,0
|
|
16
|
Rãnh thoát nước đường Phạm Ngọc Thạch,
phường Minh Khai
|
690,0
|
|
|
|
690,0
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng đường bê tông dọc 2 bờ
sông Lô: đoạn từ cầu Yên Biên I đến đầu cầu Yên Biên II, phường Nguyễn Trãi
|
1.750,0
|
|
|
|
1.750,0
|
|
18
|
Rãnh thoát nước từ ngã ba quốc lộ 2 vào
Trung tâm xã Phương Thiện
|
76,0
|
|
|
|
76,0
|
|
19
|
Cấp điện cho cơ
quan Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, phường Nguyễn Trãi
|
82,0
|
|
40,0
|
42,0
|
|
|
20
|
Chống quá tải TBA
Thái Hà, xã Ngọc Đường
|
76,0
|
26,0
|
10,0
|
20,0
|
20,0
|
|
21
|
Chống quá tải TBA
cây xăng Minh Khai, phường Minh Khai
|
40,0
|
|
|
|
40,0
|
|
22
|
Chống quá tải TBA
bãi đá Minh Khai, phường Minh Khai
|
40,0
|
|
|
|
40,0
|
|
23
|
Chống quá tải TBA
Biên Phòng - Phường Nguyễn Trãi
|
40,0
|
|
|
|
40,0
|
|
24
|
Xây dựng đường điện
35kV, lộ 374, 375 TBA 110kV, phường Minh
Khai
|
121,6
|
|
|
|
121,6
|
|
25
|
Cấp điện thôn Cao Bành - xã Phương Thiện
|
154,0
|
54,0
|
|
|
100,0
|
|
26
|
Nhà điều hành của truyền tải điện Thái
Nguyên, xã Ngọc Đường
|
3.000,0
|
|
|
|
3.000,0
|
|
27
|
Thu hồi đất để xây dựng khu dân cư đô thị
mới xã Phương Thiện
|
96.000,0
|
87.000,0
|
|
|
9.000,0
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 3
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN ĐỒNG VĂN
(
Kèm theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích thu
hồi
(m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa(m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất khác
(m2)
|
|
Huyện Đồng Văn
|
15.752,2
|
2.970,7
|
0,0
|
0,0
|
12.781,5
|
|
1
|
Bến
xe khách huyện tại thị trấn Đồng Văn
|
3.560,0
|
1.860,5
|
|
|
1.699,5
|
|
2
|
Chống quá tải cho
TBA 180 KVA 35/0,4 KV Phố cổ, thị trấn Đồng văn
|
56,0
|
|
|
|
56,0
|
|
3
|
Chống quá tải cho
TBA 100KVA35/0,4 KV UB xã Tả Phìn
|
56,0
|
|
|
|
56,0
|
|
4
|
Chống quá tải cho
TBA 100 KVA 35/0,4 KV Đoàn Kết, thị trấn Đồng Văn
|
40,0
|
|
|
|
40,0
|
|
5
|
Mở rộng và cải tạo
lưới điện các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Sủng Trái, Lũng
Thầu, Tả Phìn, Tả Lủng
|
530,0
|
|
|
|
530,0
|
|
6
|
Hồ chứa nước sinh
hoạt thôn Pó Sả, xã Sủng Trái
|
2.500,0
|
|
|
|
2.500,0
|
|
7
|
Hồ
chứa nước sinh hoạt thôn Chúng Pả A, xã Phố Cáo
|
2.500,0
|
|
|
|
2.500,0
|
|
8
|
Đường Giao thông
nông thôn Ca Há xã Sính Lủng
|
4.000,0
|
|
|
|
4.000,0
|
|
9
|
Trạm bảo vệ và
Phòng chống cháy rừng - xã Ma Lé
|
600,0
|
|
|
|
600,0
|
|
10
|
Trạm bảo vệ và Phòng chống cháy rừng- xã
Tả Phìn
|
800,0
|
|
|
|
800,0
|
|
11
|
Đồn Công an Phó Bảng - TT. Phó Bảng
|
1.110,2
|
1.110,2
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 4
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN MÈO VẠC
(Kèm
theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/ 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích thu
hồi
(m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất khác
(m2)
|
|
Huyện Mèo Vạc
|
588.748,0
|
22.340,0
|
46,0
|
10,0
|
566.352,0
|
|
1
|
Hồ thôn Sủng Quáng, xã Sủng Máng
|
4.500,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
4.500,0
|
|
2
|
Hồ chứa nước sinh
hoạt thôn Tìa Chí Dùa, thị trấn Mèo Vạc
|
2.040,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
2.040,0
|
|
3
|
Trạm bảo vệ và
Phòng chống cháy rừng xã Lũng Chinh
|
400,0
|
|
|
|
400,0
|
|
4
|
Trạm bảo vệ và
Phòng chống cháy rừng xã Tả Lủng
|
400,0
|
|
|
|
400,0
|
|
5
|
Hạ
tầng BTS Nậm Ban, xã Nậm Ban
|
800,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
800,0
|
|
6
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng
xa vốn vay ADB tại các xã Pải Lủng, Giàng Chu Phìn, Tả Lủng, Lũng Pù
|
400,0
|
100,0
|
0,0
|
0,0
|
300,0
|
|
7
|
Chống quá tải TBA
UB xã Niêm Sơn
|
62,0
|
20,0
|
10,0
|
10,0
|
22,0
|
|
8
|
Giảm
bán kính cấp điện cho TBA UB xã Nậm Ban
|
42,0
|
0,0
|
12,0
|
0,0
|
30,0
|
|
9
|
Giảm
bán kính cấp điện cho TBA Cán Chu Phìn, xã Cán Chu Phìn
|
52,0
|
10,0
|
12,0
|
0,0
|
30,0
|
|
10
|
Giảm
bán kính cấp điện cho TBA Khâu Vai, xã Khâu Vai
|
52,0
|
10,0
|
12,0
|
0,0
|
30,0
|
|
11
|
Thủy điện Nho Quế
1, Xã Pả Vi, Pải Lủng, Xín Cái, Thượng Phùng
|
250.000,0
|
22.200,0
|
0,0
|
0,0
|
227.800,0
|
|
12
|
Thủy điện Nho Quế
2, Xã Cán Chu Phìn, Giàng Chu Phìn, Lũng Pù, Xín Cái
|
330.000,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
330.000,0
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 5
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT-XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN YÊN MINH
(Kèm
theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/ 2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích thu
hồi
(m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất khác
(m2)
|
|
Huyện Yên Minh
|
145.411,0
|
1.066,0
|
330,0
|
330,0
|
143.685,0
|
|
1
|
Hồ chứa nước thôn
Phiêng Đế xã Mậu Duệ
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
|
2
|
Hồ chứa nước sinh
hoạt B3 xã Phú Lũng
|
3.000,0
|
|
|
|
3.000,0
|
|
3
|
Dự án Bãi rác thải
Yên Minh - xã Hữu Vinh
|
35.000,0
|
|
|
|
35.000,0
|
|
4
|
Đường Minh Ngọc -
Mậu Duệ (địa phận huyện Yên Minh)
|
103.163,0
|
|
|
|
103.163,0
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Bảo
hiểm xã hội huyện Yên Minh, thị trấn Yên Minh
|
900,0
|
900,0
|
|
|
|
|
6
|
Cấp
điện nông thôn cho xóm Bản Ròi, Thẩm Cang, xã Ngọc Long, huyện Yên Minh
|
90,0
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
30,0
|
|
7
|
Chống quá tải khu
vực Bưu điện xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh
|
48,0
|
18,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
8
|
Mở rộng và cải tạo
lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Bạch Đích, Na
Khê, Lũng Hồ, Du Già, Du Tiến
|
1.028,0
|
128,0
|
300,0
|
300,0
|
300,0
|
|
9
|
Cấp điện thôn Chế
Quà - Nà Ván - xã Lao và Chải
|
182,0
|
|
|
|
182,0
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 6
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN QUẢN BẠ
(Kèm
theo Nghị quyết số 158 /NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích thu
hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất khác
(m2)
|
|
Huyện Quản Bạ
|
8.250,3
|
2.050,3
|
0,0
|
0,0
|
6.200,0
|
|
1
|
Hồ chứa nước
sinh hoạt thôn Khung Nhung xã Quản Bạ
|
5.000,0
|
|
|
|
5.000,0
|
|
2
|
Bãi rác thải xã
Tùng Vài (ứng dụng công nghiệp lò đốt rác thải)
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
3
|
Mở rộng và cải tạo
lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại xã Quản Bạ
|
250,0
|
50,0
|
|
|
200,0
|
|
4
|
Nhà tạm giam, tạm
giữ Công an huyện Quản Bạ, thị trấn Tam Sơn
|
2.000,3
|
2.000,3
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 7
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN VỊ XUYÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Tổng diện tích thu
hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất khác
(m2)
|
|
Huyện Vị Xuyên
|
1.474.954,0
|
92.896,0
|
30.070,0
|
1.266,0
|
1.350.722,0
|
|
1
|
Dự án xây dựng Chợ
biên giới Nà La, xã Thanh Thủy
|
11.000,0
|
|
0,0
|
0,0
|
11.000,0
|
|
2
|
Mỏ đá vôi Nà Cáy
thôn Giang Nam, xã Thanh Thủy
|
1.226,0
|
|
|
1.226,0
|
|
|
3
|
Đường từ ngã ba
Ngọc Linh - Linh Hồ đi xã Phú Linh
|
64.232,0
|
12.500,0
|
|
|
51.732,0
|
|
4
|
Đường vào thao
trường diễn tập thôn Bản Lù, xã Kim Thạch
|
4.458,0
|
264,0
|
|
|
4.194,0
|
|
5
|
Hạt
bảo vệ và phòng chống chữa cháy rừng cấp bách huyện Vị Xuyên
|
700,0
|
|
|
|
700,0
|
|
6
|
Cải
Tạo Nâng cấp đường và xây dựng công viên cây xăng, đài phun nước + hệ thống
chiếu sáng khu vui chơi người cao tuổi thị trấn Vị Xuyên
|
5.400,0
|
|
|
|
5.400,0
|
|
7
|
Chống quá tải trạm
biến áp Lũng Pục, xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên
|
92,0
|
32,0
|
30,0
|
30,0
|
|
|
8
|
Chống quá tải trạm
biến áp Nà Lách, xã Linh Hồ, huyện Vị Xuyên
|
10,0
|
10,0
|
|
|
|
|
9
|
Mở rộng và cải tạo
lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn ADB tại xã Trung Thành
|
38,0
|
18,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
10
|
Chống quá tải trạm
biến áp Phú Linh
|
6,0
|
6,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
11
|
Chống quá tải trạm
biến áp Nà Lách (mới) xã Linh Hồ
|
6,0
|
6,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
12
|
Chống
quá tải trạm biến áp Hồng Minh, xã Tùng Bá
|
46,0
|
26,0
|
20,0
|
0,0
|
|
|
13
|
Chống quá tải trạm
biến áp thôn Lèn 2, xã Việt Lâm, huyện Vị Xuyên
|
26,0
|
16,0
|
10,0
|
0,0
|
|
|
14
|
Chống quá tải trạm
biến áp thôn Mường, xã Bạch Ngọc, huyện Vị Xuyên
|
6,0
|
6,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
15
|
Chống
quá tải trạm biến áp UBND xã Ngọc Minh
|
6,0
|
6,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
16
|
Chống quá tải trạm
biến áp Nông trường thị trấn Việt Lâm
|
6,0
|
6,0
|
0,0
|
0,0
|
|
|
17
|
Nhà máy sơ chế dược
liệu và sản xuất nước hoa quả
|
6.300,0
|
|
|
|
6.300,0
|
|
18
|
Thủy điện Nậm Mạ 1,
xã Tùng Bá
|
130.000,0
|
|
30.000,0
|
|
100.000,0
|
|
19
|
Thủy điện Sông Lô
2, xã Đạo Đức
|
50.000,0
|
|
|
|
50.000,0
|
|
20
|
Khu công nghiệp
Bình Vàng, xã Đạo Đức
|
1.127.700,0
|
80.000,0
|
|
|
1.047.700,0
|
|
21
|
Chùa Nậm Dầu, xã Ngọc Linh
|
73.696,0
|
|
|
|
73.696,0
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 8
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN BẮC MÊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/ 2014 của HĐND Tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích thu
hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất khác
(m2)
|
|
Huyện Bắc Mê
|
15.212.453,3
|
152,0
|
136,0
|
100,0
|
15.212.065,3
|
|
1
|
Đường Minh Ngọc -
Mậu Duệ (176 A) địa phận huyện Bắc Mê
|
100.000,0
|
|
|
|
100.000,0
|
|
2
|
Dự án trường dạy
nghề huyện Bắc Mê (xã Lạc Nông)
|
15.000,0
|
|
|
|
15.000,0
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn
hóa tổ khu phố (tổ 3+ 4) thị trấn Yên Phú
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
4
|
Xây dựng chợ xép
Pắc Mìa , thị trấn Yên Phú
|
700,0
|
|
|
|
700,0
|
|
5
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ thôn Thôm Khiêu đến thôn Bản Vàn xã Giáp Trung và xã Minh Sơn
|
20.000,0
|
|
|
|
20.000,0
|
|
6
|
Nâng cấp mở rộng
đường Giáp Yên, Lùng Éo, thị trấn Yên Phú
|
32.000,0
|
|
|
|
32.000,0
|
|
7
|
Nâng
cấp mở rộng đường từ xưởng cưa ông Hoài lên quốc lộ 34 thôn Nà Xá, xã Yên
Định
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ trường tiểu học đi qua khu xóm cọ tới khu ruộng thôn Bản Loan, xã
Yên Định
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
|
9
|
Nâng cấp mở rộng
đường từ trung tâm đi đến cuối thôn và khu ruộng thôn Nà Han, xã Yên Định
|
8.000,0
|
|
|
|
8.000,0
|
|
10
|
Nâng cấp mở rộng
đường vành đai thôn Bắc Bừu, xã Yên Định
|
10.000,0
|
|
|
|
10.000,0
|
|
11
|
Nâng cấp mở rộng
đường cạnh nhà ông Hồng ra ruộng thôn Nà Yến, xã Yên Định
|
2.000,0
|
|
|
|
2.000,0
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng
đường dọc theo suối từ quốc lộ 34 đi thôn Nà Yến, xã Yên Định
|
1.000,0
|
|
|
|
1.000,0
|
|
13
|
Nâng cấp mở rộng
đường nội thôn Bản Đuốc, xã Yên Phong
|
10.000,0
|
|
|
|
10.000,0
|
|
14
|
Nâng cấp mở rộng
đường nội thôn Thum Khun, xã Yên Phong
|
8.000,0
|
|
|
|
8.000,0
|
|
15
|
Nâng cấp mở rộng
đường nội thôn Thanh Tâm, xã Yên Phong
|
8.000,0
|
|
|
|
8.000,0
|
|
16
|
Chống quá tải TBA
Tân Khâu, xã Phú Nam
|
52,0
|
10,0
|
12,0
|
|
30,0
|
|
17
|
Chống quá tải TBA,
xã Yên Định
|
52,0
|
10,0
|
12,0
|
|
30,0
|
|
18
|
Chống quá tải TBA,
xã Minh Sơn
|
52,0
|
10,0
|
12,0
|
|
30,0
|
|
19
|
Cấp điện thôn Bản
Kẹp B, xã Minh Sơn
|
52,0
|
22,0
|
|
|
30,0
|
|
20
|
Mở rộng và cải tạo
lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn
vay ADB tại các xã Yên Cường, Đường Âm, Phú Nam, thị trấn Yên Phú
|
800,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
500,0
|
|
21
|
Dự án thuỷ điện Bắc
Mê xã Yên Phong + thị trấn Yên Phú
|
4.092.400,0
|
|
|
|
4.092.400,0
|
|
22
|
Dự án khai thác và tuyển quặng Mangan Bản Sáp,
thị trấn Yên Phú
|
307.503,1
|
|
|
|
307.503,1
|
|
23
|
Hạng mục xây dựng
xưởng tuyển và mở đường lên mỏ quặng Mangan Bản Sáp, thị trấn Yên Phú
|
28.588,9
|
|
|
|
28.588,9
|
|
24
|
Dự
án khai thác quặng sắt thân quặng I mỏ sắt Suối Thầu, xã Minh Sơn
|
468.023,2
|
|
|
|
468.023,2
|
|
25
|
Dự
án khai thác quặng sắt (xây dựng xưởng tuyển và bãi đổ thải) thôn Ngọc
Trì, xã Minh Sơn
|
196.230,1
|
|
|
|
196.230,1
|
|
26
|
Thu hồi đất cho
công ty cổ phần thương mại và đầu tư Đa Phương thuê để trồng rừng sản xuất
tại các xã của huyện Bắc Mê
|
9.000.000,0
|
|
|
|
9.000.000,0
|
|
27
|
Dự án xây dựng khu
trang trại chăn nuôi gia súc tập trung, thị trấn Yên Phú
|
600.000,0
|
|
|
|
600.000,0
|
|
28
|
Thu hồi đất đê cho
các tổ chức thuê chăn nuôi trâu bò tập trung, thị trấnYên Phú
|
300.000,0
|
|
|
|
300.000,0
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 9
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích thu
hồi
(m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện
tích đất rừng đặc dụng (m2)
|
Diện
tích đất rừng phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất khác
(m2)
|
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
80.312,0
|
72,0
|
30,0
|
30,0
|
80.180,0
|
|
1
|
Đường giao thông
nông thôn Tả Chải xã Túng Sán
|
10.000,0
|
|
|
|
10.000,0
|
|
2
|
Chống quá tải TBA
Huyện uỷ Hoàng Su Phì, TT Vinh Quang
|
40,0
|
10,0
|
|
|
30,0
|
|
3
|
Mở
rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các
xã, Sán Xà Hồ, Bản Nhùng
|
58,0
|
18,0
|
10,0
|
10,0
|
20,0
|
|
4
|
Chống quá tải TBA UBND xã Tân Tiến
|
42,0
|
12,0
|
|
|
30,0
|
|
5
|
Chống quá tải TBA
UBND xã Túng Sán
|
86,0
|
16,0
|
10,0
|
10,0
|
50,0
|
|
6
|
Chống
quá tải TBA U Khú Sủ, xã Tụ Nhân
|
86,0
|
16,0
|
10,0
|
10,0
|
50,0
|
|
7
|
Dự
án cây dược liệu xã Hồ Thầu
|
70.000,0
|
|
|
|
70.000,0
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 10
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN XÍN MẦN
(Kèm
theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích thu
hồi
(m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa
(m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất khác
(m2)
|
|
Huyện Xín Mần
|
515.637,0
|
407,0
|
260,0
|
250,0
|
514.720,0
|
|
1
|
Nâng cấp đường du
lịch từ km 10 Cốc Pài, Nấm Dẩn đến bãi đá cổ xã Nấm Dẩn
|
14.500,0
|
|
|
|
14.500,0
|
|
2
|
Chống quá tải TBA
UBND xã Nà Chì
|
62,0
|
20,0
|
10,0
|
10,0
|
22,0
|
|
3
|
Cấp điện cho thôn
Tân Sơn, xã Tả Nhìu
|
40,0
|
10,0
|
|
|
30,0
|
|
4
|
Mở rộng và cải tạo
lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Nà Chì, xã Nàn
Ma, xã Thèn Phàng
|
739,0
|
302,0
|
200,0
|
200,0
|
37,0
|
|
5
|
Chống quá tải TBA
UBND xã Nà Chì (Khu truyền hình và bệnh viện)
|
50,0
|
20,0
|
|
|
30,0
|
|
6
|
Chống quá tải TBA
UBND xã Nà Chì (Thôn Tân Sơn)
|
90,0
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
30,0
|
|
7
|
Chống quá tải TBA
UBND xã Quảng Nguyên (thôn Quảng Thượng)
|
100,0
|
25,0
|
20,0
|
20,0
|
35,0
|
|
8
|
Chống quá tải TBA
Pố Hà, xã Trung Thịnh
|
56,0
|
10,0
|
10,0
|
|
36,0
|
|
9
|
Dự án dược liệu
Chiêu Lầu Thi, xã Thu Tà
|
500.000,0
|
|
|
|
500.000,0
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 11
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN BẮC QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích thu
hồi
(m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất khác
(m2)
|
|
Huyện Bắc Quang
|
635.494,3
|
8.819,3
|
160,0
|
180,0
|
626.335,0
|
|
1
|
Thu hồi đất để mở
rộng đường Kim Ngọc - Đồng Tâm - Đồng Tiến
|
66.390,3
|
|
|
|
66.390,3
|
|
2
|
Đường tỉnh lộ 183
(địa phận huyện Bắc Quang)
|
49.500,0
|
4.500,0
|
|
|
45.000,0
|
|
3
|
Chống quá tải TBA
Phố Sảo Kim Ngọc
|
132,0
|
32,0
|
30,0
|
30,0
|
40,0
|
|
4
|
Chống quá tải TBA
UB Kim Ngọc, xã Kim Ngọc
|
62,0
|
20,0
|
10,0
|
10,0
|
22,0
|
|
5
|
Chống quá tải TBA
UB thôn Thượng, xã Đồng Tâm
|
40,0
|
10,0
|
|
|
30,0
|
|
6
|
Chống quá tải TBA
UB Quang Minh 2, xã Quang Minh
|
30,0
|
|
|
|
30,0
|
|
7
|
Chống quá tải TBA
thôn Khiềm, xã Quang Minh
|
48,0
|
18,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
8
|
Chống quá tải TBA
Minh Tiến + Trạm bơm xã Quang Minh
|
40,0
|
10,0
|
|
|
30,0
|
|
9
|
Chống quá tải TBA
Thôn Kè Nhạn, xã Đồng Yên
|
40,0
|
10,0
|
|
|
30,0
|
|
10
|
Cấp
điện thôn Buột, xã Đồng Tiến
|
76,0
|
26,0
|
10,0
|
20,0
|
20,0
|
|
11
|
Chống quá tải TBA
Hùng Thắng, xã Hùng An
|
74,0
|
24,0
|
10,0
|
10,0
|
30,0
|
|
12
|
Chống quá tải TBA
Đá Bàn, xã Hùng An
|
76,0
|
26,0
|
10,0
|
20,0
|
20,0
|
|
13
|
Chống quá tải TBA
Cơ Khí + Bệnh Viện
|
48,0
|
18,0
|
10,0
|
10,0
|
10,0
|
|
14
|
Chống quá tải TBA
Tân Thành 2, xã Tân Thành
|
40,0
|
10,0
|
|
|
30,0
|
|
15
|
Mở rộng và cải tạo
lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã Vĩnh Phúc,
Liên Hiệp
|
300,0
|
100,0
|
|
|
200,0
|
|
16
|
Chống
quá tải trạm biến áp Ngòi Cò + Quyết Tiến, xã Hùng An
|
76,0
|
16,0
|
10,0
|
10,0
|
40,0
|
|
17
|
Chống quá tải TBA
Hùng An 4+5, xã Hùng An
|
76,0
|
16,0
|
10,0
|
10,0
|
40,0
|
|
18
|
Chống quá tải TBA
Đá Bàn xã Hùng An
|
56,0
|
16,0
|
10,0
|
10,0
|
20,0
|
|
19
|
Chống quá tải TBA
Hùng Thắng xã Hùng An
|
60,0
|
|
10,0
|
10,0
|
40,0
|
|
20
|
Chống quá tải TBA
UB Việt Hồng xã Việt Hồng
|
76,0
|
16,0
|
10,0
|
10,0
|
40,0
|
|
21
|
Chống
quá tải TBA Cơ Khí cũ + Bệnh Viện thị trấn Việt Quang
|
76,0
|
16,0
|
10,0
|
10,0
|
40,0
|
|
22
|
Chống quá tải TBA
Cơ Khí mới + Bệnh Viện thị trấn Việt Quang
|
76,0
|
16,0
|
10,0
|
10,0
|
40,0
|
|
23
|
Đường dây 35KV, TBA
35/0,4 cấp điện thôn Tân Lợi, xã Tân Thành
|
118,0
|
18,0
|
|
|
100,0
|
|
24
|
Công
trình Giáo xứ Tân Quang 2
|
1.704,7
|
|
|
|
1.704,7
|
|
25
|
Chùa Tân Quang, xã Tân Quang
|
6.279,3
|
3.901,3
|
|
|
2.378,0
|
|
26
|
Nhà máy thủy điện
Sông Lô 4, xã Tân Thành
|
150.000,0
|
|
|
|
150.000,0
|
|
27
|
Đường vào Thủy điện
Sông Lô 6 và công trình phụ trợ, thị trấn Vĩnh Tuy
|
150.000,0
|
|
|
|
150.000,0
|
|
28
|
Nhà
máy thủy điện Sông Con 3, xã Tiên Kiều
|
150.000,0
|
|
|
|
150.000,0
|
|
29
|
Xây
dựng Tổng kho dược liệu của Công ty Bình Minh, xã Việt Vinh
|
60.000,0
|
|
|
|
60.000,0
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 12
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KT - XH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA - CÔNG CỘNG NĂM 2015 HUYỆN QUANG BÌNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Tổng diện tích thu
hồi
(m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
phòng hộ (m2)
|
Diện tích đất khác
(m2)
|
|
Huyện Quang Bình
|
703.998,7
|
130.810,0
|
50,0
|
50,0
|
573.088,7
|
|
1
|
Dự án Bãi rác thải
thị trấn Yên Bình
|
26.000,0
|
1.000,0
|
|
|
25.000,0
|
|
2
|
Đường tỉnh lộ 183 (địa
phận Quang Bình) xã Vĩ Thượng - Xuân Giang - Bằng Lang - thị trấn Yên
Bình
|
56.700,0
|
5.700,0
|
|
|
51.000,0
|
|
3
|
Chống quá tải TBA
Yên Bình 3, huyện Quang Bình
|
40,0
|
10,0
|
|
|
30,0
|
|
4
|
Mở rộng và cải tạo
lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa vốn vay ADB tại các xã: Yên Hà, Bằng
Lang, Vĩ Thượng, Tân Trịnh, thị trấn Yên Bình
|
300,0
|
100,0
|
50,0
|
50,0
|
100,0
|
|
5
|
Lòng hồ thủy điện
Sông Chừng, xã Tiên Nguyên, Tân Nam, thị trấn Yên Bình
|
620.958,7
|
124.000,0
|
|
|
496.958,7
|
UBND tỉnh, trình
Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai
|
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 158/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
3.449
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|