Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/NQ-HĐND 2020 thông qua Danh mục công trình dự án thu hồi đất tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
20/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành:
10/07/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 20/NQ-HĐND
Hà Giang, ngày 10
tháng 7 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀ
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG (BỔ SUNG) NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Cấn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
03/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Xét rờ trình số 26/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm
2020 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; chuyển
mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 (Bổ sung) trên địa
hàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 22/BC-KTNS ngày 10 tháng 7 năm 2020, của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu
HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng gồm 108
công trình, dự án; trong đó:
- Tổng diện tích thu hồi: 614,06 ha;
- Tổng kinh phí bồi thường: 156.896 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết
này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng;
gồm 75 công trình, dự án; tổng diện tích chuyển mục đích 39,11 ha (trong đó
diện tích đất trồng lúa: 33,04 ha; đất rừng phòng hộ 4,36 ha; đất rừng đặc dụng
1,71 ha). Tổng kinh phí bồi thường: 119.463 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết
này).
Điều 2. Thông qua chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của
07 công trình, dự án với tổng diện tích rừng 18,65 ha rừng trồng sản xuất;
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo Nghị quyết
này).
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh lập hồ
sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa; sử dụng rừng sang mục đích khác đối với diện tích vượt quá
thẩm quyền của HĐND tỉnh, theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7
năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu - UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị -xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TT. công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi (ha)
Chia ra các loại đất
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
Nguồn vốn
Ghi chú
Diện tích đất trồng lúa (ha)
Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)
Diện tích đất rừng PH (ha)
Diện tích các loại đất khác còn lại (ha)
Tỉnh
(triệu đồng)
Huyện
(triệu đồng)
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
Toàn tỉnh
614,06
33,04
1,71
4,36
574,95
156.896
106.276
29.182
21.438
I
TP. HÀ GIANG
34,22
1,33
0,71
4,01
28,18
35.303
35.303
-
-
1
Cải tạo nâng cấp quảng
trường 26-3
Tổ 8, P. Nguyễn Trãi
0,60
-
0,60
2
Tái định cư để Cải
tạo nâng cấp quảng trường 26-3
Tổ 8, P. Nguyễn Trãi
0,11
0,11
15.000
15.000
3
Trụ sở P. Nguyễn
Trãi mới
Tổ 16 P. Nguyễn Trãi
0,35
0,35
4
Khu liên hợp thể
thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn 1)
xã Phương Độ, P. Nguyễn Trãi, P. Quang Trung
8,72
0,25
8,47
7.000
7.000
5
Đường giao thông
lên trận địa và đài quan sát phòng không tại Núi Mỏ Neo
P. Ngọc Hà, P. Trần phú, P. Minh Khai
2,62
0,19
2,44
1.000
1.000
6
Nâng cấp cải tạo đường
từ thành phố Hà Giang đến khu công nghiệp Bình Vàng (Hợp phần 1 của DA “Hạ
tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc).
Phường Minh Khai
1,23
1,23
3.000
3.000
7
Cải tạo nâng cấp
tuyến đường từ QL4c đi cầu Phương Tiến
P. Quang Trung, TP. Hà Giang
5,37
1,47
3,90
4.240
4.240
xã Phong Quang, xã Phương Tiến H. Vị Xuyên
15,22
1,08
0,71
2,35
11,08
5.063
5.063
II
H. MÈO VẠC
6,12
1,07
-
0,17
4,88
1.286
435
751
100
1
Kè chống sạt lở bảo vệ trụ sở, trường học, trạm y tế, khu dân cư trung
tâm xã Nậm Ban, huyện Mèo Vạc
xã Nậm Ban
0,50
0,50
435
435
2
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 của DA
“Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc).
các xã Sủng Máng, Sủng Trà, huyện Mèo Vạc
5,59
1,07
0,17
4,35
751
751
3
Kết nối lưới điện
trung thế các huyện Bảo Lâm- Bắc Mê; Bảo Lâm - Mèo Vạc
các xã Niêm Tòng, Niêm Sơn, Tát Ngà
0,03
0,03
100
100
III
H. ĐỒNG VĂN
17,26
1,96
-
-
15,30
4.776
2.996
780
1.000
1
Bố trí sắp xếp dân cư
ra khỏi vùng có nguy cơ thiên tai thôn Khai Hoang xã Ma Lé huyện Đồng Văn
Xã Ma Lé
6,50
6,50
1.350
1.350
2
Xây dựng hệ thống
thoát nước khu dân cư tổ 3, Hạng mục: Rãnh thoát nước
Thị trấn Đồng Văn
0,30
0,15
0,15
150
150
3
Xây rãnh thoát nước
thải khu vực tổ 2, thị trấn Đồng Văn, Hạng mục: Rãnh thoát nước và các hạng mục
phụ trợ
Thị trấn Đồng Văn
0,27
0,12
0,15
130
130
4
Trường PTDT bán trú
THCS xã Lũng Phin, Hạng mục: Nhà lớp học + các phòng chức năng (3 tầng + 1 tầng
âm) và các hạng mục phụ trợ
Xã Lũng Phin
0,50
0,50
500
500
5
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản
phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc).
Các xã Sủng Trái, Lũng Phin
9,09
1,64
7,45
1.146
1.146
6
Đội PCCC và cứu nạn,
cứu hộ khu vực Thị trấn Đồng Văn
TT Đồng Văn
0,60
0,05
0,55
1.500
500
1.000
IV
H. YÊN MINH
0,25
-
-
-
0,25
396
396
-
-
1
Sửa chữa khắc phục
tạm thời nhà máy xử lý nước + trạm bơm nước sinh hoạt (hót đất đá sạt lở khu
vực nhà máy, sửa chữa, thay thế một số dụng cụ cấp thiết).
Thị trấn Yên Minh
0,15
0,15
270
270
2
Trạm bảo vệ rừng -PCCCR
xã Lũng Hồ thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-
2020
xã Lũng Hồ
0,10
0,10
126
126
V
H. QUẢN BẠ
37,40
0,84
1,00
-
35,56
26.966
23.845
1.790
1.331
1
Công trình: Kè chống
sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Vàng Chá Phin và thôn Thèn Ván, xã Cao Mã Pờ,
huyện Quản Bạ
Xã Cao Mã Pờ
0,03
0,03
220
220
2
Nâng cấp, mở rộng
Đường từ UBND xã Cao Mã Pờ, đến thôn vả thàng II, xã Cao Mã Pờ
Xã Cao Mã Pờ
2,10
0,06
2,04
350
350
3
Nâng cấp, cải tạo,
mở rộng trường PTDT bán trú THCS Cán Tỷ, xã Cán Tỷ
Xã Cán Tỷ
0,06
0,06
60
60
4
Công trình: Nâng cấp,
cải tạo mở rộng tuyến đường tránh xe từ QL 4C đi trung tâm thôn, bãi đỗ xe ô tô;
Hệ thống điện chiếu sáng làng văn hóa du lịch cộng đồng Nặm Đăm, xã Quản Bạ
Xã Quản Bạ
0,15
0,12
0,03
80
80
5
Dự án: Nâng cấp, mở
rộng đường từ Km3+00 (đường Nghĩa Thuận-Tùng Pàng) đi thôn Phín Ủng, Khủng
Cáng, xã Nghĩa Thuận
Xã Nghĩa Thuận
0,59
0,30
0,30
780
780
6
Khắc phục thiên
tai, xử lý sạt trượt tại trường mầm non xã Nghĩa Thuận
Xã Nghĩa Thuận
0,05
0,05
60
60
7
Xây dựng nhà lớp học
02 tầng, 08 phòng học và các hạng mục phụ trợ trường THCS Nghĩa Thuận
Xã Nghĩa Thuận
0,20
0,20
210
210
8
Cấp điện sinh hoạt
cho thôn Vàng Chá phìn
xã Cao Mã Pờ
0,012
0,012
15
15
9
Cấp điện sinh hoạt
cho xóm Cán Hồ, Hang Khỉ thôn Lò Suối Tủng
Thôn Lò suối Tủng, xã Tả Ván
0,013
0,013
16
16
10
Xây dựng bãi chôn lấp
rác thải tập chung xã Thanh Vân
Xã Bát Đại Sơn
1,00
1,00
11
Đổ bê tông đường từ
chợ Nghĩa Thuận đi Mốc 325
Xã Nghĩa Thuận
0,23
0,23
250
250
12
Tuyến đường GTNT từ
nhà ông Lục Khương Luân thôn Tân Tiến xã Quyết Tiến đến tiếp giáp đường liên
xã Quyết Tiến - Tùng Vài
Xã Quyết Tiến
0,11
0,04
0,07
120
120
13
Tuyến đường GTNT từ
xóm Na Tồng đi qua nhà ông Vàng Thìn Pháng đến Quốc lộ 4c thôn Nậm Lương
Xã Quyết Tiến
0,16
0,05
0,11
170
170
14
Tuyến đường GTNT đi
qua Cây Nhội tới đường đi Na Nồng, thôn Nậm Lương, xã Quyết Tiến
Xã Quyết Tiến
0,08
0,03
0,05
90
90
15
Nâng cấp mở rộng đường
từ thôn Tả Ván đi thôn Chúng Trải xã Tả Ván huyện Quản Bạ
xã Tả Ván
0,88
0,12
0,76
920
920
16
Dự án công trình khắc
phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường học, khu dân cư đường biên giới từ UBND xã
Tả Ván đi Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, Mốc 272/2, mốc 276 huyện Quản Bạ
xã Tả Ván
28,49
0,06
28,42
21.765
21.765
17
Dự án di dân phòng
chống lũ ống, lũ quét sạt lở thôn Tả Sứng Chư, xã Nghĩa Thuận, huyện Quản Bạ
Xã Nghĩa Thuận
3,00
3,00
1.560
1.560
18
Cải tạo, nâng cấp,
xử lý bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh tại huyện Quản Bạ, tỉnh Hà
Giang
Xã Tùng Vài
0,23
0,23
300
300
VI
H. BẮC MÊ
37,29
3,34
-
-
33,95
17.622
-
17.622
-
1
Nâng cấp mở rộng đường
đi thôn Nà Lại đoạn từ Km0+300 đi thôn Nà Lại xã Thượng Tân
Xã Thượng Tân
1,20
0,05
1,15
574
574
2
Nâng cấp mở rộng nền
đường, đổ bê tông mặt đường liên thôn từ trung tâm xã đi thôn Nặm Ắn xã Phú
Nam
Xã Phú Nam
4,37
0,13
4,24
2.000
2.000
3
Nâng cấp mở rộng nền
đường liên thôn từ thôn Thâm Quảng đi thôn Nà Nôm, xã Đường Âm
Xã Đường Âm
2,77
0,25
2,52
1.300
1.300
4
Nâng cấp, mở rộng nền
đường từ ngã ba thôn Khuổi Mạ đi thôn Khuổi Luông và đổ bê tông mặt đường từ thôn
Khuổi Mạ đi giáp ranh xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
Xã Đường Hồng
1,30
0,13
1,17
600
600
5
Nâng cấp mở rộng đường
liên thôn đoạn từ thôn Bản chung đến thôn Bản Nghè- Nà Nghè xã Yên Cường
Xã Yên Cường
3,69
0,36
3,33
1.700
1.700
6
Nâng cấp mở rộng đường
từ Km49 QL34 đi thôn Giáp Cư, xã Lạc Nông
Xã Lạc Nông
1,72
0,18
1,54
828
828
7
Nâng Cấp mở rộng nền
đường liên thôn từ thôn Tả Lùng đi thôn Chí Thì, xã Yên Cường
Xã Yên Cường
3,44
0,36
3,08
1.650
1.650
8
Nâng cấp mở rộng nền
đường từ thôn Đồn Điền đi thôn Tiến Xuân-Ngã ba đường trung tâm xã đi thôn Nà
Chảo, xã Yên Cường
Xã Yến Cường
2,39
0,05
2,34
1.150
1.150
9
Nâng cấp mở rộng nền
đường liên thôn từ thôn Phiềng Sủi đi thôn Lùng Cao, xã Giáp Trung
Xã Giáp Trung
1,08
0,09
0,99
520
520
10
Đường từ thôn Kho
Là mới đi Kho Là cũ xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. Hạng mục: Mở rộng, nâng cấp nền
đường, cống, rãnh thoát nước.
Xã Minh Sơn
4,68
0,23
4,45
2.300
2.300
11
Đường từ thôn Nà Quặc
xã Phú Nam huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang đi xã Thái Học huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng.
Hạng mục: Nâng cấp, mở rộng, xây cống rãnh thoát nước.
Xã Phú Nam
4,33
0,24
4,09
2.070
2.070
12
Mở mới đường liên
thôn từ thôn Nà Han đi thôn Nà Khuổng xã Yên Định. Hạng mục: Nâng cấp, mở mới,
xây cống rãnh thoát nước.
Xã Yên Định
1,73
0,17
1,56
830
830
13
Nâng cấp đường giao
thông từ thôn Lũng Vầy đi xóm tổ 1 thôn Lũng Vầy xã Minh Sơn huyện Bắc Mê. Hạng
mục: Nâng cấp nền đường hệ thống thoát nước.
Xã Minh Sơn
4,58
1,10
3,48
2.100
2100
VII
H. VỊ XUYÊN
56,80
10,74
-
0,19
45,87
36.402
33.029
-
3.373
1
Nhà tạm giam, tạm
giữ, kho vật chứng CA huyện Vị Xuyên
Thôn Làng Vàng, TT Vị Xuyên
0,72
0,10
0,62
1.273
1273
2
Dự án sắp xếp ổn định
dân cư xã Minh Tân huyện Vị Xuyên
Xã Minh Tân
7,00
7,00
6.720
6.720
3
Trạm bảo vệ rừng
-PCCCR xã Thanh Thủy thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai
đoạn 2016- 2020
Xã Thanh Thủy
0,10
0,10
144
144
4
Nâng cấp, cải tạo
đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh
Hà Giang (Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh
Đông Bắc”).
Xã Trung Thành, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên
15,68
6,19
0,19
9,30
19.665
19.665
5
Nâng cấp cải tạo đường
thôn Lùng Càng đến thôn Lùng Châu
xã Phong Quang
20,65
3,15
17,50
6.500
6.500
6
Mỏ sắt Nam Lương (Khu
vực xưởng tuyển).
Xã Thuận Hòa
12,65
1,30
11,35
2.100
2.100
VIII
H. HOÀNG SU PHÌ
16,47
1,81
-
-
14,67
9.230
4.260
3.770
1.200
1
Trạm bảo vệ rừng
-PCCCR xã Nậm Ty thuộc Dự án Nâng cao năng lực PCCCR tỉnh Hà Giang giai đoạn
2016- 2020
Xã Nậm Ty
0,10
0,10
75
75
2
Kè chống sạt lở khu
vực trường học, trạm y tế, nhà lưu trú và trụ sở làm việc xã Bản Péo (cũ),
xã Nậm Dịch
1,10
0,20
0,90
1.000
1.000
3
Dự án công trình khắc
phục hậu quả thiên tai bảo vệ cơ quan và khu dân cư Huyện ủy
TT Vinh Quang
9,90
9,90
3.000
3.000
4
ĐZ 35KV + Trạm biến
áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Hoàng Lao Chải, xã Nàng Đôn
xã Nàng Đôn
0,12
0,03
0,09
150
150
5
ĐZ 35KV + Trạm biến
áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Lùng Cẩu xã Bản Phùng
xã Bản Phùng
0,13
0,04
0,09
160
160
6
Cấp điện thôn Cóc Nắm
và Dì Thàng xã Bản Nhùng, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
xã Bản Nhùng
0,13
0,04
0,09
160
160
7
Cấp điện thôn Khòa
Trung xã Nậm Khòa, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
xã Nậm Khòa
0,15
0,05
0,10
170
170
8
Cấp điện cho thôn Nậm
Cồm xã Ngàm Đăng Vài, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
xã Ngàm Đăng Vài
0,14
0,06
0,08
165
165
9
Cấp điện đến thôn 9
- Thắng Lợi xã Nậm Dịch
xã Nậm Dịch
0,15
0,05
0,10
170
170
10
Cấp điện cho thôn
Thu Mung xã Pố Lồ, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
xã Pố Lồ
0,13
0,04
0,09
160
160
11
Cấp điện thôn Tận Hạ
và Ông Hạ xã Thông Nguyên. Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
xã Thông Nguyên
0,14
0,03
0,11
165
165
12
Cấp điện thôn Thượng
I xã Đản Ván
xã Đản Ván
0,15
0,05
0,10
170
170
13
Cấp điện cho thôn
Ngài Trồ và Tà Chải xã Thàng Tín. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây
0,4kV
Xã Thàng Tín
0,15
0,04
0,11
89
89
14
Cấp điện thôn Pố Lồ
và Nàng Ha và thôn Thu Mưng xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường
dây 0,4kV
xã Pố Lồ
0,16
0,05
0,11
148
148
15
Cấp điện cho thôn
Cóc Cọc và Cóc Cái xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV
xã Pố Lồ
0,13
0,04
0,09
106
106
16
Cấp điện thôn Nậm Dế
xã Thèn Chu Phìn. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV
xã Thèn Chu Phìn
0,17
0,05
0,12
105
105
17
Cấp điện cho cụm
dân cư thôn Tân Thành
xã Hồ Thầu
0,12
0,03
0,09
150
150
18
Cấp điện cho cụm
dân cư thôn Trung Thành
xã Hồ Thầu
0,14
0,04
0,10
165
165
19
Cấp điện thôn Pắc
Ngàm
xã Tân Tiến
0,12
0,04
0,08
155
155
20
Cấp điện thôn Thượng
II
xã Đản Ván
0,13
0,03
0,10
160
160
21
Cấp điện thôn Dì
Thàng và Thiêng Rầy, xã Bản Nhùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ0,4kv
xã Bản Nhùng
0,14
0,05
0,09
165
165
22
Cấp điện thôn Chiến
Phố Hạ và thôn Mỏ Phìn, xã Chiến Phố. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv
xã Chiến Phố
0,17
0,06
0,11
175
175
23
Cấp điện thôn Phùng
Cá, xã Bản Phùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv
xã Bản Phùng
0,13
0,03
0,10
160
160
24
Cấp điện cho cụm
dân cư thôn Hô Sán, xã Hồ Thầu
xã Hồ Thầu
0,12
0,03
0,09
150
150
25
Cấp điện thôn Giàng
Thượng. Hạng mục: Đường dây 35kV.
Xã Thông Nguyên
0,005
0,001
0,004
18
18
26
Cấp điện thôn Ông
Thượng, xã Nậm Ty. Hạng mục: Đường dây 35kV.
Xã Nậm Ty
0,002
0,001
0,001
27
Cấp điện thôn Nậm
Nghí, xã Thông Nguyên. Hạng mục: Đường dây 35kV.
Xã Thông Nguyên
0,006
0,005
0,001
10
10
28
Cấp điện thôn Lùng
Chính Thượng, xã Thèn Chu Phìn.
Xã Thèn Chu Phìn
0,043
0,039
0,003
17
17
29
Cấp điện thôn Phìn
Hồ, xã Tân Thành huyện Bắc Quang và thôn Nậm Piên, xã Nậm Ty. (Địa phận: Xã Nậm
Ty).
Xã Nậm Ty
0,025
0,010
0,015
176
176
30
Xây dựng điểm thôn,
bản tiêu biểu về bảo tồn kiến trúc văn hóa truyền thống dân tộc Phù Lá
xã Bản Máy
0,42
0,42
350
350
31
Dự án đầu tư, nâng
cấp Quốc lộ 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1); Điều chỉnh, bổ sung
gói 6, gói 7 và gói 8, thuộc xã Tân Tiến và xã Túng Sán
các xã Tân Tiến và xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì
1,55
0,27
1,28
1.200
1.200
32
Xây dựng và mở rộng
hệ thống cấp nước sinh hoạt Thị trấn Vinh Quang và các xã Tụ Nhân, Bản Nhùng,
huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 2 của DA “Hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc”).
Các xã: Tả Sử Choóng; Tụ Nhân; Bản Nhùng và TT Vinh
Quang
0,40
0,40
185
185
IX
H.XÍN MẦN
116,87
2,40
-
-
114,48
7.669
0
4.169
3.500
1
Thủy điện Sông chảy
6 (bổ sung)
các xã Thèn Phàng, Tả Nhìu, Bản Ngò, Cốc Rế, Nàn Ma
Trung Thịnh và TT. Cốc Pài
5,57
0,49
5,08
2.500
2.500
2
Thủy điện Pa Ke
các xã Pà Vầy Sủ, Nàn Ma, Chí Cà và TT. Cốc Pài, huyện
Xín Mần
74,57
74,57
1.000
1.000
3
Bến xe trung tâm
huyện
Thị trấn Cốc Pài
0,007
0,007
200
200
4
Thủy điện Nà Chì
xã Nà Chì
1,34
0,002
1,34
50
50
5
Dự án thí điểm giãn
dân sinh ra sống tại khu vực Cửa khẩu (Xín Mần - Đô Long) thôn Tả Mù Cán, xã
Xín Mần
Xã Xín Mần
2,00
0,20
1,80
800
800
6
Dự án xây dựng khu
tái định cư thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần
Thị trấn Cốc Pài
30,00
1,70
28,30
3.000
3.000
7
Bãi rác thải rắn
huyện Xín Mần
xã Nàn Ma
2,78
2,78
119
119
8
Chợ đầu mối thị trấn
Cốc Pài
Thị trấn Cốc Pài
0,60
0,60
X
H. BẮC QUANG
291,38
9,56
-
-
281,82
17.246
6.012
300
10.934
1
Nhà văn hóa kiêm Trụ
sở thôn An Tiến, xã Hùng An
Xã Hùng An
0,21
0,21
152
152
2
Thủy nông Nậm Mòong
(bổ sung)
Xã Việt Vinh
0,07
0,07
52
52
3
Xây dựng điểm thôn,
bản tiêu biểu về bảo tồn kiến trúc văn hóa truyền thống dân tộc Pà Then
Xã Tân Lập
0,50
0,50
300
300
4
Nâng cấp, cải tạo
đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh (Hợp phần 1 của dự
án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc)
xã Đồng Tâm huyện Bắc Quang
5,10
2,01
3,08
5.400
5.400
5
Trạm biến áp 220kV
và Dự án các đường dây đấu nối vào TBA 220kV Bắc Quang (bổ sung)
các xã Hùng An, Quang Minh, Vĩnh Hảo, Đông Thành, Đồng
Yên, TT. Vĩnh Tuy, TT. Việt Quang
2,69
2,69
250
250
6
Khu di tích lịch sử
cách mạng Trọng Con
Xã Bằng Hành
2,17
0,001
2,17
462
462
7
Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
Xã Kim Ngọc, xã Đồng Tiến
0,03
0,005
0,02
80
80
8
Khai dẫn trạm xử lý
cung cấp nước ngầm tại xã Đồng Yên
xã Đồng Yên
0,05
0,05
150
150
9
Thủy điện Sông Con
3
các xã Tiên Kiều, Việt Hồng huyện Bắc Quang và xã
Hương Sơn huyện Quang Bình
174,81
7,28
167,53
5.400
5.400
10
Thủy điện Sông Lô 4
(khu vực hạ lưu nhà máy) (bổ sung)
các xã Trung thành, TT. Việt Lâm, Ngọc Linh, huyện Vị
Xuyên
4,26
0,19
4,07
2.100
2.100
xã Tân Thành H. Bắc Quang
2,17
0,08
2,09
1.200
1.200
11
Thủy điện Thiên Hồ (bổ
sung)
Xã Tân Thành, Tân Lập
1,44
1,44
12
Thủy điện Sông Lô 7
(Địa phận Hà Giang)
Thị trấn Vĩnh Tuy, xã Vĩnh Hảo
77,20
77,20
500
500
13
Khai thác mỏ sắt Minh Lập - Pù Ngọm, xã Quang Minh
Xã Quang Minh
20,70
20,70
1.200
1.200
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ SUNG) NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi (ha)
Chia ra các loại đất
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
Nguồn vốn
Ghi chú
Diện tích đất trồng lúa (ha)
Diện tích đất rừng đặc dụng (ha)
Diện tích đất rừng PH (ha)
Diện tích các loại đất khác còn lại (ha)
Tỉnh (triệu đồng)
Huyện (triệu đồng)
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
Toàn tỉnh
401,88
33,04
1,71
4,36
362,77
119.463
74.146
27.133
18.184
I
TP. HÀ GIANG
31,93
1,33
0,71
4,01
25,89
17.303
17.303
-
-
1
Khu liên hợp thể
thao và văn hóa tỉnh (giai đoạn 1)
xã Phương Độ, P. Nguyễn Trãi, P. Quang Trung
8,72
0,25
8,47
7.000
7.000
2
Đường giao thông
lên trận địa và đài quan sát phòng không tại Núi Mỏ Neo
P. Ngọc Hà, P. Trần phú, P. Minh Khai
2,62
0,19
2,44
1.000
1.000
3
Cải tạo nâng cấp
tuyến đường từ QL4c đi cầu Phương Tiến
P. Quang Trung, TP. Hà Giang
5,37
1,47
3,90
4.240
4.240
xã Phong Quang, xã Phương Tiến H. Vị Xuyên
15,22
1,08
0,71
2,35
11,08
5.063
5.063
II
H. MÈO VẠC
5,59
1,07
-
0,17
4,35
751
-
751
-
1
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 của DA
“Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc).
các xã Sủng Máng, Sủng Trà, huyện Mèo Vạc
5,59
1,07
0,17
4,35
751
751
III
H. ĐỒNG VĂN
10,26
1,96
-
-
8,30
2.926
1.646
280
1.000
1
Xây dựng hệ thống
thoát nước khu dân cư tổ 3, Hạng mục: Rãnh thoát nước
Thị trấn Đồng Văn
0,30
0,15
0,15
150
150
2
Xây rãnh thoát nước
thải khu vực tổ 2, thị trấn Đồng Văn, Hạng mục: Rãnh thoát nước và các hạng mục
phụ trợ
Thị trấn Đồng Văn
0,27
0,12
0,15
130
130
3
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc
Các xã Sủng Trái, Lũng Phìn, huyện Đồng Văn
9,09
1,64
7,45
1.146
1.146
(Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản PT toàn diện các tỉnh
Đông Bắc).
4
Đội PCCC và cứu nạn,
cứu hộ khu vực Thị trấn Đồng Văn
TT Đồng Văn
0,60
0,05
0,55
1.500
500
1.000
IV
H. QUẢN BẠ
33,63
0,84
1,00
-
31,79
24.526
21.985
1.210
1.331
1
Công trình: Kè chống
sạt lở bảo vệ khu dân cư thôn Vàng Chá Phin và thôn Thèn Ván, xã Cao Mã Pờ
Xã Cao Mã Pờ
0,03
0,03
220
220
2
Nâng cấp, mở rộng
Đường từ UBND xã Cao Mã Pờ, đến thôn vả thàng II, xã Cao Mã Pờ
Xã Cao Mã Pờ
2,10
0,06
2,04
350
350
3
Công trình: Nâng cấp,
cải tạo mở rộng tuyến đường tránh xe từ QL 4C đi trung tâm thôn, bãi đỗ xe ô
tô; Hệ thống điện chiếu sáng làng văn hóa du lịch cộng đồng Nặm Đăm, xã Quản
Bạ
Xã Quản Bạ
0,15
0,12
0,03
80
80
4
Dự án: Nâng cấp, mở
rộng đường từ Km3+00 (đường Nghĩa Thuận-Tùng Pàng) đi thôn Phìn Ủng, Khủng
Cáng, xã Nghĩa Thuận,
Xã Nghĩa Thuận
0,59
0,30
0,30
780
780
5
Cấp điện sinh hoạt
cho thôn Vàng Chá phìn
xã Cao Mã Pờ
0,012
0,012
15
15
6
Cấp điện sinh hoạt
cho xóm Cán Hồ, Hang Khỉ thôn Lò Suối Tủng
Thôn Lò suối Tủng, xã Tả Ván
0,013
0,013
16
16
7
Xây dựng bãi chôn lấp
rác thải tập chung xã Thanh Vân
Xã Bát Đại Sơn
1,00
1,00
8
Tuyến đường GTNT từ
nhà ông Lục Khương Luân thôn Tân Tiến xã Quyết Tiến đến tiếp giáp đường liên
xã Quyết Tiến - Tùng Vài
Xã Quyết Tiến
0,110
0,040
0,070
120
120
9
Tuyến đường GTNT từ
xóm Na Tồng đi qua nhà ông Vàng Thìn Pháng đến Quốc lộ 4c thôn Nậm Lương
Xã Quyết Tiến
0,165
0,050
0,115
170
170
10
Tuyến đường GTNT đi
qua Cây Nhôi tới đường đi Na Nồng, thôn Nậm Lương, xã Quyết Tiến
Xã Quyết Tiến
0,084
0,030
0,054
90
90
11
Nâng cấp mở rộng đường
từ thôn Tả Ván đi thôn Chúng Trải xã Tả Ván huyện Quản Bạ
xã Tả Ván,
0,880
0,120
0,760
920
920
12
Dự án công trình khắc
phục hậu quả thiên tai bảo vệ trường học, khu dân cư đường biên giới từ UBND
xã Tả Ván đi Pao Mã Phìn, Mã Hoàng Phìn, Mốc 272/2, mốc 276 huyện Quản Bạ
xã Tả Ván
28,49
0,064
28,425
21.765
21.765
V
H. BẮC MÊ
37,29
3,34
-
-
33,95
17.622
-
17.622
-
1
Nâng cấp mở rộng đường
đi thôn Nà Lại đoạn từ Km0+300 đi thôn Nà Lại xã Thượng Tân
Xã Thượng Tân
1,20
0,05
1,15
574
574
2
Nâng cấp mở rộng nền
đường, đổ bê tông mặt đường liên thôn từ trung tâm xã đi thôn Nặm Ắn xã Phú
Nam
Xã Phú Nam
4,37
0,13
4,24
2.000
2.000
3
Nâng cấp mở rộng nền
đường liên thôn từ thôn Thâm Quảng đi thôn Nà Nôm, xã Đường Âm
Xã Đường Âm
2,77
0,25
2,52
1.300
1.300
4
Nâng cấp, mở rộng nền
đường từ ngã ba thôn Khuổi Mạ đi thôn Khuổi Luông và đổ bê tông mặt đường từ
thôn Khuổi Mạ đi giáp ranh xã Sinh Long, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
Xã Đường Hồng
1,30
0,13
1,17
600
600
5
Nâng cấp mở rộng đường
liên thôn đoạn từ thôn Bản chung đến thôn Bản Nghè- Nà Nghè xã Yên Cường
Xã Yên Cường
3,69
0,36
3,33
1.700
1.700
6
Nâng cấp mở rộng đường
từ Km49 QL34 đi thôn Giáp Cư, xã Lạc Nông
Xã Lạc Nông
1,72
0,18
1,54
828
828
7
Nâng Cấp mở rộng nền
đường liên thôn từ thôn Tả Lùng đi thôn Chí Thì, xã Yên Cường
Xã Yên Cường
3,44
0,36
3,08
1.650
1.650
8
Nâng cấp mở rộng nền
đường từ thôn Đồn Điền đi thôn Tiến Xuân-Ngã ba đường trung tâm xã đi thôn Nà
Chảo, xã Yên Cường
Xã Yên Cường
2,39
0,05
2,34
1.150
1.150
9
Nâng cấp mở rộng nền
đường liên thôn từ thôn Phiềng Sủi đi thôn Lùng Cao, xã Giáp Trung
Xã Giáp Trung
1,08
0,09
0,99
520
520
10
Đường từ thôn Kho
Là mới đi Kho Là cũ xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê. Hạng mục: Mở rộng, nâng cấp nền
đường, cống, rãnh thoát nước.
Xã Minh Sơn
4,68
0,23
4,45
2.300
2.300
11
Đường từ thôn Nà Quặc
xã Phú Nam đi xã Thái Học huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng. Hạng mục: Nâng cấp, mở
rộng, xây cống rãnh thoát nước.
Xã Phú Nam
4,33
0,24
4,09
2.070
2.070
12
Mở mới đường liên
thôn từ thôn Nà Han đi thôn Nà Khuổng xã Yên Định. Hạng mục: Nâng cấp, mở mới,
xây cống rãnh thoát nước.
Xã Yên Định
1,73
0,17
1,56
830
830
13
Nâng cấp đường giao
thông từ thôn Lũng vầy đi xóm tổ 1 thôn Lũng Vầy xã Minh Sơn. Hạng mục: Nâng
cấp nền đường hệ thống thoát nước.
Xã Minh Sơn
4,58
1,10
3,48
2.100
2100
VI
H. VỊ XUYÊN
49,70
10,74
-
0,19
38,77
29.538
26.165
-
3.373
1
Nhà tạm giam, tạm
giữ, kho vật chứng CA huyện Vị Xuyên
Thôn Làng Vàng, TT Vị Xuyên
0,72
0,10
0,62
1.273
1.273
2
Nâng cấp, cải tạo
đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh
Hà Giang
Xã Trung Thành, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên
15,68
6,19
0,19
9,30
19.665
19.665
(Hợp phần 1 của DA “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện
các tỉnh Đông Bắc”).
3
Nâng cấp cải tạo đường
thôn Lùng Càng đến thôn Lùng Châu
xã Phong Quang
20,65
3,15
17,50
6.500
6.500
4
Mỏ sắt Nam Lương (Khu
vực xưởng tuyển).
Xã Thuận Hòa
12,65
1,30
11,35
2.100
2.100
VII
H. HOÀNG SU PHÌ
6,05
1,81
-
-
4,24
5.805
1.185
3.420
1.200
1
Kè chống sạt lở khu
vực trường học, trạm y tế, nhà lưu trú và trụ sở làm việc xã Bản Péo (cũ),
xã Nậm Dịch
1,10
0,20
0,90
1.000
1.000
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
2
ĐZ 35KV + Trạm biến
áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Hoàng Lao Chải, xã Nàng Đôn
xã Nàng Đôn
0,12
0,03
0,09
150
150
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
3
ĐZ 35KV + Trạm biến
áp và đường dây 0,4kV cấp điện thôn Lùng Cẩu xã Bản Phùng
xã Bản Phùng
0,13
0,04
0,09
160
160
4
Cấp điện thôn Cóc Nắm
và Dì Thàng xã Bản Nhùng, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
xã Bản Nhùng
0,13
0,04
0,09
160
160
5
Cấp điện thôn Khòa
Trung xã Nậm Khòa, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
xã Nậm Khòa
0,15
0,05
0,10
170
170
6
Cấp điện cho thôn Nậm
Cồm xã Ngàm Đăng Vài, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
xã Ngàm Đăng Vài
0,14
0,06
0,08
165
165
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
7
Cấp điện đến thôn 9
- Thắng Lợi xã Nậm Dịch
xã Nậm Dịch
0,15
0,05
0,10
170
170
8
Cấp điện cho thôn
Thu Mưng xã Pố Lồ, Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA +Đường dây 0,4kV
xã Pố Lồ
0,13
0,04
0,09
160
160
9
Cấp điện thôn Tận Hạ
và Ông Hạ xã Thông Nguyên. Đường dây 35kV + TBA + Đường dây 0,4kV
xã Thông Nguyên
0,14
0,03
0,11
165
165
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
10
Cấp điện thôn Thượng
I xã Đản Ván
xã Đản Ván
0,15
0,05
0,10
170
1
170
11
Cấp điện cho thôn
Ngài Trồ và Tà Chải xã Thàng Tín. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây
0,4kV
Xã Thàng Tín
0,15
0,04
0,11
89
89
Phù hợp QHSD đất
12
Cấp điện thôn Pố Lồ
và Nàng Ha và thôn Thu Mưng xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường
dây 0,4kV
xã Pố Lồ
0,16
0,05
0,11
148
148
Phù hợp QHSD đất
13
Cấp điện cho thôn
Cóc Cọc và Cóc Cái xã Pố Lồ. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV
xã Pố Lồ
0,13
0,04
0,09
106
106
Phù hợp QHSD đất
14
Cấp điện thôn Nậm Dế
xã Thèn Chu Phìn. Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV
xã Thèn Chu Phìn
0,17
0,05
0,12
105
105
Phù hợp QHSD đất
15
Cấp điện cho cụm
dân cư thôn Tân Thành
xã Hồ Thầu
0,12
0,03
0,09
150
150
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
16
Cấp điện cho cụm
dân cư thôn Trung Thành
xã Hồ Thầu
0,14
0,04
0,10
165
165
17
Cấp điện thôn Pắc
Ngàm
xã Tân Tiến
0,12
0,04
0,08
155
155
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
18
Cấp điện thôn Thượng
II
xã Đản Ván
0,13
0,03
0,10
160
160
19
Cấp điện thôn Dì
Thàng và Thiêng Rầy, xã Bản Nhùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ0,4kv
xã Bản Nhùng
0,14
0,05
0,09
165
165
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
20
Cấp điện thôn Chiến
Phố Hạ và thôn Mỏ Phìn, xã Chiến Phố. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv
xã Chiến Phố
0,17
0,06
0,11
175
175
21
Cấp điện thôn Phủng
Cá, xã Bản Phùng. Hạng mục: ĐZ 35kv + TBA + ĐZ 0,4kv
xã Bản Phùng
0,13
0,03
0,10
160
160
Phù hợp QH NTM (đang điều chỉnh QHSD đất)
22
Cấp điện cho cụm
dân cư thôn Hô Sán, xã Hồ Thầu
xã Hồ Thầu
0,12
0,03
0,09
150
150
23
Cấp điện thôn Giàng
Thượng. Hạng mục: Đường dây 35kV.
Xã Thông Nguyên
0,005
0,001
0,004
18
18
Phù hợp QHSD đất
24
Cấp điện thôn Ông
Thượng, xã Nậm Ty. Hạng mục: Đường dây 35kV.
Xã Nậm Ty
0,002
0,001
0,001
Phù hợp QHSQ đất
25
Cấp điện thôn Nậm Nghí,
xã Thông Nguyên. Hạng mục: Đường dây 35kV.
Xã Thông Nguyên
0,006
0,005
0,001
10
10
Phù hợp QHSD đất
26
Cấp điện thôn Lùng
Chính Thượng, xã Thèn Chu Phìn.
Xã Thèn Chu Phìn
0,043
0,039
0,003
17
17
Phù hợp QHSD đất
27
Cấp điện thôn Phìn
Hồ, xã Tân Thành huyện Bắc Quang và thôn Nậm Piên, xã Nậm Ty. (Địa phận: Xã Nậm
Ty).
Xã Nậm Ty
0,025
0,010
0,015
176
176
Phù hợp QHSD đất
28
Dự án đầu tư, nâng
cấp Quốc lộ 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1); Điều chỉnh, bổ sung
gói 6, gói 7 và gói 8, thuộc xã Tân Tiến và xã Túng Sán
các xã Tân Tiến, xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì
1,55
0,27
1,28
1.200
1.200
Bộ Giao thông làm chủ đầu tư
29
Xây dựng và mở rộng
hệ thống cấp nước sinh hoạt Thị trấn Vinh Quang và các xã Tụ Nhân, Bản Nhùng,
huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang (Hợp phần 2 của DA “Hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc”).
Các xã: Tả Sử Choóng; Tụ Nhân; Bản Nhùng và TT Vinh
Quang, huyện Hoàng Su Phì
0,40
0,40
185
185
Sở KHĐT làm chủ đầu tư
VIII
H.XÍN MẦN
38,91
2,40
-
-
36,52
6.350
0
3.850
2.500
1
Thủy điện Sông chảy
6 (bổ sung)
các xã Thèn Phàng, Tả Nhìu, Bản Ngò, Cốc Rế, Nàn Ma
Trung Thịnh và TT. Cốc Pài
5,57
0,49
5,08
2.500
2.500
2
Thủy điện Nà Chì
xã Nà Chì
1,34
0,002
1,34
50
50
3
Dự án thí điểm giãn
dân sinh ra sống tại khu vực Cửa khẩu (Xín Mần - Đô Long) thôn Tả Mù Cán, xã
Xín Mần
Xã Xín Mần
2,00
0,20
1,80
800
800
4
Dự án xây dựng khu tái
định cư thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần
Thị trấn Cốc Pài
30,00
1,70
28,30
3.000
3.000
IX
H. BẮC QUANG
188,53
9,56
-
-
178,97
14.642
5.862
-
8.780
1
Nâng cấp, cải tạo
đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh
địa phận xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang
5,10
2,01
3,08
5.400
5.400
(Hợp phần 1 của dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn
diện các tỉnh Đông Bắc)
2
Khu di tích lịch sử
cách mạng Trọng Con
Xã Bằng Hành
2,17
0,001
2,17
462
462
3
Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
Xã Kim Ngọc, xã Đồng Tiến
0,03
0,005
0,02
80,0
80
4
Thủy điện Sông Con
3
các xã Tiên Kiều, Việt Hồng huyện Bắc Quang và xã
Hương Sơn huyên Quang Bình
174,81
7,28
167,53
5.400
5.400
5
Thủy điện Sông Lô 4
(khu vực hạ lưu nhà máy) (bổ sung)
các xã Trung thành, Ngọc Linh, Việt Lâm và TT. NT Việt
Lâm, huyện Vị Xuyên
4,26
0,19
4,07
2.100
2.100
xã Tân Thành, H. Bắc Quang
2,17
0,08
2,09
1.200
1.200
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN (BỔ SUNG) TRÌNH CHỦ TRƯƠNG
CHUYỂN ĐỔI RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC KHÔNG PHẢI LÂM NGHIỆP (BỔ SUNG) NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện
Tổng diện tích đất thu hồi (ha)
Tổng diện tích đất có rừng chuyển đổi (ha)
Trong đó: Chia ra các loại rừng
Ghi chú
Rừng sản xuất
Rừng TN
Rừng trồng (ha)
1
Nâng cấp, cải tạo
tuyến đường Yên Minh - Mậu Duệ- Mèo Vạc tỉnh Hà Giang (Hợp phần 1 Dự án: Hạ tầng
cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc)
Các xã Sủng Trái, Lũng Phìn, huyện Đồng Văn
0,7
0,2
0,2
VB 646/UBND-TNMT ngày 7/5/2020 của huyện; QĐ 1205 của
Thủ tướng về phê duyệt chủ trương đầu tư
2
Nâng cấp cải tạo đường
từ xã Đồng Tâm huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh huyên Vi Xuyên tỉnh Hà Giang (Hợp
phần 1 dự án: Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc)
Xã Đồng Tâm huyện Bắc Quang
5,09
1,01
1,01
VB 1052 của CĐT; QĐ 1205 Thủ tướng về phê duyệt chủ
trương đầu tư, QĐ 106/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt TKBVTC
xã Ngọc Linh, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên
15,68
1,01
1,01
3
Nâng cấp, cải tạo
đường từ TP Hà Giang đến khu CN Bình Vàng (Hợp phần 1 DA: Hạ tầng cơ bản
phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc)
các xã Phú Linh, Đạo Đức huyện Vị Xuyên
21,87
3,24
3,24
VB 1052 của CĐT; QĐ 1205 của Thủ tướng về phê duyệt
chủ trương đầu tư, QĐ 105/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh phê duyệt bản
vẽ thi công
Phường Minh Khai TP Hà Giang
1,23
0,29
0,29
4
Trạm biến áp 220kV và
Dự án các đường dây đấu nối vào TBA 220kV Bắc Quang
TT. Việt Quang; TT. Vĩnh Tuy; các xã: Quang Minh,
Hùng An, Vĩnh Hảo, Đông Thành, Đồng Yên huyện Bắc Quang
8,76
1,86
1,86
TTr 2464/TTr-UBND ngày 19/5/2020 của huyện Bắc Quang,
Công văn số 2628/UBND-KTN ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hà Giang về thỏa thuận
vị trí TBA 220kV Bắc Quang; Quyết định 951/QĐ-EVNNPT ngày 19/7/2019; Quyết định
1172/QĐ-EVNNPT ngày 09/9/2019 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia - Tập
đoàn điện lực VN
5
Tuyến đường vành
đai phía Nam và Nâng cấp mở rộng quốc lộ 2 (Chương trình phát triển các đô thị
loại 2); Thu hồi đất tại Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
Xã Phú Linh, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên
5,56
3,05
3,05
VB 632/UBND-BQLDA của CĐT, QĐ 392/QĐ-TTg ngày
10/3/2016 của CP phê duyệt danh mục dự án;
QĐ 1479/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh phê duyệt
bản vẽ thi công và dự toán; QĐ 1480/QĐ-UBND ngày 4/8/2019 của tỉnh phê duyệt
thiết kế bản vẽ thi công
Phường Minh Khai TP Hà Giang
9,10
7,10
7,10
6
Xây dựng điểm thôn,
bản tiêu biểu về bảo tồn kiến trúc văn hóa truyền thống dân tộc Phù Lá
Xã Bản Máy huyện Hoàng Su Phì
0,42
0,34
0,34
VB 150/BDTTG-KHTH của CĐT, QĐ số 2581/QĐ-UBND ngày
18/02/2019 của UBND tỉnh phê duyệt BC KTKT
7
Dự án đầu tư, nâng
cấp Quốc lộ 4 đoạn nối Hà Giang - Lào Cai (giai đoạn 1)
Xã Tân Tiến; xã Túng Sán huyện Hoàng Su Phì
1,55
0,55
0,55
BC 386/BC-UBND ngày 18/5/2020 của huyện, QĐ số
69B+70B/QĐ- BQLDA6 ngày 01/4/2020 của Ban quản lý dự án 6 - Bộ GTVT
Tổng cộng
69,96
18,65
18,65
Nghị quyết 20/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 10/07/2020 thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng (Bổ sung) năm 2020, trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.645
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng