BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1868/QĐ-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ VÀ MẪU KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BẢN ĐIỆN TỬ NĂM
2022 CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số
79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
2032/QĐ-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4
năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử (Phụ lục 1) và Mẫu kết quả giải
quyết thủ tục hành chính bản điện tử (Phụ lục 2) năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Điều 2.
Giao Trung tâm Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan triển khai xây dựng thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện
trên môi trường điện tử theo Danh mục và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành
chính bản điện tử năm 2022 ban hành kèm theo Quyết định này; Hoàn thiện, vận
hành và khai thác từ năm 2022.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 1954/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện
trên môi trường điện tử và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử
năm 2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ,
Trung tâm Công nghệ thông tin và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ;
- Trung tâm Công nghệ thông tin;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC), TN.30.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Tạ Quang Đông
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ƯU TIÊN THỰC HIỆN TRÊN MÔI
TRƯỜNG ĐIỆN TỬ NĂM 2022 CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1868/QĐ-BVHTTDL ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT
|
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
SỐ LƯỢNG TTHC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ SỐ TRÊN CỔNG DVCQG
|
1
|
Tổng cục Du lịch
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
1.004602
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
1.004598
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế
|
1.004591
|
4
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
1.004581
|
5
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
1.004577
|
6
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
1.004574
|
7
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
1.004566
|
8
|
Thủ tục thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế
và khu vực
|
1.004610
|
2
|
Tổng cục Thể dục thể thao
|
1
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội thể thao quốc gia
|
2.001057
|
3
|
Cục Nghệ thuật biểu diễn
|
1
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ
thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu
diễn nghệ thuật thuộc Trung ương
|
1.009395
|
2
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật
biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn
nghệ thuật thuộc Trung ương
|
1.009396
|
4
|
Cục Bản quyền tác giả
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
1.005160
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
1.001709
|
3
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
1.001661
|
4
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
1.001614
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quyền tác giả
|
1.001682
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký quyền liên quan
|
2.000752
|
5
|
Cục Điện ảnh
|
1
|
Thủ tục tổ chức chiếu, giới thiệu
phim nước ngoài tại Việt Nam
|
1.003779
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim:
(- Phim truyện do cơ sở điện ảnh
trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP);
- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Phim được sản xuất từ việc
hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân
nước ngoài)
|
1.003056
|
3
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh
|
1.000015
|
6
|
Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch)
|
1.003209
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch)
|
1.003169
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
1.000040
|
7
|
Cục Di sản văn hóa
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm
dò, khai quật khảo cổ
|
1.005155
|
8
|
Cục Hợp tác quốc tế
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam.
|
1.006401
|
9
|
Vụ Thi đua, Khen thưởng
|
1
|
Thủ tục xét tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”
|
1.005363
|
2
|
Thủ tục xét tặng Bằng khen của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đối với tập thể và cá nhân
ngoài ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.008014
|
Tổng số TTHC:
|
27
|
|
PHỤ LỤC 2
MẪU KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BẢN ĐIỆN TỬ
NĂM 2022 CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1868/QĐ-BVHTTDL ngày 08 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
I. LĨNH VỰC
DU LỊCH
1. Thủ tục
cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế.
Mã hồ sơ TTHC 1.004602 - KQ (n)
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
-------
|
|
GIẤY
PHÉP
KINH
DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH QUỐC TẾ
INTERNATIONAL TOUR OPERATOR LICENCE
Số
GP/No. :…..…./........./TCDL - GP LHQT
(Cấp
lần/Issued for.......time)
1. Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………
Enterprise’s name in foreign
language: ……………………………………………………..
Tên viết tắt/ Brief name:………………………………………………………………….………..
2. Trụ sở chính/Head Office:
…………………………………………………………..……….
Tel:……………………………………………Fax:……………………………………...…………
Email:…………………………………………..Website:………………………………..………..
3. Tài khoản ký quỹ số/Deposite
account No.:………………………………………………
Tại Ngân hàng/At
bank:…………………………………………………………………..……….
4. Phạm vi kinh doanh dịch
vụ lữ hành/Travel Service boundaries:............…………..
5. Người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp/Legal representative
Chức
danh/Title:………………………………………………………………………….………..
Họ và
tên/Name:………………………………….……… Giới tính/Gender:…………………..
Sinh ngày/Date of
birth:..../..../….
Dân tộc/Ethnic group:……………………
Quốc tịch/Nationality:……………………….……..
………………………………./ID/Passport
No.:………………………………………………….
Ngày Cấp/Date of issue: …../..../…….
Nơi cấp/Place of issue:………………………….…...
|
Hà Nội, ngày
..... tháng ….. năm …..
TỔNG CỤC TRƯỞNG/
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục
cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế.
Mã hồ sơ TTHC 1.004598 - KQ (n)
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
-------
|
|
GIẤY
PHÉP
KINH
DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH QUỐC TẾ
INTERNATIONAL TOUR OPERATOR LICENCE
Số
GP/No. :…..…./........./TCDL - GP LHQT
(Cấp
lần/Issued for.......time)
1. Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………
Enterprise’s name in foreign
language: ……………………………………………….…….
Tên viết tắt/ Brief
name:…………………………………………………………………………..
2. Trụ sở chính/Head Office:
………………………………………………………….……….
Tel:……………………………………………Fax:……………………………………..…………
Email:…………………………………………..Website:……………………………….………...
3. Tài khoản ký quỹ số/Deposite
account No.:……………………………………………...
Tại Ngân hàng/At
bank:………………………………………………………………….………..
4. Phạm vi kinh doanh dịch
vụ lữ hành/Travel Service boundaries:............…………..
5. Người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp/Legal representative
Chức
danh/Title:…………………………………………………………………………………...
Họ và
tên/Name:…………………………………………. Giới tính/Gender:…………………..
Sinh ngày/Date of
birth:..../..../….
Dân tộc/Ethnic group:……………………
Quốc tịch/Nationality:………………………………
………………………………./ID/Passport
No.:………………………………………………….
Ngày Cấp/Date of issue:
…../..../……. Nơi cấp/Place of issue:………………………………
|
Hà Nội, ngày
..... tháng ….. năm …..
TỔNG CỤC TRƯỞNG/
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
3. Thủ tục
cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế.
Mã hồ sơ TTHC 1.004591 - KQ (n)
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
-------
|
|
GIẤY
PHÉP
KINH
DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH QUỐC TẾ
INTERNATIONAL TOUR OPERATOR LICENCE
Số
GP/No. :…..…./........./TCDL - GP LHQT
(Cấp
lần/Issued for.......time)
1. Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………….
Enterprise’s name in foreign
language: ……………………………………………….……..
Tên viết tắt/ Brief name:……………………………………………………………………………
2. Trụ sở chính/Head Office:
………………………………………………………….………..
Tel:……………………………………………Fax:……………………………………..………….
Email:…………………………………………..Website:……………………………….…………
3. Tài khoản ký quỹ số/Deposite
account No.:………………………………………………
Tại Ngân hàng/At
bank:………………………………………………………………….………..
4. Phạm vi kinh doanh dịch
vụ lữ hành/Travel Service boundaries:............…………..
5. Người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp/Legal representative
Chức danh/Title:……………………………………………………………………………………
Họ và
tên/Name:…………………………………………. Giới tính/Gender:…………………..
Sinh ngày/Date of
birth:..../..../….
Dân tộc/Ethnic group:……………………
Quốc tịch/Nationality:………………………………
………………………………./ID/Passport
No.:………………………………………………….
Ngày Cấp/Date of issue:
…../..../……. Nơi cấp/Place of issue:………………………………
|
Hà Nội, ngày
..... tháng ….. năm …..
TỔNG CỤC TRƯỞNG/
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
4. Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh
nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành.
Mã hồ sơ TTHC
1.004581 - KQ (n)
|
Mẫu số 03
|
BM.QĐ
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /QĐ-TCDL
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc thu hồi Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
TỔNG
CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC DU LỊCH
Căn cứ Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 17/2018/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch trực thuộc Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch;
Căn cứ Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
Căn cứ Thông báo chấm dứt hoạt
động kinh doanh lữ hành quốc tế của Công ty
.................................................................;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Lữ hành.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Giấy
phép kinh doanh lữ hành quốc tế số .....-...../......../TCDL-GP LHQT
ngày...... tháng.......năm........ của Công ty ...................
Điều 2. Tiền ký quỹ kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế của Công ty TNHH Du lịch Thắng Thắng được xử lý
theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 6 Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng,
Vụ trưởng Vụ Lữ hành, Giám đốc Sở ................, Giám đốc Công ty
........................... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Bộ CA (Cục An ninh Đối ngoại, Cục QL XNC);
- Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (Cục Cửa khẩu);
- Sở KHĐT ..........................................;
- Sở ........... .........................................;
- Chi Cục thuế .....................................;
- Cty ........... (...............................);
- Trung tâm TTDL (để đăng tải);
- Lưu:VT, Vụ LH, ... (...).
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG/
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mã hồ sơ TTHC
1.004581 - KQ (n)
|
Mẫu số 03
|
BM.CV
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ... /TCDL-LH
V/v hoàn trả tiền ký quỹ cho doanh nghiệp
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
Kính
gửi: Ngân hàng .............................................................
Tổng cục Du lịch nhận được
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế của Công ty
..................................... Ngày ................, Tổng cục Du lịch
đã ban hành Quyết định số ...../QĐ-TCDL của Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch về
việc thu hồi Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế số
....-............./................./TCDL-GP LHQT ngày .........tháng
.......... năm........... của Công ty...........................................
Căn cứ quy định tại điểm a,
khoản 3, điều 6 Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch, Tổng cục Du lịch đề nghị Ngân hàng .................. hoàn trả tiền ký
quỹ kinh doanh lữ hành quốc tế cho Công ty ..................................
là ................... đồng (................ đồng) trong tài khoản số.......................
tại Ngân hàng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Sở ........................;
- Cty ................. (....................);
- Lưu: VT, VLH, ... (...).
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG/
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
5. Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh
nghiệp giải thể.
Mã hồ sơ TTHC
1.004577 - KQ (n)
|
Mẫu số 03
|
BM.QĐ
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /QĐ-TCDL
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc thu hồi Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
TỔNG
CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC DU LỊCH
Căn cứ Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 17/2018/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch trực thuộc Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch;
Căn cứ Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
Căn cứ Thông báo chấm dứt hoạt
động kinh doanh lữ hành quốc tế của Công ty
.................................................................;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Lữ hành.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Giấy
phép kinh doanh lữ hành quốc tế số .....-...../......../TCDL-GP LHQT
ngày...... tháng.......năm........ của Công ty ...................
Điều 2. Tiền ký quỹ kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế của Công ty TNHH Du lịch Thắng Thắng được xử lý
theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 6 Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng,
Vụ trưởng Vụ Lữ hành, Giám đốc Sở ................., Giám đốc Công ty
........................... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Bộ CA (Cục An ninh Đối ngoại, Cục QL XNC);
- Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (Cục Cửa khẩu);
- Sở KHĐT ..........................................;
- Sở ........... .........................................;
- Chi Cục thuế .....................................;
- Cty ........... (...............................);
- Trung tâm TTDL (để đăng tải);
- Lưu:VT, Vụ LH, ... (...).
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG/
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mã hồ sơ TTHC
1.004577 - KQ (n)
|
Mẫu số 03
|
BM.CV
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ... /TCDL-LH
V/v hoàn trả tiền ký quỹ cho doanh nghiệp
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
Kính
gửi: Ngân hàng .............................................................
Tổng cục Du lịch nhận được
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế của Công ty
..................................... Ngày ................, Tổng cục Du lịch
đã ban hành Quyết định số ...../QĐ-TCDL của Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch về
việc thu hồi Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế số
....-............./................./TCDL-GP LHQT ngày .........tháng
.......... năm........... của Công ty...........................................
Căn cứ quy định tại điểm a,
khoản 3, điều 6 Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch, Tổng cục Du lịch đề nghị Ngân hàng .................. hoàn trả tiền ký
quỹ kinh doanh lữ hành quốc tế cho Công ty ..................................
là ................... đồng (................ đồng) trong tài khoản số.......................
tại Ngân hàng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Sở ........................;
- Cty ................. (................);
- Lưu: VT, VLH, ... (...).
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG/
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
6. Thủ tục
thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản.
Mã hồ sơ TTHC
1.004574 - KQ (n)
|
Mẫu số 03
|
BM.QĐ
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /QĐ-TCDL
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc thu hồi Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế
TỔNG
CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC DU LỊCH
Căn cứ Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
17/2018/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch trực thuộc Bộ
Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
Căn cứ Thông báo chấm dứt hoạt
động kinh doanh lữ hành quốc tế của Công ty
.................................................................;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Lữ hành.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Giấy
phép kinh doanh lữ hành quốc tế số .....-...../......../TCDL-GP LHQT
ngày...... tháng.......năm........ của Công ty ..................
Điều 2. Tiền ký quỹ kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế của Công ty TNHH Du lịch Thắng Thắng được xử lý
theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 6 Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng,
Vụ trưởng Vụ Lữ hành, Giám đốc Sở ................, Giám đốc Công ty
.......................... chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Bộ CA (Cục An ninh Đối ngoại, Cục QL XNC);
- Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng (Cục Cửa khẩu);
- Sở KHĐT ..........................................;
- Sở ........... .........................................;
- Chi Cục thuế .....................................;
- Cty ........... (...............................);
- Trung tâm TTDL (để đăng tải);
- Lưu: VT, Vụ LH, ... (...).
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG/
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mã hồ sơ TTHC
1.004574 - KQ (n)
|
Mẫu số 03
|
BM.CV
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ... /TCDL-LH
V/v hoàn trả tiền ký quỹ cho doanh nghiệp
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
Kính
gửi: Ngân hàng .............................................................
Tổng cục Du lịch nhận được
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế của Công ty
..................................... Ngày ................, Tổng cục Du lịch
đã ban hành Quyết định số ...../QĐ-TCDL của Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch về
việc thu hồi Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế số
....-............./................./TCDL-GP LHQT ngày .........tháng
.......... năm........... của Công
ty...........................................
Căn cứ quy định tại điểm a,
khoản 3, điều 6 Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch, Tổng cục Du lịch đề nghị Ngân hàng .................. hoàn trả tiền ký
quỹ kinh doanh lữ hành quốc tế cho Công ty ..................................
là ................... đồng (................ đồng) trong tài khoản số.......................
tại Ngân hàng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Sở ........................;
- Cty ................. (...................);
- Lưu: VT, VLH, ... (...).
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG/
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
7. Thủ tục
công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch.
Mã hồ sơ TTHC
1.004566 - KQ (n)
|
Mẫu số 07
|
BM.QĐ
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /QĐ-TCDL
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch
TỔNG
CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC DU LỊCH
Căn cứ Luật Du lịch số 09/2017/QH14
ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch;
Căn cứ Thông tư số
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 17/2018/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
Căn cứ tiêu chuẩn xếp hạng
khách sạn: TCVN 4391:2015 ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Khách sạn.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Khách
sạn …
Địa chỉ: …
Đạt tiêu chuẩn: … sao,
trong thời hạn 05 năm kể từ ngày ký.
Điều 2. Giám đốc Khách sạn
phải treo biển thể hiện chất lượng được công nhận theo mẫu quy định của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng,
Vụ trưởng Vụ Khách sạn, Giám đốc Sở Du lịch ………., Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan và Giám đốc Khách sạn có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, Vụ KS.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG/
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
8. Thủ tục
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ
chức du lịch quốc tế và khu vực.
Mã hồ sơ TTHC
1.004610 - KQ (n)
|
Mẫu số 08
|
BM.QĐ
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /QĐ-TCDL
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc thành lập Văn phòng đại diện của ………………………. tại Việt Nam
BỘ
TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Công văn số…../VPCP-QHQT
ngày ….. tháng ….. năm ….. của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến của Thủ tướng
Chính phủ về việc thành lập Văn phòng đại diện của ……………………. tại Việt Nam;
Xét Đơn đề nghị cấp giấy
phép ngày ….. tháng ….. năm ….. của … về việc thành lập Văn phòng đại diện của
……………………. tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục Du lịch.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. …… Được thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam, trụ sở tại …..
Điều 2. Văn phòng đại diện
được triển khai các hoạt động xúc tiến du lịch theo quy định của pháp luật Việt
Nam.
Điều 3. Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch ủy quyền cho Tổng cục Du lịch trực tiếp quản lý, giám sát
hoạt động của Văn phòng đại diện.
Điều 4. Văn phòng đại diện
có trách nhiệm thông báo tới Tổng cục Du lịch các thông tin về: địa chỉ trụ sở
chính của Văn phòng đại diện, điện thoại liên lạc, số người nước ngoài vào
làm việc tại Việt Nam, người đứng đầu Văn phòng đại diện, báo cáo định kỳ 6
tháng/lần và 1 năm/lần về hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam.
Điều 5. Chánh Văn phòng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch, Trưởng
Văn phòng đại diện của ……………. tại Việt Nam có trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5 (để thi hành);
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Vụ HTQT) (để báo cáo);
- Bộ Công an (TCAN-ANKTTH);
- Bộ Ngoại giao (Vụ ĐBA);
- Lưu: VP, TCDL, Cục HTQT Bộ … (…).
|
BỘ TRƯỞNG/THỨ
TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
II. LĨNH VỰC
THỂ DỤC THỂ THAO
1. Thủ tục
công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia.
Mã hồ sơ TTHC
2.001057 - KQ (n)
|
|
BM.QĐ
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /QĐ-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc công nhận Ban Vận động thành lập Hội thể thao quốc gia
BỘ
TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số
79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Ban sáng lập
đề nghị công nhận Ban vận động thành lập Hội thể thao quốc gia và Tổng cục trưởng
Tổng cục Thể dục thể thao.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Ban Vận
động thành lập Hội thể thao quốc gia gồm các ông, bà có tên trong danh sách
kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ban Vận động
thành lập Hội thể thao quốc gia có nhiệm vụ:
1. Vận động công dân và tổ chức
tham gia vào Hội và hoàn chỉnh hồ sơ xin phép thành lập Hội theo quy định.
2. Thực hiện đúng và đầy đủ
các quy định của pháp luật có liên quan đến việc vận động và chuẩn bị thành
lập Hội.
3. Định kỳ báo cáo tiến độ công
tác vận động và chuẩn bị thành lập Hội với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
Tổng cục Thể dục thể thao.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có
liên quan và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Vụ Tổ chức cán bộ - Bộ VHTTDL;
- Ban sáng lập Hội;
- Lưu: VT, TCTDTT.
|
BỘ TRƯỞNG/THỨ
TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
III. LĨNH VỰC
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
1. Thủ tục
tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương.
Mã hồ sơ TTHC
1.009395-KQ (n)
|
|
Mẫu số 03
|
… (1) …
… (2) …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật
|
…, ngày … tháng
… năm …
|
Kính
gửi: … (3) …
Căn cứ Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn;
Trả lời văn bản số …,
ngày…tháng…năm… của … (3) … đề nghị tổ chức biểu diễn nghệ thuật, …
(2) … chấp thuận … (3) … tổ chức biểu diễn nghệ thuật như sau:
1. Tên chương trình biểu diễn
nghệ thuật (tên nước ngoài nếu có): …
2. Thời gian tổ chức: …
3. Địa điểm tổ chức: … (4) …
4. Nội dung chương trình biểu
diễn nghệ thuật: … (5) …
5. Người chịu trách nhiệm chính
nội dung: …
6. Thời gian, địa điểm duyệt
chương trình (nếu có): …
…(3) … có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt
động nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm
an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ,
các điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong
quá trình tổ chức biểu diễn nghệ thuật;
- Báo cáo … (2) … việc thực hiện
những nội dung đã đăng ký và các kiến nghị cụ thể (nếu có) sau khi kết thúc
chương trình biểu diễn nghệ thuật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …
- Lưu: VT, …
|
BỘ TRƯỞNG/THỨ
TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
(1) Cơ quan chủ quản;
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận tổ chức biểu diễn nghệ thuật.
(3) Tên, thông tin tổ chức, cá nhân tổ chức biểu diễn nghệ thuật.
(4) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức biểu diễn nghệ thuật.
(5) Kịch bản, danh mục tác phẩm gắn với tác giả được chấp thuận.
2. Thủ tục
tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về
nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức
năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương.
Mã hồ sơ TTHC
1.009396-KQ (n)
|
|
Mẫu số 06
|
… (1) …
… (2) …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …
V/v chấp thuận tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn
|
…, ngày … tháng
… năm …
|
Kính
gửi: … (3) …
Căn cứ Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn;
Trả lời văn bản số …,
ngày…tháng … năm … của … (3) …đề nghị tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại
hình nghệ thuật biểu diễn, … (2) …chấp thuận … (3) … tổ chức cuộc thi,
liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn như sau:
1. Tên cuộc thi, liên hoan (tên
nước ngoài nếu có): …
2. Thời gian tổ chức: …
3. Địa điểm tổ chức: … (4) …
4. Loại hình nghệ thuật biểu
diễn: … (5) …
5. Nội dung cuộc thi, liên
hoan: … (6) …
… (3) … có trách nhiệm:
- Chấp hành quy định tại Nghị
định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt
động nghệ thuật biểu diễn;
- Tuân thủ quy định về bảo đảm
an ninh, trật tự an toàn xã hội, môi trường, y tế và phòng, chống cháy nổ,
các điều kiện khác theo quy định của pháp luật có liên quan trước và trong
quá trình tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn;
- Báo cáo … (2) … về kết quả cuộc
thi, liên hoan và các kiến nghị cụ thể (nếu có) sau khi kết thúc cuộc thi,
liên hoan các loại hình nghệ thuật biểu diễn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …;
- Lưu: VT, …
|
BỘ TRƯỞNG/THỨ
TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
(1) Cơ quan chủ quản;
(2) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận tổ chức cuộc thi, liên hoan các
loại hình nghệ thuật biểu diễn.
(3) Tên, thông tin tổ chức, cá nhân tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình
nghệ thuật biểu diễn.
(4) Địa chỉ khu vực/cơ sở tổ chức cuộc thi, liên hoan các loại hình nghệ thuật
biểu diễn.
(5) Ghi rõ loại hình nghệ thuật biểu diễn của cuộc thi, liên hoan.
(6) Đề án cuộc thi, liên hoan được chấp thuận.
IV. LĨNH VỰC
BẢN QUYỀN TÁC GIẢ
1. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả.
Mã hồ sơ TTHC
1.005160 - KQ (n)
|
|
Mẫu số 01
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ QUYỀN TÁC GIẢ
CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ CHỨNG NHẬN
|
Tác phẩm:
|
|
Loại hình:
|
Tác giả:
|
|
Quốc tịch:
|
|
|
Số CMND/CCCD/HC:
|
Chủ sở hữu:
|
|
Quốc tịch*:
|
|
|
Số CMND/CCCD/HC:
|
|
|
Số ĐKKD/QĐ:
|
|
|
|
Đã đăng ký quyền tác giả tại Cục Bản quyền tác giả
|
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Số:
/ /QTG
Cấp cho tác giả/chủ sở hữu/ tác giả đồng thời là chủ sở hữu
|
* Khi chủ sở hữu là cá nhân.
2. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan.
Mã hồ sơ TTHC
1.001709 - KQ (n)
|
|
Mẫu số 02
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ QUYỀN LIÊN QUAN
CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ CHỨNG NHẬN
|
Tên chương trình:
|
|
|
Loại hình:
|
|
|
Chủ sở hữu:
|
|
|
Địa chỉ:
|
|
|
Quốc tịch:
|
|
|
Số CMND/CCCD/HC:
|
|
|
Số ĐKKD/QĐ:
|
|
|
Đã đăng ký quyền của.... tại Cục Bản quyền tác giả
|
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Số:
/ /QLQ
Cấp cho chủ sở hữu
|
* Khi chủ sở hữu là cá nhân.
3. Thủ tục
cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả.
Mã hồ sơ TTHC
1.001661 - KQ (n)
|
|
Mẫu số 03
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ QUYỀN TÁC GIẢ
CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ CHỨNG NHẬN
|
Tác phẩm:
|
|
Loại hình:
|
Tác giả:
|
|
Quốc tịch:
|
|
|
Số CMND/CCCD/HC:
|
Chủ sở hữu:
|
|
Quốc tịch*:
|
|
|
Số CMND/CCCD/HC:
|
|
|
Số ĐKKD/QĐ:
|
|
|
|
|
(Cấp đổi thay cho GCNĐKQTG số....)
Đã đăng ký quyền tác giả tại Cục Bản quyền tác giả
|
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Số:
/ /QTG
Cấp cho tác giả/chủ sở hữu/ tác giả đồng thời là chủ sở hữu
|
|
|
|
|
* Khi chủ sở hữu là cá nhân.
4. Thủ tục
cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan.
Mã hồ sơ TTHC
1.001614 - KQ (n)
|
|
Mẫu số 04
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ QUYỀN LIÊN QUAN
CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ CHỨNG NHẬN
|
Tên chương trình:
|
|
|
Loại hình:
|
|
|
Chủ sở hữu:
|
|
|
Địa chỉ:
|
|
|
Quốc tịch:
|
|
|
Số CMND/CCCD/HC:
|
|
|
Số ĐKKD/QĐ:
|
|
|
|
(Cấp đổi thay cho GCNĐKQLQ số.....)
Đã đăng ký quyền của.... tại Cục Bản quyền tác giả
|
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Số:
/ /QLQ
Cấp cho chủ sở hữu
|
|
|
|
|
* Khi chủ sở hữu là cá nhân.
5. Thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả.
Mã hồ sơ TTHC
1.001682 - KQ (n)
|
|
Mẫu số 05
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ QUYỀN TÁC GIẢ
CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ CHỨNG NHẬN
|
Tác phẩm:
|
|
Loại hình:
|
Tác giả:
|
|
Quốc tịch:
|
|
|
Số CMND/CCCD/HC:
|
Chủ sở hữu:
|
|
Quốc tịch*:
|
|
|
Số CMND/CCCD/HC:
|
|
|
Số ĐKKD/QĐ:
|
|
|
|
|
(Cấp lại thay cho GCNĐKQTG số....)
Đã đăng ký quyền tác giả tại Cục Bản quyền tác giả
|
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Số:
/ /QTG
Cấp cho tác giả/chủ sở hữu/ tác giả đồng thời là chủ sở hữu
|
|
|
|
|
* Khi chủ sở hữu là cá nhân.
6. Thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan.
Mã hồ sơ TTHC
2.000752 - KQ (n)
|
|
Mẫu số 06
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ QUYỀN LIÊN QUAN
CỤC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ CHỨNG NHẬN
|
Tên chương trình:
|
|
|
Loại hình:
|
|
|
Chủ sở hữu:
|
|
|
Địa chỉ:
|
|
|
Quốc tịch:
|
|
|
Số CMND/CCCD/HC:
|
|
|
Số ĐKKD/QĐ:
|
|
|
|
(Cấp lại thay cho GCNĐKQLQ số.....)
Đã đăng ký quyền của.... tại Cục Bản quyền tác giả
|
|
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
Số:
/ /QLQ
Cấp cho chủ sở hữu
|
|
|
|
|
* Khi chủ sở hữu là cá nhân
V. LĨNH VỰC
ĐIỆN ẢNH
1. Thủ tục
tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam.
Mã hồ sơ TTHC
1.003779 - KQ (n)
|
|
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
CỤC ĐIỆN ẢNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /QĐ-ĐA
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc cho phép giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam
CỤC
TRƯỞNG CỤC ĐIỆN ẢNH
Căn cứ Quyết định số 5409/QĐ-BVHTTDL
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Điện ảnh;
Căn cứ Quyết định số
49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim;
Căn cứ Thông tư số
12/2015/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thẩm định và cấp giấy phép
phổ biến phim ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng
7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Hội đồng thẩm
định phim chiếu trong các chương trình phim nước ngoài tại Việt Nam.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép trình
chiếu
..............................................................................................
- Thời
gian:...........................................................................................................................
- Địa điểm:
...........................................................................................................................
- Phạm vi phát hành:
...........................................................................................................
Điều 2. Kể từ ngày ký
quyết định này, mọi sự thay đổi, sửa chữa, xóa bỏ hoặc bổ sung nội dung phim
đều bị nghiêm cấm.
Quyết định này không thay thế
quyết định cho phép phổ biến phim rộng rãi trong hệ thống phát hành và chiếu
bóng của ngành điện ảnh.
Điều 3.
.................................................................................................................................
Nơi nhận:
- ....................;
- ....................;
- ....................;
- Lưu: VT, .......
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục
cấp giấy phép phổ biến phim:
(- Phim truyện do cơ sở điện ảnh
trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP);
- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Phim được sản xuất từ việc hợp
tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước
ngoài).
Mã hồ sơ TTHC
1.003056 - KQ (n)
|
|
BM.GP
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
CỤC ĐIỆN ẢNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /GPPBP-CĐA
|
……, ngày …
tháng … năm …
|
GIẤY
PHÉP
PHỔ
BIẾN PHIM
CỤC
TRƯỞNG CỤC ĐIỆN ẢNH
Căn cứ Quyết định số … ngày
… tháng … năm … của (Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch hoặc Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố)… quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của (Cục Điện ảnh hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
Căn cứ Quyết định số
49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch ban hành Quy chế thẩm định và cấp Giấy phép phổ biến phim;
Xét biên bản của Hội đồng thẩm
định phim ... ngày… tháng … năm … và đề nghị của ... (Phòng Phổ biến phim hoặc
Phòng Nghiệp vụ).
CẤP
GIẤY PHÉP PHỔ BIẾN PHIM
Bộ
phim:……………………………………………………………………………………………..
Tên gốc (đối với phim nước
ngoài): ……………………………………………………………..
Thể loại (truyện, tài liệu,
khoa học, hoạt hình) :…………………………………………………
Hãng sản xuất hoặc phát
hành:………………………………………………….……………….
Nước sản xuất:
……………………………........ Năm sản xuất:…………………............……
Nhập phim qua đối tác (đối với
phim nước ngoài):…………………………………………….
Biên kịch:……………………………………………………………………………………………
Đạo diễn:……………………………………………………………………………………………
Quay
phim:…………………………………………………………………………………………
Chất liệu phim trình duyệt (nhựa,
băng hình, đĩa hình):………………………………………
Độ dài (tính bằng
phút):…………………………………………………………………………..
Màu sắc (màu hoặc đen trắng):
………........................ Ngôn ngữ:………………………….
Chủ sở hữu bản quyền:…………………………………………………………………………..
Do cơ sở điện ảnh (tên cơ sở) đề
nghị thẩm định:………………………………..…………..
............................................................................................................................................
Tóm tắt nội
dung………………………………………………………………….……….………
…………………………………………………………………………………….……….……….
…………………………………………………………………………………….……….……….
Phạm vi được phép phổ biến:
…………………………………………………….……….……
Giấy phép này được giao cho cơ
sở điện ảnh đề nghị thẩm định 3 bản và lưu tại cơ quan cấp giấy phép 1 bản./.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
3. Thủ tục
cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích
kinh doanh.
Mã hồ sơ TTHC
1.000015 - KQ (n)
|
Mẫu số 01
|
BM.GP
|
BỘ/SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
HOẶC SỞ VĂN HÓA VÀ
THỂ THAO
TÊN CƠ QUAN CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /VHPNK
|
|
GIẤY
PHÉP
NHẬP
KHẨU VĂN HÓA PHẨM
Căn cứ Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (gọi tắt là Nghị định số
32/2012/NĐ-CP); Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số
32/2012/NĐ-CP và Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 32/2012/NĐ-CP .
Căn cứ đề nghị của
....................................................................................
tại văn bản số (hoặc đơn) ....................................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................................
Điện thoại:
....................................................Fax:
..............................................................
TÊN
CƠ QUAN CẤP PHÉP
Đồng ý
để:...........................................................................................................................
Được nhập khẩu những văn hóa
phẩm theo bảng kê dưới đây
SỐ TT
|
LOẠI VĂN HÓA PHẨM
|
NỘI DUNG
|
SỐ LƯỢNG
|
|
|
|
|
Số vận đơn lô hàng hoặc giấy báo nhận hàng
|
Gửi từ:...................................................................................................................................
Đến:.......................................................................................................................................
Mục đích sử dụng:................................................................................................................
Đề nghị cơ quan Hải
quan:...................................................................................................
|
….., ngày …
tháng … năm …
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP PHÉP
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
VI. LĨNH VỰC
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
1. Thủ tục
cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch).
Mã hồ sơ TTHC
1.003209 - KQ (n)
|
|
|
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /GP…
|
……, ngày …
tháng … năm …
|
GIẤY
PHÉP
TRIỂN
LÃM TÁC PHẨM NHIẾP ẢNH TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số
72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động nhiếp
ảnh.
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam của (2) ……………………………………………………………….
ngày …… tháng …… năm ………
(1) …………… cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam với các nội dung sau:
1. Tên tổ chức, cá nhân được cấp
giấy phép (viết chữ in hoa): ………………………………
- Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………..
- Giấy Chứng minh thư nhân
dân/Thẻ căn cước công dân (đối với cá nhân Việt Nam): Số …………………………… ngày cấp
……………………… nơi cấp ……………………………
- Hộ chiếu (đối với cá nhân là
người Việt Nam sinh sống tại nước ngoài và người nước ngoài): Số ………….………………
ngày cấp ................................ nơi cấp ……………..……………
2. Tên triển lãm:
…………………………………………………………….………………………
- Chủ đề, nội dung triển lãm:
……………………………………………….……………………..
- Thời gian triển lãm: Từ
ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
- Địa điểm triển lãm:
……………………………………………………….………………………
- Số lượng tác phẩm (có danh
sách kèm theo): ………………………………………………..
- Số lượng tác giả (có danh
sách kèm theo) ……………………………………………………
Tổ chức, cá nhân được cấp phép
có trách nhiệm thực hiện đúng các nội dung trong giấy phép này và các quy định
khác có liên quan khi tổ chức triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam./.
Nơi nhận:
- (2);
- Thanh tra;
- Lưu: VT.
|
(1)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Tên cơ quan cấp giấy phép.
(2): Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép.
2. Thủ tục
cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm
quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
Mã hồ sơ TTHC
1.003169 - KQ (n)
|
|
|
(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /GP…
|
……, ngày …
tháng … năm …
|
GIẤY
PHÉP
ĐƯA TÁC PHẨM NHIẾP ẢNH TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI TRIỂN LÃM
Căn cứ Nghị định số 72/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động nhiếp ảnh.
Xét đơn đề nghị cấp giấy phép
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam nước ngoài triển lãm của (2)
………………………………………………………… ngày …… tháng …… năm ………
(1) ………………. cấp giấy phép đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm với các nội dung sau:
1. Tên tổ chức, cá nhân được cấp
giấy phép (viết chữ in hoa): ……………………………..
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………….
- Giấy Chứng minh thư nhân
dân/Thẻ căn cước công dân (đối với cá nhân Việt Nam): Số …….……………………… ngày cấp
………………… nơi cấp ………………………………..
- Hộ chiếu (đối với cá nhân là
người Việt Nam sinh sống tại nước ngoài và người nước ngoài): Số
…………………………….. ngày cấp ……………..…….... nơi cấp …………...………….
2. Tên triển lãm:
…………………………………………………………………………………...
- Chủ đề, nội dung triển lãm:
…………………………………………………………………….
- Tên, địa chỉ, số điện thoại của
tổ chức nước ngoài tổ chức triển lãm: ............…………...
- Địa điểm tổ chức triển lãm:
…………………………………………….……………………… Quốc gia: …………………………………………………………………………………………………..
- Thời gian triển lãm: Từ
ngày ..... tháng ..... năm ..... đến ngày ..... tháng ..... năm .....
- Số lượng tác phẩm (có danh
sách kèm theo): ………………………………………………..
- Số lượng tác giả (có danh
sách kèm theo) ……………………………………………………
Tổ chức, cá nhân được cấp phép
có trách nhiệm thực hiện đúng các nội dung trong giấy phép này và các quy định
khác có liên quan khi đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển
lãm./.
Nơi nhận:
- (2);
- Thanh tra;
- Lưu: VT.
|
(1)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1): Tên cơ quan cấp giấy phép.
(2): Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép.
3. Thủ tục
cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch).
Mã hồ sơ TTHC
1.000040 - KQ (n)
|
|
|
TÊN CƠ QUAN CẤP
PHÉP 1
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /GP
|
……, ngày … tháng
… năm …
|
GIẤY
PHÉP
TRIỂN
LÃM MỸ THUẬT TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
Xét đề nghị của:
……………………………………………………………………………………
(văn bản đề nghị ngày:
……………………………………………………)
(1) ……………………………………………. cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam
- Tiêu đề triển lãm:
………………………………………………………………..……………….
- Đơn vị tổ chức:
………………………………………………………………….……………….
- Địa điểm trưng bày:
……………………………………………………………..………………
- Thời gian trưng bày:
…………………………………………………………….………………
- Số lượng tác phẩm:
……………………………………………………………...……………..
- Số lượng tác giả:
………………………………………………………………..………………
- Giấy phép có giá trị trong
thời gian 06 tháng kể từ ngày cấp.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN CẤP PHÉP
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Cục Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Mã hồ sơ TTHC
1.000040 - KQ (n)
|
|
|
TÊN CƠ QUAN CẤP
PHÉP 1
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /GP
|
……, ngày …
tháng … năm …
|
GIẤY
PHÉP
ĐƯA TRIỂN LÃM MỸ THUẬT TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
Căn cứ Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
Xét đề nghị của: ……………………………………………………………………………………
(1) …………………………………………………..cấp giấy
phép đưa triển lãm mỹ thuật từ Việt Nam ra nước ngoài
- Tiêu đề triển lãm:
………………………………………………………………..……………….
- Đơn vị tổ chức:
………………………………………………………………….……………….
- Địa điểm trưng bày: ……………………………………………………………..………………
- Quốc gia:
…………………………………………………………………………………………
- Thời gian trưng bày:
……………………………………………………………………………
- Số lượng tác phẩm gửi đi:
……………………………………………………………………..
- Số lượng tác giả:
………………………………………………………………………………..
- Giấy phép có giá trị trong
thời gian 06 tháng kể từ ngày cấp.
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN CẤP PHÉP
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
___________________
1 Cục Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
VII. LĨNH VỰC
DI SẢN VĂN HÓA
1. Thủ tục
cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ.
Mã hồ sơ TTHC
1.005155 - KQ (n)
|
|
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /QĐ-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc thăm dò, khai quật khảo cổ
BỘ
TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Di sản văn hóa,
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa và Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hoá;
Căn cứ Nghị định số
79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ;
Theo đề nghị của
……………..........tại văn bản số…………………………..;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Di sản văn hóa.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép
………………………………………………………. khai quật khảo cổ tại
…………………………………………………………………………………….…………………
- Thời gian khai quật:
……………………………………………………..………………………
- Diện tích khai quật:
……………………………………………………………………………...
- Chủ trì khai quật:
………………………………………………………...………………………
Điều 2. Trong thời gian
khai quật, cơ quan được cấp giấy phép cần chú ý bảo vệ địa tầng của di tích;
có trách nhiệm tuyên truyền cho nhân dân về việc bảo vệ di sản văn hoá ở địa
phương, không công bố kết luận chính thức khi chưa có sự thỏa thuận của cơ
quan chủ quản và Cục Di sản văn hóa.
Những hiện vật thu thập được
trong quá trình khai quật……………………………… có trách nhiệm giữ gìn, bảo quản tránh
để hiện vật bị hư hỏng, thất lạc và báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch phương án bảo vệ và phát huy giá trị những hiện vật đó.
Điều 3. Sau khi kết thúc
đợt khai quật chậm nhất 03 (ba) tháng ……………………… phải có báo cáo sơ bộ và sau
01 (một) năm phải có báo cáo khoa học gửi về Cục Di sản văn hóa.
Trước khi công bố kết quả của đợt
khai quật khảo cổ, cơ quan được cấp giấy phép trao đổi, thống nhất với Cục Di sản
văn hóa.
Điều 4. Cục Di sản văn
hóa có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra đợt khai quật khảo cổ nói trên đúng với
nội dung Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng
Bộ, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa, Thủ trưởng cơ quan được cấp giấy phép chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- ……;
- Lưu: VT, DSVH, ....
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN CẤP PHÉP
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
VIII. LĨNH VỰC
HỢP TÁC QUỐC TẾ
1. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam.
Mã hồ sơ TTHC 1.006401-KQ
(n)
|
|
Mẫu số 02
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA
.......................(1) .........................
Số: ................(2) ..................
BỘ
TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số
126/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập
và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam;
Căn cứ
...................(3).........................................................................................................;
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thành lập và hoạt động cho .....(1).... với những nội dung sau:
1. Tên cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam (tiếng Việt): ........... (1)
..............................
- Tên bằng tiếng nước ngoài
(nếu có): ................................................................................
- Tên viết tắt (nếu có):
..........................................................................................................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại:
.................... Fax ..................... Email: ...................
Website ..........................
- Người đại diện theo pháp luật:...........................................................................................
+ Họ và tên:
.........................................................................................................................
+ Ngày sinh: ...../...../....
Quốc tịch
.......................................................................................
+ Hộ chiếu số:
.....................................................................................................................
+ Ngày cấp ..../..../..... Nơi
cấp:
...........................................................................................
+ Ngày hết hạn
...../..../........................................................................................................
+ Địa chỉ đăng ký cư trú tại Việt
Nam: (nếu có)
..................................................................
2. Nội dung hoạt động:
........................................................................................................
3. Giấy chứng nhận đăng ký có
hiệu lực: từ ngày ...... tháng ..... năm ..... đến ngày ..... tháng ..... năm
.....
4. ......(1)...... hoạt động
theo quy định tại Nghị định số 126/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2018 của
Chính phủ quy định về thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại
Việt Nam và các quy định khác có liên quan của pháp luật Việt Nam./.
|
BỘ TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên của cơ sở văn hóa nước
ngoài tại Việt Nam;
(2) Số Giấy chứng nhận đăng ký;
(3) Tên điều ước quốc tế về việc thành lập cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt
Nam.
IX. LĨNH VỰC
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
1. Thủ tục
xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”.
Mã hồ sơ TTHC
1.005363 - KQ (n)
|
|
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /QĐ-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch”
BỘ
TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Thi đua, Khen
thưởng;
Căn cứ Nghị định số
79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Căn cứ Thông tư số
11/2014/TT-BVHTTDL ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch về việc quy định xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể
thao và Du lịch”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Thi đua, Khen thưởng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có hồ sơ trình…….
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Tặng Kỷ niệm
chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” cho .... cá nhân thuộc
các cơ quan, đơn vị có hồ sơ trình …… (có danh sách kèm theo), đã có nhiều
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và phát triển ngành Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
Điều 2. Chánh Văn phòng
Bộ, Vụ trưởng Vụ Thi đua, Khen thưởng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có hồ sơ trình ……………..…….…. và các cá nhân có tên
tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- ...
- Lưu: VT, TĐ-KT (2), ….
|
BỘ TRƯỞNG/THỨ
TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục
xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đối với tập
thể và cá nhân ngoài ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Mã hồ sơ TTHC
1.008014 - KQ (n)
|
|
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: … /QĐ-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày …
tháng … năm …
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc tặng Bằng khen cho tập thể và cá nhân
BỘ
TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Luật Thi đua, Khen
thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Thi đua, Khen thưởng năm 2005 và năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số
91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Căn cứ Thông tư số
07/2019/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Văn hóa, Thể thao và
Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Thi đua, Khen thưởng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có hồ sơ trình…….
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Tặng Bằng khen
cho …. tập thể và …. cá nhân (có danh sách kèm theo) ….. (thành tích ghi
theo nội dung trình của các cơ quan, đơn vị có hồ sơ).
Điều 2. Tiền thưởng
trích từ nguồn kinh phí của các cơ quan, đơn vị có hồ sơ trình .…. thực hiện
theo Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Bộ, Vụ trưởng Vụ Thi đua, Khen thưởng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có hồ sơ trình ……………...…và các tập thể, cá nhân
có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- ...
- Lưu: VT, TĐKT, ….
|
BỘ TRƯỞNG/THỨ
TRƯỞNG
(Chữ ký số, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|