STT
|
Tên báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Đơn vị trực thuộc Bộ KH&CN được
giao chủ trì thực hiện/tổng hợp báo cáo
|
Tần suất báo cáo
|
Văn bản quy định chế độ báo cáo
|
A
|
Báo cáo giữa các cơ quan hành chính nhà nước
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (KH&CN)
|
1
|
Báo cáo tình
hình xây dựng cơ chế, chính sách pháp luật trong lĩnh vực KH&CN
|
Bộ, ngành;
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
PC
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 1 Điều 4)
|
2
|
Báo cáo kết
quả công tác thanh tra, kiểm tra trong lĩnh vực KH&CN
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
TTra
|
Năm
|
3
|
Báo cáo kết
quả phân bổ và sử dụng kinh phí KH&CN
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kết quả
phân bổ và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho KH&CN của địa
phương
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
KHTC; ĐP
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 2 Điều 4)
|
3.2
|
Kết quả
phân bổ và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho KH&CN của Bộ,
ngành
|
Bộ, ngành
|
Bộ KH&CN
|
KHTC; XNT;
CNN; CNC
|
Năm
|
3.3
|
Kết quả
hoạt động và sử dụng kinh phí của quỹ phát triển KH&CN
|
Bộ, ngành;
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
KHTC
|
Năm
|
4
|
Báo cáo kết
quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và kết quả hoạt động chuyển
giao, ứng dụng, đổi mới công nghệ, thông tin KH&CN
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Bộ, ngành; Đại
học quốc gia; UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
KHTC, ĐP,
XNT, CNC, CNN
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định
chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 3 Điều 4)
|
4.2
|
Kết quả
hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
ƯDCN
|
Năm
|
|
4.3
|
Kết quả
hoạt động đổi mới công nghệ trên cả nước
|
Bộ KH&CN
|
Chính phủ
|
ƯDCN
|
Năm
|
|
4.4
|
Kết quả
hoạt động đăng ký chuyển giao công nghệ
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
ĐTG
|
Năm
|
|
4.5
|
Kết quả
hoạt động thông tin KH&CN
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
TTKHCN
|
Năm
|
|
5
|
Báo cáo tình
hình triển khai thực hiện Chiến lược phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
đến năm 2030
|
Bộ, ngành; UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
HVKHCN
|
Năm
|
Quyết định số
569/QĐ-TTg ngày 11/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chiến lược phát
triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo đến năm 2030 (điểm
a khoản 1 Điều 2)
|
6
|
Báo cáo tình
hình thực hiện Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2030
|
Bộ, ngành;
UBND cấp tỉnh
|
- Bộ KH&CN;
- Bộ KH&CN tổng hợp, báo cáo TTg
|
ƯDCN; NATIF
|
Năm
|
Thông tư số
06/2021/TT-BKHCN ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN Hướng dẫn quản
lý Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2030 (khoản
4 Điều 17)
|
7
|
Báo cáo tình
hình triển khai Đề án “Thúc đẩy chuyển giao, làm chủ và phát triển công nghệ
từ nước ngoài vào Việt Nam trong các ngành, lĩnh vực ưu tiên giai đoạn đến năm 2025, định
hướng đến năm 2030”
|
Bộ, ngành;
UBND cấp tỉnh
|
- Bộ KH&CN;
- Bộ
KH&CN tổng hợp, báo cáo TTg
|
ƯDCN
|
Năm
|
Quyết định số
138/QĐ-TTg ngày 26/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số diều
của Quyết định số 1851/QĐ-TTg ngày 27/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Đề án “Thúc đẩy chuyển giao, làm chủ và phát triển công nghệ từ nước
ngoài vào Việt Nam trong các ngành, lĩnh vực ưu tiên giai đoạn đến năm 2025, định
hướng đến năm 2030” (khoản 1, 7 Điều 2)
|
8
|
Báo cáo tình
hình hoạt động thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã
hội và thẩm định công nghệ dự án đầu tư; Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ
KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tình hình
thẩm định cơ sở khoa học chương trình phát triển kinh tế - xã hội và thẩm định
công nghệ dự án đầu tư
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
ĐTG
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 4 Điều 4)
|
8.2
|
Tình hình thẩm định, có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư của
Bộ, ngành
|
Bộ, ngành
|
Bộ KH&CN
|
ĐTG
|
Năm
|
8.3
|
Tình hình
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng
ngân sách nhà nước
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
ĐTG
|
Năm
|
9
|
Báo cáo phát
triển nhân lực KH&CN; phát triển hạ tầng KH&CN
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Kết quả
phát triển nhân lực KH&CN
|
Bộ, ngành; Đại
học quốc gia; UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
TCCB
|
Năm
|
Thông tư số 13/2021/TT-BKHCN ngày
30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 5 Điều 4)
|
9.2
|
Tình hình
thực hiện cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
TCCB
|
Năm
|
9.3
|
Tình hình
thực hiện cơ chế tự chủ của tổ chức KH&CN công lập
|
Bộ, ngành; Đại
học quốc gia
|
Bộ KH&CN
|
TCCB
|
Năm
|
9.4
|
Tình hình phát triển hạ tầng KH&CN
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
ĐP
|
Năm
|
|
10
|
Báo cáo tình
hình sử dụng, thu hút người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài
tham gia hoạt động KH&CN tại Việt Nam
|
Bộ, ngành;
UBND cấp tỉnh
|
- Bộ KH&CN và Bộ Ngoại Giao;
- Bộ KH&CN tổng hợp, báo cáo TTg
|
TCCB
|
Năm
|
Nghị định số
27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng,
trọng dụng cá nhân hoạt động KH&CN và Nghị định số 87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của Chính phủ quy định
về thu hút cá nhân hoạt động KH&CN là người Việt Nam ở nước ngoài và
chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt động KH&CN tại Việt Nam (khoản 6 Điều 2)
|
11
|
Báo cáo kết
quả cấp Giấy chứng nhận trong hoạt động KH&CN
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Kết quả cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
VPĐK
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 6 Điều 4)
|
11.2
|
Kết quả cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
PTTTDN
|
Năm
|
11.3
|
Tình hình
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá, giám định công
nghệ
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
ĐTG
|
Năm
|
Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ (khoản
2 Điều 40)
|
12
|
Báo cáo tình
hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc
gia, thị trường KH&CN
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Tình hình
triển khai phát triển thị trường KH&CN
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
PTTTDN
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 7 Điều 4)
|
12.2
|
Tình hình triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi
mới sáng tạo quốc gia
|
Bộ, ngành;
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
PTTTDN
|
Năm
|
12.3
|
Tình hình
triển khai phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc
gia trên cả nước
|
Bộ KH&CN
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
PTTTDN
|
Năm
|
13
|
Báo cáo tình
hình nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
|
Bộ Tài chính
|
- Bộ KH&CN;
- Bộ KH&CN tổng hợp, báo cáo TTgCP
|
ĐTG
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ báo cáo định
kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản
8 Điều 4)
|
14
|
Báo cáo kết
quả hoạt động của các Khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Kết quả
hoạt động của Khu công nghệ cao
|
Các Ban quản
lý khu công nghệ cao
|
Bộ KH&CN
|
CNC
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 9 Điều 4)
|
14.2
|
Kết quả
hoạt động của các Khu công nghệ cao trên cả nước
|
Bộ KH&CN
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
CNC
|
Năm
|
II
|
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ
|
15
|
Báo cáo kết
quả hoạt động sở hữu trí tuệ
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Kết quả
công tác quản lý về sở hữu trí tuệ và triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt
động sáng kiến tại địa phương
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
SHTT
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế
độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 10 Điều 4)
|
15.2
|
Tình hình
triển khai các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến của bộ, ngành
|
Bộ, ngành
|
Bộ KH&CN
|
SHTT
|
Năm
|
15.3
|
Kết quả thực thi quyền sở hữu công nghiệp
|
Bộ Tài
chính; Bộ Công thương; Bộ Thông tin và Truyền thông; Bộ Công an
|
Bộ KH&CN
|
SHTT
|
Năm
|
|
III
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
16
|
Báo cáo tình
hình xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật; hoạt động tiếp nhận công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Tình hình
xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật địa
phương
|
Bộ, ngành;
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
TĐC
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định
chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 11 Điều 4)
|
16.2
|
Tình hình
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
TĐC
|
Năm
|
|
17
|
Báo cáo tình
hình quản lý, xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức,
cá nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
TĐC
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 12 Điều 4)
|
18
|
Báo cáo kết
quả hoạt động của Mạng lưới các cơ quan thông báo và hỏi đáp Việt Nam và kết
quả hoạt động của Ban liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Kết quả hoạt
động thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT)
tại địa phương
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
TĐC
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 13 Điều 4)
|
18.2
|
Kết quả
hoạt động thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) tại
Bộ, ngành
|
Bộ, ngành
|
Bộ KH&CN
|
TĐC
|
Năm
|
|
18.3
|
Kết quả
hoạt động của Mạng lưới TBT Việt Nam và kết quả hoạt động của Ban liên ngành
TBT
|
Bộ KH&CN
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
TĐC
|
Năm
|
|
19
|
Báo cáo tình
hình quản lý nhà nước về đo lường
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
TĐC
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 14 Điều 4)
|
20
|
Báo cáo tình
hình và kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa và hoạt động đánh giá
sự phù hợp
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa của địa
phương
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
TĐC
|
Năm
|
Thông tư số 13/2021/TT-BKHCN ngày
30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 15 Điều 4)
|
20.2
|
Kết quả
kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa của Bộ, ngành
|
Bộ, ngành
|
Bộ KH&CN
|
TĐC
|
Năm
|
|
20.3
|
Tình hình
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Bộ, ngành;
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
TĐC
|
Năm
|
|
20.4
|
Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa và hoạt
động đánh giá sự phù hợp
|
Bộ KH&CN
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
TĐC
|
Năm
|
|
21
|
Báo cáo tình
hình triển khai các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Báo cáo tình hình triển khai việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001
|
- UBND cấp tỉnh;
- Bộ, ngành
|
- Bộ KH&CN;
- Bộ
KH&CN tổng hợp, báo cáo TTg
|
TĐC
|
Năm
|
Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 vào hoạt động của các
cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước (khoản
6 Điều 12)
|
21.2
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Đề án “Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ
doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai
đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 ”
|
UBND cấp tỉnh;
|
- Bộ KH&CN;
- Bộ KH&CN tổng hợp, báo cáo TTg
|
TĐC
|
Năm
|
Quyết định số
996/QĐ-TTg ngày 10/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tăng cường,
đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh
tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” (điểm a khoản 1, điểm c khoản 3 Điều 2)
|
21.3
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Đề án triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất
nguồn gốc
|
Các Bộ, cơ
quan liên quan
|
- Bộ KH&CN;
- Bộ KH&CN tổng hợp, báo cáo TTg
|
TĐC
|
Năm
|
Quyết định số
100/QĐ-TTg ngày 19/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án triển
khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc (điểm
đ khoản 1 Mục IV Điều 1)
|
21.4
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng
suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
|
- UBND cấp tỉnh;
- Các Bộ: Công thương,
NN&PTNT, Y tế, Giao thông vận tải, Xây dựng, Thông tin và
Truyền thông
|
- Bộ KH&CN;
- Bộ KH&CN tổng hợp, báo cáo TTg
|
TĐC
|
Năm
|
Quyết định
1322/QĐ-TTg ngày 31/8/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc
gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa
giai đoạn 2021- 2030 (điểm đ khoản 2, điểm đ khoản 5 Mục
IV Điều 1)
|
IV
|
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử; an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
|
|
22
|
Báo cáo về
công tác quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân; phát triển, ứng dụng năng lượng
nguyên tử
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Công tác
quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân tại địa phương
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
ATBXHN
|
Năm
|
Thông tư số
13/2021/TT-BKHCN ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ
báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ KH&CN (khoản 16 Điều 4)
|
22.2
|
Công tác
phát triển ứng dụng năng lượng nguyên tử tại địa phương
|
UBND cấp tỉnh
|
Bộ KH&CN
|
NLNT
|
Năm
|
|
22.3
|
Công tác
quản lý an toàn bức xạ và hạt nhân toàn quốc
|
Bộ KH&CN
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
ATBXHN
|
Năm
|
|
B
|
Báo cáo của tổ chức, cá nhân gửi cơ quan hành chính nhà
nước
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động KH&CN
|
|
|
|
|
|
23
|
Báo cáo tình
hình thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao
|
Tổ chức, cá
nhân thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc
Danh
mục công nghệ
hạn chế chuyển giao
|
Bộ KH&CN
|
ĐTG
|
Năm
|
Thông tư số
02/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chế độ
báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn
chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp Giấy phép chuyển giao công
nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (khoản 1 Điều 2)
|
24
|
Báo cáo kết
quả hoạt động ứng dụng công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu
tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao
|
Tổ chức, cá
nhân
|
Bộ KH&CN
|
VPĐK
|
Năm
|
Thông tư số
32/2011/TT-BKHCN ngày 15/11/2011 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về việc
xác định tiêu chí dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án đầu tư sản xuất sản phẩm
công nghệ cao và thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng
công nghệ cao, doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm
công nghệ cao, doanh nghiệp công nghệ cao (khoản 1 Điều 9)
|
25
|
Báo cáo tình
hình giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
|
Tổ chức giám
định được chỉ định, thừa nhận thực hiện hoạt động giám định máy móc, thiết bị,
dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
|
Bộ KH&CN
|
ĐTG
|
Năm
|
Quyết định số
18/2019/QĐ-TTg ngày 19/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ Quy định việc nhập khẩu
máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng (khoản
4 Điều 15)
|
26
|
Báo cáo tình
hình hoạt động đánh giá, giám định công nghệ
|
Tổ chức đánh
giá, giám định công nghệ
|
Bộ KH&CN; Bộ quản
lý ngành, lĩnh vực
|
ĐTG
|
Năm
|
Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ (khoản 1
Điều 40)
|
27
|
Báo cáo tình
hình hoạt động của tổ chức KH&CN
|
Tổ chức KH&CN
|
- Bộ
KH&CN;
- Cơ quan chuyên môn về KH&CN thuộc UBND cấp tỉnh
|
VPĐK
|
Năm
|
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày
31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký
hoạt động của tổ chức KH&CN, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN (khoản 1 Điều 14)
|
28
|
Báo cáo tình
hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ theo Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia
đến năm 2030
|
Tổ chức chủ
trì nhiệm vụ
|
Bộ KH&CN
|
ƯDCN; NATIF
|
6 tháng; năm
|
Thông tư số
06/2021/TT-BKHCN ngày 18/6/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN Hướng dẫn quản
lý Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2030 (khoản
1 Điều 18)
|
29
|
Báo cáo tình
hình sản xuất, kinh doanh sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN
|
Doanh nghiệp
KH&CN
|
Cơ quan
chuyên môn về KH&CN thuộc UBND cấp tỉnh
|
|
Năm
|
Thông tư số 10/2021/TT-BKHCN ngày
17/11/2021 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định biện pháp thi hành một số điều
của Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ về doanh nghiệp
KH&CN
(khoản 1 Điều 11)
|
II
|
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
30
|
Báo cáo tình
hình hoạt động chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định/công nhận
|
Tổ chức đánh
giá sự phù hợp/Tổ chức công nhận
|
TĐC
|
TĐC
|
Năm
|
Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh
dịch vụ đánh giá sự phù hợp (điểm a khoản 1 Điều 29, điểm
b khoản 2 Điều 29)
|
31
|
Báo cáo tình
hình hoạt động đánh giá sự phù hợp được chỉ định đối với sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN
|
Tổ chức đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
Cơ quan đầu
mối do Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh chỉ định
|
TĐC
|
Năm
|
Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (khoản 2 Điều 18e)
|
32
|
Báo cáo tình
hình sản xuất, nhập khẩu phương tiện đo
|
Cơ sở sản xuất,
nhập khẩu phương tiện đo
|
TĐC
|
TĐC
|
Năm
|
Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định về đo
lường đối với phương tiện đo nhóm 2 (khoản 7 Điều 23)
|
33
|
Báo cáo hoạt
động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo
|
Tổ chức, cá
nhân cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
|
TĐC
|
TĐC
|
Năm
|
Nghị định số
105/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động của
tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường (điểm d khoản 1 Điều 11)
|
34
|
Báo cáo tình
hình hoạt động tư vấn/hoạt động đánh giá hệ thống quản lý chất lượng
|
Các tổ chức
tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận báo cáo tình hình hoạt
động tư vấn, đánh giá HTQLCL theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành
chính nhà nước.
|
TĐC
|
TĐC
|
Năm
|
Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày
10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN quy định chi tiết thi hành Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống
quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động
của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước (điểm k khoản 1; điểm g khoản 2 Điều 22)
|
35
|
Báo cáo tình
hình hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia
đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Các cơ sở đào tạo
|
TĐC
|
TĐC
|
Năm
|
Thông tư số
36/2014/TT-BKHCN ngày 12/12/2014 của Bộ KH&CN quy định hoạt động đào tạo
chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm
của tổ chức đánh giá sự phù hợp (khoản 9 Điều 11)
|