|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 921/QĐ-BGTVT 2022 danh mục văn bản giao thông hết hiệu lực 06 tháng đầu
Số hiệu:
|
921/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thể
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 921/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 07 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO
THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 06 THÁNG ĐẦU NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn bộ 06
tháng đầu năm 2022 (tính từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp VN;
- Công báo;
- Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thể
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2022 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-BGTVT
ngày tháng năm 2022)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1.
|
Nghị định
|
Số 162/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực
hàng không dân dụng.
|
điểm a khoản 2 Điều 8; điểm e
khoản 2 Điều 9; điểm a, điểm b khoản 3 Điều 9; điểm d khoản 4 Điều 9; điểm k
khoản 5 Điều 9; điểm m khoản 5 Điều 9; điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 Điều
10; khoản 6 Điều 11; tên Mục 4 Chương II; tên Điều 16; điểm b khoản 2, điểm
a, điểm b khoản 3, điểm d khoản 3, điểm a, c, đ khoản 4, điểm a khoản 5, điểm
d khoản 5, điểm a, điểm b khoản 7 Điều 16; tên Điều 18; khoản 1, điểm b, điểm
c, điểm d khoản 2, Điều 18; điểm b khoản 3, khoản 5, Điều 18; khoản 4 Điều
19; khoản 1 Điều 21; điểm b khoản 1 Điều 22; tên Điều 25; điểm a, điểm b và
điểm c khoản 2, khoản 3 Điều 25; điểm a khoản 9 Điều 26; khoản 2, điểm a khoản
3, điểm a khoản 4 Điều 27; khoản 6 Điều 28; khoản 5 Điều 30; điểm c khoản 1,
điểm d khoản 2, điểm d khoản 3 Điều 31; điểm c khoản 1, điểm b,d khoản 2 Điều
32; điểm c khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 33; Điều 34; đoạn đầu của Điều 36;
khoản 5, khoản 7 Điều 36; điểm l khoản 3 Điều 4; điểm e khoản 3 Điều 9; điểm
a khoản 3 Điều 15; điểm h khoản 5 Điều 26, Điều 39; cụm từ “chứng chỉ hành
nghề” tại điểm a khoản 2 Điều 4, điểm c khoản 2, điểm c khoản 3, điểm c khoản
4 Điều 31, điểm c khoản 2 Điều 32 và điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 33;
cụm từ “tháo dỡ” tại điểm d khoản 3 Điều 4, điểm b khoản 8 Điều 9, điểm b khoản
7 Điều 10 và khoản 7 Điều 21.
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi
bỏ bởi Điều 3 Nghị định số 123/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 của Chính phủ về việc
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân
dụng.
|
01/01/2022
|
2.
|
Thông tư
|
số 19/2017/ TT-BGTVT ngày 06
tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo
đảm hoạt động bay.
|
Điều 2; khoản 46, khoản 47,
khoản 63, khoản 64 Điều 3; khoản 13, 29, 38, 52, 57, 71, 72 và khoản 87 Điều
4; Điều 7; khoản 3 Điều 11; khoản 1 Điều 17; khoản 2 và khoản 5 Điều 24; Điều
47; khoản 2 Điều 48; khoản 1 Điều 49; khoản 1 Điều 50; Điều 55; khoản 12, khoản
20 Điều 60; Điều 61; điểm a, điểm b khoản 2 Điều 62; Điều 65; khoản 3 Điều
66; Điều 70; tên Mục 7; Điều 75; khoản 1 Điều 76; Điều 77; Điều 78; khoản 2
Điều 79; Điều 80; khoản 1 Điều 81; Điều 82; khoản 3 Điều 88; điểm a khoản 2
Điều 95; khoản 1 Điều 97; khoản 1 và khoản 2 Điều 103; Điều 110; điểm a khoản
2 và điểm a khoản 3 Điều 116; Điều 120; Điều 121; khoản 2 Điều 124; Điều 130;
khoản 3 Điều 132; khoản 1 Điều 133; điểm d khoản 1, khoản 2, điểm b, c khoản
3 và khoản 4 Điều 134; khoản 3 Điều 135; khoản 1 Điều 140; Điều 142; tên Điều
150 và điểm a, điểm b khoản 1 Điều 150; khoản 2 và khoản 3 Điều 155; Điều
165; điểm k khoản 1 Điều 170; khoản 3 Điều 190; Điều 193; Điều 220; khoản 2
Điều 230; khoản 1 Điều 263; tên Chương XVI; tên Điều 267; Điều 268; Điều 269;
Điều 278; Điều 279; khoản 3 Điều 297; khoản 2 Điều 333; điểm d khoản 1, khoản
2 và khoản 4 Điều 334; điểm b khoản 3 và điểm b khoản 4 Điều 336; khoản 2 Điều
337; khoản 4 Điều 338; điểm a khoản 1, khoản 3 và điểm d khoản 4 Điều 339; Điều
340; khoản 2 Điều 341; khoản 4 Điều 342; mục 7.2, mục 8.1 và mục 8.5 Phụ lục
I; khoản 33 Điều 4; khoản 2 Điều 76; khoản 4 Điều 111; khoản 4 Điều 132; khoản
3 Điều 341; Mẫu số 03 tại Phụ lục IX; Phụ lục X; Phụ lục XI.
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi
bỏ, thay thế bởi Thông tư số 32/2021/TT-BGTVT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ
GTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày
06/06/20217 của Bộ trưởng Bộ GTVT về quản lý và bảo đảm hoạt động bay.
|
02/02/2022
|
3.
|
Thông tư
|
số 10/2018/ TT-BGTVT ngày 14
tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên
hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không.
|
khoản 8 Điều 4; Điều 5; khoản
1 Điều 6; khoản 3 Điều 7; khoản 1 Điều 10; Điều 15; Điều 18; khoản 2, khoản 5
Điều 20; Phụ lục 03; Phụ lục 04; Phụ lục 05.
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế bởi Thông tư số 35/2021/TT-BGTVT ngày 17/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm
2018 của Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn
luyện và sát hạch nhân viên hàng không.
|
02/02/2022
|
|
II - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
4.
|
Thông tư
|
số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng
10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
|
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều
4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều
13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21,
Điều 22, Điều 23, Điều 24, khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 25; khoản 1, khoản
2, khoản 3 và khoản 5 Điều 26; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 27; Điều 28
và các Mẫu số 1, Mẫu số 2, Mẫu số 3, Mẫu số 4, Mẫu số 5, Mẫu số 6, Mẫu số 7,
Mẫu số 8, Mẫu số 9, Mẫu số 10, Mẫu số 11, Mẫu số 12, Mẫu số 13, Mẫu số 14, Mẫu
số 15, Mẫu số 16 tại Phụ lục.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư
số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi
bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban
hành.
|
20/01/2022
|
5.
|
Thông tư
|
số 15/2016/TT-
BGTVT ngày 30 tháng 6 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa.
|
Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều
7, Điều 8, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều
19, Điều 20, Điều 21, Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 5.
|
6.
|
Thông tư
|
số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường
thủy nội địa.
|
Điều 10.
|
|
III- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
7.
|
Nghị định
|
số 100/2019/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt.
|
điểm h khoản 2 Điều 2; điểm k
khoản 3, điểm c khoản 4, điểm b khoản 6¸ Điều 5; điểm a khoản 3, khoản 5, điểm
c khoản 10 Điều 6; điểm g khoản 4 Điều 7; khoản 6 Điều 11; Điều 16; Điều 21;
điểm p khoản 5, điểm đ khoản 6, điểm b khoản 8 Điều 23; điểm c khoản 3, điểm
c khoản 5, điểm b khoản 9, Điều 24; Điều 25; điểm e khoản 2, khoản 3, điểm d
khoản 4, điểm o khoản 6, điểm p khoản 6, khoản 8, khoản 9 Điều 28; Điều 29;
khoản 3, điểm b khoản 4, điểm g khoản 5, khoản 6, điểm d khoản 7, điểm m khoản
7, điểm g khoản 8, điểm a khoản 9, điểm đ ,điểm e, điểm g khoản 9, khoản 10,
khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, Điều 30; Điều 33; khoản 2, khoản 3,
Điều 34; Điều 35; mở đầu và điểm a khoản 3 của Điều 44; tên Điều 66; mở đầu
khoản 3, điểm c khoản 3, khoản 4, mở đầu khoản 5, điểm a khoản 5 Điều 66; điểm
a khoản 1 Điều 67; điểm e, điểm g khoản 2, điểm a, điểm b khoản 3, điểm h khoản
3, tên khoản 4,điểm b khoản 4, điểm e khoản 4, điểm g khoản 5, điểm i khoản
5, l khoản 5, điểm n khoản 5, điểm p khoản 5 Điều 74; Điều 75; Điều 76; Điều
77; khoản 1, khoản 2, điểm a, b,d,đ,e, k khoản 3, khoản 4, điểm c, đ khoản 5,
khoản 7 Điều 80; khoản 2 Điều 81; khoản 1, khoản 2 Điều 82; cụm từ “điểm a,
điểm b khoản 6; điểm a, điểm c khoản 7”; cụm từ “điểm b khoản 6” ; cụm từ “điểm
h, điểm i khoản 5”; cụm từ “1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng”; cụm từ
“3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng”; cụm từ “điểm d, điểm g, điểm i, điểm m
khoản 3”; cụm từ “600.000 đồng đến 1.000.000 đồng”; cụm từ “điểm b khoản 6 Điều
33”; cụm từ “200.000 đồng đến 400.000 đồng”; cụm từ “200.000 đồng đến 300.000
đồng”; cụm từ “từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối với cá nhân, từ 400.000 đồng
đến 600.000 đồng đối với tổ chức”; cụm từ “300.000 đồng đến 400.000 đồng”; cụm
từ “800.000 đồng đến 1.000.000 đồng”; cụm từ “tổng mức phạt tiền tối đa không
vượt quá 40.000.000 đồng”; cụm từ “điểm a khoản 7”; cụm từ “có thiết kế từ từ
09 chỗ”; cụm từ “từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với cá nhân, từ
14.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với tổ chức”; cụm từ “tháo dỡ” bằng cụm
từ “phá dỡ” tại điểm b khoản 1, điểm a khoản 2, điểm l khoản 3 Điều 4; điểm a
khoản 12 Điều 11; điểm đ khoản 10 Điều 12; điểm a khoản 2 Điều 14; điểm g khoản
6 Điều 51; điểm b khoản 4 Điều 52; điểm d, điểm đ, điểm e, điểm g khoản 5 Điều
53; điểm đ khoản 2, điểm c khoản 5 Điều 5; cụm từ “Đối với những hành vi vi
phạm quy định về tải trọng, khổ giới hạn của phương tiện, của cầu, đường được
quy định tại Điều 24, Điều 28, Điều 30, Điều 33, Điều 65 của Nghị định này”;
cụm từ "công lập" tại điểm c khoản 2 Điều 2; bãi bỏ cụm từ ",
tổ hợp tác” tại khoản 3 Điều 2; cụm từ “hoặc tái phạm hành vi quy định tại điểm
b khoản 7 Điều này,” tại điểm d khoản 11 Điều 5; cụm từ “điểm đ,” tại điểm b
khoản 10 Điều 6; cụm từ “kinh doanh vận tải, dịch vụ hỗ trợ vận tải” tại tên
khoản 1 Điều 28; điểm h khoản 5 Điều 5; điểm i, điểm k khoản 2; điểm đ khoản
4 Điều 6; điểm d, điểm đ khoản 3 Điều 8; khoản 3 Điều 11; điểm b khoản 1 Điều
17; điểm g khoản 5, điểm a khoản 7 Điều 23; điểm a khoản 3, điểm c khoản 6 Điều
24; điểm b khoản 2; điểm c khoản 4; điểm đ, điểm k khoản 7 Điều 30; khoản 11
Điều 80; Điều 83.
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi
bỏ bởi Điều 2 Nghị định số 123/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 của Chính phủ về việc
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng.
|
01/01/2022
|
8.
|
Nghị định
|
số 11/2010/NĐ-CP ngày 24
tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ.
|
khoản 3 Điều 26; Điều 29; Điều
5, Điều 6, Điều 7, khoản 4 Điều 28, Điều 37.
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế bởi Nghị 22/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
15/02/2022
|
9.
|
Thông tư
|
số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29
tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp
định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
|
Phụ lục IVa .
|
Bị thay thế bởi Điều 1 Thông
tư số 26/2021/TT-BGTVT ngày 29/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 23/2012/ TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư
về 2 vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa.
|
15/01/2022
|
10.
|
Thông tư
|
số 50/2015/ TT-BGTVT ngày 23
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
tên Điều 11, khoản 1 Điều 11;
Điều 13; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; khoản 1, khoản
2 Điều 26.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều
1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị
định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
15/02/2022
|
11.
|
Thông tư
|
số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29
tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Khoản 1 Điều 1, khoản 1 Điều
2.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Thông tư
số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
15/02/2022
|
12.
|
Thông tư
|
số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2015/ TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Điểm a, điểm b khoản 9; điểm
a, điểm b, điểm c, điểm e khoản 10; khoản 11 Điều 1.
|
13.
|
Thông tư
|
số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07
tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận
hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ.
|
khoản 1 Điều 2; điểm b, điểm
c và điểm d khoản 5 Điều 3; điểm a và điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, khoản
3, khoản 4 và khoản 5 Điều 4; điểm d khoản 1 Điều 5; điểm b khoản 1 Điều 6;
khoản 1 Điều 7; điểm b khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 8; điểm g khoản 2 Điều
13; khoản 6 Điều 16; tên Chương 4; Điều 17; khoản 4 Điều 18; khoản 4 Điều 19;
điểm c khoản 1, khoản 3 và khoản 4 Điều 20; điểm b khoản 1 Điều 22; khoản 1
Điều 26; Điều 27; điểm c khoản 1 Điều 5, Điều 23, Điều 24; Phụ lục số I, Phụ
lục số II, Phụ lục số IV và Phụ lục số V.
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi
bỏ bởi Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT
ngày 07/6/2018 quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình
đường bộ.
|
15/02/2022
|
14.
|
Thông tư
|
số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng
01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng,
chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ.
|
khoản 3 Điều 3; tên điều và
khoản 1 Điều 4; khoản 1 Điều 9; Điều 11; khoản 3 Điều 12; Điều 13; tên điều
và khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 14; điểm c khoản 3 và điểm a, điểm b khoản
4 Điều 15; khoản 1 Điều 6.
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi
bỏ bởi Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng bộ GTVT sửa
đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống và khắc phục
hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ.
|
01/03/2022
|
15.
|
Thông tư
|
số 12/2017/TT BGTVT ngày 15
tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
khoản 2 Điều 4; khoản 4, khoản
6, khoản 9, khoản 16, khoản 17, khoản 18 và khoản 19 Điều 5; khoản 1 và điểm
b khoản 5 Điều 6; khoản 3 Điều 13; khoản 2 Điều 38; Điều 47; khoản 2, khoản 5
Điều 10; khoản 4, khoản 8 Điều 36.
|
Bị sửa đổi, bổ sung, hoặc bãi
bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của Bộ trưởng Bộ
GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng
4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
15/6/2022
|
16.
|
Thông tư
|
số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08
tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư số 12/2017/ TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ.
|
Điểm b khoản 4, điểm b khoản
7 và khoản 9 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Thông tư
số 04/2022/TT-BGTVT ngày 22/4/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ.
|
15/6/2022
|
17.
|
Thông tư
|
số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27
tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư số 29/2015/ TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông
tư số 12/2017/ TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
Khoản 1 và khoản 12 Điều 2.
|
18.
|
Thông tư
|
số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17
tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới
giữa các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
khoản 4 Điều 4, Điều 6, Điều
7 và Phụ lục 2, Phụ lục 5, Phụ lục 6, Phụ lục 7, Phụ lục 8 và Phụ lục 9; cụm
từ “Mẫu ký hiệu phân biệt quốc gia của Việt Nam được quy định tại Phụ lục 2
ban hành kèm theo Thông tư này” tại khoản 2 Điều 4.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư
số 05/2022/TT-BGTVT ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT Bãi bỏ một số quy định
liên quan đến cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép của các Thông tư về vận tải đường
bộ quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
25/5/2022
|
19.
|
Thông tư
|
số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 29/2009/ TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận
lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước Tiểu vùng Mê
Công mở rộng.
|
khoản 1, khoản 2, khoản 3,
khoản 4, khoản 6, khoản 7 Điều 1 và Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục
4, Phụ lục 5.
|
20.
|
Thông tư
|
số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29
tháng 06 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp
định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
|
Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều
11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 và Phụ lục I, Phụ lục
V, Phụ lục VI, Phụ lục VII, Phụ lục VIII, Phụ lục IX, Phụ lục X, Phụ lục XI,
Phụ lục XII, Phụ lục XIII, Phụ lục XIVa, Phụ lục XIVb, Phụ lục XIVc, Phụ lục
XIVd, Phụ lục XIVđ, Phụ lục XIVe, Phụ lục XIVg; cụm từ “theo mẫu quy định tại
Phụ lục I của Thông tư này” tại khoản 2 Điều 3.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư
số 05/2022/TT-BGTVT ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT Bãi bỏ một số quy định
liên quan đến cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép của các Thông tư về vận tải đường
bộ quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
25/5/2022
|
21.
|
Thông tư
|
số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30
tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải
đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
|
khoản 4, khoản 5, khoản 6 và
khoản 7 Điều 1, khoản 3 Điều 2.
|
22.
|
Thông tư
|
số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận
lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân
Lào.
|
khoản 1 Điều 4, Điều 9, Điều
10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18,
Điều 19 và Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4, Phụ lục 5, Phụ lục 6a, Phụ lục
6b, Phụ lục 7a, Phụ lục 7b, Phụ lục 8, Phụ lục 9, Phụ lục 10, Phụ lục 11, Phụ
lục 12, Phụ lục 13, Phụ lục 14, Phụ lục 15, Phụ lục 16, Phụ lục 17; cụm từ “Mẫu
ký hiệu phân biệt quốc gia của Việt Nam quy định tại Phụ lục 2 của Thông tư
này.” tại Điều 6.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Thông tư
số 05/2022/TT-BGTVT ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT Bãi bỏ một số quy định
liên quan đến cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép của các Thông tư về vận tải đường
bộ quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
25/5/2022
|
23.
|
Thông tư
|
số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31
tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số
điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia.
|
khoản 1 Điều 5, khoản 2 Điều
7, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều
18, Điều 19, Điều 20 và Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4, Phụ lục 5, Phụ lục
6A, Phụ lục 6B, Phụ lục 6C, Phụ lục 7A, Phụ lục 7B, Phụ lục 8, Phụ lục 9, Phụ
lục 10, Phụ lục 11, Phụ lục 12, Phụ lục 13, Phụ lục 14, Phụ lục 15, Phụ lục
16, Phụ lục 17.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư
số 05/2022/TT-BGTVT ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT Bãi bỏ một số quy định
liên quan đến cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép của các Thông tư về vận tải đường
bộ quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
25/5/2022
|
24.
|
Thông tư
|
số 47/2019/ TT-BGTVT ngày 28
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định
thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia.
|
khoản 3 và khoản 4 Điều 1.
|
25.
|
Thông tư
|
số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31
tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng
hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường
bộ.
|
khoản 1, khoản 2 và khoản 5
Điều 3, khoản 1 Điều 4, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều
13 và Phụ lục IV, Phụ lục V, Phụ lục VI, Phụ lục VII, Phụ lục VIII, Phụ lục
IX, Phụ lục X;cụm từ “Mẫu Ký hiệu phân biệt quốc gia của Việt Nam quy định tại
Phụ lục IV của Thông tư này.” tại Điều 6.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 5 Thông tư
số 05/2022/TT-BGTVT ngày 25/5/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT Bãi bỏ một số quy định
liên quan đến cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép của các Thông tư về vận tải đường
bộ quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
25/5/2022
|
26.
|
Thông tư
|
số 20/2020/TT-BGTVT ngày 17
tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 63/2013/TT-BGVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa
Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
khoản 1, khoản 2, khoản 3 và
khoản 4 Điều 1.
|
|
|
|
IV - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
27.
|
Nghị định
|
số 142/2017/NĐ-CP ngày 11
tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hàng hải.
|
khoản 2 và khoản 3 của Điều 1;
Điều 3; khoản 2, khoản 3 Điều 4; Điều 7; điểm d khoản 6, khoản 7 Điều 10; Điều
12; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 20; Điều 21; Mục 3 Chương II; Điều 32;
tên Mục 4 Chương II; Điều 40; Điều 42; Điều 44; Điều 45; Điều 46; khoản 4 và
điểm b khoản 5 Điều 47; khoản 1 Điều 51; tên Mục 11 Chương II; Điều 57; Điều
59; điểm c và điểm d khoản 1, điểm d và điểm đ khoản 2, điểm d và điểm đ khoản
3, điểm đ khoản 4 Điều 60; điểm c khoản 1, khoản 2 Điều 61; khoản 5 Điều 62;
khoản 5 Điều 63; Điều 64; Điều 65; Điều 66; Điều 6, Điều 9, Điều 18, Điều 22,
Điều 23, Điều 27, Điều 35, Điều 41, khoản 1 Điều 43, khoản 1 Điều 47, Điều
58; cụm từ “tháo dỡ” tại khoản 5 Điều 24.
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi
bỏ bởi Điều 1 Nghị định số 123/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 của Chính phủ về việc
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân
dụng.
|
01/01/2022
|
28.
|
Nghị định
|
số 58/2017/NĐ-CP ngày 10
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng
hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
|
khoản 1 Điều 20.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 6 Nghị định
số 76/2021/NĐ-CP ngày 28/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết tiêu chí phân
loại cảng biển.
|
10/9/2021
|
29.
|
Thông tư
|
số 35/2019/TT-BGTVT ngày 09
tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo
vét trong vùng nước cảng biển.
|
điểm a khoản 5 Điều 28.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều
1 Thông tư số 27/2021/TT-BGTVT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2019/TT-BGTVT ngày 09 tháng 9 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng
nước cảng biển và Thông tư số 42/2019/TT-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh
giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải.
|
01/02/2022
|
30.
|
Thông tư
|
số 42/2019/TT-BGTVT ngày 30
tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí, kiểm
tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm
an toàn hàng hải.
|
điểm b khoản 2 Điều 4, Phụ lục
1, Phụ lục 2.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều
2 Thông tư số 27/2021/TT-BGTVT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2019/TT-BGTVT ngày 09 tháng 9 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng
nước cảng biển và Thông tư số 42/2019/ TT-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh
giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải.
|
01/02/2022
|
31.
|
Thông tư
|
số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12
tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải
thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
|
Khoản 2 Điều 1.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 30/2021/TT-BGTVT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong
vùng biển Việt Nam.
|
01/02/2022
|
32.
|
Thông tư
|
số 18/2020/TT-BGTVT ngày 14
tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh.
|
khoản 2 Điều 1; khoản 2 Điều
2; khoản 5 Điều 2; khoản 7 Điều 2; khoản 8 Điều 2; khoản 9 Điều 2; điểm e khoản
1 Điều 4; khoản 3 Điều 4; khoản 3 Điều 5; Phụ lục Chuyển đổi hệ tọa độ các vị
trí .
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế bởi Thông tư số 02/2022/TT-BGTVT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2020/TT-BGTVT ngày 14 tháng 8 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc
địa phận thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và khu vực quản
lý của Cảng vụ hàng hải thành phố Hồ Chí Minh.
|
15/4/2022
|
33.
|
Thông tư
|
số 16/2013/ TT-BGTVT ngày 30
tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến
vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
|
khoản 1 Điều 3; khoản 3 Điều
3.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều
1 Thông tư số 08/2022/TT-BGTVT ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực hàng hải .
|
16/6/2022
|
34.
|
Thông tư
|
số 50/2016/ TT-BGTVT ngày 30
tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp Giấy
phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài.
|
khoản 4 Điều 6; khoản 1, khoản
2, khoản 5 Điều 7; khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 9; khoản 4 Điều 10; khoản
1, khoản 2, khoản 4 Điều 11
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều
2 Thông tư số 08/2022/TT-BGTVT ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực hàng hải .
|
|
V - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
35.
|
Nghị định
|
số 65/2018/NĐ-CP ngày 12
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đường sắt.
|
khoản 3 Điều 18; Điều 19.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 01/2022/NĐ-CP ngày 04/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt.
|
04/01/2022
|
36.
|
Thông tư
|
số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15
tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn,
nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục
vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực
tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại,
thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt.
|
Điều 35.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều
1 Thông tư số 25/2021/TT-BGTVT ngày 29/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn
đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội
dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy
tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy
phép lái tàu trên đường sắt; Thông tư số 05/2021/TT-BGTVT ngày 01 tháng 3 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày
13 tháng 10 năm 2020 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt.
|
15/01/2022
|
37.
|
Thông tư
|
số 05/2021/TT-BGTVT ngày 01
tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các
chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương
trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều
kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu
trên đường sắt và Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13 tháng 10 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt.
|
khoản 3, khoản 4 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư
số 25/2021/TT-BGTVT ngày 29/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối
với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung,
chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy
tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy
phép lái tàu trên đường sắt; Thông tư số 05/2021/TT-BGTVT ngày 01 tháng 3 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày
13 tháng 10 năm 2020 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư
quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt.
|
15/01/2022
|
38.
|
Thông tư
|
số 25/2018/ TT-BGTVT ngày 14
tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang
và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường
sắt.
|
Điều 42; Điều 44 ; Điều 46;
Điều 49; Điều 51; cụm từ “môi trường mạng” tại Điều 43, Điều 45, Điều 47, Điều
50 và Điều 52.
|
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế bởi Thông tư số 07/2022/TT-BGTVT ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt.
|
01/6/2022
|
VI - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
39.
|
Thông tư
|
số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14
tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm
tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường
sắt.
|
Khoản 4 Điều 3; Phụ lục VI.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 01/2022/TT-BGTVT ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ
sung một số điều Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt và Thông tư số
18/2019/TT-BGTVT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
|
01/03/2022
|
40.
|
Thông tư
|
số 32/2020/TT-BGTVT ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 quy định về
việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện
giao thông đường sắt và Thông tư số 31/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018
quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt
đô thị.
|
khoản 11 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư
số 01/2022/TT-BGTVT ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một
số điều Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông đường sắt và Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT
ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy
định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới.
|
01/03/2022
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ TÍNH TỪ NGÀY 01/01/2022 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-BGTVT ngày tháng
năm 2022)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
1.
|
Thông tư
|
số 48/2016/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng không.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
24/2021/TT-BGTVT ngày 22/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý, bảo
trì công trình hàng không.
|
15/01/2022
|
2.
|
Thông tư
|
số 17/2016/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không,
sân bay.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2021/
TT-BGTVT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về quản lý,
khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
15/01/2022
|
3.
|
Thông tư
|
số 30/2020/TT-BGTVT
ngày 18 tháng 11 năm 2020
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
17/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
4.
|
Thông tư
|
số 09/2020/TT-BGTVT
ngày 23 tháng 4 năm 2020
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT
ngày 06 tháng 6 năm 2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
32/2021/ TT-BGTVT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/06/20217 của Bộ trưởng Bộ
GTVT về quản lý và bảo đảm hoạt động bay.
|
02/02/2022
|
II - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
5.
|
Nghị định
|
số 132/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 12 năm 2015
|
Nghị định của Chính phủ quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
139/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa.
|
01/01/2022
|
6.
|
Thông tư liên tịch
|
số 21/2013/TTLT-BGTVT- BTNMT
ngày 22 tháng 08 năm 2013
|
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về
quản lý và bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông đường thủy nội địa.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ
một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban
hành.
|
20/01/2022
|
7.
|
Thông tư
|
số 57/2013/ TT-BGTVT
ngày 27 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về bảo đảm an ninh tại cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài.
|
8.
|
Thông tư
|
số 19/2016/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng
đường thủy nội địa.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
36/2021/TT-BGTVT ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định công tác khảo
sát luồng đường thủy nội địa.
|
01/3/2022
|
9.
|
Thông tư
|
số 40/2010/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 12 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về công tác điều tiết khống chế đảm bảo giao
thông và chống va trôi trên đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
42/2021/ TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về công tác
điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông, chống va trôi và hạn chế giao
thông đường thủy nội địa.
|
01/3/2022
|
10.
|
số 30/2017/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 9 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
40/2010/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2010.
|
III - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
11.
|
Quyết định
|
số 31/1999/QĐ-BGTVT
ngày 02 tháng 01 năm 1999
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an
toàn giao thông quốc lộ 5.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
31/2021/ TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ
một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban
hành.
|
20/01/2022
|
12.
|
số 1254/1999/QĐ-BGTVT
ngày 27 tháng 5 năm 1999
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải về việc ban hành quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và đảm
bảo ATGT QL51.
|
13.
|
số 2047/2002/QĐ-BGTVT
ngày 02 tháng 7 năm 2002
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an
toàn giao thông đường Pháp Vân - Cầu Giẽ.
|
14.
|
số 1943/2003/QĐ-BGTVT
ngày 04 tháng 7 năm 2003
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an
toàn giao thông đoạn Lạng Sơn - Hà Nội QL1 mới.
|
15.
|
số 1944/2003/QĐ-BGTVT
ngày 04 tháng 7 năm 2003
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn
giao thông đường Hồ Chí Minh - giai đoạn 1.
|
16.
|
Quyết định
|
số 45/2007/QĐ-BGTVT
ngày 04 tháng 9 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp
và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2022/TT-BGTVT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Bến Tre và khu vực
quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp.
|
15/4/2022
|
17.
|
Thông tư
|
số 45/2011/TT-BGTVT
ngày 10 tháng 6 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về chi phí thẩm tra an toàn giao thông đối với
công trình đường bộ xây dựng mới; công trình nâng cấp, cải tạo.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
31/2021/ TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ
một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban
hành.
|
20/01/2022
|
18.
|
Thông tư liên tịch
|
số 71/2014/TTLT-BGTVT-BTC
ngày 10 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về chi phí thẩm tra
an toàn giao thông đối với công trình đường bộ đang khai thác.
|
19.
|
Thông tư
|
số 10/2012/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 4 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng
xe trên đường bộ.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
34/2021/TT-BGTVT ngày 16/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT về quản lý hoạt động của
Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ.
|
15/02/2022
|
20.
|
Thông tư
|
số 15/2020/TT-BGTVT
ngày 22 tháng 7 năm 2020
|
Thông tư của Bộ Giao thông vận
tải quy định về hoạt động của trạm thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ.
|
Bị thay thế Thông tư số
45/2021/ TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng bộ GTVT quy định về hoạt động
trạm thu phí đường bộ.
|
31/3/2022
|
IV - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
21.
|
Thông tư liên tịch
|
số 10/2016/TTLT-BGTVT-BTC
ngày 10 tháng 5 năm 2016
|
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn công tác quản lý và
sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế để thực hiện nhiệm vụ công ích trong
lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu
tư.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
31/2021/ TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ
một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban
hành.
|
20/01/2022
|
V - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
22.
|
Quyết định
|
số 70/2013/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 11 năm 2013
|
Quyết định của Thủ tướng Chính
phủ về công bố Danh mục phân loại cảng biển Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày
Nghị định này có hiệu lực.
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định
số 76/2021/NĐ-CP ngày 28/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết tiêu chí phân
loại cảng biển.
|
10/9/2021
|
23.
|
Thông tư
|
số 44/2017/TT-BGTVT
ngày 16 tháng 11 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê
khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn
nhà nước.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
31/2021/ TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ
một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban
hành.
|
20/01/2022
|
24.
|
|
số 76/2014/TT-BGTVT
ngày 19 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng
dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
38/2021/TT-BGTVT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Định mức kinh
tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn
hàng hải.
|
20/02/2022
|
25.
|
Thông tư
|
số 28/2016/TT-BGTVT
ngày 14 tháng 10 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh
tế - kỹ thuật quản lý, vận hành đèn biển ban hành kèm theo Thông tư số
76/2014/ TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
26.
|
số 38/2018/TT-BGTVT
ngày 11 tháng 6 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ
thuật ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
27.
|
Thông tư
|
số 48/2018/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 8 năm 2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ
tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2022/TT-BGTVT ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh
vực hàng hải.
|
16/6/2022
|
VI - LĨNH VỰC KHÁC
|
28.
|
Quyết định
|
số 23/2005/QĐ-BGTVT
ngày 30 tháng 3 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước thuộc Bộ Giao
thông vận tải.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ
một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban
hành.
|
20/01/2022
|
29.
|
số 25/2005/QĐ-BGTVT
ngày 13 tháng 5 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng
công trình giao thông.
|
30.
|
số 30/2006/QĐ-BGTVT
ngày 10 tháng 8 năm 2006
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về việc áp dụng vật liệu mới, công nghệ mới trong
xây dựng công trình giao thông ở Việt Nam.
|
31.
|
Thông tư
|
số 04/2009/TT-BGTVT
ngày 08 tháng 5 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn Giám đốc Sở Giao thông vận tải thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
31/2021/ TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ
một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao 20/01/2022 thông vận tải ban hành, liên
tịch ban hành.
|
20/01/2022
|
32.
|
số 12/2013/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 5 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về sử dụng kết cấu mặt đường bê tông xi măng trong đầu
tư xây dựng công trình giao thông.
|
33.
|
số 32/2015/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 07 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng
giao thông.
|
34.
|
số 56/2015/TT-BGTVT
ngày 08 tháng 10 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân
sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý.
|
35.
|
số 16/2017/TT-BGTVT
ngày 22 tháng 05 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua
lãnh thổ Việt Nam.
|
36.
|
số 20/2017/TT-BGTVT
ngày 21 tháng 6 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
32/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông.
|
37.
|
số 34/2017/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 10 năm 2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2015/ TT-BGTVT ngày 08
tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các
nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản
lý.
|
Quyết định 921/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng đầu năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 921/QĐ-BGTVT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng đầu ngày 15/07/2022 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
5.146
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|