ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 904/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 06
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ,
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN, THÚ Y THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày
26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 143/TTr-SNN ngày 03/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực thủy sản, thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục). Danh mục này thay thế Danh mục thủ
tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 54 tại
mục XI và các số thứ tự 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 91, 92 tại mục XIII, Phần
A; số thứ tự 15 tại mục VI, Phần B của Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
15/12/2023.
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình). Quy
trình này thay thế Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính
được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các số thứ tự 65, 66, 67, 68,
69, 70, 73, thủ tục số 01 trong nhóm 05 thủ tục có số thứ tự 74 tại mục XIII,
phần A, số thứ tự số 13 mục VI, phần B của Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
15/12/2023.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công
khai thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
16/5/2024 đối với thủ tục hành chính lĩnh vực thú y; ngày 19/5/2024 đối với các
thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng: NNTN, CCHC (VLi02/24);
- Lưu: VT,M.A249/5.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN VÀ THÚ Y
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 904/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ:
Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành
phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến
trên cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong. gov.vn hoặc
Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website
https://dichvucong.camau.gov.vn(nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp huyện: Tổ chức, cá nhân gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện;
hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực
tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
CẤP TỈNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực thú y
|
1
|
1.002338.000.00.00.H12
|
Cấp giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp
tỉnh
|
- Trường hợp 1: Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
1.1. Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại
khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm
01/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch;
1.2. Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận
an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng
bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ
lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi,
bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT):Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Trường hợp 2: Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh 2.1. Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Trong thời hạn 04 ngày làm việc
(cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày bắt đầu
kiểm dịch.
2.2. Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được
công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ
chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và Quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
Không
|
Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.002338” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II
|
Lĩnh vực thủy sản
|
2
|
1.004918.000.00.00.H12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Trường hợp 1: Đối với trường hợp cấp mới: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc (cắt giảm 03/13 ngày làm việc, tỷ lệ 23%) kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp lại: Trong thời hạn 02 ngày
làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%) kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Phụ lục I Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004918” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
.
|
3
|
1.004915.000.00.00.H12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
- Trường hợp 1: Đối với trường hợp cấp mới: Trong thời hạn 08 ngày
làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp lại: Trong thời hạn 02 ngày
làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%) kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Phí thẩm định cấp mới giấy chứng nhận (có hoạt động sản
xuất) 5.700.000 đồng/lần
|
- Luật số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ;
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004915” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
1.004913.000.00.00.H12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Trong thời hạn 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Không
|
- Luật số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ;
- Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004913” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5
|
1.004694.000.00.00.H12
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Trong thời hạn 4,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/06 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục Thủy sản thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Luật số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ
- Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004694” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6
|
1.004697.000.00.00.H12
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
Trong thời hạn 08
ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy
sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ;
- Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004697” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
1.004692.000 00.00.H12
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản
lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Trong thời hạn 05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,6%) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy
sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ;
- Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004692” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
1.004684.000.00.00.H12
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
- Trường hợp 1: Đối với trường hợp cấp mới: Trong thời hạn 36 ngày
làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp lại: Trong thời hạn 12 ngày
làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy
sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ;
- Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 3 7/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ "1.004684” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
9
|
1.004359.000.00.00.H12
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
- Trường hợp 1: Đối với cấp mới: Trong thời gian 05 ngày làm việc (cắt
giảm 01/06 ngày làm việc, tỷ lệ 16,67%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Trường hợp 2: Đối với cấp lại: Trong thời gian 2,5 ngày làm việc (cắt
giảm 0,5/03 ngày, tỷ lệ 16,67%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy
sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lệ phí cấp mới 40.000đồng/lần;
Lệ phí cấp lại: 20.000 đồng/lần.
|
- Luật số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
- Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004359” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10
|
1.004344.000 00.00.H12
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua
tàu cá trên biển
|
Trong thời hạn 2,5
ngày làm việc (cắt giảm 0,5/03 ngày làm việc, tỷ lệ 16,67%) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Chi cục Thủy
sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Không
|
- Luật số 18/2017/QH14;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ;
- Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004344” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
CẤP HUYỆN
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
1.004478.000.00.00.H12
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 01/06
ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện và Quyết định: UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 của Quốc hội
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ.
- Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được
kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004478” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số Danh mục
có 11 TTHC (trong đó: có 10 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện)./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY
SẢN VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định
số: 904/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC THÚ Y
1. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Mã số
hồ sơ: 1.002338.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
Trường hợp 1: Kiểm dịch động vật vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh:
1.1. Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm
01/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. Đối
với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y.
1.2. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đăng ký kiểm dịch. Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận
an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh
bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI
ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung
tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT).
Trường hợp 2: Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
2.1. Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm
01/05 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. Đối
với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật
Thú y.
2.2. Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đăng ký kiểm dịch. Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được
công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được
phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại
Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , tư cơ sở sơ chế,
chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi và Thú y) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi và Thú y tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm
tra, thẩm định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo
cho tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên
hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình
lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: Trường hợp 1.1, 2.1: 3,5 ngày làm việc; Trường hợp
1.2, 2.2: 0,5 ngày làm việc (Trường hợp không cấp Giấy phải trả lời bằng văn
bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN
2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy
sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) (Mã số hồ sơ:
1.004918.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với trường hợp cấp mới:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc (cắt giảm 03/13 ngày làm việc, tỷ lệ 23%)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp lại:
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân),
nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất
phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ
sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức,
cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ
sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục
Thủy sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường
hợp 1: 9,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 1,5 ngày làm việc (trường
hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
(Mã số hồ sơ: 1.004915.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với trường hợp cấp mới:
Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp lại:
Trong thời hạn 02 ngày làm việc (cắt giảm 01/03 ngày làm việc, tỷ lệ 33,3%)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1 : Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ
sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức,
cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ
(nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Thủy
sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường
hợp 1: 7,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 1,5 ngày làm việc (trường
hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
4. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) (Mã số hồ sơ:
1.004913.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1 : Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ
sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức,
cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ
sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục
Thủy sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5
ngày làm việc (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do).
- Bước 3:Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải
quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa
hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
5. Công bố mở cảng cá loại 2
(Mã số hồ sơ: 1.004694.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
4,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/06 ngày làm việc, tỷ lệ 25%) kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
+ Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2,5
ngày làm việc.
+ Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 02 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
+ Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ
sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức,
cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ
sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), Chuyển lãnh đạo Chi cục
Thủy sản thẩm định duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ký duyệt trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định: 02 ngày làm
việc.
+ Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
+ Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hoàn thiện hồ
sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định: 1,75 ngày làm việc (trường hợp không cấp phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
+ Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày Quyết định
công bố mở cảng cá được ban hành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo trên các
phương tiện thông tin đại chúng.
6. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (Mã số hồ sơ:
1.004697.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ
sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức,
cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ
sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục
Thủy sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 7,5
ngày làm việc (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện
tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
7. Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (Mã số hồ
sơ: 1.004692.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,6%) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ
sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức,
cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ sơ
(nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Thủy
sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày
làm việc (trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
8. Cấp, cấp lại, gia hạn giấy
phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi
06 hải lý) (Mã số hồ sơ: 1.004684.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với trường hợp cấp mới:
Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ 20%)
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp cấp lại:
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ
sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức,
cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ
sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục Thủy
sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường
hợp 1: 35,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 11,5 ngày làm việc (trường
hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
9. Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản (Mã số hồ sơ: 1.004359.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với cấp mới: Trong thời
hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 01/06 ngày làm việc, tỷ lệ 16,67%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với cấp lại: Trong thời
hạn 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/03 ngày làm việc, tỷ lệ 16,67%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ
sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức,
cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ
sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Chi cục
Thủy sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường
hợp 1: 4,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 02 ngày làm việc (trường
hợp không cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số
hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính
điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
10. Cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển (Mã số hồ sơ:
1.004344.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
2,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/03 ngày làm việc, tỷ lệ 16,67%) kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Thủy sản) để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Chi cục Thủy sản tiếp nhận hồ
sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm
định hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy định, thông báo cho tổ chức,
cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ), khi đầy đủ hồ sơ Chuyên viên hoàn thiện hồ
sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý),chuyển lãnh đạo Chi cục
Thủy sản duyệt và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ký phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 02 ngày làm việc (trường
hợp không cấp Giấy phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống, gửi kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa
hồ sơ, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục
hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Công bố mở cảng cá loại 3
(Mã số hồ sơ: 1.004478.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn
05 ngày làm việc (cắt giảm 01/06 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài
khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá
nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ
và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra
file scan) thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết
quả xử lý), chuyển lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm
tra ký trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện
tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành
chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy
trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm
bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến
khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước
01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số
hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định./.
Tổng số Quy trình có 11 thủ tục hành chính
(trong đó: có 10 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện)./.