|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
89/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 89/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 17
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 16 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023, gồm
70 văn bản, trong đó: 54 văn bản hết hiệu lực toàn bộ; 16 văn
bản hết hiệu lực một phần (có 02 danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Hội đồng
nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các tổ chức đoàn thể;
- Các sở, ban, ngành;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, NC, Hằng.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC SỐ 01
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN
HÀNH
|
|
1
|
Nghị quyết
|
số 101/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019
|
Quy định mức chi bảo đảm cho
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 62/2023/NQ- HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi bảo đảm cho
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/8/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
số 40/2022/NQ-HĐND ngày 31/8/2022
|
Quy định cụ thể về khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về
nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 64/2023/NQ- HĐND ngày 28/8/2023 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về
nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ
|
07/9/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
số 09/2021/NQ- HĐND ngày 01/11/2021
|
Quy định nội dung, định mức
xây dựng dự toán và định mức chi quản lý đối với nhiệm vụ khoa học và công
nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 68/2023/NQ- HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh Quy định định mức xây dựng
dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14/10/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
số 100/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019
|
Quy định mức chi thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại
cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 70/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
5
|
Nghị quyết
|
số 102/2019/NQ- HĐND ngày 16/7/2019
|
Quy định mức chi thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 70/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
6
|
Nghị quyết
|
số 42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017
|
Ban hành chính sách hỗ trợ đối
với lưu học sinh các nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp
tác với tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 71/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với
lưu học sinh nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào sang Việt Nam học tập theo
chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
7
|
Nghị quyết
|
số 92/2019/NQ-HĐND ngày 28/02/2019
|
sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Mục 2, Điều 1 Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 chính
sách hỗ trợ đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo
theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 71/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với
lưu học sinh nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào sang Việt Nam học tập theo
chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
8
|
Nghị quyết
|
số 77/2018/NQ- HĐND ngày 04/4/2018
|
Quy định mức hỗ trợ cụ thể từ
ngân sách nhà nước cho một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia
xây dựng nông thôn mới tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10 tháng 11 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
74/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung công việc
cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số
44/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/12/2023
|
II
|
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN
HÀNH
|
|
9
|
Quyết định
|
số 47/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Quyết định ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 01/2023/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Sơn La
|
23/01/2023
|
10
|
Quyết định
|
số 48/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
|
Quyết định ban hành tỷ lệ quy
đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành tỷ lệ
quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai
làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/3/2023
|
11
|
Quyết định
|
số 29/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021
|
Quyết định ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 07/2023/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
27/3/2023
|
12
|
Quyết định
|
số 42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Quyết định ban hành quy định
phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
08/2023/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về bãi bỏ Quyết định số
42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành quy định
phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
25/4/2023
|
13
|
Quyết định
|
số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh -
Truyền hình các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định số
10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc
các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện; viên chức
quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
14
|
Quyết định
|
số 35/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở
Nội vụ; Trưởng, phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn
La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
15
|
Quyết định
|
số 39/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ
trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
16
|
Quyết định
|
số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, các đơn vị trực thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi
trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
17
|
Quyết định
|
số 41/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh
Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
18
|
Quyết định
|
số 17/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và
Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các
huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
19
|
Quyết định
|
số 21/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao
thông Vận tải tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
20
|
Quyết định
|
số 26/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính;
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện,
thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
21
|
Quyết định
|
số 28/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn, đơn vị sự
nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND
các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
22
|
Quyết định
|
số 33/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
23
|
Quyết định
|
số 34/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông
tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hoá và Thông tin thuộc
UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
24
|
Quyết định
|
số 35/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016
|
Quyết định ban hành quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng; trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở
Công thương tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
25
|
Quyết định
|
số 36/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng chuyên môn thuộc Ban
Dân tộc và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tộc thuộc UBND các huyện, thành
phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
26
|
Quyết định
|
số 39/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế;
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh
Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
27
|
Quyết định
|
số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây
dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng
thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
28
|
Quyết định
|
số 13/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng các tổ chức tham mưu, tổng
hợp và chuyên môn, nghiệp vụ; Chi cục trưởng, Phó Chi cục trưởng; Giám đốc,
Phó giám đốc các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
29
|
Quyết định
|
số 23/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017
|
Quyết định Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các
phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình; Trưởng đài, Phó Trưởng
Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định
số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
30
|
Quyết định
|
số 24/2017/QĐ-UBND ngày 09/8/2017
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng các đơn vị sự
nghiệp giáo dục và đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
31
|
Quyết định
|
số 38/2017/QĐ-UBND ngày 25/11/2017 của UBND tỉnh
|
Quyết định ban hành quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
32
|
Quyết định
|
số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh;
Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
33
|
Quyết định
|
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng; Giám
đốc, Phó Giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn
La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
34
|
Quyết định
|
số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018
|
Quyết định Sửa đổi quy định
ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn
chức danh trưởng, phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng,
Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
35
|
Quyết định
|
số 37/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc
UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
36
|
Quyết định
|
số 02/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019
|
Quyết định ban hành quy định
điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng và tương đương thuộc
Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban, ngành;
Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương
đương thuộc các sở, ban, ngành, chi cục thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện;
viên chức quản lý các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
24/4/2023
|
37
|
Quyết định
|
số 14/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016
|
Quyết định ban hành quy định
về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định
số 14/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
10/6/2023
|
38
|
Quyết định
|
số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019
|
Quyết định ban hành quy định
mức đóng góp và chế độ miễn đối với người nghiện ma tuý tự nguyện chữa trị,
cai nghiện tại Cơ sở điều trị nghiện ma tuý công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
14/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định
số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La quy định mức
đóng góp và chế độ miễn đối với người nghiện ma tuý tự nguyện chữa trị, cai
nghiện tại Cơ sở điều trị nghiện ma tuý công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/6/2023
|
39
|
Quyết định
|
số 39/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
Quyết định ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định số
15/2023/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Sơn La
|
25/6/2023
|
40
|
Quyết định
|
số 79/2004/QĐ-UB ngày 23/7/2004
|
Quyết định về việc thành lập
Hội đồng Giáo dục Quốc phòng tỉnh Sơn La
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh Sơn La bãi bỏ Quyết định số
79/2004/QĐ-UB ngày 23/7/2004 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng Giáo dục
Quốc phòng tỉnh Sơn La
|
25/6/2023
|
41
|
Quyết định
|
số 38/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 20/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy chế khai
thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn
La
|
15/7/2023
|
42
|
Quyết định
|
số 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018
|
Quyết định về việc ban hành
Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn lao động trong thi
công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 21/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định
phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/7/2023
|
43
|
Quyết định
|
số 36/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 26/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý các
công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
08/9/2023
|
44
|
Quyết định
|
số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017
|
Quyết định ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 28/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Sơn La
|
15/10/2023
|
45
|
Quyết định
|
số 20/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2018
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ
sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 28/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Sơn La
|
15/10/2023
|
46
|
Quyết định
|
số 04/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018
|
Quyết định ban hành Quy chế
phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, dữ liệu về nhà ở và
thị trường
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 33/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối hợp
xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về
nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/11/2023
|
47
|
Quyết định
|
số 09/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019
|
Quyết định ban hành Quy chế
quản lý, khai thác, sử dụng, cập nhật cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất
động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 33/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế phối hợp
xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về
nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
15/11/2023
|
48
|
Quyết định
|
số 08/2019/QĐ-UBND ngày 26/3/2019
|
Quyết định ban hành quy định quản
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết về
quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
20/11/2023
|
49
|
Quyết định
|
số 07/2023/QĐ-UBND ngày 16/3/2023
|
Quyết định ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 38/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
01/01/2024
|
50
|
Quyết định
|
số 42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022
|
Quyết định ban hành quy định
Bảng giá tính thuê tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý
hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Văn bản hết hiệu lực theo quy
định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
01/01/2024
|
51
|
Quyết định
|
số 02/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015
|
Quyết định ban hành quy định
cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ
của Tỉnh ủy Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
39/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La bãi bỏ Quyết định số
02/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy
định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo
cán bộ của Tỉnh ủy Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
|
01/01/2024
|
52
|
Quyết định
|
số 43/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
|
Quyết định ban hành quy định
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 40/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
53
|
Quyết định
|
số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023
|
Quyết định về việc điều chỉnh,
bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
43/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc quy định hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 40/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La quy định hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
54
|
Quyết định
|
số 36/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023
|
Quyết định bổ sung bảng giá
tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản đá Ba zan làm phụ gia xi măng vào Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 quy định bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống
nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 41/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định Bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống
nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
DANH MỤC SỐ 02
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
VĂN BẢN DO HĐND TỈNH BAN
HÀNH
|
1
|
Nghị quyết
|
số 31/2022/NQ-HĐND ngày
29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ
vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Định mức phân bổ đối với vốn
sự nghiệp tại khoản 1 Điều 8;
- Định mức phân bổ tại khoản
3 Điều 8;
- Định mức phân bổ vốn tại điểm
a, b khoản 1 Điều 10;
- Định mức phân bổ vốn tại điểm
a, b của Điều 11;
- Cụm từ “G là tổng số (40%)
vốn sự nghiệp ngân sách trung ương phân bổ để hỗ trợ một số cơ sở giáo dục
nghề nghiệp công lập thực hiện Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 4 của Chương trình” tại
điểm b khoản 1 Điều 8;
- Cụm từ “G là tổng số (40%)
vốn sự nghiệp ngân sách trung ương phân bổ để thực hiện các nội dung hỗ trợ
Tiểu dự án 1 thuộc Dự án 4 của Chương trình” tại điểm c khoản 1 Điều 8;
- Cụm từ “G là tổng số (75%)
vốn ngân sách trung ương phân bổ cho tỉnh thực hiện Dự án 7 của Chương trình”
tại khoản d Điều 11;
- Điểm c, d khoản 1 Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 52/2023/NQ-HĐND ngày 10/01/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điểm, khoản, điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa
bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số
31/2022/NQ- HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La
|
20/01/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
số 31/2022/NQ-HĐND ngày
29/6/2022 của HĐND tỉnh Sơn La quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ
vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điểm b khoản 2 Điều 8;
- Điểm a khoản 2 Điều 8;
- Cụm từ “G là tổng số (82%)
vốn sự nghiệp ngân sách trung ương phân bổ cho các huyện nghèo thực hiện Tiểu
dự án 2 thuộc Dự án 4 của Chương trình” tại điểm d khoản 2 Điều 8.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 73/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điểm tại khoản 2 Điều 8 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025 trên
địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2022/NQ- HĐND ngày
29/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
|
01/01/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
số 135/2020/NQ-HĐND ngày
31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Khoản 1.1, mục 1, Phụ lục số
02 ban hành kèm theo Điều 1.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
53/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh về bãi bỏ khoản 1.1, mục 1, Phụ
lục số 02 ban hành kèm theo quy định tại Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh; điểm d, khoản 2, Điều 1, Nghị quyết
34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
01/5/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
số 135/2020/NQ-HĐND ngày
31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Mục 18, Phụ lục số 01 ban
bành kèm theo Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 67/2023/NQ-HĐND ngày 04/10/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều các Nghị quyết quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
15/10/2023
|
5
|
Nghị quyết
|
số 135/2020/NQ-HĐND ngày
31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Gạch đầu dòng thứ tư, khoản
5.1, mục 5 Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 69/2023/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại phụ lục số 02 ban hành theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-
HĐND ngày 31/7/2020 Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
18/12/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
số 34/2022/NQ-HĐND ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại phụ lục
số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ- HĐND ngày
31/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Điểm d, khoản 2, Điều 1, Nghị
quyết số 34/2022/NQ-HĐND.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
53/2023/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND tỉnh về bãi bỏ khoản 1.1, mục 1, Phụ
lục số 02 ban hành kèm theo quy định tại Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh; điểm d, khoản 2, Điều 1, Nghị quyết
34/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
|
01/5/2023
|
7
|
Nghị quyết
|
số 25/2021/NQ-HĐND ngày
30/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện
hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
Các nội dung hết hiệu lực tại
quy định ban hành kèm theo Nghị quyết gồm:
- Khoản 1 Mục IV;
- Tiêu đề Mục VII;
- Khoản 1 Mục VII;
- Tiêu đề mục VIII;
- Khoản 6 mục VIII;
- Khoản 4 Mục VIII.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 59/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày
30/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện
hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
01/8/2023
|
8
|
Nghị quyết
|
số 88/2018/NQ-HĐND ngày
08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức trên địa bàn tỉnh
|
Các nội dung hết hiệu lực tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết gồm:
- Khoản 4, mục II;
- Khoản 6, mục II ;
- Khoản 10, mục II;
- Khoản 3, Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 60/2023/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại
Nghị quyết số 88/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh quy định một số mức
chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2023
|
9
|
Nghị quyết
|
số 44/2022/NQ-HĐND ngày
08/11/2022 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ một phân từ ngân sách nhà nước
cho từng nội dung công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025
|
Các nội dung hết hiệu lực tại
Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết gồm:
- Điểm o Điều 3;
- Khoản 3 Điều 4;
- Khoản 1, khoản 2, khoản 7,
khoản 9 Điều 4 Chương II.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị
quyết số 74/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định mức hỗ trợ một phần từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung
công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết
số 44/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/12/2023
|
II
|
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN
HÀNH
|
10
|
Quyết định
|
số 17/2021/QĐ-UBND ngày
31/8/2021 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của sở tư pháp tỉnh Sơn La
|
Điểm b khoản 3 Điều 3
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
09/2023/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ điểm b khoản 3 Điều 3 Quyết
định số 17/2021/QD-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở tư pháp tỉnh Sơn La
|
08/4/2023
|
11
|
Quyết định
|
số 21/2020/QĐ-UBND ngày
07/5/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý hoạt động sáng kiến trên
địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điều 18;
- Điểm b, c khoản 5 Điều 22;
- Điều 27.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định quản lý hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La ban
hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sơn La
|
20/5/2023
|
12
|
Quyết định
|
Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND
ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý nhà nước về giá
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điểm d khoản 1 Điều 9.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày
12/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
26/6/2023
|
13
|
Quyết định
|
Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ km70, thị trấn Nông
Trường , huyện Mộc Châu tại
Phụ
biểu 01 ban hành kèm theo khoản
1
Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung
một số nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
48/2021/QĐ-UBND ngày
20/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
12/8/2023
|
14
|
Quyết định
|
Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND
ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành Quy định về quản lý cây xanh
đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Khoản 5 Điều 9;
- Khoản 2 Điều 13;
- Khoản 10 Điều 19;
- Điều 7;
- Khoản 4 Điều 19.
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết
định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh về sửa đổi, bãi bỏ một số
nội dung của quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban
hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh Sơn
La và quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành
kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của UBND tỉnh
|
16/8/2023
|
15
|
Quyết định
|
Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND
ngày 07/11/2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định quản lý chiếu sáng đô
thị trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
- Điểm a khoản 2 Điều 4;
- Khoản 3 Điều 5;
- Khoản 3 Điều 9;
- Khoản 5 Điều 19;
- Khoản 2 Điều 20;
- Khoản 1 Điều 22;
- Khoản 3 Điều 10;
- Khoản 3 Điều 20.
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Quyết
định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh về sửa đổi, bãi bỏ một số
nội dung của quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban
hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh Sơn
La và quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành
kèm theo Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của UBND tỉnh
|
16/8/2023
|
16
|
Quyết định
|
Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND
ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định một số nội
dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Sơn La
|
- Khoản 2 Điều 4;
- Khoản 2 Điều 7;
- Điểm a khoản 4 Điều 8;
- Khoản 1 Điều 13;
- Điểm 9.1, điểm 9.2, điểm
9.4 khoản 9 Điều 21;
- Điểm a khoản 12 Điều 21;
- Khoản 15 Điều 21;
- Khoản 3, khoản 5 Điều 23;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND
ngày 21/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành quy định một
số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
23/12/2023
|
Quyết định 89/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 89/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023
358
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|