|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Hậu
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2023/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 02
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC 01 BAN HÀNH KÈM THEO KHOẢN 1
ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2021/QĐ-UBND NGÀY
20/12/2021 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật sửa đổi ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Luật Phí và lệ
phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 203/TTr-STC ngày 25/7/2023; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số
339/BC-STP ngày 25/7/2023 và ý kiến tán thành của các đồng chí thành viên UBND
tỉnh tại Phiên họp thứ 25 - UBND tỉnh khóa XV (ngày 27/7/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm
theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày
20/12/2021 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Chi tiết phụ biểu
kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
12/8/2023.
2. Các nội dung không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
này thực hiện theo Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh
về việc quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La.
3. Sở Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu,
nội dung trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 01 ban
hành kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của
UBND tỉnh quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La. Chủ động tổ chức thanh tra, kiểm
tra nếu phát hiện sai phạm, vướng mắc (nếu có), kịp thời báo cáo UBND tỉnh
để chỉ đạo giải quyết kịp thời, đồng thời chịu trách nhiệm toàn diện trước các
kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán và các cơ quan pháp luật
Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; UBND
các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Bộ Tài chính; (b/c)
- TT Tỉnh ủy; (b/c)
- TT HĐND tỉnh; (b/c)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội; (b/c)
- UB MTTQ và các Đoàn thể tỉnh (p/h);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng UBND tỉnh (LĐ, TH);
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH (Đức Anh).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
PHỤ BIỂU 01
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG
TẠI CHỢ KM70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG MỘC CHÂU, HUYỆN MỘC CHÂU (TẠI PHỤ LỤC 1, BAN
HÀNH KÈM THEO KHOẢN 1, ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2021/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2021 CỦA UBND TỈNH SƠN LA)
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với
từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Giá cụ thể
|
Ghi chú
|
B
|
CHỢ KM 70, THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG
|
|
|
|
I
|
NHÀ CHỢ CHÍNH
|
|
|
|
1
|
Các quầy 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13
|
Đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
2
|
Các quầy: 20; 21; 27; 28; 29; 30; 31; 32; 114;
115; 116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123; 125; 126
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
3
|
Các quầy: 1; 2; 16; 25; 33; 43; 53; 63; 73; 83;
42; 52; 62; 72; 82; 92; 105; 106
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
4
|
Các quầy: 15; 26; 17; 18; 19; 22; 23; 24; 99;
100; 104; 107; 111; 112;
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
5
|
Các quầy: 34; 41; 84; 91; 101; 102; 103; 108;
109; 110; 104; 36; 46; 56; 66; 76; 86; 93; 94; 37; 47; 57; 67; 77; 87; 95;
38; 48; 58; 68; 78; 88; 96; 39; 49; 59; 69; 79; 89; 97; 98
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
|
6
|
Các quầy: 44; 54; 64; 74; 35; 45; 55; 65; 75; 85;
40; 50; 60; 70; 80; 90; 51; 61; 71; 81; 113; 124
|
Đồng/m2/tháng
|
20.000
|
|
7
|
Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ)
|
|
|
|
7.1
|
Dãy quầy phía trước và 4 đầu hồi nhà chợ chính
|
|
|
|
|
Quầy 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
|
Quầy 01; 02; 125; 126
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
Quầy 15; 26; 99; 112
|
Đồng/m2/tháng
|
25.000
|
|
7.2
|
Dãy quầy hàng khô
|
|
|
|
|
Quầy 114; 116; 117; 118; 119; 120; 121; 122; 123
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
7.3
|
Dãy quầy hai bên nhà chợ chính
|
|
|
|
|
Các quầy 33; 43; 53; 63; 73; 83; 42; 52; 62; 72;
82; 92
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
II
|
HÀNG RAU, THỰC PHẨM TƯƠI SỐNG
|
|
|
|
1
|
Rau xanh
|
|
|
|
1.1
|
Nhà số 1
|
|
|
|
|
Các ô số 1; 13
|
Đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
|
Các ô số: 2; 3; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21;
22; 23
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
Các ô số: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 24; 25;
26
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
|
Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ) ô số 13 đến 26
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
1.2
|
Nhà số 2
|
|
|
|
|
Các ô số 1; 13
|
Đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
|
Các ô số: 2; 3; 4; 14; 15; 16; 17
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
Các ô số: 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 18; 19; 20;
21; 22; 23; 24; 25; 26
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
2
|
Hàng tươi sống
|
|
|
|
2.1
|
Nhà số 1
|
|
|
|
|
Các ô số 1; 13
|
Đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
|
Các ô số: 2; 3; 4; 14; 15; 16; 17
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
Các ô số: 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 18; 19; 20;
21; 22; 23; 24; 25; 26
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
2.2
|
Nhà số 2
|
|
|
|
|
Các ô số 1; 13
|
Đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
|
Các ô số: 2; 3; 14; 15; 16; 17; 18;
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
Các ô số: 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 19; 20;
21; 22; 23; 24; 25; 26
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
III
|
Quầy ki ốt loại II
|
|
|
|
1
|
Dãy A
|
|
|
|
|
Ki ốt A1; A2
|
Đồng/m2/tháng
|
75.000
|
|
|
Ki ốt A3; A4
|
Đồng/m2/tháng
|
65.000
|
|
|
Ki ốt A5; A6; A7
|
Đồng/m2/tháng
|
55.000
|
|
|
Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ): ki ốt A1 đến A7
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
2
|
Dãy B
|
|
|
|
|
Ki ốt: B1
|
Đồng/m2/tháng
|
65.000
|
|
|
Ki ốt: B2; B3; B4; B5; B6; B7
|
Đồng/m2/tháng
|
55.000
|
|
3
|
Dãy C
|
|
|
|
|
Ki ốt: C7
|
Đồng/m2/tháng
|
65.000
|
|
|
Ki ốt C1; C2; C3; C4; C5; C6
|
Đồng/m2/tháng
|
55.000
|
|
|
Diện tích mặt sân đầu hồi quầy ki ốt loại 2: C1,
D7
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
4
|
Dãy D
|
|
|
|
|
Ki ốt: D7
|
Đồng/m2/tháng
|
55.000
|
|
|
Ki ốt: D5; D6
|
Đồng/m2/tháng
|
45.000
|
|
|
Ki ốt: D1; D2; D3; D4;
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
IV
|
Hàng chợ tạm
|
|
|
|
1
|
Hàng ăn
|
|
|
|
|
Quầy 1; 2; 3; 4
|
Đồng/m2/tháng
|
60.000
|
|
|
Quầy 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14
|
Đồng/m2/tháng
|
50.000
|
|
|
Quầy 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
2
|
Hàng giò, chả, cá
|
|
|
|
|
Quầy 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
|
Quầy 14; 15; 16; 17
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
Quầy 12; 13; 18; 19
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
3
|
Hàng tôm tép, gia cầm
|
|
|
|
|
Quầy 1; 2; 3; 4; 5; 6; 9; 14; 15; 24
|
Đồng/m2/tháng
|
40.000
|
|
|
Quầy 16; 23
|
Đồng/m2/tháng
|
35.000
|
|
|
Quầy 7; 8; 10; 11; 12; 13; 17; 18; 19; 20; 21; 22
|
Đồng/m2/tháng
|
30.000
|
|
PHỤ BIỂU 02
BỔ SUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ
TRUNG TÂM XÃ TÀ XÙA, HUYỆN BẮC YÊN (TẠI PHỤ LỤC 1, BAN HÀNH KÈM THEO KHOẢN 1,
ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2021/QĐ-UBND NGÀY
20/12/2021 CỦA UBND TỈNH SƠN LA)
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Đối tượng
(Áp dụng đối với
từng loại hình)
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tại Quyết
định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Mức giá đề nghị
sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Đơn giá đối với hộ kinh doanh cố định, thường
xuyên
|
|
|
|
1
|
Dãy kiot mái tôn, có tường và cửa sắt xếp (dãy B)
|
Đ/m2/tháng
|
Chưa quy định
|
60.000
|
2
|
Dãy kiot mái tôn, cột xây trụ, không có tường
(dãy A)
|
Đ/m2/tháng
|
Chưa quy định
|
35.000
|
II
|
Đơn giá chợ đối
với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Hàng tươi sống, thức ăn chín
|
Đ/m2/ngày
|
Chưa quy định
|
5.000
|
2
|
Hàng rau, hoa quả
|
Đ/m2/ngày
|
Chưa quy định
|
3.000
|
Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01 kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 02/08/2023 sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01 kèm theo Khoản 1 Điều 1 Quyết định 48/2021/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.681
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|