|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
881/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Chính
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 881/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 08
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 90/TTr-SNN&PTNT
ngày 06/5/2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 (Bảy) thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long công bố tại Quyết định số 160/QĐ- UBND ngày 24/01/2022 (Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê
duyệt sửa đổi 02 (Hai) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Thủy sản được phê duyệt tại Quyết định số 1490/QĐ- UBND ngày
10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (Chi tiết tại Phụ lục
II kèm theo).
Điều 3. Giao
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh:
- Công khai đầy đủ
danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở
dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh.
- Căn cứ cách thức
thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch
vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện
đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày 19/5/2024./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH[1]
STT
|
Mã
TTHC
|
Tên
thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Quyết
định phê duyệt quy trình nội bộ
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1.004918.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng
thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố
mẹ)
|
- Trường hợp cấp
mới: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp cấp
lại: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Cơ quan giải quyết:
Chi cục Chăn nuôi
Thú y và Thủy sản Vĩnh Long.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Quyết định số 1490/QĐ-
UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.004915.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài)
|
- Trường hợp cấp
mới: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp cấp
lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi
Thú y và Thủy sản Vĩnh Long.
|
Mức thu phí 5.700.000
đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí
đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp
với quy định).
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số
112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng
thủy sản.
|
Chi tiết tại Phụ
lục II
|
3
|
1.004913.000.00.00.H61
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Cơ quan giải quyết:
Chi cục Chăn nuôi
Thú y và Thủy sản Vĩnh Long.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Quyết định số 1490/QĐ-
UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
4
|
1.004697.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Cơ quan giải quyết:
Chi cục Chăn nuôi
Thú y và Thủy sản Vĩnh Long.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số điều của Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Quyết định số 1490/QĐ-
UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
5
|
1.004692.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại giấy
xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Cơ quan giải quyết:
Chi cục Chăn nuôi
Thú y và Thủy sản Vĩnh Long.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Chi tiết tại Phụ
lục II
|
6
|
1.004359.000.00.00.H61
|
Cấp, cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
06 ngày làm việc
(đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Cơ quan giải quyết:
Chi cục Chăn nuôi
Thú y và Thủy sản Vĩnh Long.
|
Lệ phí cấp mới 40.000
đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số
94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá,
kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên
liệu thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản;
lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
Quyết định số 1490/QĐ-
UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
7
|
1.004344.000.00.00.H61
|
Cấp văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh (địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long,
tỉnh Vĩnh Long) hoặc trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn).
Cơ quan giải quyết:
Chi cục Chăn nuôi
Thú y và Thủy sản Vĩnh Long.
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm
2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Quyết định số 1490/QĐ-
UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
[1] Ghi
chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 881/QĐ-UBND ngày 08/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|