|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
881/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 881/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
11 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 654/TTr-SVHTTDL ngày 01 tháng 4
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
thể dục thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch. Nội dung của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số
775/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
thể dục thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch (Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch có trách nhiệm thực hiện thủ tục hành chính và cung cấp nội dung thủ tục
hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn
và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức,
cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các cơ quan liên quan
cập nhật công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ,
chính xác, đúng quy định. Hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy
đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC (1b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
1.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
Trong thời hạn bảy (07) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Các môn thể thao tập thể:
Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ: 1.200.000 đồng
- Các môn thể thao dưới nước:
Bơi, lặn, mô tô nước, đua thuyền: 1.200.000 đồng
Các môn thể thao khác: Thể
dục thẩm mỹ, thể hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis: 1.000.000
đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018 (Luật Thể dục, thể
thao đã được sửa đổi, bổ sung).
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29
tháng 4 năm 2019 của Chính phủ (Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4
năm 2019 của Chính phủ).
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội (Luật Phí và lệ phí năm 2015).
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ . Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
(Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính
phủ).
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
2.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Trong thời hạn bảy (07) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Các môn thể thao tập thể:
Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ:1.200.000 đồng
- Các môn thể thao dưới nước:
Bơi, lặn, mô tô nước, đua thuyền: 1.200.000 đồng
Các môn thể thao khác: Thể
dục thẩm mỹ, thể hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis: 1.000.000
đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ
sung.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương .
|
3.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
Trong thời hạn bảy (05) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Các môn thể thao tập thể:
Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ: 1.200.000 đồng
- Các môn thể thao dưới nước:
Bơi, lặn, mô tô nước, đua thuyền: 1.200.000 đồng
Các môn thể thao khác: Thể
dục thẩm mỹ, thể hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn, tennis: 1.000.000
đồng.
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
4.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
Trong thời hạn năm (05) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
|
5.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
6.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
7.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí
số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương.
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Cầu lông.
|
8.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Taekwondo.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
07ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Karate, có hiệu lực từ ngày 05 tháng 3 năm 2018.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
10.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker.
|
12.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ
sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương.
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn.
|
13.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay
|
14.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao.
|
15.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
16.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Judo.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
17.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ ..
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
18.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
19.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
|
20.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ ..
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Quyền anh.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương.
|
21.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn
Vovinam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ ..
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương
|
22.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ ..
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương .
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bóng đá.
|
23.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ ..
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Quần vợt.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương .
|
24.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, kiểm tra các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ ..
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Patin.
|
25.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ ..
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.
|
26.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ ..
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bóng ném.
|
27.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ ..
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Wushu.
- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương
|
28.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ ..
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao.
|
29.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương
|
30.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, kiểm tra các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương.
|
1.000.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao đã
được sửa đổi, bổ sung. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân
viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao, có hiệu lực từ ngày 01 tháng
01 năm 2019.
- Nghị quyết số
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương
|
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 881/QĐ-UBND ngày 11/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|