ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 862/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 26
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP &
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-UBND
ngày 28/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn; lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
Căn cứ Quyết định số
07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định
phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn
thực ph m nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 22/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung (03 thủ tục cấp tỉnh), lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp &
Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.
Điều 2.
Bãi bỏ 03 thủ tục cấp huyện, lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản công bố tại Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch
vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử
của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông
tin điện tử của Sở Nông nghiệp và PTNT (địa chỉ:
http://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại
Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
phê duyệt. Thời gian trước ngày 05/5/2021.
+ Chủ trì phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện
tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT
Tỉnh ủy,
TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó
Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó
CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. DANH MỤC
TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH (sửa đổi, bổ sung 03 TTHC cấp
tỉnh lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, công bố tại Quyết định
số 634/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí
|
Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
*
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy
sản
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
2.001827.000.00.00.H28
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
x
|
x
|
a) Thẩm định cấp giấy 700.000
đ/cơ sở.
b) Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND
ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành quy định phân công,
phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm
nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
2.001823.000.00.00.H28
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
x
|
x
|
a) Thẩm định cấp giấy 700.000
đ/cơ sở.
b) Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP) 2.001819.000.00.00.H28
|
05 ngày
làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
x
|
x
|
a) Thẩm định cấp giấy 700.000
đ/cơ sở.
b) Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
2. DANH MỤC
TTHC BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ
|
I.
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
(đã công bố tại Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
1
|
BNN-HBI-288021
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Quyết định số 07/2021/QĐ-
UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành quy định phân
công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực
phẩm nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
|
2
|
BNN-HBI-288022
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
3
|
BNN-HBI-288023
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi
hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo,
phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả:
Thực hiện trách nhiệm quản lý
nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản
và muối quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về
chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối
thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình.
+ Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối.
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở trồng trọt.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của
hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở để hoàn thiện.
- Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm
tra tại cơ sở.
+ Trường hợp 1: Trong thời
hạn 7 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp
loại cơ sở và cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (nếu
cơ sở đã được th m định và xếp loại A hoặc B). (hoặc) nếu không cấp Giấy chứng
nhận ATTP phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp 2: Trong thời
hạn 15 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP (hoặc) nếu không cấp Giấy chứng nhận ATTP phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo phiếu hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, Fax, E- mail.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm;
- Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm của cơ sở.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cơ quan được phân công đã nêu tại
mục trình tự thực hiện (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật);
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Cơ quan được phân công đã nêu tại mục trình tự thực hiện (Chi cục Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật).
1.6. Đối tượng thực hiện
TTHC: Các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC:
- Công nhận kết quả thẩm định,
thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ
sở chưa đủ điều kiện.
- Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
1.8. Phí, lệ phí:
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều
kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.
1.9. Mẫu đơn, tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V, Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
Bản thuyết minh về điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm của cơ sở (Phụ
lục VI, Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND
ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công, phân
cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông,
lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Ghi chú: Phần chữ
in nghiêng, đậm là nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung.
Phụ
lục V
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
.....................,
ngày........tháng........năm.........
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:..........................................................................
2. Mã số (nếu có):....................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:....................................................................
4. Điện thoại:..........................Fax:................................Email:.................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc
quyết định thành lập:..........................................
...............................................................................................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh
doanh:
Đề nghị..................................(tên
cơ quan có thẩm quyền)..............................cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục VI
BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
.....................,
ngày........tháng........năm.........
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:...........................................................................
2. Mã số (nếu có):.....................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:....................................................................
4. Điện thoại:.............................Fax:................................Email:.............................
5. Loại hình sản xuất, kinh
doanh
DN nhà nước
|
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
DN Cổ phần
|
□
|
DN tư nhân
|
□
|
Khác
|
□
|
|
|
(ghi rõ loại
hình):.................................
|
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:........................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ
quan cấp đăng ký kinh doanh:.....................................
8. Công suất thiết kế:................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh
doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):.............................
10. Thị trường tiêu thụ
chính:..................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
Gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản
xuất, kinh doanh:................m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/
sản phẩm:...........................m2
+ Khu vực sản xuất, kinh
doanh:................................................m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:................................................m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành
phẩm:.....................................m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh
khác:.......................................m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất,
kinh doanh:..........................................................
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
□
Nước giếng
khoan □
Hệ thống xử lý:
Có
□
Không
□
Phương pháp xử
lý:........................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu
có sử dụng):
Tự sản xuất □
Mua
ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng
nước đá:.................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển,
xử lý:....................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số:.............................người,
trong đó:
+ Lao động trực tiếp:...............người.
+ Lao động gián tiếp:..............người.
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:..................................................................................................
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về
ATTP:..........................................................................................
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về
ATTP:...................................................................................
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết
bị:
- Tần suất làm vệ
sinh:..............................................................................................
- Nhân công làm vệ
sinh:...........người; trong đó...........của cơ sở và..........đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất,
phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng
đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □
Các
chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:.................
..................................................................................................................................
- Thuê ngoài □
Tên
những PKN gửi phân tích:.......................................
...................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin
nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy
chứng nhận ATTP hết hạn)
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi
hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo,
phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả:
Thực hiện trách nhiệm quản lý
nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản
và muối quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về
chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối
thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình.
+ Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối.
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở trồng trọt.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của
hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở để hoàn thiện.
- Bước 3: Thẩm tra hồ sơ và kiểm
tra tại cơ sở.
+ Trường hợp 1: Trong thời
hạn 7 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp
loại cơ sở và cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (nếu
cơ sở đã được th m định và xếp loại A hoặc B). (hoặc) nếu không cấp Giấy chứng
nhận ATTP phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp 2: Trong thời
hạn 15 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP (hoặc) nếu không cấp Giấy chứng nhận ATTP phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo phiếu hẹn.
2.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, Fax, E- mail.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm của cơ sở.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
2.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hòa Bình;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cơ quan được phân công đã nêu tại
mục trình tự thực hiện (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật);
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Cơ quan được phân công đã nêu tại mục trình tự thực hiện (Chi cục Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật).
2.6. Đối tượng thực hiện
TTHC: Các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
2.7. Kết quả thực hiện TTHC:
- Công nhận kết quả thẩm định,
thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới Cơ sở/Thông báo kết quả đối với Cơ
sở chưa đủ điều kiện.
- Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.
2.8. Phí, lệ phí:
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều
kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.
2.9. Mẫu đơn, tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V, Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
Bản thuyết minh về điều kiện bảo
đảm an toàn thực phẩm của cơ sở. (Phụ
lục VI, Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND
ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công,
phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm
nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Ghi chú: Phần chữ
in nghiêng, đậm là nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung.
Phụ
lục V
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
.....................,
ngày........tháng........năm.........
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:..........................................................................
2. Mã số (nếu có):....................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:....................................................................
4. Điện thoại:..........................Fax:................................Email:.................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc
quyết định thành lập:..........................................
...............................................................................................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh
doanh:
Đề nghị..................................(tên
cơ quan có thẩm quyền)..............................cấp, cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại: …………………………………………………………………………………….
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục VI
BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
.....................,
ngày........tháng........năm.........
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:...........................................................................
2. Mã số (nếu có):.....................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:....................................................................
4. Điện thoại:.............................Fax:................................Email:.............................
5. Loại hình sản xuất, kinh
doanh
DN nhà nước
|
□
|
DN 100% vốn nước ngoài
|
□
|
DN liên doanh với nước ngoài
|
□
|
DN Cổ phần
|
□
|
DN tư nhân
|
□
|
Khác
|
□
|
|
|
(ghi rõ loại
hình):.................................
|
|
6. Năm bắt đầu hoạt động:........................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ
quan cấp đăng ký kinh doanh:.....................................
8. Công suất thiết kế:................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh
doanh (thống kê 3 năm trở lại đây):.............................
10. Thị trường tiêu thụ
chính:..................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng
Gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản
xuất, kinh doanh:................m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/
sản phẩm:...........................m2
+ Khu vực sản xuất, kinh
doanh:................................................m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm:................................................m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành
phẩm:.....................................m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác:.......................................m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất,
kinh doanh:..........................................................
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
□ Nước giếng
khoan □
Hệ thống xử
lý:
Có □
Không
□
Phương pháp xử lý:........................................................................................
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu
có sử dụng):
Tự sản xuất
□
Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng
nước đá:.................................................
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển,
xử lý:....................................................................
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số:.............................người,
trong đó:
+ Lao động trực tiếp:...............người.
+ Lao động gián tiếp:..............người.
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:..................................................................................................
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về
ATTP:..........................................................................................
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về
ATTP:...................................................................................
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết
bị:
- Tần suất làm vệ
sinh:..............................................................................................
- Nhân công làm vệ
sinh:...........người; trong đó...........của cơ sở và..........đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất,
phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng
đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở
□
Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:.................
..................................................................................................................................
- Thuê ngoài
□
Tên những PKN gửi phân tích:.......................................
...................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin
nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi
hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo,
phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả:
Thực hiện trách nhiệm quản lý
nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản
và muối quy định tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về
chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối
thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình.
+ Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản và muối.
+ Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở trồng trọt.
Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, cơ
quan tiến hành kiểm tra hồ sơ.
- Bước 3: Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc không cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (trường hợp không cấp phải có văn bản thông báo và
nêu rõ lý do).
- Bước 4: Trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo phiếu hẹn.
3.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, Fax, E- mail.
3.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
3.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Hòa Bình;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Cơ quan được phân công đã nêu tại
mục trình tự thực hiện (Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật);
- Cơ quan trực tiếp giải quyết
TTHC: Cơ quan được phân công đã nêu tại mục trình tự thực hiện (Chi cục Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật).
3.6. Đối tượng thực hiện
TTHC: Các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
3.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm; thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu
lực của giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đã được cấp trước đó.
3.8. Phí, lệ phí:
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều
kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở.
3.9. Mẫu đơn, tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V, Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND
ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành quy định phân công,
phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng vật tư nông nghiệp, an toàn thực phẩm
nông, lâm, thủy sản và muối thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Ghi chú: Phần chữ
in nghiêng, đậm là nội dung TTHC được sửa đổi, bổ sung.
Phụ
lục V
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
.....................,
ngày........tháng........năm.........
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh:..........................................................................
2. Mã số (nếu có):....................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:....................................................................
4. Điện thoại:..........................Fax:................................Email:.................................
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc
quyết định thành lập:.....................................
...................................................................................................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh
doanh:
Đề nghị..................................(tên
cơ quan có thẩm quyền)........................cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:.............................................................................................................
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|