|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
851/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 851/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP)
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ
TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 709/SNN-TCCB ngày 15/4/2022;
ý kiến thẩm định quy trình nội bộ thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công
nghệ tại Văn bản số 453/SKHCN-TĐC ngày 08/4/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành
chính mới ban hành, 13 (mười ba) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo tin học) và các cơ
quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này; trong thời hạn 05 ngày làm việc,
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông
tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 08, 11 và 12 lĩnh vực
Lâm nghiệp tại Quyết định số 3588/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh; thay
thế các Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 06/01/2020; Quyết định số 2908/QĐ-UBND
ngày 04/9/2020 và Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng
Ngọc Sơn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà
Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp
tỉnh.
|
QT.LN.14
|
40 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Hà
Tĩnh (Số 01, đường Đặng Dung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
Không
|
- Điều 84 Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban
hành thủ tục hành chính mới; TTHC thay thế, TTHC bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày
20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
II
|
|
1
|
Chuyển loại rừng
đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
QT.LN.01
|
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời hạn giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND tỉnh, riêng thời hạn giải quyết của
HĐND tỉnh theo Quy chế làm việc của HĐND tỉnh).
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
- Website: http://dichvuco
ng.hatinh.gov. vn
|
Không
|
- Điều 40 Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành thủ tục hành chính mới; TTHC thay thế, TTHC bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn .
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn .
|
2
|
Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
QT.LN.02
|
23 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số
28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững.
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành thủ tục hành chính mới; TTHC thay thế, TTHC bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn.
|
3
|
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES.
|
QT.LN.03
|
- Trường hợp không
cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần
kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng: 28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
- Nghị định số
84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của chính phủ về quản lý thực vật
rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc
tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
- Quyết định
818/QĐ-BNNTCLN ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; TTHC thay thế, TTHC bị
bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn.
|
4
|
Phê
duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
QT.LN.04
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành thủ tục hành chính mới; TTHC thay thế, TTHC bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn.
|
5
|
Công nhận, công
nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
QT.LN.05
|
18 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí công nhận lâm
phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống;
- Phí công nhận
vườn giống: 2.400.000 đồng/vườn giống.
- Phí bình tuyển,
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 2.400.000 đồng/01 lần bình tuyển, công nhận
(Nghị quyết 253/2020/NQ -HĐND).
- Phí bình tuyển,
công nhân vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: 6.000.000 đồng/01 lần bình
tuyển, công nhận (Nghị quyết 253/2020/NQ -HĐND).
|
- Luật Phí và Lệ
phí ngày 25/11/2015.
- Thông tư số
22/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021 quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp
chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp.
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 207/2016/TT- BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực Trung ương;
- Nghị quyết số
253/2020/NQ- HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hành thủ tục hành chính mới; TTHC thay thế, TTHC bãi bỏ lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn.
- Quyết định số
362/QĐ-BNN- TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế về lĩnh vực lâm
nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
6
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý
|
QT.LN.06
|
50 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Điều 14 Nghị định
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành thủ tục hành chính mới; TTHC thay thế, TTHC bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn .
|
7
|
Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý
.
|
QT.LN.07
|
50 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Điều 23 Nghị định
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành thủ tục hành chính mới; TTHC thay thế, TTHC bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn.
|
8
|
Miễn giảm tiền chi
dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường
rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
QT.LN.08
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Điều 75 Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp.
- Quyết định số
4868/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc ban hành thủ tục hành chính mới; TTHC thay thế, TTHC bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn .
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn.
|
9
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
QT.LN.09
|
17 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
- Quyết định số
4751/QĐ-BNN- TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn.
|
10
|
Thẩm
định, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục
đích khác.
|
QT.LN.10
|
33 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác;
- Quyết định số
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
11
|
Nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
QT.LN.11
|
- Trường hợp UBND
cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp UBND
cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế:
65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
12
|
Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
QT.LN.12
|
- Trường hợp hồ sơ
thuộc thẩm quyền của Quốc hội/Thủ tướng Chính phủ: 55 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời hạn giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; UBND tỉnh và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ),
riêng thời hạn giải quyết của Quốc hội/Thủ tướng Chính phủ theo Quy chế làm
việc của Quốc hội/Chính phủ).
- Trường hợp hồ sơ
thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (bao gồm thời hạn giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và UBND tỉnh), riêng thời hạn giải quyết của HĐND tỉnh theo Quy chế làm
việc của HĐND tỉnh).
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số
83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Quyết định số
2762/QĐ-BNN- TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
13
|
Phân loại doanh
nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ.
|
QT.LN.13
|
- Trường hợp không
phải xác minh: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp phải
xác minh: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số
102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp
pháp Việt Nam.
- Thông tư số
21/2021/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ.
- Thông tư số
27/2018/TT- BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định số
1303/QĐ-BNN- TCLN ngày 13/04/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Lâm nghiệp) thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 851/QĐ-UBND ngày 26/04/2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Lâm nghiệp) thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|