|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
84/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 84/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 17 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG
NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 13/01/2023 và ý kiến thống nhất của Trưởng
ban Pháp chế HĐND tỉnh tại Công văn số 04/HĐND-PC ngày 12/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh,
UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
(có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các phòng, ban, đơn vị trực thuộc, CBTH;
- Lưu: VT, NCbdv29.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
DANH MỤC SỐ 01
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số
30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Ban hành Định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định
ngân sách 2017 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND .
|
01/01/2022
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số
31/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2017 - năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND .
|
01/01/2022
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số
31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách
các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo
trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND
|
01/01/2022
|
4
|
Nghị
quyết
|
Số
14/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về việc sửa đổi khoản 5 Điều 2 Quy
định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và
những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 ban hành kèm
theo Nghị quyết quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND .
|
01/01/2022
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số 25/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện
một số Nghị quyết của HĐND tỉnh và áp dụng dự toán thu, chi năm 2021 đối với
huyện Lý Sơn.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2022
|
6
|
Nghị
quyết
|
Số
01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014
|
Về Quy định chính sách khen thưởng
cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải
thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia,
khu vực quốc tế, quốc tế.
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 và Nghị quyết số 31/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh.
|
01/01/2022
|
7
|
Nghị
quyết
|
Số
31/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Điều 1 Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh về Quy
định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải
thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu
vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế”.
|
8
|
Nghị
quyết
|
Số
26/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016
|
Về việc thông qua Đề án tuyển chọn
học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai
đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo.
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
34/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 của HĐND tỉnh.
|
01/01/2022
|
9
|
Nghị
quyết
|
Số
37/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2022
|
10
|
Nghị
quyết
|
Số
27/2021/NQ-HĐND ngày 17/11/2021
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ
sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập năm
học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
Kết
thúc năm học 2021 - 2022
|
11
|
Nghị
quyết
|
Số
27/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
03/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy
định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Quảng Ngãi.
|
23/4/2022
|
12
|
Nghị
quyết
|
Số
02/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
12/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
17/7/2022
|
13
|
Nghị
quyết
|
Số
15/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí
thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án
cải tạo, phục hồi môi trường, bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phí thẩm định cấp, cấp
lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
17/7/2022
|
14
|
Nghị
quyết
|
Số
19/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15
|
Nghị
quyết
|
Số 07/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về việc thông qua chương trình phát
triển nhà ở tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị
quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh.
|
17/7/2022
|
16
|
Nghị
quyết
|
Số
02/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010
|
Thông qua Đề án về Tổ An ninh nhân
dân ở thôn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng
công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
17/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số
02/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 và Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày
12/12/2011 của HĐND tỉnh.
|
17/7/2022
|
17
|
Nghị
quyết
|
Số
38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 02/2010/NQ-HĐND ngày 16/4/2010 của HĐND tỉnh thông qua Đề án về Tổ An ninh
nhân dân ở thôn thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn (nơi chưa bố trí lực lượng công an chính quy) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
18
|
Nghị
quyết
|
Số
25/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013
|
Về việc phê duyệt Đề án thành lập
Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số
19/2022/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị
quyết số 25/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh.
|
28/7/2022
|
19
|
Nghị
quyết
|
Số
28/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016
|
Quy định về mức hỗ trợ thường xuyên
cho Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và định mức trang bị phương tiện phòng
cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
22/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ thường xuyên
hàng tháng cho chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và trang bị phương
tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho đội dân phòng trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2022
|
20
|
Nghị
quyết
|
Số
32/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về Giá các loại rừng trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số
32/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh.
|
17/12/2022
|
21
|
Nghị
quyết
|
Số
21/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo
đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống
pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của HĐND tỉnh Quy
định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
17/12/2022
|
22
|
Quyết
định
|
Số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung quyết định.
|
01/01/2022
|
23
|
Quyết
định
|
Số
54/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
Ban hành Quy định về hạn mức giao
đất để xây dựng nhà ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện
tích đất ở để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với hộ gia đình, cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách
thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
85/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện
tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối
thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/01/2022
|
24
|
Quyết
định
|
Số
48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
75/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2022
|
25
|
Quyết
định
|
Số
73/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017
|
Sửa đổi Điều 31 Quy định về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày
18/8/2017 của UBND tỉnh.
|
26
|
Quyết
định
|
Số
12/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019
|
Sửa đổi một số nội dung của Quy
định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày
18/8/2017 của UBND tỉnh.
|
27
|
Quyết
định
|
Số
69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Ban hành Đề án tuyển chọn học sinh,
sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài
nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm tiếp theo.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
01/01/2022
|
28
|
Quyết
định
|
Số
77/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021
|
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung quyết định.
|
01/01/2022
|
29
|
Quyết
định
|
Số
67/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng
Ngãi.
|
01/02/2022
|
30
|
Quyết
định
|
Số
16/2020/QĐ-UBND ngày 19/8/2020
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh.
|
31
|
Quyết
định
|
Số
31/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động
giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công
nghiệp Quảng Ngãi với UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc quản lý trật tự
xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
02/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp
trách nhiệm và trách nhiệm phối hợp quản lý trật tự xây dựng thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/02/2022
|
32
|
Quyết
định
|
Số
28/2020/QĐ-UBND ngày 09/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh
ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ban Quản lý
Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi với UBND cấp huyện, UBND
cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
33
|
Quyết
định
|
Số
19/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011
|
Về việc thành lập Chi cục Biển và
Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 bãi bỏ Quyết định số
19/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh.
|
15/02/2022
|
34
|
Quyết
định
|
Số
29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
06/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/02/2022
|
35
|
Quyết
định
|
Số
13/2010/QĐ-UBND ngày 02/6/2010
|
Ban hành Quy định chế độ chi tiêu
đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội
thảo quốc tế và chế độ chi tiêu tiếp khách tại tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 15/02/2022 bãi bỏ Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày
02/6/2010 của UBND tỉnh.
|
28/02/2022
|
36
|
Quyết
định
|
Số
29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014
|
Ban hành quy định chính sách khen
thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh,
Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc
gia, khu vực quốc tế, quốc tế.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 bãi bỏ các Quyết định của
UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/3/2022
|
37
|
Quyết
định
|
Số
04/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Điều 8 và Điều 9 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND
tỉnh ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập
thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà
nước, thành tích cao tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực
quốc tế, quốc tế.
|
38
|
Quyết
định
|
Số
15/2016/QĐ-UBND ngày 25/4/2016
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý,
cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
15/2022/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác,
chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/5/2022
|
39
|
Quyết
định
|
Số
17/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Quảng Ngãi.
|
01/6/2022
|
40
|
Quyết
định
|
Số
07/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
Sửa đổi Điều 4 Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban
hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
41
|
Quyết
định
|
Số
53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2022
|
42
|
Quyết
định
|
Số
51/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
Sửa đổi một số điều của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày
16/11/2015 của UBND tỉnh.
|
43
|
Quyết
định
|
Số
12/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
việc lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị đề nghị áp dụng
biện pháp xử lý đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
12/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh.
|
15/6/2022
|
44
|
Quyết
định
|
Số
48/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2022/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/6/2022
|
45
|
Quyết
định
|
Số 64/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2022/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/7/2022
|
46
|
Quyết
định
|
số
59/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
Sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số
64/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
47
|
Quyết
định
|
Số
37/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014
|
Ban hành Quy định về tiếp công dân
tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi, tiếp nhận và xử lý đơn khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh và Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định về tiếp công
dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi, tiếp nhận và xử lý đơn khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, tranh chấp đất đai gửi đến lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh và Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/8/2022
|
48
|
Quyết
định
|
Số
38/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014
|
Ban hành Quy định về thụ lý và giải
quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về thụ
lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi.
|
22/8/2022
|
49
|
Quyết
định
|
Số
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015
|
Về việc đính chính và sửa đổi nội
dung văn bản quy phạm pháp luật.
|
50
|
Quyết
định
|
Số
55/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp phòng,
chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi
Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế
phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin
và truyền thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/9/2022
|
51
|
Quyết
định
|
Số
23/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
33/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/10/2022
|
52
|
Quyết
định
|
Số
70/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
tổ chức bộ máy, biên chế công chức và số lượng người làm
việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
35/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp,
quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức và số lượng người
làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/10/2022
|
53
|
Quyết
định
|
Số
47/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/10/2022
|
54
|
Quyết
định
|
Số
30/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/12/2022
|
55
|
Quyết
định
|
Số
06/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số
30/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh.
|
56
|
Quyết
định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
40/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng
Ngãi.
|
01/12/2022
|
57
|
Quyết
định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
41/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi.
|
01/12/2022
|
58
|
Quyết
định
|
Số
55/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND
tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng
6 năm 2016 của UBND tỉnh.
|
59
|
Quyết
định
|
Số
15/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014
|
Về việc ban hành Quy định Tiêu
chuẩn xét và công nhận Danh hiệu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại
Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định
số 15/2014/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh.
|
22/11/2022
|
60
|
Quyết
định
|
Số
50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
Ban hành Quy định về đơn giá bồi
thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế tại Quyết định số
46/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi
thường thiệt hại về nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng để phát triển kinh tế - xã
hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/12/2022
|
61
|
Quyết
định
|
Số
17/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi
đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo Quyết định số
50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh.
|
62
|
Quyết
định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số
49/2022/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
18/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh.
|
30/12/2022
|
63
|
Quyết
định
|
Số 61/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
|
Ban hành Quy định về giá các loại
rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND 16/12/2022 của UBND tỉnh ban hành khung giá rừng trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
27/12/2022
|
Tổng
cộng: 63 văn bản (21 nghị quyết, 42 quyết định) hết hiệu lực toàn bộ./.
DANH MỤC SỐ 02
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực một phần
|
Lý
do hết hiệu lực một phần
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018
của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Số thứ tự 7 và 8 Mục II Biểu 04 kèm
theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh.
|
Bị hủy bỏ tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục
bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/4/2022
|
- Tên dự án “Đường nối từ cầu Thạch
Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1” tại các Biểu kèm theo Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh.
- Diện tích đất lúa tại số thứ tự 6
Biểu 2.3 kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi
tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh
mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
17/7/2022
|
Tên dự án “Khu dân cư Vũng Thảo xã
Tịnh Thọ” tại số thứ tự 1 Biểu 1.3, số thứ tự 5 Biểu 2.3
kèm theo Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh Về việc thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2022
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐND tỉnh về việc tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình và
thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Số thứ tự 6 Biểu 1.1 kèm theo Nghị
quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
Bị hủy bỏ tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục
bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/4/2022
|
- Tên dự án “Đường nối từ cầu Thạch
Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1” tại Biểu 3.6 (STT 2 Mục I) kèm theo Nghị
quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.
- Diện tích đất lúa tại STT 2 Mục I
Biểu 3.6 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
17/7/2022
|
Tên dự án “Khu dân cư Vũng Thảo xã
Tịnh Thọ” tại số thứ tự 1 Mục I Biểu 3.6 kèm theo Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2022
|
- Tên dự án “Khu tái định cư Khánh
Lạc phục vụ GPMB dự án đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1” tại số thứ tự 15 Biểu 1.7 kèm theo Nghị quyết số
36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Vị trí bản đồ đối với dự án tại
số thứ tự 1, số thứ tự 2 Biểu 1.7 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh;
- Diện tích quy hoạch đối với dự án
tại số thứ tự 3 Biểu 1.10 kèm theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày
10/12/2021 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi
tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 về việc thông qua danh mục
công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
17/12/2022
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của HĐND tỉnh Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và
định hướng đến năm 2030.
|
Số thứ tự 26 Phụ lục I Bảng thống kê các mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường kèm
theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định
hướng đến năm 2030.
|
23/4/2022
|
- Số thứ tự
40, 43 Phụ lục I Bảng thống kê các mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường kèm
theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh.
- Điều chỉnh nội dung Tọa độ VN
2000 - Kinh tuyến trục 108, Múi chiếu 3°, cụ thể: Toàn bộ nội dung cột “Y
(m)” thành “X (m)” và ngược lại cột “X (m)” thành cột “Y (m)” tại các Phụ lục I, II, III kèm theo Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua
việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng
đến năm 2030.
|
17/7/2022
|
4
|
Nghị
quyết
|
Số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021
của HĐND tỉnh Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và
định hướng đến năm 2030.
|
Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều
chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm
2030.
|
23/4/2022
|
Điều chỉnh nội dung Tọa độ VN 2000
- Kinh tuyến trục 108, Múi chiếu 3°, cụ thể: Toàn bộ nội dung cột “Y (m)”
thành “X (m)” và ngược lại cột “X (m)” thành cột “Y (m)” tại các Phụ lục I,
II kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh Thông qua việc điều chỉnh, bổ
sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030.
|
17/7/2022
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013
của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của
HĐND các cấp của tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 3 Mục IX Phụ lục Mức chi bảo
đảm hoạt động của HĐND các cấp của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Nghị
quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung nội
dung tại khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của HĐND
tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp của tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/4/2022
|
6
|
Nghị
quyết
|
Số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến
năm 2025 và định hướng đến năm 2030.
|
- Khoản 1 Điều 1;
- Điều chỉnh nội dung Tọa độ VN
2000 - Kinh tuyến trục 108, Múi chiếu 3°, cụ thể: Toàn bộ nội dung cột “Y
(m)” thành “X (m)” và ngược lại cột “X (m)” thành cột “Y
(m)” tại các Phụ lục I, II kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
07/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua việc điều chỉnh, bổ
sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030.
|
17/7/2022
|
7
|
Nghị
quyết
|
Số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019
của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Tên dự án “Đường nối từ cầu Thạch
Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1” tại số thứ tự 38 Biểu
1.1 và số thứ tự 18 Biểu 2.1 kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày
27/12/2019 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công
trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
17/7/2022
|
8
|
Nghị
quyết
|
Số 11/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015
của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm
2020, định hướng đến năm 2030.
|
Một số nội dung tại Tờ trình số
69/TTr-UBND ngày 30/6/2015 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh Quy
hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
10/10/2022
|
9
|
Nghị
quyết
|
Số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020
của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Diện tích quy hoạch của dự án Kè
chống sạt lở Tà Man nối tiếp Km0+67 đến Km0 tại số thứ tự 2 Biểu số 1.10 và số thứ tự 1 Biểu
số 02 kèm theo Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
25/2022/NQ-HĐND ngày 30/9/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ
sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2022
|
10
|
Nghị
quyết
|
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021
của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu
hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Tên Dự án “Khu dân cư Trường Đảng”
tại số thứ tự 3 Biểu 1.2 và số thứ tự 2 Biểu 2.1 kèm theo Nghị quyết số
12/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh.
|
11
|
Nghị
quyết
|
Số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu
hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Tên dự án “Khu tái định cư xã
Nghĩa Hà, thành phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất -
Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1” tại số thứ tự 2 Biểu
1.10 kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh;
- Diện tích quy hoạch và diện tích
sử dụng đất lúa đối với dự án tại số thứ tự 12 Biểu 2.6 kèm theo Nghị quyết
số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 về việc thông qua danh mục công trình, dự án
phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
17/12/2022
|
12
|
Nghị
quyết
|
Số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
của HĐND tỉnh thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Tên dự án “Khu tái định cư xã Nghĩa
Hà, thành phố Quảng Ngãi phục vụ GPMB dự án Đường ven biển Dung Quất - Sa
Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1” tại số thứ tự 4 Biểu
2.4 kèm theo Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh.
|
Được sửa đổi tại Nghị quyết số
36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 về việc thông qua danh mục công trình, dự án
phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
17/12/2022
|
13
|
Quyết
định
|
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
của UBND tỉnh ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 2 Điều 6 Quy chế tuyển dụng
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo
Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND
tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn về
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của công chức cấp xã làm việc tại các xã miền
núi, vùng cao, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/02/2022
|
14
|
Quyết
định
|
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011
của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh
nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Khoản 1 Điều 1; Điều 2; khoản 2
Điều 4; điểm c khoản 1 Điều 5; khoản 1, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 6;
Điều 7; khoản 1, khoản 3 Điều 8; Điều 9; khoản 1 Điều 10 Quy chế xét, cho
phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi ban hành
kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 của UBND tỉnh;
- Các cụm từ “nộp 02 bộ hồ sơ tại
Sở Ngoại vụ Quảng Ngãi” tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5; cụm từ “10 ngày làm
việc” tại khoản 2 Điều 6; cụm từ “Sở, Ban ngành, UBND các huyện, thành phố”
tại điểm b khoản 2 Điều 5 và Điều 12; cụm từ “khoản 4” tại khoản 2 Điều 5 Quy
chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng
Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 của UBND
tỉnh;
- Mẫu 1A và Mẫu 1B ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011
của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC
thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/4/2022
|
15
|
Quyết
định
|
Số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi.
|
Điểm c khoản 1 Điều 2; khoản 2,
khoản 3, khoản 4 Điều 3; Điều 6 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh
tra tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày
30/7/2021 của UBND tỉnh.
|
20/6/2022
|
16
|
Quyết
định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng.
|
Điều 13 và khoản 4 Điều 28 Quy chế
Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số
26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh.
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số nội dung của Quy chế Thi đua, khen thưởng
ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi.
|
15/8/2022
|
Tổng
cộng: 16 văn bản (12 nghị quyết, 04 quyết định) hết hiệu lực một phần./.
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 84/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
673
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|