|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
32/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2018/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày
26 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo số 286/BC-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi
1. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo
khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 228 công trình, dự án (chi tiết theo Biểu số 01
và các Biểu số từ 1.1 đến 1.14 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều
58 Luật Đất đai là 91 công trình, dự án; trong đó: đất lúa 133,39 ha, đất rừng
phòng hộ 29,02 ha (chi tiết theo Biểu số 02 và các Biểu số từ 2.1 đến 2.13 kèm
theo Nghị quyết này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2019 đối
với những công trình theo Biểu số 03, Biểu số 04 kèm theo Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực
từ ngày 05 tháng 01 năm 2019./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Thường trực Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Đại biểu ĐBQH bầu ở tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan ngành dọc TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, BKTNS (1). Đta180.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
|
Biểu 1
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên huyện,
thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
24
|
90,42
|
322.500
|
Biểu số 1.1
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
15
|
242,56
|
235.000
|
Biểu số 1.2
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
25
|
68,84
|
57.971
|
Biểu số 1.3
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
16
|
40,38
|
114.650
|
Biểu số 1.4
|
5
|
Huyện Mộ Đức
|
18
|
57,79
|
120.096
|
Biểu số 1.5
|
6
|
Huyện Đức Phổ
|
13
|
25,07
|
58.784
|
Biểu số 1.6
|
7
|
Huyện Nghĩa Hành
|
17
|
34,12
|
93.940
|
Biểu số 1.7
|
8
|
Huyện Huyện Ba Tơ
|
22
|
19,29
|
16.555
|
Biểu số 1.8
|
9
|
Huyện Minh Long
|
11
|
8,58
|
4.512
|
Biểu số 1.9
|
10
|
Huyện Sơn Hà
|
20
|
386,48
|
178.849
|
Biểu số 1.10
|
11
|
Huyện Sơn Tây
|
9
|
127,40
|
24.950
|
Biểu số 1.11
|
12
|
Huyện Tây Trà
|
13
|
2,30
|
27.114
|
Biểu số 1.12
|
13
|
Huyện Trà Bồng
|
23
|
11,83
|
7.535
|
Biểu số 1.13
|
14
|
Huyện Lý Sơn
|
2
|
0,78
|
23.106
|
Biểu số 1.14
|
|
Tổng
|
228
|
1.115,84
|
1.285.562
|
|
Biểu 2
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên huyện,
thành phố
|
Số lượng công
trình, dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
10
|
75,55
|
28,06
|
-
|
Biểu số 2.1
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
9
|
194,27
|
25,09
|
3,48
|
Biểu số 2.2
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
6
|
43,74
|
21,90
|
-
|
Biểu số 2.3
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
8
|
36,63
|
22,10
|
-
|
Biểu số 2.4
|
5
|
Huyện Mộ Đức
|
16
|
56,70
|
8,58
|
14,17
|
Biểu số 2.5
|
6
|
Huyện Đức Phổ
|
6
|
20,63
|
4,62
|
4,47
|
Biểu số 2.6
|
7
|
Huyện Nghĩa Hành
|
9
|
28,35
|
13,76
|
-
|
Biểu số 2.7
|
8
|
Huyện Ba Tơ
|
5
|
14,56
|
0,79
|
6,90
|
Biểu số 2.8
|
9
|
Huyện Minh Long
|
8
|
8,84
|
3,00
|
-
|
Biểu số 2.9
|
10
|
Huyện Sơn Hà
|
6
|
0,56
|
0,33
|
-
|
Biểu số 2.10
|
11
|
Huyện Sơn Tây
|
2
|
1,50
|
0,30
|
-
|
Biểu số 2.11
|
12
|
Huyện Tây Trà
|
2
|
0,50
|
0,043
|
-
|
Biểu số 2.12
|
13
|
Huyện Trà Bồng
|
4
|
5,51
|
4,82
|
-
|
Biểu số 2.13
|
|
Tổng
|
91
|
487,34
|
133,39
|
29,02
|
|
Biểu 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
CÔNG TRÌNH NĂM
2015
|
109,93
|
|
|
|
|
Thành phố Quảng
Ngãi
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A
|
75,37
|
phường Trương Quang
Trọng, xã Tịnh Ấn Tây
|
Tờ bản đồ số
8,9,12, 13 (xã Tịnh Ấn Tây); tờ bản đồ số 11, 13,14,21,23,31,32 (phường
Trương Quang Trọng)
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực
hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn
thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống đê bao nhằm ứng phó với
biến đổi khí hậu, phát triển hạ tầng khu vực xã Tịnh Kỳ và phía Đông huyện
Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
4,89
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số 1, 2,
5, 10, 11, 15
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực
hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn
thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án
|
3
|
KDC Bắc Gò Đá
|
0,83
|
Phường Lê Hồng
Phong
|
TBĐ số 5, 6, 10,
11, 21
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực
hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn
thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án
|
4
|
Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông
sản
|
0,47
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 3
|
Đã thực hiện công tác
thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện
dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện
công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án
|
5
|
Đường Lê Thánh Tôn nối dài
|
0,37
|
phường Nghĩa
Chánh, xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ số 3
(phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng)
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực
hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn
thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án
|
6
|
Đường Ngô Sỹ Liên
|
0,28
|
phường Trần Hưng Đạo,
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ số 3, 10
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực
hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn
thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án
|
7
|
Khu Đô thị mới phục vụ tái định cư khu II Đê Bao
|
10,82
|
phường Lê Hồng
Phong
|
Tờ bản đồ số 20,
21
|
Đã thực hiện công tác
thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện
dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện
công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án
|
8
|
Đường Mai Đình Dõng, dự án Thành Cổ - Núi Bút thuộc
dự án 09 điểm đến các dự án trên thành phố
|
0,06
|
phường Nghĩa Chánh
|
tờ bản đồ số 03
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực
hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn
thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án
|
9
|
Đường Trương Quang Cận
|
0,09
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 01,02
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực
hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn
thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án
|
10
|
Đường Lê Văn Sỹ (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường
Bùi Thị Xuân)
|
0,45
|
phường Nghĩa Lộ,
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ: 17, 25
(phường Trần Phú) Tờ bản đồ: 17, 25 (phường Nghĩa Lộ)
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực
hiện dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn
thiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án
|
11
|
KDC phía Tây bệnh viện Đa khoa Quảng Ngãi
|
0,40
|
phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số 01
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất cá nhân, chi trả tiền bồi thường một phần diện tích để thực hiện
dự án, phần diện tích còn lại đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để hoàn thiện
công tác bồi thường giải phóng mặt bằng triển khai dự án
|
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
12
|
Công viên nghĩa trang Sơn Viên Lạc Cảnh (Công ty
Cổ phần đầu tư 706)
|
14,5
|
Xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số 15,
19, 20
|
Đã thu hồi đất và
giao đất giai đoạn 1 là 13,5ha, đang triển khai thu hồi đất giai đoạn 2
|
|
Huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
13
|
Khu dân cư thôn Hùng Nghĩa
|
1,40
|
Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ: 31
|
Đang triển khai thực
hiện
|
II
|
CÔNG TRÌNH NĂM 2016
|
432,96
|
|
|
|
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Phan Bội Châu
đến Phan Đình Phùng)
|
0,64
|
phường Trần Hưng Đạo
|
Tờ bản đồ số
8,9,12,13
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
2
|
Cầu Thạch Bích
|
5,79
|
xã Tịnh Ấn Tây,
phường Lê Hồng Phong
|
Tờ bản đồ số 12,14
(xã Tịnh Ấn Tây); Tờ bản đồ số 20 (phường Lê Hồng Phong)
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
3
|
Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng
|
0,15
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 03
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
4
|
Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài)
|
4,17
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số 17,
18
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
5
|
Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn
|
0,59
|
xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ số 01,
03
|
Đang lập thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
6
|
Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến
đường Trần Thái Tông)
|
0,49
|
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ 9, 13
|
Đang lập thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
7
|
Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1)
|
0,22
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 01
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
8
|
Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường
Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)
|
10,73
|
phường Trần Phú,
phường Lê Hồng Phong
|
Tờ bản đồ số 2, 3
phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
9
|
Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố
Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
|
12,92
|
phường Trần Phú,
phường Lê Hồng Phong
|
Tờ bản đồ số 2,3
phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
10
|
Công viên tình yêu
|
1,46
|
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ số 11
|
Có thông báo thu hồi
đất
|
11
|
Khu quy tập mồ mã xã Tịnh Kỳ
|
0,50
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số 11
|
Đang lập thủ tục
thông báo thu hồi đất
|
|
Huyện Lý Sơn
|
|
|
|
|
12
|
Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn
3)
|
10,98
|
Xã An Hải + xã An
Vĩnh
|
Tờ bản đồ số
4,5,2,3 xã An Vĩnh và tờ 1,2,4,5,11,12,19 xã An Hải
|
Đang triển khai thực
hiện
|
13
|
Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại
đảo Lý Sơn (Hải quan)
|
0,07
|
Xã An Hải
|
TBĐ số 23
|
Đang triển khai thực
hiện
|
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
14
|
Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc và Nam thành
phố Vạn tường
|
26,27
|
Xã Bình Hải; Xã
Bình Trị
|
Địa chính xã Bình
Hải: Tờ bản đồ số 19, 13, 20, 29, 37, 45, 46, 51, 52, 56, 57, 60, 61, 63, 64,
66, 67
Địa chính xã Bình
Trị: Tờ bản đồ số 78, 77, 68, 64, 65, 66, 67
|
Công trình đã giao
đất một phần, đang thực hiện công tác thu hồi đất phần còn lại nhưng bị vướng
về công tác bồi thường.
|
15
|
Dự án: Kè chống sạt lở kết hợp đường cứu hộ, cứu
nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng
phục vụ Khu Kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1)
|
85
|
Xã Bình Đông
|
Tờ bản đồ số: 42,
49, 55, 56, 57, 61, 62, 63, 67, 68, 69, 108
|
Đang thực hiện
GPMB và tiếp tục thực hiện thu hồi đất phần DT chưa thu hồi
|
16
|
Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu
gọi đầu tư dự án: Khu công nghiệp Sài Gòn - Dung Quất nay đổi thành Khu đô thị
công nghiệp Dung Quất (giai đoạn 1A)
|
168,00
|
xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ: 15, 16,
17, 18, 26, 27, 28, 29, 30, 38, 39, 40, 41, 80, 84
|
Đang thực hiện
GPMB, chưa giao đất
|
17
|
Tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
66,18
|
Xã Bình Chánh;
Xã Bình Thạnh;
Xã Bình Đông;
Xã Bình Thuận
|
Địa chính xã Bình
Chánh: Tờ bản đồ số 30, 31, 32, 33, 34, 35, 71, 25, 26, 27, 28, 29
Địa chính xã Bình
Thạnh: Tờ bản đồ số 76, 75
Địa chính xã Bình
Đông: Tờ bản đồ số 39, 38, 37, 43, 44, 42, 41, 47, 48
Địa chính xã Bình
Thuận: Tờ bản đồ số 64, 65
|
Đang thực hiện
GPMB, chưa giao đất
|
|
Huyện Ba Tơ
|
|
|
|
|
18
|
Đường Ba Bích - Ba
Nam
|
4,00
|
Ba Bích, Ba Nam
|
|
Đã thực hiện công tác
thu hồi đất cá nhân, hiện nay chủ đầu tư đang phối hợp với trung tâm phát triển
quỹ đất và UBND các xã thực hiện công tác kiểm kê, lập phương án bồi thường,
tuy nhiên đây là tuyến đường có khối lượng lớn nên cần thời gian để hoàn thiện
công tác thu hồi đất, giao đất
|
19
|
Đường cứu hộ, cứu
nạn Ba Tơ - Ba Trang
|
34,80
|
Xã Ba Trang
|
|
Đã thực hiện công
tác thu hồi đất cá nhân, hiện nay chủ đầu tư đang phối hợp với trung tâm phát
triển quỹ đất và UBND các xã thực hiện công tác kiểm kê, lập phương án bồi
thường, tuy nhiên đây là tuyến đường có khối lượng lớn nên cần thời gian để
hoàn thiện công tác thu hồi đất, giao đất
|
Biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TIẾP TỤC THỰC THỰC HIỆN TRONG NĂM
2019
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I.
|
CÔNG TRÌNH NĂM 2015
|
91,74
|
42,72
|
0
|
|
|
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông
sản
|
0,47
|
0,18
|
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 01
|
2
|
Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A
|
75,37
|
37,26
|
|
phường Trương
Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Tây
|
Tờ bản đồ số 3
(phường Nghĩa Chánh), Tờ bản đồ số 3 (xã Nghĩa Dõng)
|
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
3
|
Công viên nghĩa trang Sơn Viên Lạc Cảnh (Công ty
Cổ phần đầu tư 706)
|
14,50
|
3,88
|
|
Xã Bình Hiệp
|
Tờ bản đồ số 15,
19, 20
|
|
Huyện Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
4
|
KDC Hùng Nghĩa
|
1,40
|
1,40
|
|
xã Phổ Phong
|
TBĐ số 31
|
II.
|
CÔNG TRÌNH NĂM 2016
|
199,75
|
26,10
|
1,14
|
|
|
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng
|
0,15
|
0,05
|
|
phường Nghĩa Chánh
|
Tờ bản đồ số 03
|
2
|
Cầu Thạch Bích
|
5,79
|
3,08
|
|
xã Tịnh Ấn Tây,
phường Lê Hồng Phong
|
Tờ bản đồ số 12,14
(xã Tịnh Ấn Tây); Tờ bản đồ số 20 (phường Lê Hồng Phong)
|
3
|
Đường bờ đông sông Kinh Giang (nối dài)
|
4,17
|
|
1,14
|
xã Tịnh Khê
|
Tờ bản đồ số 17,
18
|
4
|
Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường
Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)
|
10,73
|
0,32
|
|
phường Trần Phú,
phường Lê Hồng Phong
|
Tờ bản đồ số 2,3
phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong
|
5
|
Công viên tình yêu
|
1,46
|
0,97
|
|
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ số 11
|
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
6
|
Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc và Nam thành
phố Vạn tường
|
26,27
|
3,18
|
|
Xã Bình Trị; Xã
Bình Hải
|
Địa chính xã Bình Trị: Tờ bản đồ số:
78;77;68;64;65;66;67. Địa chính xã Bình Hải: Tờ bản đồ số 19, 13, 20, 29, 37,
45, 46, 51, 52, 56, 57, 60, 61, 63, 64, 66, 67.
|
7
|
Dự án kè chống sạt lở kết
hợp đường cứu hộ, cứu nạn di dân tái định cư, neo đậu tàu thuyền - đập Cà
Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ Khu kinh tế Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai
đoạn 1)
|
85,00
|
9,00
|
|
xã Bình Đông
|
Tờ bản đồ số: 42, 49, 55, 56, 57, 61, 62, 63, 67,
68, 69, 108
|
8
|
Tuyến đường Trì Bình - cảng Dung Quất
|
66,18
|
9,50
|
|
xã Bình Chánh, Bình
Thạnh, Bình Đông và Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 71, 25, 26,
27, 28, 29 xã Bình Chánh;
Tờ bản đồ số: 75, 76 xã Bình Thạnh;
Tờ bản đồ số: 37, 38, 39, 41, 42, 43, 47, 48 xã
Bình Đông;
Tờ bản đồ số: 64, 65 xã Bình Thuận.
|
Biểu 1.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
TÊN CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN
|
DIỆN TÍCH QH
|
ĐỊA ĐIỂM (cấp
xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
CÔNG VĂN, CHỦ
TRƯƠNG
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Điểm SHVH tổ dân phố 3 phường Nghĩa Lộ
|
0,02
|
phường Nghĩa Lộ
|
Tờ bản đồ số 08
|
QĐ số 3703/QĐ-UBND
ngày 07/7/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư xây dựng
Nhà văn hóa tổ 03, phường Nghĩa Lộ
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Điểm sinh hoạt văn hóa tổ dân phố 15+16
|
0,02
|
phường Trần Phú
|
Tờ bản đồ số 43
|
QĐ số:
3842/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi cho chủ trương đầu
tư
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng tường rào phía Tây Trường Tiểu học Nguyễn
Nghiêm và cải tạo mở rộng + TNTT hẻm 114 Lê Trung Đình, phường Nguyễn Nghiêm
|
0,03
|
phường Nguyễn
Nghiêm
|
Tờ bản đồ số 3
|
QĐ số 4012/QĐ-UBND
ngày 21/7/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Xây dựng tường rào phía Tây Trường Tiểu học Nguyễn
Nghiêm và cải tạo mở rộng + TNTT hẻm 114 Lê Trung Đình, phường Nguyễn Nghiêm
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu Đô thị - Thương mại - Dịch vụ Nghĩa Dõng
|
7,28
|
xã Nghĩa Dõng
|
Tờ bản đồ số 01,
02, 16, 17
|
QĐ số: 650/QĐ-UBND
ngày 02/8/2018 UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu Đô thị
- Thương mại - Dịch vụ Nghĩa Dõng
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
5
|
Khu di tích Chiến thắng Khánh Lạc Đông
|
0,17
|
xã Nghĩa Hà
|
Tờ bản đồ số 17
|
QĐ số 1528/QĐ-UBND
ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê xếp hạng di tích Chiến thắng
Khánh Lạc Đông tại xã Nghĩa Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa xã Nghĩa An
|
0,62
|
xã Nghĩa An
|
Tờ bản đồ số 06
|
QĐ số 2281/QĐ-UBND
ngày 16/5/2018 của UBND thành phố Quảng về việc điều chỉnh Kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư trung tâm xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng
Ngãi
|
2,76
|
xã Tịnh Ấn Tây
|
Tờ bản đồ số 11
|
QĐ số 791/QĐ-UBND
ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư dự
án
|
3.500
|
|
|
|
|
3.500
|
8
|
Kênh Chìm Sơn Tịnh
|
6,45
|
xã Tịnh Ấn Đông,
phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Châu
|
xã Tịnh Ấn Đông (Tờ
bản đồ số 9, 11, 13, 14, 15, 16), phường Trương Quang Trọng (Tờ bản đồ số 6),
xã Tịnh An (Tờ bản đồ số 1), xã Tịnh Châu (Tờ bản đồ số 5, 8)
|
QĐ số 920/QĐ-UBND ngày
14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2018
|
-
|
|
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh An
|
0,25
|
xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số 15
|
QĐ số 240/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới 2018
|
500
|
|
|
500
|
|
|
10
|
Đường qua thôn An Phú
|
0,44
|
xã Tịnh An
|
Tờ bản đồ số 9
|
QĐ số 920/QĐ-UBND ngày
14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm
2018
|
-
|
|
|
|
|
|
11
|
Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Vĩnh Sơn
|
0,11
|
xã Tịnh Hòa
|
Tờ bản đồ số 20
|
QĐ số 3902/QĐ-UBND
ngày 18/7/2017 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Điểm sinh hoạt văn hóa thôn Vĩnh Sơn
|
-
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư Kỳ Xuyên (giai đoạn 1)
|
10,1
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số 8
|
Quyết định số
1143/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về quyết định chủ trương đầu
tư dự án Khu dân cư Kỳ Xuyên, xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi
|
146.000
|
|
|
-
|
|
146.000
|
13
|
Nhà đa năng trường THCS Tịnh Kỳ
|
0,1
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số 15
|
QĐ số 240/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới 2018
|
500
|
|
|
500
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Kỳ
|
0,04
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số 15
|
QĐ số 240/QĐ-UBND ngày
15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân
sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới 2018
|
300
|
|
|
300
|
|
|
15
|
Nghĩa địa Vườn Đình
|
2
|
xã Tịnh Thiện
|
Tờ bản đồ số 8
|
CV số
2440/UBND-NNTN ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cải tạo mở rộng
nghĩa địa Vườn Đình, thôn Khánh Lâm, xã Tịnh Thiện, thành phố Quảng Ngãi
|
-
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu dân cư kết hợp chỉnh đô thị Đông và Tây Hoàng
Văn Thụ, thành phố Quảng Ngãi
|
18,24
|
phường Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 10,
34, 61, 62
|
Quyết định số:
591/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Khu dân cư kết hợp chỉnh đô thị Đông và Tây Hoàng Văn Thụ,
thành phố Quảng Ngãi
|
21.000
|
|
|
|
|
21.000
|
17
|
Khu dân cư Thống Nhất kết hợp chỉnh trang đô thị
xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi
|
7,84
|
xã Tịnh Ấn Tây
|
Tờ bản đồ số 11,
12, 22
|
Quyết định số:
812/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Khu dân cư Thống Nhất kết hợp chỉnh đô thị xã Tịnh Ấn
Tây, thành phố Quảng Ngãi
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
18
|
Tuyến đường ĐH 529, xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng
Ngãi
|
1,91
|
xã Tịnh Kỳ
|
Tờ bản đồ số 7,
10, 11
|
Quyết định số: 607/QĐ-UBND
ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ vượt thu dự toán HĐND
tỉnh giao năm 2017
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
19
|
Tuyến đường ĐH 521 (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh
đến QL 24B)
|
7,67
|
phường Trương
Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông, xã Tịnh Châu, xã Tịnh Thiện, xã Tịnh Hòa
|
Tờ bản đồ số (9,
10, 11) phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số (7, 10, 12) xã Tịnh Ấn Đông;
Tờ bản đồ số (15, 17, 19) xã Tịnh Châu; Tờ bản đồ số (2, 10, 15), xã Tịnh Thiện,
Tờ bản đồ số (3, 6, 7) xã Tịnh Hòa
|
Quyết định số: 365/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thực hiện hỗ trợ khắc phục
thiệt hại thiên tai
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
20
|
Tuyến đường 623C, thành phố Quảng Ngãi
|
3,12
|
xã Nghĩa Dũng, xã
Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú
|
Tờ bản đồ số (1, 4,
5) xã Nghĩa Dũng, Tờ bản đồ số (5, 6, 8) xã Nghĩa Hà, Tờ bản đồ số (10 11,
12) xã Nghĩa Phú
|
Quyết định số:
656/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ thực hiện
công trình cấp bách và Quyết định số: 607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc hỗ trợ vượt thu dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
|
21
|
Xây dựng mới tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Châu
|
0,02
|
xã Tịnh Châu
|
Tờ bản đồ số 03
|
Quyết định số: 656/QĐ-UBND
ngày 23/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt vốn xây dựng dự án Xây dựng
mới tường rào cổng ngõ UBND xã Tịnh Châu
|
200
|
|
|
200
|
|
|
22
|
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai
đoạn 1
|
12,060
|
Tịnh Ấn Tây, thành
phố Quảng Ngãi
|
|
Quyết định số
867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự
án năm 2018; Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
38.000
|
|
38.000
|
|
|
|
23
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
IIa
|
8,250
|
Xã Nghĩa Phú,
Nghĩa Hà thành phố Quảng Ngãi,
|
|
Quyết định số
867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự
án năm 2018
|
66.000
|
26.400
|
39.600
|
|
|
|
24
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu
Xà
|
0,920
|
Phường Nghĩa
Chánh, Xã Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng và Nghĩa Hà thành phố Quảng Ngãi
|
|
Quyết định số
867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự
án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương
đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
90,42
|
|
|
|
322.500
|
26.400
|
104.100
|
1.500
|
-
|
190.500
|
Biểu 2.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Khu dân cư trung tâm xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng
Ngãi
|
2,76
|
2,76
|
|
xã Tịnh Ấn Tây
|
Tờ bản đồ số 11
|
2
|
Kênh Chìm Sơn Tịnh
|
6,45
|
2,09
|
|
xã Tịnh Ấn Đông,
phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Châu
|
xã Tịnh Ấn Đông (Tờ
bản đồ số 9, 11, 13, 14, 15, 16), phường Trương Quang Trọng (Tờ bản đồ số 6),
xã Tịnh An (Tờ bản đồ số 1), xã Tịnh Châu (Tờ bản đồ số 5, 8)
|
3
|
Vùng rau an toàn Đồng Quýt
|
10,14
|
1,2
|
|
xã Tịnh Long
|
Tờ bản đồ số 6
|
4
|
Khu dân cư kết hợp chỉnh đô thị Đông và Tây Hoàng
Văn Thụ, thành phố Quảng Ngãi
|
18,24
|
7,5
|
|
phường Quảng Phú
|
Tờ bản đồ số 10,
34, 61, 62
|
5
|
Khu dân cư Thống Nhất kết hợp chỉnh trang đô thị
xã Tịnh Ấn Tây, thành phố Quảng Ngãi
|
7,84
|
5,98
|
|
xã Tịnh Ấn Tây
|
Tờ bản đồ số 11,
12, 22
|
6
|
Tổ hợp Thương mại dịch vụ và Vật liệu xây dựng
Hương Lúa Plaza
|
1,22
|
1,12
|
|
xã Tịnh Ấn Đông
|
Tờ bản đồ số 11,
14
|
7
|
Tuyến đường ĐH 521 (đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh
đến QL 24B)
|
7,67
|
0,53
|
|
phường Trương
Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông, xã Tịnh Châu, xã Tịnh Thiện, xã Tịnh Hòa
|
Tờ bản đồ số (9,
10, 11) phường Trương Quang Trọng; Tờ bản đồ số (7, 10, 12) xã Tịnh Ấn Đông;
Tờ bản đồ số (15, 17, 19) xã Tịnh Châu; Tờ bản đồ số (2, 10, 15), xã Tịnh Thiện,
Tờ bản đồ số (3, 6, 7) xã Tịnh Hòa
|
8
|
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai
đoạn 1
|
12,060
|
2,31
|
|
Tịnh Ấn Tây, thành
phố Quảng Ngãi
|
|
9
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
Ila
|
8,25
|
3,87
|
|
Xã Nghĩa Phú,
Nghĩa Hà thành phố Quảng Ngãi,
|
|
10
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu
Xà
|
0,92
|
0,70
|
|
Xã Nghĩa Dũng,
thành phố Quảng Ngãi
|
|
|
Tổng cộng
|
75,55
|
28,06
|
|
|
|
Biểu 1.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ
|
4,00
|
xã Bình Trung; Thị
trấn Châu Ổ
|
Bình Trung: Tờ bản
đồ số 8; 18; 10
Thị Trấn Châu Ổ: Tờ
bản đồ số 42; 44
|
Công văn số
5768/UBND-TH của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc triển khai lập, thẩm định hồ sơ
trình phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh dự kiến
khởi công mới trong 2 năm 2019-2020
|
11.000
|
|
7.000
|
4.000
|
|
|
2
|
Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1
|
9,50
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số: 92,
93, 94
|
Quyết định số
1874/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 về việc chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường trục
liên cảng Dung Quất 1
|
10.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
3
|
Dự án Trạm bơm thôn Phước Thọ II, xã Bình Phước
|
1,30
|
xã Bình Phước
|
Tờ BĐ Số 82, 83,
84, 90, 91, 92, 98, 99
|
Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND huyện Bình
Sơn
|
-
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Dự án Trường Mầm non Sao Mai
|
0,42
|
xã Bình Chánh
|
Tờ 43
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND huyện Bình Sơn giao nhiệm vụ thực hiện
các công trình được phân bổ từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND
tỉnh giao năm 2018
|
-
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Đường vào Đập Tràn Vực bà, huyện Bình Sơn
|
4,00
|
xã Bình Minh
|
TBĐ số 27, 59, 60,
66 và 67
|
Quyết định số
920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2018
|
-
|
|
-
|
|
|
|
6
|
Dự án Kè chống sạt lở đoạn Bình Thới - Bình Dương
|
1,5
|
Bình Dương, Bình
Thới
|
TBĐ số 02 xã Bình
Thới và tờ 17 xã Bình Dương
|
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND huyện Bình Sơn giao nhiệm vụ thực hiện
các công trình được phân bổ từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND
tỉnh giao năm 2017
|
-
|
|
-
|
|
|
|
7
|
Thủy lợi Đồng Sông (đập và kênh), huyện Bình Sơn
|
6,20
|
xã Bình Khương
|
Tờ bản đồ số 2,
24, 25
|
Quyết định số
920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2018
|
-
|
|
-
|
|
|
|
8
|
Kiên cố hóa kênh đập Trung Sanh - Sa Lương
|
0,30
|
xã Bình Long
|
Tờ bản đồ 12, 13
|
Quyết định số
3171/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018
|
-
|
|
|
-
|
|
|
9
|
Khu dân cư phố chợ Cù Lao
|
8,025
|
xã Bình Chánh
|
tờ số 27, 38, 72,
81
|
QĐ chủ trương đầu
tư số 777/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
10
|
Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công
nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường
|
49,79
|
xã Bình Hải
|
Tờ 32, 33, 41 và
48
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 379/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ
|
49.000
|
|
|
|
|
49.000
|
11
|
Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công
nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị du lịch sinh thái
|
35,50
|
xã Bình Hải
|
Tờ 54 và 58
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 383/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ
|
35.000
|
|
|
|
|
35.000
|
12
|
Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công
nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường
|
40,45
|
xã Bình Hải
|
Tờ 39 và 47
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 380/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
13
|
Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công
nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường
|
34,43
|
xã Bình Hải và xã
Bình Hòa
|
Tờ 64, 65, 67 và
68, tờ 56 xã Bình Hòa
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 381/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ
|
34.000
|
|
|
|
|
34.000
|
14
|
Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công
nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường
|
45,88
|
xã Bình Hải, xã Bình
Hòa và xã Bình Phú
|
Tờ 01, 68, 69 và
70 xã Bình Hải, tờ 56 xã Bình Hòa, Tờ 1 và 2 xã Bình Phú
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 382/QĐ-BQL ngày 26/11/2018 của BQL KKTDQ
|
45.000
|
|
|
|
|
45.000
|
15
|
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai
đoạn 1
|
1,260
|
xã Bình Hiệp, huyện
Bình Sơn
|
|
Quyết định số
867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự
án năm 2018; Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
242,56
|
-
|
-
|
-
|
235.000
|
-
|
15.000
|
9.000
|
-
|
211.000
|
Biểu 2.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết
số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Khu dân cư chỉnh trang Đông Nam mở rộng thị trấn
Châu Ổ
|
6,04
|
3,45
|
|
Thị trấn châu Ổ
|
Tờ bản đồ 24;25;38
|
2
|
Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ
|
4,00
|
1,70
|
|
Xã Bình Trung; Thị
trấn châu Ổ
|
Bình Trung: Tờ bản
đồ số 8; 18; 10 Thị Trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 42; 44
|
3
|
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi
đầu tư xây dựng dự án: Khu dịch vụ văn phòng làm việc, văn phòng cho thuê,
nhà hàng, khách sạn, nhà nghỉ
|
1,10
|
0,10
|
|
Xã Bình Đông
|
Tờ bản đồ số 38;45
|
4
|
Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1
|
9,50
|
3,00
|
|
Xã Bình Thuận
|
Tờ bản đồ số: 92,
93, 94
|
5
|
Khu dân cư phố chợ Cù Lao
|
8,025
|
0,2865
|
|
xã Bình Chánh
|
Tờ số 27, 38, 72,
81
|
6
|
Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công nghiệp
Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường
|
49,79
|
1,17
|
|
xã Bình Hải
|
Tờ 40 và 41
|
7
|
Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công
nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị du lịch sinh thái
|
35,50
|
1,06
|
|
xã Bình Hải
|
Tờ 39 và 47
|
8
|
Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công
nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường
|
34,43
|
4,930
|
|
xã Bình Hải và xã
Bình Hòa
|
Tờ 64, 65, 67 và
68, tờ 56 xã Bình Hòa
|
9
|
Tạo quỹ đất sạch để BQL KKTDQ và các Khu công
nghiệp Quảng Ngãi kêu gọi đầu tư dự án Khu đô thị mới Vạn Tường
|
45,88
|
9,39
|
3,48
|
xã Bình Hải, xã
Bình Hòa và xã Bình Phú
|
Tờ 01, 68, 69 và
70 xã Bình Hải, tờ 56 xã Bình Hòa, Tờ 1 và 2 xã Bình Phú
|
|
Tổng cộng
|
194,27
|
25,09
|
3,48
|
|
|
Biểu 1.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
KDC Vũng Thảo, xã Tịnh Thọ
|
4,00
|
Xã Tịnh Thọ
|
TBĐ số 23, 29
|
CV số
4766/UBND-CNXD ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư khu tái định tại
xã Tịnh Thọ phục vụ GPMB dự án khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - giai đoạn 1B
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trùng tu, tôn tạo, làm mới bảng chỉ dẫn, làm đường
bê tông Di tích Xưởng Quân giới Từ Nhại
|
0,06
|
Xã Tịnh Hiệp
|
TBĐ số 30
|
QĐ số 3748/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án nhóm C khởi công mới năm 2019
|
36
|
|
|
36
|
|
|
3
|
Khu thể thao trung tâm xã Tịnh Hiệp
|
1,20
|
Xã Tịnh Hiệp
|
TBĐ số 19, 20, 25
|
QĐ số 2588/QĐ-UBND
ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu lư xây dựng năm
2018
|
840
|
|
|
840
|
|
|
4
|
Khu thể thao xã Tịnh Đông
|
1,56
|
Xã Tịnh Đông
|
TBĐ số 25
|
QĐ số 3748/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án nhóm C khởi công mới năm 2019
|
1.092
|
|
|
1.092
|
|
|
5
|
Xây mới chợ Trung tâm xã
|
0,30
|
Xã Tịnh Đông
|
TBĐ số 25
|
QĐ số 3748/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án nhóm C khởi công mới năm 2019
|
210
|
|
|
210
|
|
|
6
|
Điểm dân cư trước trường Tiểu học
|
0,03
|
Xã Tịnh Trà
|
TBĐ số 24
|
QĐ số 198/QĐ-UBND
ngày 01/10/2018 của UBND xã về việc phân bổ kinh phí xây dựng công trình: Các
điểm dân cư lẻ tẻ xã Tịnh Trà năm 2019
|
21
|
|
|
|
21
|
|
7
|
Điểm dân cư Trạm y tế
|
0,20
|
Xã Tịnh Trà
|
TBĐ số 24
|
QĐ số 198/QĐ-UBND
ngày 01/10/2018 của UBND xã về việc phân bổ kinh phí xây dựng công trình: Các
điểm dân cư lẻ tẻ xã Tịnh Trà năm 2019
|
140
|
|
|
|
140
|
|
8
|
KDC phía Đông tượng đài chiến thắng Ba Gia
|
3,30
|
Xã Tịnh Sơn
|
TBĐ số 15
|
QĐ số 304/QĐ-UBND ngày
27/9/2018 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
Điểm dân cư nông thôn phía Đông tượng đài chiến thắng Ba Gia, thôn Diên Niên,
xã Tịnh Sơn
|
2.310
|
|
|
2.310
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa thôn Phú Lộc
|
0,15
|
Xã Tịnh Phong
|
TBĐ số 23
|
QĐ số 3748/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án nhóm C khởi công mới năm 2019
|
105
|
|
|
105
|
|
|
10
|
Khu thể thao xã Tịnh Phong
|
1,00
|
Xã Tịnh Phong
|
TBĐ số 21
|
QĐ số 3748/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án nhóm C khởi công mới năm 2019
|
700
|
|
|
700
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa thôn Trường Thọ
|
0,10
|
Xã Tịnh Phong
|
TBĐ số 6
|
QĐ số 3748/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án nhóm C khởi công mới năm 2019
|
70
|
|
|
70
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa thôn Thế Lợi
|
0,12
|
Xã Tịnh Phong
|
TBĐ số 12
|
QĐ số 3748/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án nhóm C khởi công mới năm 2019
|
84
|
|
|
84
|
|
|
13
|
MR trường mầm non Tịnh Phong
|
0,08
|
Xã Tịnh Phong
|
TBĐ số 12
|
QĐ số 3748/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án nhóm C khởi công mới năm 2019
|
56
|
|
|
56
|
|
|
14
|
KDC Vĩnh Xương
|
0,80
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 26
|
QĐ số 3762/QĐ-UBND
ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
560
|
|
|
|
560
|
|
15
|
Điểm dân cư Gò Vực
|
0,55
|
xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 15
|
QĐ số 3762/QĐ-UBND
ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
138
|
|
|
|
138
|
|
16
|
Sân vận động thôn Thọ Lộc Bắc
|
0,30
|
xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 23
|
QĐ số 3748/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án nhóm C khởi công mới năm 2019
|
210
|
|
|
210
|
|
|
17
|
Sân vận động thôn Hà Nhai Nam
|
0,20
|
xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 15
|
QĐ số 3762/QĐ-UBND
ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
140
|
|
|
140
|
|
|
18
|
Nhà văn hóa thôn Trường Xuân
|
0,04
|
xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 25
|
QĐ số 3748/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án nhóm C khởi công mới năm 2019
|
28
|
|
|
28
|
|
|
19
|
Sân vận động thôn Ngân Giang
|
0,20
|
xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 17
|
QĐ số 3748/QĐ-UBND
ngày 15/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự
án nhóm C khởi công mới năm 2019
|
140
|
|
|
140
|
|
|
20
|
KDC lẻ tẻ xã Tịnh Hà (thôn Hà Nhai Bắc)
|
0,05
|
xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 18
|
QĐ số 3762/QĐ-UBND
ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
35
|
|
|
|
35
|
|
21
|
KDC lẻ tẻ xã Tịnh Hà (thôn Hà Nhai Nam)
|
0,06
|
xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 12
|
QĐ số 3762/QĐ-UBND
ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
42
|
|
|
|
42
|
|
22
|
Điểm dân cư Ngõ Bích
|
0,02
|
xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 18
|
QĐ số 3762/QĐ-UBND
ngày 02/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
14
|
|
|
|
14
|
|
23
|
Khu công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi
giai đoạn 1B
|
13,83
|
xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 24, 25
|
Quyết định số
211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi GĐ 1
|
-
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự án Đường ven bờ Bắc sông Trà kết hợp Khu đô thị
Trường Xuân xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh
|
19,94
|
xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 25, 26, 28,
29
|
Quyết định số
825/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư Dự án
Đường ven bờ Bắc sông Trà kết hợp Khu đô thị Trường Xuân xã Tịnh Hà, huyện
Sơn Tịnh
|
-
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai
đoạn 1
|
20,750
|
xã Tịnh Phong và Tịnh
Thọ, huyện Sơn Tịnh
|
|
Quyết định số
867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự
án năm 2018; Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt chủ trương đầu tư
|
51.000
|
|
51.000
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
68,84
|
|
|
|
57.971
|
0
|
51.000
|
6.021
|
950
|
0
|
Biểu 2.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Khu thể thao xã Tịnh Đông
|
1,56
|
1,56
|
|
Xã Tịnh Đông
|
TBĐ số 25
|
2
|
Chợ trung tâm xã Tịnh Đông
|
0,30
|
0,30
|
|
Xã Tịnh Đông
|
TBĐ số 25
|
3
|
Khu công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi
giai đoạn 1B
|
13,83
|
6,86
|
|
xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 24, 25
|
4
|
KDC phía Đông tượng đài chiến thắng Ba Gia
|
3,30
|
3,30
|
|
Xã Tịnh Sơn
|
TBĐ số 15
|
5
|
KDC Vũng Thảo, xã Tịnh Thọ
|
4,00
|
2,51
|
|
Xã Tịnh Thọ
|
TBĐ số 23, 29
|
6
|
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai
đoạn 1
|
20,75
|
7,37
|
|
xã Tịnh Phong và Tịnh
Thọ, huyện Sơn Tịnh
|
|
|
TỔNG
|
43,74
|
21,90
|
|
|
|
Biểu 1.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Cư
|
0,12
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 9,10
|
QĐ số 240/QĐ-UBND
ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch đầu tư ngân
sách TW và ngân sách tỉnh thực hiện CTMTQG xây dựng NTM 2018
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Sông Vệ - Nghĩa Hiệp
|
0,30
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 5, 6
|
Quyết định số
542/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 và Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương thực hiện dự án Khắc phục khẩn cấp
hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền trung - tỉnh Quảng Ngãi và giao kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2018
|
550
|
|
550
|
|
|
|
3
|
Chợ xã Nghĩa Hiệp
|
0,30
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 11: 945, 946,
948, 950
|
Quyết định số
224/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND Nghĩa Hiệp về việc phân bổ kinh phí xây dựng
công trình Chợ xã Nghĩa Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hợp tác xã Nông nghiệp thị trấn Sông Vệ
|
0,05
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 09
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013 của UBND thị trấn Sông Vệ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật công trình: Nhà làm việc HTX Nông Nghiệp thị trấn Sông Vệ hạng mục san
nền, tường rào cổng ngõ, nhà làm việc.
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa TDP Vạn
Mỹ
|
0,03
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 09
|
Quyết định số
1119/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí
để xây dựng Nhà văn hóa các TDP thị trấn Sông Vệ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa TDP An Bàng
|
0,05
|
TT Sông Vệ
|
Tờ 08
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND
ngày 18/5/2015 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ kinh phí để xây dựng
Nhà văn hóa các TDP thị trấn Sông Vệ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường xã tuyến ngõ ông Cảm - Đường huyện (Nghĩa Kỳ-
Nghĩa Thắng) bổ sung
|
0,90
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 1,2,9
|
QĐ số 7412/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư C19, huyện Tư Nghĩa (bổ sung)
|
1,00
|
TT La Hà
|
Tờ 24, 27
|
QĐ số 7412/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát
triển năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng Khu TTCN, làng nghề lốp bố tập trung
|
1,20
|
Nghĩa Hòa
|
Tờ 3
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND
ngày 22/6/2015 về việc phân bổ vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2015 cho các xã thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
-
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương, huyện
Tư Nghĩa.
|
3,00
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 8,9
|
Quyết định số
4649/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phân bổ
kế hoạch vốn từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm
2017
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
11
|
KDC dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa
Thương.
|
9,90
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 8,9
|
Quyết định số
5200/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh dự
toán thu, chi ngân sách huyện và danh mục các công trình đầu tư xây dựng năm
2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện thu từ quỹ đất.
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
12
|
KDC trung tâm xã Nghĩa Trung
|
13,08
|
Nghĩa Trung
|
Tờ 6,10
|
QĐ số 941/QĐ-UBND
ngày 07/11/2017 quyết định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư trung tâm xã
Nghĩa Trung, huyện Tư Nghĩa
|
7.000
|
|
|
|
|
7.000
|
13
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa
|
8,020
|
Xã Nghĩa Hòa,
Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp huyện Tư Nghĩa,
|
|
Quyết định số
867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự
án năm 2018
|
66.000
|
26.400
|
39.600
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu
Xà
|
0,31
|
Xã Nghĩa Hòa, huyện
Tư Nghĩa
|
|
Quyết định số
867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự
án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ
trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
15
|
Khu tái định cư thôn 1, xã Nghĩa Lâm, huyện Tư
Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi -
Thạch Nham), giai đoạn 2
|
1,000
|
xã Nghĩa Lâm, huyện
Tư Nghĩa
|
|
Quyết định số 607/QĐ-UBND
ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 6686/UBND-CNXD ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
16
|
Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa
Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B
(Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2
|
1,120
|
xã Nghĩa Thắng,
huyện Tư Nghĩa
|
|
Quyết định số
607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 6686/UBND-CNXD
ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
|
|
Tổng
|
40,38
|
|
|
|
114.650
|
26.400
|
49.250
|
32.000
|
-
|
7.000
|
Biểu 2.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
1
|
Chợ xã Nghĩa Hiệp
|
0,30
|
0,01
|
|
Nghĩa Hiệp
|
Tờ 11
|
2
|
Đường xã tuyến ngõ ông Cảm - Đường huyện (Nghĩa Kỳ-
Nghĩa Thắng) bổ sung
|
0,90
|
0,35
|
|
Nghĩa Thắng
|
Tờ 1, 2, 9
|
3
|
Đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương, huyện
Tư Nghĩa.
|
3,00
|
2,10
|
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 8, 9
|
4
|
KDC dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa
Thương.
|
9,90
|
8,10
|
|
Nghĩa Thương
|
Tờ 8,9
|
5
|
KDC trung tâm xã Nghĩa Trung
|
13,08
|
9,47
|
|
Nghĩa Trung
|
Tờ 6,10
|
6
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
IIa
|
8,02
|
1,53
|
|
Xã Nghĩa Hòa, Nghĩa
Thương, Nghĩa Hiệp huyện Tư Nghĩa,
|
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu
Xà
|
0,31
|
0,12
|
|
Xã Nghĩa Hòa, huyện
Tư Nghĩa
|
|
8
|
Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (giai đoạn 1), xã Nghĩa
Thắng, huyện Tư Nghĩa phục vụ GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B
(Quảng Ngãi - Thạch Nham), giai đoạn 2
|
1,12
|
0,42
|
|
xã Nghĩa Thắng,
huyện Tư Nghĩa
|
|
|
Tổng
|
36,63
|
22,10
|
|
|
|
Biểu 1.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Nhà sinh hoạt văn hóa TDP3
|
0,27
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 14
|
Quyết định số
2843/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phân bổ kinh
phí nguồn vượt thu từ đấu giá đất, nguồn tồn XDCB năm 2017 chuyển sang năm
2018 và kinh phí dự phòng chi năm 2018
|
318
|
|
|
|
318
|
|
2
|
Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị),
huyện Mộ Đức
|
2,26
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 2, 6
|
Quyết định số 2138/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị), huyện
Mộ Đức
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
3
|
Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị
|
1,28
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 9, 10
|
Quyết định số
4798/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đấu nối các tuyến
đường nội thị
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
4
|
Chùa Đức Lâm
|
1,00
|
Xã Đức Lợi
|
Tờ bản đồ: 12
|
Quyết định số
011/QĐ-BTS ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Giáo hội Phật Giáo Việt Nam tỉnh Quảng
Ngãi về việc "Thành lập cơ sở tôn giáo chùa Đức Lâm xã Đức Lợi, huyện Mộ
Đức, tỉnh Quảng Ngãi"
|
0
|
|
|
|
|
|
5
|
KDC Ngã Tư, phía Tây KDC xã Đức Lợi
|
0,04
|
Xã Đức Lợi
|
Tờ bản đồ: 8
|
Công văn số
810/UBND-KT ngày 03 tháng 8 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc giao nhiệm
vụ lập thủ tục quy hoạch khép kín KDC tại ngã tư, phía Tây Khu dân cư xã Đức
Lợi
|
0
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một
số tỉnh miền Trung (hạng mục: Cầu Cao và Kè bờ Nam sông Vệ)
|
2,69
|
Xã Đức Thắng
|
Tờ bản đồ: 2, 7,
8, 10, 17, 18
|
Quyết định số
920/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2018. Quyết định số 346/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm
2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 04 Tiểu dự
án tại cá
|
0
|
|
|
|
|
|
7
|
Hệ thống tiêu nước nổi mùa
Đông các xã: Đức Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh
|
4,81
|
Xã Đức Phong, Đức Minh,
Đức Thắng, Đức Thạnh
|
Tờ bản đồ: 3, 7,
8, 11, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23
|
Quyết định số
2124/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống tiêu nước nổi các xã: Đức
Phong, Đức Minh, Đức Thắng, huyện Mộ Đức
|
1.252
|
|
1.252
|
|
|
|
8
|
Đường xã BTXM tuyến Nguyễn Tiến Dũng - Cống Thoại
|
0,09
|
Xã Đức Thắng
|
Tờ bản đồ: 10
|
Quyết định số
999/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2017 về việc điều chỉnh kế hoạch
vốn đầu tư công trình trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi.
|
840
|
840
|
|
|
|
|
9
|
Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (giai
đoạn 1)
|
0,69
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 24
|
Quyết định số 4791/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường vào khu di tích Đền
Văn Thánh (Giai đoạn 1)
|
920
|
|
|
920
|
|
|
10
|
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập
|
0,82
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ: 2, 3, 6
|
Quyết định số
4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa
Lập
|
800
|
|
800
|
|
|
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất KDC (2 vị trí)
|
0,94
|
Xã Đức Minh
|
Tờ bản đồ: 12, 20
|
Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt
nhiệm vụ và dự toán quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 điểm dân cư nông thôn
xã Đức Minh
|
0
|
|
|
|
|
|
12
|
Chợ trung tâm xã
|
0,30
|
Xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ: 20
|
Quyết định số
256/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình
Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh
|
370
|
370
|
|
|
|
|
13
|
Khu xử lý rác thải xã Đức Lân
|
0,35
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 3
|
Quyết định số
2068/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Khu xử lý rác thải xã
Đức Lân
|
310
|
|
|
310
|
|
|
14
|
Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ
|
0,32
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 49
|
Quyết định số
4797/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Hoa viên ngã 3 Thạch
Trụ
|
536
|
|
|
536
|
|
|
15
|
QH xây dựng các KDC, điểm dân cư đã có các công
trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức
Lân (8 vị trí)
|
0,89
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 6, 17,
28, 33, 44
|
Công văn số
356/UBND-KT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của UBND huyện Mộ Đức về việc cho phép lập
quy hoạch xây dựng KDC đã có các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất
có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân
|
850
|
|
|
850
|
|
|
16
|
Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và KDC phía Tây Chợ
|
0,60
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 44
|
Quyết định số
3975/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và khu dân cư phía Tây Chợ
|
600
|
|
|
600
|
|
|
17
|
Khu du lịch văn hóa, du lịch phía Tây khu lưu niệm
Thủ tướng Phạm Văn Đồng
|
0,86
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 3, 4,
6, 7
|
QĐ số 4794/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
|
800
|
|
|
800
|
|
|
18
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
IIa
|
39,580
|
Xã Đức Lợi, Đức Thắng,
Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong huyện Mộ Đức
|
|
Quyết định số
867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự
án năm 2018
|
110.000
|
44.000
|
66.000
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
57,79
|
|
|
|
120.096
|
45.210
|
69.552
|
5.016
|
318
|
0
|
Biểu 2.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2019 CỦA HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết
số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Nhà sinh hoạt văn hóa TDP3
|
0,27
|
0,27
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 14
|
2
|
Tuyến đường Đông thị trấn Mộ Đức (đường nội thị)
huyện Mộ Đức
|
2,26
|
1,19
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 2, 6
|
3
|
Tuyến đấu nối các tuyến đường nội thị
|
1,28
|
0,31
|
|
Thị trấn Mộ Đức
|
Tờ bản đồ: 9, 10
|
4
|
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một
số tỉnh miền Trung (hạng mục: Cầu Cao và Kè bờ Nam sông Vệ)
|
2,69
|
0,24
|
|
Xã Đức Thắng
|
Tờ bản đồ: 2, 7,
8, 10, 17, 18
|
5
|
Hệ thống tiêu nước nổi mùa Đông các xã: Đức
Phong, Đức Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh
|
4,81
|
0,16
|
|
Xã Đức Phong, Đức
Minh, Đức Thắng, Đức Thạnh
|
Tờ bản đồ: 3, 7,
8, 11, 14, 15, 18, 19, 21, 22, 23
|
6
|
Đường xã BTXM tuyến Nguyễn Tiến Dũng - Cống Thoại
|
0,09
|
0,09
|
|
Xã Đức Thắng
|
Tờ bản đồ: 10
|
7
|
Tuyến đường vào khu di tích Đền Văn Thánh (giai
đoạn 1)
|
0,69
|
0,47
|
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 24
|
8
|
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập
|
0,82
|
0,02
|
|
Xã Đức Hiệp
|
Tờ bản đồ: 2, 3, 6
|
9
|
Khu du lịch văn hóa, du lịch phía Tây khu lưu niệm
Thủ tướng Phạm Văn Đồng
|
0,86
|
0,51
|
|
Xã Đức Tân
|
Tờ bản đồ: 3, 4,
6, 7
|
10
|
Hoa viên ngã 3 Thạch Trụ
|
0,32
|
0,04
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 52, 59
|
11
|
QH xây dựng các KDC, điểm dân cư đã có các công trình
cơ sở hạ tầng thiết yếu để giao đất có thu tiền sử dụng đất tại xã Đức Lân (8
vị trí)
|
0,89
|
0,58
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 6, 17,
28, 33, 44
|
12
|
Đường QL24 - Chợ Thạch Trụ và KDC phía Tây Chợ
|
0,60
|
0,15
|
|
Xã Đức Lân
|
Tờ bản đồ: 44
|
13
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất số 11
|
0,75
|
0,63
|
|
Xã Đức Chánh
|
Tờ bản đồ: 19
|
14
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh
|
0,67
|
0,67
|
|
Xã Đức Phong
|
Tờ bản đồ: 1
|
15
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Đức Phú
|
0,12
|
0,12
|
|
Xã Đức Phú
|
Tờ bản đồ: 18
|
16
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
IIa
|
39,58
|
3,13
|
14,17
|
Xã Đức Lợi, Đức Thắng,
Đức Chánh, Đức Minh và Đức Phong huyện Mộ Đức
|
|
TỔNG CỘNG
|
56,70
|
8,58
|
14,17
|
|
|
Biểu 1.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Các KDC vùng lõm xã Phổ An
|
0,37
|
Xã Phổ An
|
|
CV số 3302/QĐ-UBND
ngày 12/12/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập
Quy hoạch chi tiết XD tỷ lệ 1/500/Các KDC vùng lõm xã Phổ An
|
40
|
|
|
|
40
|
|
2
|
Khu dân cư thôn Trung Sơn
|
0,89
|
xã Phổ Khánh
|
TBĐ số 50
|
QĐ số 546/QĐ-UBND
ngày 26/3/2018 của UBND huyện về việc chủ trương đầu tư Công trình: KDC thôn
Trung Sơn xã Phổ Khánh
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
3
|
Cầu Hải Tân và đường dẫn
|
0,30
|
xã Phổ Minh, Phổ
Quang
|
TBĐ số 15 xã
P.Minh, tờ số 11 xã P.Quang
|
QĐ số 3287/QĐ-UBND
ngày 28/8/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cầu
Hải Tân và đường dẫn
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
|
4
|
Cầu đập Mồ côi
|
0,96
|
xã Phổ Thuận, Phổ
Nhơn
|
TBĐ số 28 xã P.Thuận,
tờ số 7 xã P.Nhơn
|
QĐ số 2781/QĐ-UBND
ngày 27/7/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách cấp huyện
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
5
|
Khu dân cư Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong)
|
0,97
|
xã Phổ Phong
|
TBĐ số 31
|
QĐ số 1660/QĐ-UBND
ngày 25/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 KDC Tân Phong (trước UBND xã Phổ Phong)
|
5.044
|
|
|
5.044
|
|
|
6
|
Khu dân cư Đồng Nhà Đáng
|
2,87
|
xã Phổ Văn
|
TBĐ số 9
|
QĐ số 3460/QĐ-UBND
ngày 17/9/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình:
KDC Đồng Nhà Đáng thôn Tập An Bắc, xã Phổ Văn
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
7
|
MR chợ Trà Câu
|
0,02
|
Xã Phổ Văn
|
TBĐ số 17
|
QĐ số 1671/QĐ-UBND
ngày 23/4/2012 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế
hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Chợ Trà Câu xã Phổ Văn
|
|
|
|
|
|
|
8
|
MR trường mầm non xã Phổ Văn
|
0,1
|
xã Phổ Văn
|
TBĐ số 7
|
QĐ số 2781/QĐ-UBND
ngày 27/7/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách cấp huyện
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
9
|
Kè Trà Câu thuộc dự án: Khắc phục khẩn cấp hậu quả
thiên tai một số tỉnh miền trung - tỉnh Quảng Ngãi
|
0,64
|
xã Phổ Văn
|
TBĐ số 12, 13
|
QĐ số 920/QĐ-UBND
ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018
|
500
|
|
500
|
|
|
|
10
|
KDC giáp đất Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh
|
0,83
|
xã Phổ Vinh
|
TBĐ số 13
|
QĐ số 144/QĐ-UBND ngày
17/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: KDC
giáp đất Trạng Nam Phước xã Phổ Vinh
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
11
|
KDC vùng lõm
|
0,97
|
xã Phổ Vinh
|
Thửa 151 tờ BĐ số
7; thửa 186, 188, 258, 243, 250, 51, 52, 67 tờ BĐ số 14; thửa 19, 24, 283 tờ
BĐ số 15; thửa 35 tờ BĐ số 17; thửa 196, 312, 313, 314, 315, 318, 830 tờ BĐ số
26; thửa 355 tờ BĐ số 27
|
Thông báo số
370/TB-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ
trương lập quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Các KDC vùng lõm xã Phổ
Vinh
|
-
|
|
|
|
|
|
12
|
KDC Hóc Sạ, TDP 3
|
0,7
|
TT Đức Phổ
|
Tờ BĐ số 24
|
QĐ số 132/QĐ-UBND
ngày 16/01/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình KDC Hóc Sạ Thị trấn Đức Phổ; Hạng mục: San nền, kè chắn đất, hệ thống
thoát nước, cấp nước và phân lô chi tiết đất ở
|
700
|
|
|
700
|
|
|
13
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
Ila
|
15,45
|
xã Phổ An huyện Đức
Phổ
|
|
Quyết định số
867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự
án năm 2018
|
8.000
|
3.200
|
4.800
|
|
|
|
|
Tổng
|
25,07
|
|
|
|
58.784
|
3.200
|
5.300
|
50.244
|
40
|
-
|
Biểu 2.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Khu dân cư thôn Trung Sơn
|
0,89
|
0,89
|
|
Xã Phổ Khánh
|
TBĐ số 50
|
2
|
Cầu Hải Tân và đường dẫn
|
0,30
|
0,20
|
|
xã Phổ Minh, Phổ
Quang
|
TBĐ số 15 xã
P.Minh, tờ số 11 xã P.Quang
|
3
|
Nhà hàng Đông Hồ
|
0,16
|
0,16
|
|
xã Phổ Minh
|
TBĐ số 17
|
4
|
Cầu đập Mồ côi
|
0,96
|
0,50
|
|
xã Phổ Thuận, Phổ
Nhơn
|
TBĐ số 28 xã P.Thuận,
tờ số 7 xã P.Nhơn
|
5
|
Khu dân cư Đồng Nhà Đáng
|
2,87
|
2,87
|
|
xã Phổ Văn
|
TBĐ số 9
|
6
|
Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn
IIa
|
15,45
|
-
|
4,47
|
xã Phổ An huyện Đức
Phổ
|
|
|
TỔNG
|
20,63
|
4,62
|
4,47
|
|
|
Biểu 1.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Nhà làm việc UBND TT Chợ Chùa
|
0,83
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 7
|
Quyết định số
172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh bổ
sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018
|
15.040
|
|
|
15.040
|
|
|
2
|
Khu dân cư Bắc Cầu Kênh
|
6,00
|
Xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ: 17
|
Quyết định số
172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh
bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018
|
20.050
|
|
|
20.050
|
|
|
3
|
Khu dân cư Đồng Dinh (khu trong)
|
2,83
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 7
|
Quyết định số
172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh
bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018
|
20.050
|
|
|
20.050
|
|
|
4
|
Khu dân cư Đồng Xít
|
4,05
|
Xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ: 3
|
Quyết định số
172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của huyện Nghĩa Hành về việc điều chỉnh
bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018
|
20.050
|
|
|
20.050
|
|
|
5
|
Kè chống sạt lở bờ Nam sông Vệ
|
2,10
|
Xã Hành Tín Đông
|
Tờ bản đồ: 6, 24,
25
|
Quyết định số
346/QĐ-TTg ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư 04 Tiểu dự án tại các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên,
Ninh Thuận thuộc Dự án "Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số
tỉnh miền Trung", vay vốn WB
|
0
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa Nghĩa Lâm
|
0,36
|
Xã Hành Nhân
|
Tờ bản đồ: 10
|
Quyết định số
14/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc tặng
thưởng công trình phúc lợi
|
250
|
|
|
250
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa Phước Lâm
|
0,11
|
Xã Hành Nhân
|
Tờ bản đồ: 04
|
Quyết định số
14/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc tặng
thưởng công trình phúc lợi
|
250
|
|
|
250
|
|
|
8
|
KDC Thổ Du
|
1,14
|
Xã Hành Minh
|
Tờ bản đồ: 10
|
Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê
duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hành Minh, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2011 - 2014, định hướng đến năm 2020
|
0
|
|
|
|
|
|
9
|
Các điểm dân cư xã Hành Phước
|
1,10
|
Xã Hành Phước
|
Tờ bản đồ: 5, 6,
9, 17, 20, 29, 32, 34
|
Nghị quyết 05/2017
NQ-HĐND ngày 27/12/2017về việc thông qua nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 và
nhiệm vụ kinh tế - xã hội 2018
|
0
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư Bãi Nha thôn Xuân Đình
|
0,56
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 6
|
Nghị quyết 16/2017
NQ-HĐND ngày 21/7/2017 nhiệm kỳ 2016-2021 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội 6 tháng cuối năm 2017
|
0
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư Xuân Ba thôn Xuân Ba
|
0,07
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 39
|
Nghị quyết 16/2017
NQ-HĐND ngày 21/7/2017 nhiệm kỳ 2016-2021 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội 6 tháng cuối năm 2017
|
0
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư Mỹ Hưng
|
0,16
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 27
|
Nghị quyết 16/2017
NQ-HĐND ngày 21/7/2017 nhiệm kỳ 2016-2021 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội 6 tháng cuối năm 2017
|
0
|
|
|
|
|
|
13
|
KDC Gò Bầu thôn An Ba
|
0,16
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 34
|
Nghị quyết 16/2017
NQ-HĐND ngày 21/7/2017 nhiệm kỳ 2016-2021 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội 6 tháng cuối năm 2017
|
0
|
|
|
|
|
|
14
|
Sửa chữa khẩn cấp cơ sở Trường Huỳnh Thúc Kháng
cũ thành Trung tâm văn hóa - Thể thao, huyện Nghĩa Hành
|
1,10
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 21
|
Quyết định số 282/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng khẩn cấp Dự án: Sửa chữa khẩn cấp cơ sở Trường Huỳnh
Thúc Kháng cũ thành Trung tâm văn hóa - Thể thao, huyện Nghĩa Hành
|
5.700
|
|
5.000
|
700
|
|
|
15
|
Đường Tránh Đông thị trấn Chợ Chùa
|
12,50
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 3, 7,
12, 17, 22, 25, 26
|
Quyết định số
305/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Đường Tránh Đông thị trấn Chợ Chùa
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
16
|
Cầu Bà Đề
|
0,05
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 17
|
Quyết định số
312/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Cầu Bà Đề thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành
|
150
|
|
|
150
|
|
|
17
|
Khu tái định cư Mỹ Hưng, xã Hành Thịnh, huyện
Nghĩa Hành phục vụ GPMB dự án Nâng cấp tuyến đường DT.624B (Quán Lát - Đá
Chát), đoạn Km0 - Km8
|
1,00
|
xã Hành Thịnh, huyện
Nghĩa Hành
|
Tờ bản đồ số 32,
33 xã Hành Thịnh
|
Quyết định số
607/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số 1395/UBND ngày
04/9/2018 của UBND huyện Nghĩa Hành
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
Tổng cộng
|
34,12
|
|
|
|
93.940
|
-
|
7.400
|
86.540
|
-
|
-
|
Biểu 2.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Khu dân cư Đồng Dinh (trong)
|
2,83
|
2,53
|
|
Thị trấn Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 7
|
2
|
Khu dân cư Bắc Cầu Kênh
|
6,00
|
1,22
|
|
xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ: 17
|
3
|
Khu dân cư Đồng Xít
|
4,05
|
3,01
|
|
xã Hành Thuận
|
Tờ bản đồ: 3
|
4
|
Nhà văn hóa Phước Lâm
|
0,11
|
0,11
|
|
Xã Hành Nhân
|
Tờ bản đồ: 04
|
5
|
KDC Thổ Du
|
1,14
|
0,17
|
|
Xã Hành Minh
|
Tờ bản đồ: 10
|
6
|
Khu dân cư Bãi Nha thôn Xuân Đình
|
0,56
|
0,56
|
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 6
|
7
|
KDC Gò Bầu thôn An Ba
|
0,16
|
0,16
|
|
Xã Hành Thịnh
|
Tờ bản đồ: 34
|
8
|
Đường Tránh Đông thị trấn Chợ Chùa
|
12,50
|
5,00
|
|
TT Chợ Chùa
|
Tờ bản đồ: 3, 7,
12, 17, 22, 25, 26
|
9
|
Khu tái định cư Mỹ Hưng, xã Hành Thịnh, huyện
Nghĩa Hành phục vụ GPMB dự án Nâng cấp tuyến đường DT.624B (Quán Lát - Đá
Chát), đoạn Km0 - Km8
|
1,000
|
1,00
|
|
xã Hành Thịnh, huyện
Nghĩa Hành
|
Tờ số 32, 33
|
TỔNG CỘNG
|
28,35
|
13,76
|
|
|
|
Biểu 1.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Kho bạc nhà nước
huyện Ba Tơ
|
0,30
|
TTr Ba Tơ
|
Tờ 12 thửa 160
BĐĐC
|
Đã thực hiện xong dự
án, bổ sung để làm các thủ tục về chuyển mục đích và giao đất
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường
Nguyễn Nghiêm
|
0,38
|
TTr Ba Tơ
|
Tờ 7, 11, 12 BĐĐC
|
Quyết định số
1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện V/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây
dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018
|
865
|
|
|
865
|
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường
Nguyễn Chánh
|
0,30
|
TTrBa Tơ
|
Tờ 12 BĐĐC
|
Quyết định số
1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây
dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018
|
1.920
|
|
|
1.920
|
|
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường
Phạm Kiệt
|
0,33
|
TTr Ba Tơ
|
Tờ 12 BĐĐC
|
Quyết định số
1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện V/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây
dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018
|
2.441
|
|
|
2.441
|
|
|
5
|
Đường Ba Chùa - Hành
Tín Đông (Đoạn qua xã Ba Cung)
|
1,00
|
Xã Ba Cung
|
Tờ 2 BĐLN
|
Công văn
5768/UBND-TH ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc triển khai lập,
thẩm định hồ sơ trình phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân
sách tỉnh dự kiến khởi công mới trong 2 năm 2019 - 2020
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Kiên cố hóa kênh Đồng
Rong
|
0,05
|
Xã Ba Cung
|
|
Quyết định
854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng
ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn huyện năm 2018
|
50
|
|
50
|
|
|
|
7
|
Điểm trường mầm
non Ba Cung
|
0,20
|
xã Ba Cung
|
Tờ 14 thửa 24 BĐĐC
|
Quyết định số
999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung
hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
|
-
|
|
|
|
|
|
8
|
Đập dâng Con Cua
|
0,09
|
xã Ba Cung
|
Thuộc mảnh bản đồ
địa chính cơ sở 635575 và 635578, xã Ba Cung
|
Quyết định số
999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công
trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng
Ngãi
|
60
|
60
|
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa xã Ba
Dinh
|
0,24
|
xã Ba Dinh
|
Tờ 26 thửa 30, 44,
64
|
Quyết định số 999/QĐ-UBND
ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ
2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
|
451
|
451
|
|
|
|
|
10
|
Nâng cấp, cải tạo
nghĩa địa thôn Tân Long Hạ
|
1,00
|
xã Ba Động
|
Tờ 2 thửa 78
|
Quyết định
854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng
ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn huyện năm 2018
|
100
|
100
|
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng
trục đường thôn xóm xã Ba Động
|
0,77
|
Xã Ba Động
|
Tờ 12, 13, 36 xã
Ba Động; tờ 56, 63 xã Ba Thành
|
Quyết định số
146/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện V/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
cơ bản Chương trình An toàn khu năm 2018
|
-
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường TH&THCS
xã Ba Giang, hạng mục 05 phòng học
|
0,12
|
xã Ba Giang
|
Tờ 13 thửa 31, 34,
39 BĐLN
|
Quyết định
138/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2018 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững trên địa bàn huyện
|
-
|
|
|
|
|
|
13
|
Nối điện 0,4Kv vào
Làng Heo Học, thôn Đồng Răm
|
0,13
|
xã Ba Khâm
|
Tờ 6 thửa 5, 245
BĐLN
|
Quyết định
854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng
ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn huyện năm 2018
|
48
|
|
|
48
|
|
|
14
|
Đập Đồng Nghệ
|
0,10
|
xã Ba Liên
|
|
Quyết định
854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng
ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn huyện năm 2018
|
90
|
90
|
|
|
|
|
15
|
Điểm trường mầm
non thôn Làng Vờ
|
0,02
|
xã Ba Nam
|
tờ 6 thửa 207 VLAP
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm
2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi
giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số
1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Điểm trường mầm
non thôn Xà Râu
|
0,05
|
xã Ba Nam
|
|
- Cv số 1537/UBND
ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm
2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi
giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số
1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
-
|
|
|
|
|
|
17
|
Trường Mầm non Ba
Tiêu.
Hạng mục: Nhà hiệu
bộ + 01 phòng học
|
0,10
|
xã Ba Tiêu
|
Tờ 37 thửa 40, 41
BĐĐC
|
Quyết định số 999/QĐ-UBND
ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ
2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
|
141
|
141
|
|
|
|
|
18
|
Nhà văn hóa xã Ba
Tô
|
0,25
|
xã Ba Tô
|
Tờ 9 thửa 297 BĐLN
|
QĐ số 999/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ
2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
|
305
|
305
|
|
|
|
|
19
|
Đập Đèo Nai
|
0,07
|
xã Ba Vinh
|
Thuộc mảnh bản đồ
địa chính cơ sở 644572, xã Ba Vinh
|
Quyết định số
999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công
trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng
Ngãi
|
85
|
85
|
|
|
|
|
20
|
Nối tiếp tuyến đường
thôn Nước Như - Ba Ha - Nước Chạch
|
0,30
|
xã Ba Xa
|
|
Quyết định
333/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn
Ngân sách Trung ương và ngân sách huyện để thực hiện chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
-
|
|
|
|
|
|
21
|
Nhà văn hóa xã Ba
Xa
|
0,37
|
xã Ba Xa
|
Tờ 16 thửa 152
BĐĐC
|
Quyết định số
999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công
trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng
Ngãi
|
-
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự án thủy điện Nước Long
|
13,120
|
xã Ba Tiêu
|
Tờ bản đồ địa
chính cơ sở 635557, 632557
|
QĐ chủ trương đầu
tư số 6529/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
Tổng cộng
|
19,29
|
|
|
|
16.555
|
1.232
|
50
|
5.274
|
-
|
10.000
|
Biểu 2.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Chánh
|
0,30
|
0,01
|
|
TTr Ba Tơ
|
Tờ 12 BĐĐC
|
2
|
Kiên cố hóa kênh Đồng Rong
|
0,05
|
0,05
|
|
xã Ba Cung
|
|
3
|
Đập dâng Con Cua
|
0,09
|
0,01
|
|
xã Ba Cung
|
Thuộc mảnh bản đồ
địa chính cơ sở 635575 và 635578, xã Ba Cung
|
4
|
Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông (Đoạn qua xã Ba
Cung)
|
1,00
|
0,05
|
|
xã Ba Cung
|
Tờ 2 BĐLN
|
5
|
Dự án thủy điện Nước Long
|
13,120
|
0,67
|
6,90
|
xã Ba Tiêu
|
Tờ bản đồ địa
chính cơ sở 635557, 632557
|
|
Tổng cộng
|
14,56
|
0,79
|
6,90
|
|
|
Biểu 1.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết
số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Nhà văn hóa xã Long Mai
|
0,1
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ 50,57
|
Quyết định số
278/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền
vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018
|
90
|
|
|
|
|
90
|
2
|
Xây dựng trường mẫu giáo Long Mai II
|
0,08
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 32
|
Quyết định số
278/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018
|
122
|
|
122
|
|
|
|
3
|
Kè khu dân cư Đồng Xoài: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến Cầu
Thiệp Xuyên thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh
miền trung
|
0,90
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10;
14
|
Quyết định số
346/QĐ-TTg ngày 20/03/2017 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư 04 tiểu dự án tại các tỉnh Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Ninh
Thuận thuộc Dự án "Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh
miền trung" vay vốn WB
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp: Đoạn
từ Cầu Hà Liệt đến cầu Suối Tía
|
0,93
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 5; 10
|
Quyết định số
1337/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài,
xã Long Hiệp
|
600
|
|
|
600
|
|
|
5
|
Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh An
|
0,64
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 26
|
Quyết định số
1003/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh An
|
500
|
|
|
500
|
|
|
6
|
Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông
|
0,32
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 4; 9
|
Quyết định số
725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn
vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tuyến Thôn 3 - Hà Bôi
|
2,72
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 20;
21; 27; 33
|
Quyết định số
725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn
vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư thôn 3 (đấu giá)
|
1,16
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ địa
chính số 13
|
Số 456/UBND-KTTH
ngày 19/6/2018 của UBND huyện Minh Long về việc cho chủ trương khai thác quỹ
đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý và 08 lô đất tại khu dân cư suối Tía,
xã Long Hiệp để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ nhà Bà Váy đến hố Đồng Tre
|
0,10
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 45
|
Quyết định số
725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn
vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân các thôn xã Thanh
An
|
1,00
|
Xã Thanh An
|
|
Quyết định số
725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn
vị chuẩn bị các dự án đầu tư 2018 để thực hiện đầu tư năm 2019
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
11
|
Khu thể thao xã Thanh An
|
0,63
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 26
|
QĐ số:
115a/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật của khu thể thao xã Thanh An
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
8,58
|
|
|
|
4.512
|
2.000
|
122
|
2.300
|
|
90
|
Biểu 2.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
XD trường MG Long Mai 2
|
0,08
|
0,08
|
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 32
|
2
|
Khu dân cư thôn 3
|
1,16
|
0,32
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 13
|
3
|
Kè khu dân cư Đồng Xoài: Đoạn từ Cầu Hà Liệt đến Cầu
Thiệp Xuyên thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh
miền trung
|
0,90
|
0,25
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 10;
14
|
4
|
Kè sạt lở khu dân cư Đồng Xoài, xã Long Hiệp: Đoạn
từ Cầu Hà Liệt đến cầu Suối Tía
|
0,93
|
0,09
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 5; 10
|
5
|
Xây dựng 8 phòng Trường THCS Thanh An
|
0,64
|
0,60
|
|
Xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 26
|
6
|
Kênh thoát lũ hạ lưu suối Đồng Vông
|
0,32
|
0,20
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 4; 9
|
7
|
Tuyến Thôn 3 - Hà Bôi
|
2,72
|
1,00
|
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ bản đồ số 20; 21;
27; 33
|
8
|
Nhà máy chế biến lâm sản xuất khẩu Gia Bảo
|
2,09
|
0,44
|
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ lâm nghiệp
số 7; Tờ bản đồ địa chính số 16
|
|
Tổng cộng
|
8,84
|
3,0
|
|
|
|
Biểu 1.10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
|
Dự kiến kinh phí
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
(các chủ trương,
quyết định, ghi vốn,)
|
Tổng (Tr.đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+...
+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đường Bùng binh đi cầu Tà Man
|
1,00
|
TT. Di Lăng
|
Tờ bản đồ ĐCCS
665548
|
QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG
GN bền vững tỉnh QN
|
2.190
|
|
|
2.190
|
|
|
2
|
Thủy điện Đăkđrinh 2
|
18,22
|
Sơn Bao
|
|
QĐ số 729/QĐ-UBND tỉnh, ngày 11/10/2017 về chủ
trương đầu tư dự án
|
16.334
|
|
|
16.334
|
|
|
3
|
Thủy điện Trà Khúc 1
|
259,82
|
Sơn Giang
Sơn Cao
Sơn Hải
Sơn Trung
Di Lăng
|
|
QĐ số 1678/QĐ-UBND tỉnh, ngày 08/9/2017 về chủ
trương đầu tư dự án Thủy điện Trà Khúc 1
|
17.437
|
|
|
17.437
|
|
|
4
|
Thủy điện Trà Khúc 2
|
57,83
|
Sơn Giang
Sơn Thành
Sơn Linh
|
|
QĐ 5133/QĐ-UBND tỉnh, ngày 27/8/2018 về chủ đầu
tư dự án Thủy điện Trà Khúc 2
|
95.502
|
|
|
|
|
95.502
|
5
|
Chuyển đấu nối đường dây 110 kV nhà máy thủy điện
Đakđrinh về TBA 220 kV Sơn Hà
|
1,23
|
TT. Di Lăng
|
|
CV 226/UBND-KTHT huyện, ngày 23/02/2017 v/v thỏa
thuận hướng tuyến
QĐ 12/QĐ ngày 24/02/2017 của HĐQT Công ty Cổ phần
thủy điện Đakrinh
QĐ 1694/QĐ-UBND huyện, ngày 14/6/2017 v/v phê duyệt
kinh phí bồi thường GPMB
|
2.694
|
|
|
2.694
|
|
|
6
|
Thủy điện Sơn Trà 1C
|
35,12
|
Sơn Kỳ
|
Tờ BĐCS 647548
|
QĐ 2022/QĐ-BCT của Bộ Công thương, ngày 06/6/2017
v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN
QĐ 1679/QĐ-UBND tỉnh, ngày 08/9/2017 v/v chủ
trương đầu tư dự án thủy điện Sơn Trà 1C
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
7
|
Cầu Sông Rin
|
7,25
|
TT. Di Lăng
|
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
8
|
Đường Gò Ren - Tà Pa (nối tiếp), xã Sơn Thượng
|
2,25
|
Sơn Thượng
|
|
QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình
MTQG GN bền vững tỉnh QN
|
4.948
|
|
|
4.948
|
|
|
9
|
Nâng cấp Trạm y tế Sơn Thành
|
0,07
|
Sơn Thành
|
|
QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình
MTQG GN bền vững tỉnh QN
|
157
|
157
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa TDP Làng Dầu
|
0,03
|
TT. Di Lăng
|
|
QĐ 1067/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v phân khai
kế hoạch vốn đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2018
QĐ 3167/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê
duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 1579/QĐ-UBND huyện, ngày 27/7/2018 v/v phê duyệt
KH chọn thầu
|
66
|
|
|
|
66
|
|
11
|
Trường TH Sơn Linh
|
0,50
|
Sơn Linh
|
|
QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình
MTQG GN bền vững tỉnh QN
284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ
trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững
năm 2019 huyện SH
|
525
|
525
|
|
|
|
|
12
|
Nhà văn hóa xã Sơn Hải
|
0,15
|
Sơn Hải
|
|
QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình
MTQG GN bền vững tỉnh QN
284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ
trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững
năm 2019 huyện SH
|
219
|
219
|
|
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa xã Sơn Thủy
|
0,15
|
Sơn Thủy
|
|
QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình
MTQG GN bền vững tỉnh QN
284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ
trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững
năm 2019 huyện SH
|
390
|
390
|
|
|
|
|
14
|
Mở mới tuyến đường (từ nhà ông Đinh Déo- Ka Nhủ),
xã Sơn Giang
|
0,10
|
Sơn Giang
|
|
284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ
trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững
năm 2019 huyện SH
54/TTr-UBND huyện, ngày 18/6/2018 v/v cho ý kiến
chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 huyện SH
|
219
|
219
|
|
|
|
|
15
|
Nhà văn hóa thôn Giá Gối, xã Sơn Thủy
|
0,03
|
Sơn Thủy
|
|
Vốn XDCB xã
|
2.190
|
|
|
|
2.190
|
|
16
|
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang thị trấn Di Lăng
|
1,50
|
TT. Di Lăng
|
Tờ bản đồ ĐCCS
665548
|
QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình
MTQG GN bền vững tỉnh QN
QĐ 1208/QĐ-UBND huyện, ngày 17/7/2018 v/v phê duyệt
điều chỉnh chủ đầu tư
|
3.285
|
|
|
3.285
|
|
|
17
|
Hồ chứa nước Nước Men
|
1,00
|
Sơn Thượng
|
|
QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình
MTQG GN bền vững tỉnh QN
|
2.202
|
2.202
|
|
|
|
|
18
|
Di dời đường điện 220 KV KDC Cà Tu (tại các vị
trí DC9, DC11, DC4 và vị trí cuối Kè Tà Man, TDP Hàng Gòn)
|
0,10
|
TT. Di Lăng
|
|
QĐ 1067/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v phân
khai kế hoạch vốn đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2018
|
219
|
|
|
219
|
|
|
19
|
Đập suối Kà Rắt
|
0,06
|
Sơn Thủy
|
|
QĐ 2732/QĐ-UBND huyện, ngày 02/10/2017 v/v phê
duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 3702/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2017 v/v phê
duyệt KH lựa chọn nhà thầu
QĐ 999/QĐ-UBND tỉnh, ngày 28/12/2017 v/v điều chỉnh
kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình
MTQG GN bền vững tỉnh QN
284/BC-UBND huyện, ngày 03/8/2018 v/v đề xuất chủ
trương đầu tư các công trình thuộc nguồn vốn chương trình MTQG GN bền vững
năm 2019 huyện SH
|
119
|
119
|
|
|
|
|
20
|
Nước sinh hoạt tập trung Làng Dọc (Bồ Nung), xã
Sơn Kỳ
|
0,07
|
Sơn Kỳ
|
|
25/NQ-HĐND huyện, ngày 21/7/2016 v/v thông qua KH
đầu tư công năm 2017
|
153
|
|
|
|
153
|
|
|
Tổng cộng
|
386,48
|
|
|
|
178.849
|
3.831
|
25.000
|
47.107
|
2.409
|
100.502
|
Biểu 2.10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Nghị quyết số
32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
đất LUA (ha)
|
đất RPH (ha)
|
(đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đường Gò Ren - Tà Pa (nối tiếp), xã Sơn Thượng
|
2,25
|
0,05
|
|
Sơn Thượng
|
|
2
|
Nâng cấp Trạm y tế Sơn Thành
|
0,07
|
0,01
|
|
Sơn Thành
|
|
3
|
Nhà văn hóa xã Sơn Thủy
|
0,15
|
0,15
|
|
Sơn Thủy
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Gò Chu, xã Sơn Thành
|
0,03
|
0,03
|
|
Sơn Thành
|
|
5
|
Hồ chứa nước Nước Men
|
1,00
|
0,03
|
|
Sơn Thượng
|
|
6
|
Đập suối Kà Rắt
|
0,06
|
0,06
|
|
Sơn Thủy
|
|
|
Tổng cộng
|
0,56
|
0,33
|
|
|
|
Biểu 1.11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường tiểu học Sơn Tân
|
0,50
|
xã Sơn Tân
|
Tờ 6 BĐLN
|
QĐ số 69/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
400
|
300
|
|
100
|
|
|
|
2
|
Đập A Rong
|
1,00
|
xã Sơn Mùa
|
Tờ 5 BĐLN
|
QĐ số 69/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
550
|
500
|
|
50
|
|
|
|
3
|
Sân vận động xã Sơn Liên
|
0,40
|
xã Sơn Liên
|
Mảnh BĐ ĐCCS số
659530-5 xã Sơn Liên
|
QĐ số 69/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Hà Lên
|
0,05
|
xã Sơn Màu
|
Tờ 9 BĐLN
|
Công văn số
1128/UBND ngày 20/6/2018 của UBND huyện về việc đề xuất kế hoạch vốn thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
5
|
Nghĩa trang nhân dân xã Sơn Lập
|
0,74
|
xã Sơn Lập
|
Tờ 6 BĐLN
|
Quyết định số
1766/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kinh phí
cho các đơn vị để thực hiện Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
6
|
Sân vận động xã Sơn Lập
|
0,40
|
xã Sơn Lập
|
Tờ 10 BĐLN
|
QĐ số 69/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018 của UBND huyện Sơn Tây Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững trên địa bàn huyện Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
Hiến đất
|
7
|
Thủy điện Sơn Trà 1C
|
45,18
|
xã Sơn Lập, xã Sơn
Tinh
|
Mảnh BĐĐCCS số
650548
|
Quyết định số
1679/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương
đầu tư dự án Thủy điện Sơn Trà 1C
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
8
|
Dự án Thủy điện Thượng Sơn Tây
|
38,0
|
xã Sơn Dung, xã
Sơn Mùa
|
Mảnh BĐĐCCS số
62536 và 662539
|
Quyết định chủ
trương đầu tư Dự án số 1680/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
|
9
|
Dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2
|
41,13
|
xã Sơn Tân
|
Mảnh BĐĐCCS số
662542 và 665542
|
Quyết định số
729/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương
đầu tư dự án Thủy điện Đăk Đrinh 2
|
7.500
|
|
|
|
|
7.500
|
|
|
Tổng cộng
|
127,40
|
|
|
|
24.950
|
1.300
|
-
|
150
|
-
|
23.500
|
|
Biểu 2.11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Trường tiểu học Sơn Tân
|
0,50
|
0,1
|
|
xã Sơn Tân
|
Tờ 6 BĐLN
|
2
|
Đập A Rong
|
1,00
|
0,2
|
|
xã Sơn Mùa
|
Tờ 5 BĐLN
|
|
Tổng cộng
|
1,50
|
0,30
|
|
|
|
Biểu 1.12
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Nước sinh hoạt tổ 4 thôn Hà
|
0,020
|
Xã Trà Khê
|
(535973.00;
1681439.00) (535785.00; 1681600.00)
|
Tờ trình số
69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới
15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
2
|
Mở tuyến mương suối Tà Oát
|
0,060
|
Xã Trà Nham
|
(548487.00;
1677372.00) (548391.00; 1677723.00)
|
Tờ trình số
69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới
15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na-Trà Reo-Trà
Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2)
|
0,350
|
Xã Trà Phong
|
(540078.00;
1681197.00) (539420.65; 1681321.97)
|
Tờ trình số
66/TTr-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới
15 tỷ đồng của chương trình 30a năm 2019, thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
4
|
Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga
|
0,077
|
Xã Trà Phong
|
(537948.00;
1676390.00) (537968.00; 1676691.50)
|
Tờ trình số
69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề
xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới
15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
5
|
Cầu suối tiên III, xã Trà Quân
|
0,423
|
Xã Trà Quân
|
(538942.08;
1684232.24) (539221.65; 1684275.49)
|
QĐ số 1655/QĐ-UBND
ngày 14/12/2017 của UBND huyện Tây Trà
|
2.979
|
2.979
|
|
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Môn
|
0,485
|
Xã Trà Thanh
|
Tờ BĐ số 2, thửa
32 (BĐ đất lâm nghiệp)
|
Công văn số
5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm
C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
Tờ trình số
1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
|
1.100
|
990
|
|
110
|
|
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Cát
|
0,125
|
Xã Trà Thanh
|
Tờ BĐ số 6 (BĐ đất
lâm nghiệp)
|
Công văn số
1587/UBND-KTTH ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc lập Kế hoạch vốn
đầu tư thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019
|
1.000
|
900
|
|
100
|
|
|
8
|
Tuyến đường BTXM tổ 2 thôn Môn
|
0,292
|
Xã Trà Thanh
|
Tờ bản đồ địa
chính số 4 (BĐ 245/QĐ-UBND)
|
Tờ trình số 69/TTr-UBND
ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
9
|
Tuyến: Nhà ông A - Nhà ông Việt
|
0,122
|
Xã Trà Thọ
|
Tờ bản đồ địa
chính số 1 (BĐ 245/QĐ-UBND)
|
Công văn số
5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án
nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
Tờ trình số
1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
|
1.500
|
1.350
|
|
150
|
|
|
10
|
Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương - xóm ông Nang Bắc
Dương
|
0,005
|
Xã Trà Thọ
|
(538420.67;
1674312.16) (543344.29; 1676364.02)
|
QĐ số 630/QĐ-UBND
ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
1.055
|
|
950
|
105
|
|
|
11
|
Trường tiểu học Trà Thọ
Hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng - Kè gia cố
mái - Tường rào
|
0,046
|
Xã Trà Thọ
|
Tờ BĐ số 3 (BĐ đất
lâm nghiệp)
|
QĐ số 555/QĐ-UBND,
ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; QĐ phê duyệt BC Kinh tế-Kỹ thuật số
176a/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của UBND huyện Tây Trà.
|
3.780
|
3.780
|
|
|
|
|
12
|
BTXM tuyến đường tổ 7, 8 thôn Vàng nối tiếp đi
nhà ông Hồ Văn Xanh
|
0,140
|
Xã Trà Trung
|
Tờ BĐ số 2 (BĐ đất
lâm nghiệp)
|
Tờ trình số 69/TTr-UBND
ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng
của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
13
|
Nước sinh hoạt suối Lang (Trường THCS xã)
|
0,150
|
Xã Trà Xinh
|
(539092.64;
1673610.00) (538420.67; 1674312.16)
|
Công văn số
5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm
C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
Tờ trình số
1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
|
1.200
|
1.080
|
|
120
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2,295
|
|
|
|
27.114
|
25.579
|
950
|
585
|
-
|
-
|
Biểu 2.12
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga
|
0,077
|
0,007
|
|
Xã Trà Phong
|
(537948.00;
1676390.00)
(537968.00;1676691.50)
|
2
|
Cầu suối tiên III, xã Trà Quân
|
0,423
|
0,036
|
|
Xã Trà Quân
|
(538942.08;
1684232.24)
(539221.65;1684275.49)
|
Tổng cộng
|
0,500
|
0,043
|
|
|
|
Biểu 1.13
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trổi
|
5,075
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ số 16, 17, 18
|
QĐ chủ trương đầu
tư số 643/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
2
|
Nhà Thờ Thánh An Phong
|
0,03
|
TT.Trà Xuân
|
Tờ bản đồ số 17
|
Công văn 3297/UBND-NC
ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc xử lý một số nội dung về xây
dựng của các cơ sở tôn giáo.
|
38
|
|
|
|
|
38
|
3
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng
|
0,06
|
Trà Giang
|
Thửa số 276, tờ bản
đồ địa chính số 7 (đất lâm nghiệp)
|
Quyết định số
782/QĐ-UBND ngày 18/05/2018 của UBND tỉnh Về việc giao kế hoạch Chương trình
Bảo vệ và phát triển rừng năm 2018; Thông Báo 1571/TB-SNNPTNT ngày 24/05/2018
của Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn Thông báo về việc giao kế hoạch
Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2018.
|
34
|
|
34
|
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
0,05
|
Trà Thủy
|
Thửa số 37, 38 tờ
bản đồ số 81
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch
đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư
công năm 2019
|
28
|
|
25
|
3
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa thôn 4
|
0,05
|
Trà Thủy
|
Tờ bản đồ số 23
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu
tư công năm 2019
|
28
|
|
25
|
3
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa thôn 6
|
0,05
|
Trà Thủy
|
Thửa 230, tờ bản đồ
đất lâm nghiệp số 14
|
Quyết định 1538/QĐ-UBND
ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư
phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm
2018
|
28
|
|
25
|
3
|
|
|
7
|
Nâng cấp mở rộng chợ Trà Bình
|
0,05
|
Trà Bình
|
Tờ bản đồ số 37
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu
tư công năm 2019
|
30
|
|
27
|
3
|
|
|
8
|
Khu xử lý rác thải
|
1,30
|
Trà Bình
|
Tờ bản đồ số 7 (tỷ
lệ 1/5000)
|
Quyết định
1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu
tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND
huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực
hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019
|
270
|
|
189
|
81
|
|
|
9
|
Khu thể thao xã Trà Bình
|
0,30
|
Trà Bình
|
Tờ bản đồ số 39
|
Quyết định 1538/QĐ-UBND
ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư
phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm
2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng
về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ
nguồn vốn đầu tư công năm 2019
|
170
|
|
153
|
17
|
|
|
10
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
2,00
|
Trà Phú
|
Tờ bản đồ số 3
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu
tư công năm 2019
|
404
|
|
283
|
121
|
|
|
11
|
Xây mới trường mầm non xã Trà Phú
|
0,30
|
Trà Phú
|
Tờ bản đồ số 21,
31
|
Quyết định 3382/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư
phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm
2019
|
177
|
|
159
|
18
|
|
|
12
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An
|
0,10
|
Trà Phú
|
Tờ bản đồ số 32
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu
tư công năm 2019
|
61
|
|
55
|
6
|
|
|
13
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Phú Tài
|
0,10
|
Trà Phú
|
Tờ bản đồ số 34
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu
tư công năm 2019
|
57
|
|
51
|
6
|
|
|
14
|
Nhà văn hóa thôn Trà Hoa
|
0,05
|
Trà Lâm
|
Thửa số 15, tờ bản
đồ địa chính số 13
|
Quyết định
2383/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt
báo cáo KTKT, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện
Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện
dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019.
|
28
|
|
25
|
3
|
|
|
15
|
Nhà văn hóa thôn Trà Lạc
|
0,06
|
Trà Lâm
|
Thửa số 23, tờ bản
đồ địa chính số 36
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch
đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư
công năm 2019
|
-
|
|
|
|
|
|
16
|
Nhà văn hóa thôn Trà Gia
|
0,15
|
Trà Lâm
|
Thửa 22, tờ bản đồ
số 15
|
Quyết định 3382/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư
phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm
2019
|
-
|
|
|
|
|
|
17
|
Nhà văn hóa thôn Quế
|
0,05
|
Trà Bùi
|
Tờ bản đồ số 37
|
Quyết định 3382/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư
phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm
2019
|
28
|
|
25
|
3
|
|
|
18
|
Đường BT Nhà ông Nghệ đi Trạm Y tế
|
0,30
|
Trà Bùi
|
Tờ bản đồ số 15
|
Quyết định
2381/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt
báo cáo KTKT, Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện
Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện
dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày
10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát
triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019
|
168
|
|
134
|
34
|
|
|
19
|
Nhà văn hóa thôn Sơn Bàn
|
0,05
|
Trà Sơn
|
Tờ bản đồ số 32
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu
tư công năm 2019
|
29
|
|
26
|
3
|
|
|
20
|
Nhà văn hóa thôn Sơn Thành
|
0,05
|
Trà Sơn
|
Thửa số 14, Tờ bản
đồ số 28
|
Quyết định
278/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo
bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018.
|
30
|
|
27
|
3
|
|
|
21
|
Đường BTXM từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Trường
thôn Trung 2
|
0,10
|
Trà Sơn
|
Tờ bản đồ số 4
|
Quyết định
3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế
hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu
tư công năm 2019.
|
57
|
|
46
|
11
|
|
|
22
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
1,30
|
Trà Tân
|
Thửa số 38, 135,
144, tờ bản đồ địa chính số 9 (đất lâm nghiệp)
|
Quyết định 1538/QĐ-UBND
ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư
phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm
2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng
về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ
nguồn vốn đầu tư công năm 2019
|
730
|
|
511
|
219
|
|
|
23
|
Tuyến đường tổ 10 đi Ruộng Liên
|
0,25
|
Trà Tân
|
Tờ bản đồ số 58
|
Quyết định
278/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm
nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi năm 2018.
|
140
|
|
112
|
28
|
|
|
Tổng
|
11,83
|
|
|
|
7.535
|
-
|
1.932
|
565
|
-
|
5.038
|
Biểu 2.13
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Khu dân cư Đồng Trảy và Khu dân cư Đồng Trổi
|
5,075
|
4,52
|
|
thị trấn Trà Xuân
|
Tờ số 16, 17, 18
|
2
|
Nhà Thờ Thánh An Phong
|
0,03
|
0,03
|
|
TT. Trà Xuân
|
Tờ bản đồ số 17
|
3
|
Xây mới trường mầm non xã Trà Phú
|
0,30
|
0,17
|
|
Trà Phú
|
Tờ bản đồ số 21,
31
|
4
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An
|
0,10
|
0,10
|
|
Trà Phú
|
Tờ bản đồ số 32
|
Tổng
|
5,51
|
4,82
|
|
|
|
Biểu 1.14
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Tổng (triệu
đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp
huyện
|
Ngân sách cấp
xã
|
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+
(10)+(11)+
(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ Đồn Biên Phòng đi Đồi Cỏ
May và đi Âm Linh Tự (Giai đoạn 1: Đoạn từ Km0+00 - Km0+623,7)
|
0,66
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 15,
16, 20
|
QĐ số 365/QĐ-UBND
ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí khắc phục các công
trình bị hư hỏng, thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ gây ra; các nhiệm vụ, công
trình do ngân sách huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn và hỗ trợ khắc phục cơ sở
vật chất, lớp xuống cấp năm học 2017 - 2018
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
2
|
Khôi phục bộ xương cá Ông Lăng Tân (Bao gồm nhà
trưng bày), huyện Lý Sơn
|
0,12
|
Xã An Vĩnh
|
Tờ bản đồ số: 21
|
QĐ số 222/QĐ-UBND
ngày 21/2/2017 của UBND tỉnh về việc Chủ trương đầu tư Dự án Khôi phục bộ
xương cá Ông Lăng Tân (Bao gồm nhà trưng bày), huyện Lý Sơn và QĐ số 867/UBND
ngày 12/10/2018 Về việc giao Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018
|
14.106
|
|
|
14.106
|
|
|
|
Tổng cộng
|
0,78
|
|
|
|
23.106
|
-
|
9.000
|
14.106
|
-
|
-
|
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.446
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|