Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND công trình thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất Quảng Ngãi
Số hiệu:
28/2019/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành:
27/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
28/2019/NQ-HĐND
Quảng Ngãi, ngày
27 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 22 tháng 11
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục
công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2020
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, Công văn số 6634/UBND-NNTN ngày 05 tháng 12 năm
2019 và Công văn 6675/UBND-NNTN ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc bổ sung dự án vào danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa
năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công
trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Chi tiết theo Biểu số 01 và các Biểu từ 1.1 đến
1.14; Biểu số 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.13 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Tiếp tục triển khai thực hiện thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ trong năm 2020 đối với các công
trình theo Biểu 03 kèm theo Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết, trong đó lưu ý một số nội dung cụ thể như sau:
a) Cập nhật thông tin về vị trí đất phải thu hồi của
các công trình, dự án và đảm bảo tính phù hợp của các công trình, dự án với quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
b) Trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ (dưới 20 ha) theo quy định tại khoản
3 Điều 20 Luật Lâm nghiệp.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực
từ ngày 06 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội,
Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Đại biểu ĐBQH bầu ở tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan ngành dọc TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng: UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, BKTNS (01). A180.
CHỦ TỊCH
Bùi Thị Quỳnh Vân
Biểu 1
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên huyện,
thành phố
Số lượng công
trình, dự án
Diện tích quy
hoạch (ha)
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
Ghi chú
1
Thành phố Quảng Ngãi
44
155,00
764.434
Biểu số 1.1
2
Huyện Bình Sơn
40
55,49
9.792
Biểu số 1.2
3
Huyện Sơn Tịnh
29
84,79
105.998
Biểu số 1.3
4
Huyện Tư Nghĩa
13
44,07
75.395
Biểu số 1.4
5
Huyện Mộ Đức
23
40,24
51.583
Biểu số 1.5
6
Huyện Đức Phổ
17
39,00
149.319
Biểu số 1.6
7
Huyện Nghĩa Hành
16
26,54
47.771
Biểu số 1.7
8
Huyện Ba Tơ
51
149,66
19.593
Biểu số 1.8
9
Huyện Minh Long
17
38,75
9.100
Biểu số 1.9
10
Huyện Sơn Hà
38
52,21
58.331
Biểu số 1.10
11
Huyện Sơn Tây
14
19,51
10.550
Biểu số 1.11
12
Huyện Tây Trà
22
134,53
1.038.441
Biểu số 1.12
13
Huyện Trà Bồng
29
27,65
10.517
Biểu số 1.13
14
Huyện Lý Sơn
8
6,05
258.853
Biểu số 1.14
Tổng
361
873,49
2.609.677,10
Biểu 2
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2020 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên huyện,
thành phố
Số lượng công
trình, dự án
Diện tích quy
hoạch (ha)
Trong đó
Ghi chú
Diện tích đất
LUA (ha)
Diện tích đất
RPH (ha)
1
Thành phố Quảng Ngãi
21
154,10
39,82
Biểu số 2.1
2
Huyện Bình Sơn
14
25,95
8,99
Biểu số 2.2
3
Huyện Sơn Tịnh
14
83,82
25,72
Biểu số 2.3
4
Huyện Tư Nghĩa
9
41,66
21,11
Biểu số 2.4
5
Huyện Mộ Đức
17
22,47
18,19
Biểu số 2.5
6
Huyện Đức Phổ
7
53,93
17,52
Biểu số 2.6
7
Huyện Nghĩa Hành
8
31,81
23,45
Biểu số 2.7
8
Huyện Ba Tơ
14
20,52
2,52
1,99
Biểu số 2.8
9
Huyện Minh Long
5
24,15
0,45
1,08
Biểu số 2.9
10
Huyện Sơn Hà
12
11,38
1,65
Biểu số 2.10
11
Huyện Sơn Tây
4
9,85
1,29
Biểu số 2.11
12
Huyện Tây Trà
2
126,40
5,03
19,15
Biểu số 2.12
13
Huyện Trà Bồng
14
16,14
4,27
Biểu số 2.13
Tổng
141
622,18
170,01
22,22
Biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT
Tên Công trình,
dự án
Địa điểm (đến
cấp xã)
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Trong đó
Lý do xin tiếp
tục thực hiện trong năm 2020
GHI CHÚ
Đã thu hồi (ha)
Chưa thu hồi (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
Thành phố
1
Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng
phường Nghĩa Chánh
0,15
0,08
0,07
Hiện nay còn khoảng 563,6m2 đất chưa lập
phương án bồi thường và chưa thực hiện thu hồi (đất nghĩa địa, đất thủy lợi
và đất hộ dân). Ban Quản lý dự án đang tiếp tục kiến nghị cấp thẩm quyền
xử lý các vướng mắc về nguồn gốc sử dụng đất của các hộ dân. Sau khi có ý kiến
thống nhất của cấp thẩm quyền, Ban Quản lý dự án sẽ lập phương án bồi thường
và thu hồi đất thu đất theo quy định.
2
Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến
đường Trần Thái Tông)
phường Trần Phú
0,49
0,21
0,28
Hiện nay còn khoảng 0,2769 ha đất chưa được thực
hiện thu hồi (đất đường giao thông và đất hộ dân, ODT), Ban Quản lý dự án
đang tiếp tục vận động và giải quyết vướng mắc. Kế hoạch hoàn thành công tác
bồi thường, GPMB của dự án là trong năm 2020 và sẽ làm các thủ tục liên quan
để trình cấp thẩm quyền giao đất theo quy định.
3
Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1)
phường Nghĩa Chánh
0,63
0,12
0,51
Vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB đối với
một số hộ dân trong vùng dự án. Đang thực hiện các thủ tục theo quy định để
GPMB hoàn thành dự án, diện tích còn lại chưa thu hồi 0,51 ha, gồm 06 hộ.
4
Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường
Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng)
phường Trần Phú,
phường Lê Hồng Phong
10,60
3,10
7,50
diện tích còn lại bàn giao cho BQL dự án ĐTXD và
PTĐQ thành phố để thực hiện Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường
Hùng Vương đến đường Ngô Sỹ Liên) là 2,4ha; còn lại 5,1ha tiếp tục thực hiện;
gồm các loại đất: ODT, HNK, DGT.
5
Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố
Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
phường Trần Phú,
phường Lê Hồng Phong
11,42
6,39
5,03
Diện tích còn lại thuộc 236 thửa đất, Chủ đầu tư
đang thực hiện các thủ tục để thu hồi đất đối với phần còn lại.
6
Công viên tình yêu
phường Trần Phú
1,46
0,76
0,70
Đang vướng mắc về công tác GPMB đối với một phần
diện tích đất ở của hộ gia đình cá nhân. Thành phố đang xử lý để giải quyết
7
Khu dân cư phía Bắc trường ĐH Phạm Văn Đồng
phường Chánh Lộ
1,656
1,161
0,495
Diện tích còn lại đang xử lý về đất công, tài sản
công (Trường ĐH Phạm Văn Đồng và Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ, Cục quản
lý đường bộ III) và một số hộ gia đình đất ở.
8
Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú
Sinh
phường Nghĩa Chánh
0,62
0,59
0,03
Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. Còn vướng
01 hộ khoảng 0,03 ha, loại đất ODT
9
Khu đô thị An Phú Sinh
xã Nghĩa Dõng
10,60
3,65
6,95
UBND tỉnh đã giao đất 1,16ha. Diện tích còn lại
chưa thu hồi đất 6,95ha (gồm các loại đất ONT, BHK, LUC, DGT, DTL, NTD, BCS)
Đang thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết và xử lý vướng mắc trong công
tác bồi thường, GPMB
10
Khu đô thị Phú Mỹ
phường Nghĩa
Chánh, xã Nghĩa Dõng
106,40
103,73
2,67
UBND tỉnh đã giao đất đợt 1: 103,6ha; diện tích
chưa giao là 2,8ha; diện tích còn lại chưa thu hồi là 2,67ha (gồm 59 thửa đất,
ONT, ODT). Diện tích bổ sung kế hoạch 2019 là 0,36ha; diện tích kế hoạch năm
2017 là 2,35ha.
11
Khu dân cư Yên Phú
phường Nghĩa Lộ
6,28
6,24
0,04
UBND tỉnh đã giao đất để thực hiện dự án là
4,958ha; diện tích còn lại chưa thu hồi gồm 03 hộ, loại đất ODT. Đang xử lý về
công tác bồi thường, để hoàn thiện trong năm 2020
12
Cầu An Phú
xã Nghĩa An, xã
Nghĩa Phú
0,68
0,67
0,10
Đang thực hiện các thủ tục để lập phương án bồi
thường đối với các hộ còn lại
13
Cầu Cửa Đại
xã Tịnh Khê, xã
Nghĩa Phú
10,29
7,29
3,00
Đang lập thủ tục thu hồi đất phần diện tích đất ở
của hộ gia đình, cá nhân
14
Khu đô thị chợ mới hàng Rượu
phường Trương
Quang Trọng
6,24
6,12
0,12
Đã phát sinh hồ sơ đề nghị giao đất đợt 1. Tuy
nhiên vướng mắc về hồ sơ pháp lý, Chủ đầu tư đang xử lý để giao đất. Diện
tích còn lại gồm 13 thửa đất, loại đất ODT, HNK, LUC, DGT, DTL. Chủ đầu tư
đang hoàn thiện phương án bồi thường để trình thu hồi đất.
15
Khu dân cư Mỹ Khê
xã Tịnh Khê
12,19
9,13
3,06
diện tích còn lại chưa thu hồi thuộc 78 thửa đất,
gồm các loại đất: ONT, BHK, LUC, CLN, DGT, DTL, NTD. Hiện nay Chủ đầu tư đang
tiếp tục lập thủ tục để thu hồi đất đối với diện tích còn lại (dự án chưa được
giao đất).
16
KTĐC kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ cho dự án
Xây dựng hệ thống đê bao nhằm biến đổi khí hậu
xã Tịnh Kỳ
7,50
7,30
0,20
phần diện tích đất còn lại còn nhiều vướng mắc
trong công tác lập phương án bồi thường, như hồ sơ pháp lý chưa rõ ràng, các
hộ mua bán trao tay nhiều,... nên việc xác định mất nhiều thời gian. Chủ đầu
tư đang triển khai thực hiện để hoàn thành trong năm 2020.
17
Khu dân cư Tịnh Kỳ (giai đoạn 2)
xã Tịnh Kỳ
3,00
0,26
2,74
kế hoạch vốn được ghi từ năm 2017, nhưng đến năm
2019 mới bố trí được nguồn vốn đầu tư, do đó triển khai chậm. Hiện nay, đang
thực hiện công tác bồi thường
18
Khu dân cư IV-B3 kết hợp chỉnh trang đô thị thành
phố Quảng Ngãi
phường Trần Phú
2,36
1,56
0,80
Đang thực hiện thủ tục thu hồi đất của các hộ gia
đình, cá nhân phần diện tích còn lại
19
Nhà máy nước Quảng Ngãi
phường Quảng Phú
1,58
0,06
1,52
Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB.
20
Chùa Minh Đức và Khu văn hóa Thiên Mã
xã Tịnh Long, xã Tịnh
Khê
90,00
57,82
32,18
UBND tỉnh giao đất đợt 1: 57,82ha. Diện tích còn
lại đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB.
21
Khu dân cư Phước Thạnh
phường Chánh Lộ
10,11
9,66
0,45
Đang xử lý vướng mắc công tác bồi thường, GPMB.
22
Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Bắc Hồ
Điều Hòa thành phố Quảng Ngãi
phường Lê Hồng
Phong
3,30
1,60
1,70
Đang thực hiện công tác bồi thường
23
Khu dân cư Bắc Huỳnh Thúc Kháng
phường Nghĩa Lộ
10,43
7,90
2,53
diện tích đất còn lại gồm các loại đất ODT, BHK,
DGT, DTL, NTD. Đang tiếp tục thực hiện bồi thường, GPMB
24
Khu dân cư trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê
phường Trương
Quang Trọng
19,42
14,90
4,52
UBND tỉnh đã giao đất đợt 1:14,9ha. Diện tích đất
còn lại thuộc 231 thửa đất, gồm các loại ODT, BHK, DGT, NTD, DSH, TIN, DTM.
Đang thực hiện bồi thường, GPMB
25
Khu dân cư Tăng Long
xã Tịnh Long
9,78
9,62
0,162
QĐ chủ trương đầu tư số 1463/QĐ-UBND ngày 09/8/2017
của UBND tỉnh
II
Huyện Bình Sơn
26
Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng
xã Bình Trung; Thị
trấn Châu Ổ
40,03
38,55
1,48
Công trình đã giao đất đợt 1 với diện tích 10,6
ha, hiện nay đã trình Sở Tài nguyên Môi trường và UBND tỉnh diện tích giao đất
đợt 2 là 21,50 ha, Còn 1,48 ha chưa thu hồi đang hoàn thiện thủ tục thừa kế đối
với phần diện tích này.
27
KDC xóm Bình An
xã Bình Tân
0,73
0,23
0,5
Theo kết luận thanh tra số 521 ngày 28/12/2018,
phần diện tích còn lại chưa thu hồi đề nghị thu hồi, giao UBND xã quản lý
theo đúng quy định.
III
Huyện Sơn Tịnh
28
Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc
xã Tịnh Bắc
5,04
1,68
3,36
Công trình này huyện đăng ký để kêu gọi đầu tư
phát triển kinh tế. Ngày 30/10/2018 Ban Thường vụ Huyện ủy thống nhất chủ
trương cho công ty TNHH MTV Hà Giang vào Cụm công nghiệp Tịnh Bắc đầu tư xây
dựng nhà máy sản xuất viên nén sinh học và chế biến các sản phẩm từ gỗ, với
diện tích khoảng 3,36 ha, hiện nay đang thực hiện công tác bồi thường, giải
phóng mặt bằng và dự kiến hoàn thành trong quý II năm 2020
29
Xây dựng phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc
xã Tịnh Bắc
4,25
1,85
2,40
Công trình này huyện đăng ký để kêu gọi đầu tư
phát triển kinh tế. Ngày 30/8/2019 Ban Thường vụ Huyện ủy thống nhất chủ
trương cho công ty TNHH nguyên liệu giấy Thượng Hải vào Cụm công nghiệp Tịnh
Bắc để đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ, với diện tích khoảng
2,40 ha, hiện nay đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và
dự kiến hoàn thành trong quý II năm 2020
30
Chống ngập Khu công nghiệp VSIP đoạn qua kênh B10
và khu dân cư lân cận
Xã Tịnh Phong
2,82
2,65
0,17
Đã bồi thường, thu hồi đất 2,66 ha và đang thi
công. Đến nay còn 0,17 ha chưa thu hồi được do vướng đền bù, dự kiến hoàn
thành công tác bồi thường, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong quý
II năm 2020 nên xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020
31
Khu dân cư OM6 (giai đoạn 2)
xã Tịnh Hà, xã Tịnh
Sơn
10,31
4,31
6,00
Vướng bồi thường
IV
Huyện Tư Nghĩa
32
Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang
- Cầu mới (7,89 ha)
Nghĩa Điền
7,98
5,59
2,39
Diện tích còn lại thuộc đất của các hộ dân sống dọc
2 bên đường TL 624 hiện hữu, nhà dân đang ở nhiều, hồ sơ pháp lý về đất đai
có sự thay đổi lớn, cần phải bố trí tái định cư)
33
Hệ thống cấp nước TP Quảng Ngãi (Tuyến ống nhà
máy nước)
Nghĩa Kỳ, Nghĩa
Thuận
2,15
2,00
0,15
Công trình dạng tuyến kéo dài ảnh hưởng nhiều hộ
dân phức tạp trong việc giải phóng mặt bằng
34
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ
Chùa
Nghĩa Điền
3,10
0,24
2,86
Ban QLDA đang tích cực phối hợp với các sở, ngành
và Công ty TNHH Phú Điền để thống nhất giá mua lại các lô đất tại Khu dân cư
Nghĩa Điền theo chủ trương của UBND tỉnh tại Công văn số 7853/UBND-CNXD ngày
25/12/2018 để làm cơ sở lập phương án bồi thường, thu hồi đất đối với các hộ
thuộc diện tái định cư của dự án. Đồng thời đang điều chỉnh thiết kế nút giao
giữa đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa và đường sắt Bắc Nam
35
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Điền Chánh (đổi
tên thành KDC nông thôn mới Điền Chánh Hưng)
Nghĩa Điền
17,70
15,06
2,64
Đang điều chỉnh ranh quy hoạch do vướng giải
phóng mặt bằng
36
Chợ xã và Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung
xã Nghĩa Trung
4,20
2,56
1,64
Vướng đất công chưa giải quyết
V
Huyện Mộ Đức
37
Kè và khu dân cư Nam sông Vệ, xã Đức Nhuận
xã Đức Nhuận
19,97
17
2,97
Vướng bồi thường
VI
Huyện Đức Phổ
38
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi
(giai đoạn I)
Đập Cây Khế Xã Phổ
Thạnh (6,47 ha); Đập Liệt Sơn xã Phổ Hòa (1,84 ha)
8,31
6,21
2,10
Hiện nay, Ban Quản lý dự án Sửa chữa và Nâng cao
an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi đã hoàn thành kiểm kê ngoài thực địa và đang lập
phương án bồi thường; đã được UBND huyện thông báo thu hồi đất tháng 01/2019;
đang làm thủ tục để xác minh đất làm cơ sở để trình tỉnh thẩm định bản đồ
VII
Huyện Nghĩa Hành
39
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ
Chùa
Xã Hành Thuận
5,13
1,19
3,94
Trong quá trình kiểm kê, lập PABT, GPMB đoạn qua
xã Hành Thuận đã phát sinh 90 thửa đất có nguồn gốc Nhà nước giao đất nhưng
theo bản đồ địa chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì nằm ngoài
ranh GPMB dự án. Tuy nhiên các hộ dân không thống nhất yêu cầu phải bồi thường
theo phạm vi tính từ tim đường hiện trạng ra 3,75 m. Hiện nay, UBND huyện
Nghĩa Hành đã thống nhất bồi thường và Ban QLDA đang hoàn thiện hồ sơ để lập
PABT cho 90 thửa đất này. Đồng thời trong phạm vi xây dựng dự án đoạn qua xã
Hành Thuận còn có 4 thửa đất đang tranh chấp tới nay vẫn chưa giải quyết
xong.
VIII
Huyện Ba Tơ
40
Đường tránh lũ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng
Ngãi (Ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà) Đoạn Km0+00-Km22+336)
xã Ba Động, Ba
Thành, Ba Vinh, Ba Điền
31,40
25,28
6,12
Công trình đã có QĐ giao đất của UBND tỉnh trên địa
bàn các xã Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, còn lại phần diện tích 6,12 ha cần thu
hồi trên địa bàn xã Ba Điền đang thực hiện công tác kiểm kê, lập phương án bồi
thường, GPMB để bàn giao mặt bằng cho nhà thầu thi công khởi công vào cuối
năm 2019 và dự kiến của Ban QLDA thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất
trong năm 2020; đồng thời theo kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 thì có diện tích đất cần chuyển
đổi mục đích từ đất rừng phòng hộ sang đất giao thông 0,63 ha. Tuy nhiên, qua
triển khai thực tế thì trong phạm vi của dự án có thu hồi đất lúa và đất rừng
sản xuất, không có đất rừng phòng hộ. Vì vậy, để đảm bảo diện tích chuyển đổi
mục đích sử dụng thì phải điều chỉnh diện tích trong kế hoạch sử dụng đất là
từ đất rừng phòng hộ sang đất trồng lúa
IX
Huyện Lý Sơn
41
Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn
3)
Xã An Hải + xã An
Vĩnh
10,98
0,23
10,75
Đã chi trả bồi thường, hỗ trợ người dân. (theo QĐ
111-165/QĐ-UBND ngày 09-01-2017). Nhưng vì nguồn vốn bố trí trong giai đoạn
2016-2019 chỉ đảm bảo 1/3 kế hoạch trung hạn, đồng thời Tỉnh ủy đã cho chủ
trương điều chỉnh dự án tại Thông báo số 600-TB/TU ngày 03/5/2019.
42
Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt
vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An
Vĩnh huyện Lý Sơn.
Xã An Vĩnh
3,60
3,56
0,04
Đã chi trả bồi thường, hỗ trợ người dân. Còn lại
03 hộ vướng chưa thống nhất. Ban QL DA ĐT và XD và phát triển quỹ đất tiếp tục
phối hợp với các đơn vị có liên quan, giải quyết các vướng mắc
Tổng cộng
514,89
388,11
126,87
Biểu 1.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
DIỆN TÍCH QH
ĐỊA ĐIỂM (cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
CÔNG VĂN, CHỦ TRƯƠNG
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (8)+(9)+(10)+ (11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nâng cấp tuyến đường
ĐH28B (từ Hồ Quý Ly đi Nghĩa Phú)
0,88
xã Nghĩa Hà, xã Nghĩa Phú
Tờ bản đồ số 7, 8, 20, 24 xã Nghĩa Hà, Tờ bản đồ số 7
xã Nghĩa Phú
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố
Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao
nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành
phố
4.000
4.000
2
Bệnh viện Đa khoa
Thái Bình Dương - Quảng Ngãi
1,75
phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông
Tờ bản đồ số 5, 6 phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đồ
số 11 xã Tịnh Ấn Đông
QĐ số: 507/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Bệnh viện đa khoa Thái Bình Dương -
Quảng Ngãi
7.000
7.000
3
Dự án Khuôn viên
cây xanh Happy House
0,39
phường Chánh Lộ phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 16, 20 phường Chánh Lộ, Tờ bản đồ số 32,
39 phường Nghĩa Lộ
Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khuôn viên
cây xanh Happy House
12.000
12.000
4
Mở rộng trường Tiểu
học Chánh Lộ (cơ sở 1)
0,24
phường Chánh Lộ phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 24, 25
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố
Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao
nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
-
5
Mở rộng trường Trung học Cơ sở Chánh Lộ
0,28
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 24, 25
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố
Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm
vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
1.400
1.400
6
Vườn Hoa mini tổ 1,
phường Chánh Lộ
0,02
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 13
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ
thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
7
Vườn Hoa mini tổ 9,
phường Chánh Lộ
0,01
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 18
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố
Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao
nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành
phố
8
Đường Trương Quang
Cận (nút Trương Quang Cận - Lê Đại Hành)
0,09
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 01, 02
CV số 2785/UBND ngày 9/9/2014 của UBND thành phố về
việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình: Đường Trương Quang Cận, TP
Quảng Ngãi (đoạn từ đường Lê Đại Hành đến đường Lương Thế Vinh)
9
Nhà làm việc Mặt trận
và các hội đoàn thể phường Lê Hồng Phong
0,09
phường Lê Hồng Phong
Tờ bản đồ số 36
QĐ số: 6750a/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND thành phố
Quảng Ngãi Quyết định phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án: Nhà làm việc Mặt trận
và các hội đoàn thể phường Lê Hồng Phong
-
10
Đường Nguyễn Cư
Trinh và đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến Phan Bội Châu và vườn hoa nút giao Phan
Bội Châu
0,2
phường Lê Hồng Phong
Tờ bản đồ số 34, 35
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố
Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao
nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành
phố
22.000
22.000
11
KDC Bắc Gò Đá (nút
Trần Nhân Tông - Quang Trung)
0,83
phường Lê Hồng Phong
TBĐ số 5, 6, 10, 11, 21
CV số 1807/UBND ngày 29/10/2010 của UBND thành phố về
việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dịch vụ và khu dân cư phía
Bắc Gò Đá, phường Lê Hồng Phong, TP Quảng Ngãi
64
64
12
Khu dân cư Hồ Yên
Phú
17,94
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 4, 8, 54, 55
QĐ số 362/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
45.000
45.000
13
Đường Nguyễn Đình
Chiểu, thành phố Quảng Ngãi (đoạn từ ngã 5 Thu Lộ đến Nguyễn Trãi)
0,86
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 40, 46, 47
Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND
thành phố Quảng Ngãi về việc phân khai nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2019 Quyết
định số 385/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh
-
14
Khu đô thị mới Nam
Trường Chinh, thành phố Quảng Ngãi
31,49
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 2, 3
Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới Nam Trường
Chinh, thành phố Quảng Ngãi
15
Kênh tiêu, thoát nước
Từ Ty
8,29
Phường Quảng Phú
Tờ bản đồ số 4, 10, 16, 17, 18, 21, 22, 25, 28, 33,
39, 45, 46, 50, 54
QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư năm 2019
3.800
3.800
16
Cơ sở đào tạo nghiệp
vụ thực hành du lịch và khách sạn
0,11
phường Trần Phú
Tờ bản đồ số 30
Quyết định số: 586/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở đào tạo nghiệp vụ
thực hành du lịch và khách sạn
-
17
Đường Tố Hữu (đoạn
từ đường Tô Hiến Thành đến đường Nguyễn Tự Tân)
0,14
phường Trần Phú
Tờ bản đồ số 25
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố
Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao
nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành
phố
700
700
18
Đường Trần Cao Vân
(đoạn từ Hai bà Trưng đến Tô Hiến Thành)
0,14
phường Trần Phú
Tờ bản đồ số 14
Quyết định số: 5994/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của UBND
thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Trần Cao Vân (đoạn
Từ Hai Bà Trưng đến Tô Hiến Thành
19
Trường Cao đẳng Quảng
Ngãi
2,25
phường Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ số 13
QĐ số: 865/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Trường Cao đẳng Quảng Ngãi
-
20
Đường từ Quốc lộ 1
đến nghĩa địa Vườn Đào
0,73
phường Trương Quang Trọng
Quyết định số: 6194/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND
thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và bổ
sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành
phố
21
Mở rộng và xây dựng
đường từ cầu Phú Nghĩa đến giáp đường ven biển, xã Nghĩa An
0,19
xã Nghĩa An
Tờ bản đồ số 9
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố
Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao
nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành
phố
-
22
Xây dựng đường từ cầu
An Phú đến giáp đường ven biển
0,34
xã Nghĩa An
Tờ bản đồ số 9
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố
Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao
nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành
phố
1.360
1.360
23
Tuyến đường nối từ
đường Trường Sa đến đường tỉnh lộ 623C
1,43
xã Nghĩa Dũng
Tờ bản đồ số 1, 4, 5
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố
Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao
nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành
phố
5.360
5.360
24
Nhà văn hóa xã
Nghĩa Hà
0,31
xã Nghĩa Hà
Tờ bản đồ số 20
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2019 (thuộc các xã bổ sung đạt chuẩn năm 2019) thực hiện
chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
320
320
25
Nhà văn hóa, sân thể
thao thôn Kim Thạch
0,15
xã Nghĩa Hà
Tờ bản đồ số 10
Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2019 (thuộc các xã bổ sung đạt chuẩn năm 2019) thực hiện
chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
1.200
1.200
26
Mở rộng Chùa Thọ
Sơn
0,05
xã Nghĩa Hà
Tờ bản đồ số 7
QĐ số 5330/UBND- NNTN ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc địa điểm xây dựng mở rộng Chùa Thọ Sơn tại xã Nghĩa Hà, thành phố
Quảng Ngãi
27
Mở rộng cô nhi viện
Phú Hòa
0,27
xã Tịnh Ấn Tây
Tờ bản đồ số 11, 21
Công văn số 3715/UBND-NC ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc giải quyết xin giao đất để mở rộng công trình Cô nhi viện
Phú Hòa
-
28
Dự án đầu tư và
khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát
2,91
xã Tịnh Ấn Tây
Tờ bản đồ số 10, 12
Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư và
khai thác hạ tầng Khu dân cư kết hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát
29
San nền, tường rào,
xây mới nhà hiệu bộ và sửa chữa, nâng cấp nhà bếp - nhà ăn học sinh Trường mầm
non Tịnh Khê
0,1
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 8
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố Quảng
Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao nhiệm vụ
thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố
-
30
Xây dựng Nhà làm việc
Mặt trận, các Hội đoàn thể và sửa chữa Hội trường + nhà làm việc của xã Tịnh
Thiện
0,45
xã Tịnh Thiện
Tờ bản đồ số 14
QĐ số 4784/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND thành phố
Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn 2018-2020 và giao
nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành
phố
1.350
1.350
31
Nhà văn hóa, khu thể
thao xã Tịnh Thiện
0,28
xã Tịnh Thiện
Tờ bản đồ số 14
Quyết định số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
tỉnh Quảng Ngãi
1.800
1.800
32
Trường Mầm non xã Tịnh
Thiện
0,4
xã Tịnh Thiện
Tờ bản đồ số 14
Quyết định số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
tỉnh Quảng Ngãi
1.650
1.650
33
Cầu qua sông Hầm
Giang xã Tịnh Thiện
0,34
xã Tịnh Thiện
Quyết định số: 6194/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND
thành phố Quảng Ngãi về việc bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 và bổ
sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách thành
phố
34
Mở rộng bãi chôn lấp
xử lý rác thải sinh hoạt tạm thời trên địa bàn thành phố
0,8
xã Tịnh Thiện
Tờ bản đồ số 7
Tờ trình số 162/TTr-UBND ngày 04/10/2019 của UBND
thành phố Quảng Ngãi về việc xin chủ trương tiếp tục thực hiện mở rộng diện
tích bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt tạm thời trên địa bàn thành phố tại
bãi rác Đồng Nà, xã Tịnh Thiện
35
Xây dựng mới Nhà
làm việc UBND xã Tịnh Kỳ
0,53
xã Tịnh Kỳ
Tờ bản đồ số 8, 9
QĐ số: 4061/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND thành phố
Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư
36
Thay cột BTLT bằng
cột sắt đường dây 110KV khu vực thành phố Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Nam, Quảng
Ngãi, Bình Định và Phú Yên
0,01
xã Tịnh Ấn Đông
Tờ bản đồ số 7
QĐ số: 6029/QĐ-EVNPC ngày 26/7/2018 của Tổng Công ty
điện lực miền Trung về việc giao kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công
ty Lưới điện cao thế miền Trung (CGC)
37
Cụm công nghiệp hậu
cần nghề cá Sa Kỳ và Khu đô thị thương mại dịch vụ Tịnh Kỳ
22,21
xã Tịnh Kỳ
QĐ số: 668/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Cụm công nghiệp hậu cần nghề cá Sa
Kỳ và Khu đô thị thương mại dịch vụ Tịnh Kỳ
600.000
600.000
38
Đường nối từ cầu Thạch
Bích đến Tịnh Phong giai đoạn 1 (hạng mục bổ sung)
1,44
xã Tịnh Ấn Tây
Tờ bản đồ số 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 14, 17, 21
QĐ số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018. Quyết định số
1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Chủ trương đầu
tư dự án
39
Khu dân cư Bờ Bắc kết
hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi
37,93
Xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi
Tờ số 5, 8, 9, 10, 23, 26, 27
Quyết định chủ trương đầu tư số 879/QĐ-UBND ngày
15/11/2019 của UBND tỉnh
38.000
38.000
40
Dự án Chống sạt lở
bờ Bắc Cửa Đại
3,56
Xã Tịnh Khe
Tờ số 20, 22, 23, 49, 50
QĐ số 1150/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của UBND tỉnh về việc
tổ chức quản lý đầu tư xây dựng công trình đối với dự án khẩn cấp khắc phục sạt
lở bờ biển và bồi lấp cửa sông - Dự án: Chống sạt lở bờ Bắc Cửa Đại, khu dân
cư thôn Khê Tân, xã Tịnh Khê, thành phố Quảng Ngãi
3.000
3.000
41
Kè chống sạt lở bờ
Bắc sông Trà Khúc
1,3
Phường Trương Quang Trọng
Tờ bản đồ 15, 36
Quyết định chủ trương đầu tư số 1114/QĐ-UBND ngày
09/8/2019 của UBND tỉnh
1.300
1.300
42
Hạt kiểm lâm liên
huyện Sơn Tịnh - Thành phố Quảng Ngãi
0,013
Phường Trương Quang Trọng; xã Tịnh Ấn Tây
Tờ số 53 Phường Trương Quang Trọng; Tờ số 12 xã Tịnh Ấn
Tây
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng
Ngãi, giai đoạn 2015-2020
130
130
43
Khu dân cư Đông Sơn
Mỹ
5,63
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ 8, 12, 30, 31
Quyết định chủ trương đầu tư số 847/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND tỉnh
5.000
5.000
44
Khu dân cư An Lộc
Viên
7,78
xã Tịnh An
Tờ bản đồ 6, 15, 16, 19, 20
Quyết định chủ trương đầu tư số 846/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND tỉnh
8.000
8.000
Tổng cộng
155
-
-
764.434
-
9.750
39.684
-
715.000
-
Biểu 2.1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diên tích quy
hoạch
(ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA
(ha)
Diện tích đất
RPH
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Bệnh viện Đa khoa Thái Bình Dương - Quảng Ngãi
1,75
1,15
phường Trương
Quang Trọng, xã Tịnh Ấn Đông
Tờ bản đồ số 5, 6
phường Trương Quang Trọng, Tờ bản đồ số 11 xã Tịnh Ấn Đông
2
Mở rộng trường Tiểu học Chánh Lộ (cơ sở 1)
0,24
0,24
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 24,
25
3
Mở rộng trường Trung học Cơ sở Chánh Lộ
0,28
0,28
phường Chánh Lộ
Tờ bản đồ số 24,
25
4
Khu dân cư Hồ Yên Phú
17,94
7,5
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 4, 8,
54, 55
5
Khu đô thị mới Nam Trường Chinh, thành phố Quảng
Ngãi
31,49
4,2
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 2, 3
6
Khu dân cư phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng
10,43
6,24
phường Nghĩa Lộ
Tờ bản đồ số 3
7
Kênh tiêu, thoát nước Từ Ty
8,29
0,23
Phường Quảng Phú
Tờ bản đồ số 4,
10, 16, 17, 18, 21, 22, 25, 28, 33, 39, 45, 46, 50, 54
8
Trường Cao đẳng Quảng Ngãi
2,25
0,2
phường Trương
Quang Trọng
Tờ bản đồ số 13
9
Mở rộng cô nhi viện Phú Hòa
0,27
0,27
xã Tịnh Ấn Tây
Tờ bản đồ số 11,
21
10
Dự án đầu tư và khai thác hạ tầng Khu dân cư kết
hợp dịch vụ thể thao Hưng Thành Phát
2,91
2,47
xã Tịnh Ấn Tây
Tờ bản đồ số 10,
12
11
Cầu qua sông Hầm Giang xã Tịnh Thiện
0,34
0,1
xã Tịnh Thiện
12
Cửa hàng trưng bày, kinh doanh sản phẩm đá ốp lát
và vật liệu xây dựng Đức Thắng
0,67
0,67
phường Trương
Quang Trọng
Tờ bản đồ số 13
13
Trung tâm kinh doanh và dịch vụ ô tô miền Trung
0,3
0,3
phường Trương
Quang Trọng
Tờ bản đồ số 05
14
Khu dịch vụ thiết bị cơ giới Trường Thành
0,92
0,91
phường Trương
Quang Trọng
Tờ bản đồ số 05
15
Khu du lịch sinh thái Bàu Giang
13,56
7,4
xã Nghĩa Dõng
Tờ bản đồ số 10
16
Khu dịch vụ du lịch Làng hoa Tịnh Khê
13,71
5,85
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ số 3, 4,
24
17
Trang trại sinh thái tổng hợp Lệ Thủy
9,38
0,44
xã Tịnh Châu
Tờ bản đồ số 1, 5
18
Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong giai
đoạn 1 (hạng mục bổ sung)
1,44
1,24
xã Tịnh Ấn Tây
Tờ bản đồ số 4, 5,
6, 7, 9, 10, 11, 14, 17, 21
19
Khu dân cư Bờ Bắc kết hợp chỉnh trang đô thị,
thành phố Quảng Ngãi
37,93
0,12733
Xã Tịnh An, thành
phố Quảng Ngãi
Tờ số 5, 8, 9, 10,
23, 26, 27
20
Khu dân cư Đông Sơn Mỹ
5,63
4.1
xã Tịnh Khê
Tờ bản đồ 8, 12,
30, 31
21
Khu dân cư An Lộc Viên
7,78
1
xã Tịnh An
Tờ bản đồ 6, 15,
16, 19, 20
Tổng cộng
154,10
39,82
Biểu 1.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH
(ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nâng cao khả năng
truyền tải đường dây 110kV Dốc Sỏi - Bình Nguyên
0,21
0,00
Xã Bình Nguyên: Tờ bản đồ số 22; 29; 35.
Xã Bình Trung: Tờ bản đồ số 2; 3; 12. Xã Bình Thới: Tờ
bản đồ số 4; 5; 8. Thị trấn Châu Ổ: Tờ bản đồ số 12.
Xã Bình Long: Tờ bản đồ số 3; 4; 8.
Quyết định số 5939/QĐ-EVNCPC về việc phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: Nâng cao khả năng truyền tải đường
dây 110 Kv Dốc Sỏi - Bình Nguyên
392
392
2
Công trình thay Bê
tông Lõi thép bằng cột sắt đường dây 100 kv khu vực TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng
Ngãi, Bình Định, Phú Yên.
0,02
xã Bình Thanh Tây; xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 05 xã Bình Thanh Tây và tờ 18 xã Bình Hiệp
Quyết định số 6029/QĐ-EVNCPC ngày 26/7/2018 của Tổng
công ty điện lực Miền Trung về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm
2019 cho công ty Lưới điện cao thế miền trung;
Quyết định số 11443/QĐ-CGC ngày 07/12/2018 của công
ty Lưới điện Cao thế Miền trung về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình thay Bê tông Lõi thép bằng cột sắt đường dây 100 kv
khu vực TP Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên.
100
100
3
Nhà văn hóa thôn
Phước Thành
0,18
xã Bình Thạnh
Tờ bản đồ số 22
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công
mới năm 2019 của Tiểu dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó
khăn vùng bãi ngang ven biển và Hải Đảo thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi.
4
Xây dựng khu văn
hóa - thể thao xã Bình Thạnh
0,700
xã Bình Thạnh
Tờ bản đồ số 52
Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục nhóm C quy mô nhỏ khởi
công trong năm 2019 thực hiện Chương trình Quốc gia xây dựng nông thôn mới của
tỉnh Quảng Ngãi;
Công văn số 98/UBND-TNMT ngày 17/01/2019 của UBND huyện
Bình Sơn về việc thống nhất chủ trương san lấp, nâng cấp mặt bằng để xây dựng
Khu văn hóa - thể thao xã Bình Thạnh
5
Nghĩa địa thôn Phúc
Lâm
0,50
Xã Bình An
Tờ bản đồ số: 62
Đất của UBND xã Quản lý
6
Nghĩa địa thôn Thọ
An
0,51
Xã Bình An
Tờ bản đồ số: 38
Đất của UBND xã Quản lý
7
Hồ Tuyền Tung
2,40
Xã Bình An
Tờ bản đồ số 37; 38
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019
8
Hồ Hóc Mua
3,00
Xã Bình Phước
Tờ bản đồ số 39; 40; 43
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019
9
Hồ Phố Tinh
3,20
Xã Bình Phước
Tờ bản đồ số 87; 94
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019
10
Hồ Hố Vàng
2,30
Xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 18; 19
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019
11
Hồ Gia Hội
3,30
Xã Bình Thanh Đông
Tờ bản đồ số 4; 5; 10
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 16/4/2019
12
Hội trường TDP5 Thị
trấn Châu Ổ
0,05
Thị trấn Châu Ổ
Tờ bản đồ số 38
Quyết định số 60/HĐND-TH Ngày 5/11/2019 của HĐND Thị
trấn Châu Ổ về việc thống nhất chủ trương đầu tư xây dựng Hội trường Tổ dân
phố 5 thị trấn Châu Ổ
13
Xây dựng sân thể
thao trung tâm xã
1,2
Xã Bình Tân
Tờ bản đồ số 20
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
tỉnh Quảng Ngãi
14
Xây dựng Trường Tiểu
học - THCS
0,97
Xã Bình Tân
Tờ bản đồ số 20
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
tỉnh Quảng Ngãi
15
Mở rộng trường mầm
non Xóm Bình An, thôn Nhơn Hòa I
0,2
Xã Bình Tân
Tờ bản đồ số 20
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
tỉnh Quảng Ngãi
16
KDC Thôn Tân Phước
0,33
Xã Bình Minh
Tờ bản đồ số 35
Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của
HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại
thôn Tân Phước, xã Bình Minh
17
KDC thôn Lộc Thanh
0,25
Xã Bình Minh
Tờ bản đồ số 51
Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của
HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại
thôn Lộc Thanh, xã Bình Minh
18
KDC thôn Mỹ Long
0,29
Xã Bình Minh
Tờ bản đồ số 53
Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 30/12/2014 của
HĐND xã Bình Minh về việc quy hoạch khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại
thôn Mỹ Long, xã Bình Minh
19
Dự án Cải tạo cảnh
quan khu vực cầu Sông Chùa
1,3
Thị trấn Châu Ổ
Tờ bản đồ 43 và 2
Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND
huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019
để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân
dân huyện khóa XI
300
300
20
Dự án Tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử cấp tỉnh căn cứ Tuyền Trung - Đình Thọ An
1,10
xã Bình An
Tờ bản đồ 37
Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND
huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019
để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân
dân huyện khóa XI
200
200
21
Dự án Trung tâm Thể
dục thể thao huyện Bình Sơn (giai đoạn 3)
0,33
TT Châu Ổ
Tờ bản đồ 41
Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND
huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019
để thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư đối với các dự án được bổ sung kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tại kỳ họp thứ 11, hội đồng nhân
dân huyện khóa XI
500
500
22
Dự án Trạm bơm Đại
Huệ, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân
0,78
xã Bình Tân
Tờ bản đồ 26, 32, 37
Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND
huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự
án khởi công mới
130
130
23
Dự án Đê Gò Hường,
thôn Tiên Đào, xã Bình Trung
1,82
xã Bình Trung
Tờ bản đồ 18, 23
Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND huyện
Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự
toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án
khởi công mới
130
130
24
Dự án Kè cây Thị xã
Bình Thới
1,6
xã Bình Thới
Tờ bản đồ 4
Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của UBND
huyện Bình Sơn về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt
dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự
án khởi công mới
600
600
25
Dự án Đường TL.622B
đi Đồng Lớn
2,71
xã Bình Chương
Tờ bản đồ 25; 30
Quyết định số 2922/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 phê duyệt
điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của
huyện Bình Sơn
1500
1500
26
Dự án Đường từ Quốc
lộ 1 (ngã tư chợ Châu Ổ) đi đường tỉnh lộ 622B, xã Bình Long
3,8
TT Châu Ổ và xã Bình Long
TBĐ 20; 21; 27; 33 Thị trấn Châu Ổ và TBĐ 1; 2 xã
Bình Long
Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 phân bổ
nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 (đợt 2)
500
500
27
Dự án Đường kè Bắc
sông Trà Bồng
8
TT Châu Ổ và xã Bình Trung
Tờ BĐ số 41 TT Châu Ổ; Tờ BĐ số 12; 3 xã Bình Trung
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện
Bình Sơn giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ
nguồn tăng thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019
4500
4500
28
Dự án kiên cố hóa
kênh từ hồ Đá Bạc - sông Đồng Tranh, xã Bình An
2,5
xã Bình An
Tờ bản đồ 21; 22; 23; 24; 42; 43
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện
Bình Sơn giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh phí từ
nguồn tăng thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019
140
140
29
Đường từ Quốc lộ 1A
(Huyện đội) đi Hóc Cam, xã Bình Long
2,41
Xã Bình Long
Tờ bản đồ số 6; 7
Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 7/10/2019 của UBND
huyện Bình Sơn về việc phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019
(đợt 2)
30
Nhà văn hóa, sân vận
động xã
1,5
xã Bình Chương
Tờ bản đồ số 9
QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 cua UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi
công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng
Ngãi
31
Chợ Trung Tâm xã
0,2
xã Bình Chương
Tờ bản đồ số 10
QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi
công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng
Ngãi
32
Nghĩa trang nhân
dân Đất Đệ
2,5
xã Bình Chương
Tờ bản đồ số 18
QĐ số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi
công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng
Ngãi
33
Nghĩa địa Núi Ngang
1,0
xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 19
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện
Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị và phân bổ kinh
phí từ nguồn thu ngân sách năm 2018 được chuyển sang năm 2019
34
Nhà văn hóa, sân thể
thao thôn Xuân Yên Đông
0,13
xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 17
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND
huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự
án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019
35
Nhà văn hóa, sân thể
thao thôn Liên Trì
0,07
xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 8
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND
huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự
án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019
36
Trường mẫu giáo
Bình Hiệp
0,4
xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 13
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND
huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự
án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019
37
Mở rộng Nghĩa trang
nhân dân Nổng Chuông
1,0
xã Bình Trung
tờ bản đồ địa chính số 04
Mở rộng nghĩa trang nhân dân là phần đất do UBND xã
quản lý thống nhất xây dựng theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND xã
38
Mở rộng Nghĩa trang
nhân dân Truông Trầu
1,2
xã Bình Trung
tờ bản đồ địa chính số 04
Mở rộng nghĩa trang nhân dân là phần đất do UBND xã quản
lý thống nhất xây dựng theo Nghị quyết số 13/2014/NQ-HĐND xã
39
Đập ngăn mặn Bình
Nguyên và Bình Phước (phần điều chỉnh mở rộng)
1,02
Xã Bình Dương; xã Bình Phước
Tờ bản đồ số: 6; 7; 8; 9; 14 xã Bình Dương; Tờ bản đồ:
56; 57; 58 xã Bình Phước.
Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đập ngăn mặn Bình Nguyên
và Bình Phước;
Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 cùa UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đập
ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước
800
800
40
Trường THCS Bình
Châu
0,51
Xã Bình Châu
Tờ bản đồ số 19
Quyết định số 4838/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc cấp địa điểm xây dựng công trình trường THCS xã Bình Châu, huyện Bình
Sơn
Tổng cộng
55,49
9.792,0
-
1.660,0
7.640,0
-
492,0
Biểu 2.2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích quy
hoạch
(ha)
Trong đó
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
GHI CHÚ
Diện tích đất
LUA
(ha)
Diện tích đất
RPH
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Dốc
Sỏi - Bình Nguyên
0,21
0,08
xã Bình Nguyên;
Bình Trung; Bình Thới; Bình Long
Xã Bình Nguyên: Tờ
bản đồ số 22; 29; 35.
Xã Bình Trung: Tờ
bản đồ số 2; 3; 12.
Xã Bình Thới: Tờ bản
đồ số 4; 5; 8.
Thị trấn Châu Ổ: Tờ
bản đồ số 12.
Xã Bình Long: Tờ bản
đồ số 3; 4; 8.
2
Cửa hàng xăng dầu Bình Long
0,30
0,3
Xã Bình Long
Tờ bản đồ số: 1; 2
3
Hồ Hóc Mua
3,00
1,1
Xã Bình Phước
Tờ bản đồ số 39;
40; 43
4
Hồ Phố Tinh
3,20
0,95
Xã Bình Phước
Tờ bản đồ số 87;
94
5
Hồ Hố Vàng
2,30
1,1
Xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 18;
19
6
Hồ Gia Hội
3,30
1,2
Xã Bình Thanh Đông
Tờ bản đồ số 4; 5;
10
7
KDC thôn Mỹ Long
0,29
0,29
Xã Bình Minh
Tờ bản đồ số 53
8
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Đông
0,13
0,13
xã Bình Hiệp
Tờ bản đồ số 17
9
Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (huyện đội) đi Hóc Cam
2,41
2,41
xã Bình Long
Tờ bản đồ 7
10
Dự án Trạm bơm Đại Huệ, thôn Diên Lộc, xã Bình
Tân
0,78
0,2
xã Bình Tân
Tờ bản đồ 26, 32,
37
11
Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (ngã tư chợ Châu Ổ) đi
đường tỉnh lộ 622B, xã Bình Long
3,8
0,2
TT Châu Ổ và xã
Bình Long
Tờ bản đồ 20; 21;
27; 33 Thị trấn Châu Ổ và Tờ bản đồ 1; 2 xã Bình Long
12
Dự án kiên cố hóa kênh từ hồ Đá Bạc - sông Đồng
Tranh, xã Bình An
2,5
0,7
xã Bình An
Tờ bản đồ 21; 22;
23; 24; 42; 43
13
Dự án Đường TL.622B đi Đồng Lớn
2,71
0,2
xã Bình Chương
Tờ bản đồ 25; 30
14
Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước (phần điều
chỉnh mở rộng)
1,02
0,13
Xã Bình Dương; xã
Bình Phước
Tờ bản đồ số: 6;
7; 8; 9; 14 xã Bình Dương; Tờ bản đồ: 56; 57; 58 xã Bình Phước.
Tổng cộng
25,95
8,99
0,00
Biểu 1.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH
(ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)= (8)+(9)
+(10)+ (11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Cầu qua kênh trên tuyến đường ĐH 17 tại Km1+400
vào cụm Công nghiệp Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh
1,20
xã Tịnh Bắc
Quyết định số
385/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc phân khai kế hoạch vốn đầu
tư phát triển năm 2019 Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương
84
84
2
Điểm dân cư trường mầm non cũ
0,10
xã Tịnh Minh
Tờ bản đồ số 10
Quyết định số
118/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Công trình: Điểm dân cư Trường mầm non cũ
3
MR trường mầm non Trung tâm xã Tịnh Hiệp
0,13
xã Tịnh Hiệp
Tờ bản đồ số 20
Quyết định số
2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020
91
91
4
Tuyến N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (đợt 2)
1,40
Xã Tịnh Hà
TBĐ số 18
Quyết định số
609/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán Công trình Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
14.000
14.000
5
KDC Đồng Giếng
13,40
xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 22
Quyết định số 2376/QĐ-UBND
ngày 31/7/2019 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc bổ sung danh mục đầu tư năm
2019
21.440
21.440
6
KDC Đồng Trước
7,77
xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 23
Quyết định số
2376/QĐ-UBNĐ ngày 31/7/2019 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc bổ sung danh mục
đầu tư năm 2019
12.432
12.432
7
KDC phân khu OM9, OM10 tại
Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
3,86
xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ: 18
Quyết định số
2376/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc bổ sung danh mục
đầu tư năm 2019
6.176
6.176
8
Xây mới Bưu điện huyện Sơn Tịnh
0,10
xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ:
Công văn số
1168/BĐVN-KHĐT ngày 27/3/2019 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam về việc điều
chỉnh kế hoạch sửa chữa, nâng cấp, mở rộng mạng lưới bưu cục giai đoạn 2018 -
2020
140
140
9
KDC Đồng Miễu (giai đoạn 2)
2,00
xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ:
Công văn số
1219/UBND-CNXD ngày 22/6/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Miễu
3.200
3.200
10
Xây dựng chợ Ga
0,47
xã Tịnh Thọ
Tờ bản đồ số 37
Nghị quyết số
03/2019/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND xã Tịnh Thọ về việc thống nhất chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020
11
Nhà văn hóa thôn Thọ Nam
0,20
xã Tịnh Thọ
Tờ bản đồ số 39
Quyết định số
2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020
12
Nhà văn hóa thôn Thọ Bắc
0,10
xã Tịnh Thọ
Tờ bản đồ số 15
Quyết định số
2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020
300
300
13
Nhà văn hóa thôn Thọ Đông
0,20
xã Tịnh Thọ
Tờ bản đồ số 46
Quyết định số
2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020
14
Nhà văn hóa thôn Thọ Trung
0,20
xã Tịnh Thọ
Tờ bản đồ số 59
Quyết định số
2374/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư danh mục dự án nhóm C khởi công mới năm 2020
15
Cầu Bình Yên, xã Tịnh Thọ
0,80
xã Tịnh Thọ
Tờ bản đồ số 39
Công văn
5730/UBND-TH ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn
năm 2019 nguồn vốn ngân sách địa phương; QĐ số 848/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
560
560
16
Cầu qua kênh chính Bắc, xã Tịnh Đông
0,11
xã Tịnh Đông
Tờ bản đồ số 31,
46
Quyết định số
766/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn để đầu tư
xây dựng công trình: Cầu qua kênh Chính bắc, xã Tịnh Đông
160
160
17
Nghĩa trang nhân dân Bông Giang
0,60
xã Tịnh Đông
Tờ bản đồ số 19
Nghị quyết số
43/2018/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND xã Tịnh Đông
420
420
18
KDC trung tâm xã (giai đoạn 1)
2,28
xã Tịnh Đông
Tờ bản đồ số 31
Nghị quyết số
43/2018/NQ-HĐND ngày 28/12/2018 của HĐND xã Tịnh Đông
1.600
1.600
19
KDC số 1, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình
0,75
xã Tịnh Bình
Tờ bản đồ số 04
Quyết định số
155/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Công trình: Điểm dân cư số 1, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình
53
53
20
KDC số 4, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình
0,43
xã Tịnh Bình
Tờ bản đồ số 17
Quyết định số
156/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Công trình: Điểm dân cư số 4, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình
30
30
21
KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình
0,60
xã Tịnh Bình
Tờ bản đồ số 17
Quyết định số
157/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND xã về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Công trình; Điểm dân cư số 5, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình
42
42
22
Đường X8 - X10, Bình Bắc nối dài (giai đoạn 1)
1,00
xã Tịnh Bình
Tờ bản đồ số 10;
11; 19
Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
70
70
23
MR khu thể thao xã Tịnh Giang
0,80
xã Tịnh Giang
Tờ bản đồ số 13
Quyết định số
6501/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu
tư xây dựng năm 2019 và trả nợ xây dựng cơ bản
560
560
24
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 623B (Quảng
Ngãi-Thạch Nham), giai đoạn 3
0,75
xã Tịnh Giang
Quyết định số
384/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND huyện về việc phân bổ nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh vượt toán HĐND tỉnh giao năm 2018
25
Hệ thống cấp nước sinh loạt xã Tịnh Giang
0,10
xã Tịnh Giang
Tờ bản đồ số 33,
37
Quyết định số
1471/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND tỉnh về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu
tư ngân sách tỉnh năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm 2019 cho
các dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019 - 2020 thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
140
140
26
Thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110kV khu vực
TP Đà Nẵng, các tỉnh Quảng Nam; Quảng Ngãi; Bình Định và Phú Yên
0,01
xã Tịnh Phong
Tờ bản đồ số 5
Quyết định số
6029/QĐ-EVNCPC ngày 26/7/2018 của công ty điện lực miền trung về việc giao kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2019 của Công ty lưới điện cao thế miền Trung
27
KDC Thế Lợi
1,00
xã Tịnh Phong
Tờ bản đồ số 12
Quyết định số
169/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND xã Tịnh Phong về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình: Khu dân cư Thế Lợi, xã Tịnh Phong
1.000
1.000
28
Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Sơn Rái
2,50
xã Tịnh Trà
Tờ bản đồ số 17,
18, 26
Quyết định số
1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2019
3.500
3.500
29
Khu đô thị Tịnh Hà Riverside
41,93
xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ 21, 22,
23, 25
Quyết định chủ
trương đầu tư số 946/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 của UBND tỉnh
40.000
40.000
TỔNG CỘNG
84,79
105.998
4.284
43.408
18.166
40.140
Biểu 2.3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH
(ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính
Ghi chú
Diện tích đất
LUA
(ha)
Diện tích đất
RPH
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ 623B (Quảng
Ngãi-Thạch Nham), giai đoạn 3
0,75
0,15
xã Tịnh Giang
2
MR trường mầm non Trung tâm xã Tịnh Hiệp
0,13
0,05
xã Tịnh Hiệp
Tờ bản đồ số 20
3
Tuyến N9 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (đợt 2)
1,40
1,40
xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ: 18
4
KDC Đồng Giếng
13,40
6,12
xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 22
5
KDC Đồng Trước
7,77
1,03
xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ số 23
6
KDC phân khu OM9, OM10 tại Trung tâm huyện lỵ Sơn
Tịnh
3,86
3,54
xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ: 18
7
KDC Đồng Miễu (giai đoạn 2)
2,00
0,50
xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ: 18
8
Khu dân cư OM 6
6,00
6,00
xã Tịnh Hà, xã Tịnh
Sơn
Tờ bản đồ: 18
9
KDC Trung tâm xã
2,28
2,28
xã Tịnh Đông
Tờ bản đồ số 31
10
KDC số 5, thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình
0,60
0,49
xã Tịnh Bình
Tờ bản đồ số 17
11
Đường X8 - X10, Bình Bắc nối dài (giai đoạn 1)
1,00
0,30
xã Tịnh Bình
Tờ bản đồ số 10;
11; 19
12
Cây xăng dầu Toàn Thịnh
0,20
0,10
xã Tịnh Trà
Tờ bản đồ số 29
13
Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Sơn Rái
2,50
0,05
xã Tịnh Trà
Tờ bản đồ số 17,
18, 26
14
Khu đô thị Tịnh Hà Riverside
41,93
3,86
Xã Tịnh Hà
Tờ bản đồ 21, 22,
23, 25
TỔNG
83,82
25,72
Biểu 1.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH
(ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Ngân sách Trung ương
Trong đó
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
1
Trụ sở làm việc
UBND xã Nghĩa Thương
0,4
Xã Nghĩa Thương
Tờ bản đồ số 16
Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch
UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019
thuộc nguồn vốn ngân sách huyện;
2
Đường cụm công nghiệp
La Hà - Nghĩa Hành (giai đoạn 2)
1,7
Thị trấn La Hà
Tờ bản đồ số 21, thị trấn La Hà
Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch
UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019
thuộc nguồn vốn ngân sách huyện;
1.700
1.700
3
Trụ sở làm việc
UBND thị trấn Sông Vệ
0,35
thị trấn Sông Vệ
Tờ bản đồ số 4,
Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch
UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019
thuộc nguồn vốn ngân sách huyện;
700
700
4
Đường Nghĩa Hòa -
Nghĩa Thương (giai đoạn 2)
2,0
xã Nghĩa Hòa
Tờ bản đồ số 7, 8, 12
Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch
UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019
thuộc nguồn vốn ngân sách huyện;
2.000
2.000
5
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 3
1,5
xã Nghĩa Lâm
Tờ bản đồ số 12, 18, 19
Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh
về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm
2018
4.000
4.000
6
Khu Nghĩa trang
nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê)
1,80
thị trấn Sông Vệ
tờ 5
Công văn số 1847/UBND ngày 09/8/2019 về việc hỗ trợ
kinh phí để thực hiện đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang khu nghĩa địa
nhân dân Gò Nhuệ - Gò Kê
1.665
1.665
7
Mở rộng cụm công
nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa
8,73
TT La Hà, Nghĩa Thương
Tờ 24, TT La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương
QĐ 178/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc mở rộng CCN La Hà
15.500
15.500
8
Nhà văn hóa thôn An
Hà 1
0,07
Xã Nghĩa Trung
Tờ 2
QĐ số 240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách thực hiện
CTMTQGG NTM 2018
9
Khu dịch vụ đô thị
Thiên Phúc (giai đoạn 2)
9,43
xã Nghĩa Trung, thị trấn La Hà
tờ 23, 26, 27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung
QĐ số 999/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc
10.000
10.000
10
Mở rộng Chùa Kỳ Viên
0,57
xã Nghĩa Hiệp
Tờ 19
Công văn số 2996/UBND-NNTN của UBND tỉnh ngày
13/6/2019 về việc thống nhất địa điểm mở rộng Chùa Kỳ Viên ở thôn Đông Mỹ, xã
Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa
11
Nâng cấp tuyến đường
từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung)
3,36
Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa
Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh
về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường
từ đường tránh Đông đi Thu Xà
4.000
12
Trường tiểu học bán
trú Thanh Bình
0,16
Xã Nghĩa Kỳ
Tờ 12
Quyết định 715/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 về việc quyết định
chủ trương đầu tư dự án Trường tiểu học bán trú Thanh Bình
3.830
3.830
13
Khu dân cư, công
viên, hồ điều hòa và Quảng trường huyện Tư Nghĩa
14
TT La Hà, huyện Tư Nghĩa
Tờ số 11, 16, 17, 22
Quyết định chủ trương đầu tư số 4409/QĐ-UBND ngày
30/8/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa
32.000
32.000
Tổng cộng
44,07
75.395
-
4.000
38.065
-
29.330
-
Biểu 2.4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH
(ha)
Trong đó
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA
(ha)
Diện tích đất
RPH
(ha)
1
Đường cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Hành (giai đoạn
2)
1,7
0,3
Thị trấn La Hà
Tờ bản đồ số 21,
thị trấn La Hà
2
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2)
2,0
1,8
xã Nghĩa Hòa
Tờ bản đồ số 7, 8,
12 xã Nghĩa Hòa
3
Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm
Gò Nhuệ - Gò Kê)
1,80
1,30
Thị trấn Sông Vệ
Tờ 5
4
Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa
8,73
4,77
TT LaHà, Nghĩa
Thương
Tờ 24, TT La Hà; Tờ
8, xã Nghĩa Thương
5
Nhà văn hóa thôn An Hà 1
0,07
0,07
Xã Nghĩa Trung
Tờ 2
6
Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2)
9,43
2,83
Xã Nghĩa Trung, TT
La Hà
tờ 23, 26, 27 thị
trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung
7
Mở rộng Chùa Kỳ Viên
0,57
0,12
xã Nghĩa Hiệp
Tờ 19
8
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu
Xà (Bổ sung)
3,36
0,12
Xã Nghĩa Hòa, huyện
Tư Nghĩa
9
Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và Quảng trường
huyện Tư Nghĩa
14,00
9,80
TT La Hà, huyện Tư
Nghĩa
Tờ số 11, 16, 17,
22
Tổng cộng
41,66
21,11
Biểu 1.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng
(triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Tuyến đường Cụm
công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B
2,17
Xã Đức Lân
Tờ bản đồ: 28, 29, 42, 45
Quyết định số 451/QĐ-UBND, ngày 17/3/2016 của UBND
huyện Mộ Đức về việc phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Cụm công nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: tuyến đường Cụm
công nghiệp Thạch Trụ - Quốc lộ 24 và san lấp mặt bằng xây dựng khu B
1.730
1.730
2
Cụm công nghiệp Thạch
Trụ, hạng mục: Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Thạch Trụ
2,19
Xã Đức Lân
Tờ bản đồ: 41, 42
Quyết định số 3686/QĐ-UBND, ngày 31/8/2016 về việc
phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng, công trình: Cụm công
nghiệp Thạch Trụ, huyện Mộ Đức, hạng mục: hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật Cụm
công nghiệp Thạch Trụ.
1.870
1.000
870
3
Cụm công nghiệp
Quán Lát, hạng mục; nền mặt đường tuyến chính (khu 1); san nền khu 1 và khu 2
5,89
Xã Đức Chánh và Đức Hiệp
Tờ bản đồ; 17 (Xã Đức Chánh); tờ; 7, 10 (Đức Hiệp)
Công văn số 994/UBND-KT, ngày 25/9/2017 của UBND huyện
Mộ Đức, về việc giao nhiệm vụ cho Ban quản lý các Cụm công nghiệp huyện Mộ Đức
4.800
3.100
1.700
4
Xây dựng Hạ tầng Cụm
công nghiệp Quán Lát
5,54
Xã Đức Chánh và Đức Hiệp
Tờ bản đồ: 17 (Xã Đức Chánh); tờ: 7, 10 (Đức Hiệp)
Quyết định số 2105/QĐ-UBND, ngày 25/6/2019 của CT
UBND huyện Mộ Đức về việc phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 từ
nguồn ngân sách tỉnh hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Mộ Đức
1.100
400
700
5
Xây dựng sân vận động
xã Đức Minh
1,08
Xã Đức Minh
Tờ bản đồ số 15
Quyết định số 422/QĐ-UBND, ngày 07/6/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục công trình dự án nhóm
C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện chương trình MTQG xây dựng Nông
thôn mới
1.000
700
300
6
Khu thương mại dịch
vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng
2,44
Xã Đức Phong
Tờ bản đồ 26
Quyết định số 4598/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của chủ tịch
UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Khu thương mại
dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng
1.500
1.500
7
Chợ trung tâm xã
0,18
Xã Đức Phong
Tờ bản đồ 20
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 -
2020 và năm 2017 để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
trên địa bàn tỉnh
3.500
2.500
1.000
8
Tuyến đường Trường
THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập
1,09
Xã Đức Nhuận, xã Đức Hiệp
Tờ bản đồ: 24, 25; Tờ bản đồ 2, 3, 6 xã Đức Hiệp
Quyết định số 4793/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2017
của UBND huyện Mộ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Công trình: Tuyến
đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập
2.541
1.000
1.541
9
Đường nội vùng phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Đức Phong
2,07
Xã Đức Phong
Tờ bản đồ 15, 21, 22, 30
Quyết định giao vốn số 385/QĐ-UBND, ngày 28/5/2019 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi
1.400
1.400
10
Tuyến đường QL 1A
(ngõ ông Rân) - Tân Phong
2,70
Xã Đức Lân
Tờ bản đồ 6, 14, 15, 16
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số
4790/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức, QĐ 623/QĐ-UBND
ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh về việc giao vốn chính thức nguồn thu ngân sách
tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực
hiện dự án mới (lần 1)
0
11
Trồng cây cảnh quan
khu du lịch cộng đồng xóm Cây Gạo và xóm Thanh Thủy thôn 2 xã Đức Tân
2,10
Xã Đức Tân
Tờ bản đồ 3, 4
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số
4805/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức
400
400
12
Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi trang trại bò sữa
vinamilk Quảng Ngãi
0,12
Xã Đức Phú
Tờ bản đồ 17
Quyết định số 3956/QĐ-UBND, ngày 24/9/2018 của UBND
huyện Mộ Đức. Vốn UBND tỉnh phân bổ từ nguồn thu vượt ngân sách năm 2017
400
400
13
Khu tái định cư Tuyến
đường Quốc lộ 1A - Đá Bạc
0,40
xã Đức Nhuận
Tờ bản đồ 20
Quyết định Chủ trương đầu tư số 1838/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018
của UBND tỉnh Quảng Ngãi, vốn xây dựng cơ bản đối ứng và vốn vượt ngân sách
năm 2017
1.500
1.500
14
KDC Phía Đông chợ
Văn Bân (Đấu giá QSD đất)
0,52
Xã Đức Chánh
Tờ bản đồ số 6
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc
thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung
Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
50
50
15
KDC và Chợ Đức Nhuận
(Gđ 1) (Đấu giá QSD đất)
1,60
Xã Đức Nhuận
Tờ bản đồ số 7
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc
thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung
Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
1.500
1.500
16
KDC Chợ Đường Mương
(Đấu giá QSD đất)
1,85
Xã Đức Phú
Tờ bản đồ số 5
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc
thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung
Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
1.000
1.000
17
KDC Phía Tây Chợ Thạch
Trụ (Đấu giá QSD đất)
1,15
Xã Đức Lân
Tờ bản đồ số 44
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc
thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung
Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
4.000
4.000
18
KDC Đồng Nà Đức
Phong (Đấu giá QSD đất)
1,70
Xã Đức Phong
Tờ bản đồ số 2
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc
thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung
Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
3.000
3.000
19
KDC Phú Lộc Đức
Phong (Đấu giá QSD đất)
0,77
Xã Đức Phong
Tờ bản đồ số 7
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc
thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung
Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
1.500
1.500
20
Khu dân cư Chợ Ga,
xã Đức Hòa (Đấu giá QSD đất)
3,80
Xã Đức Hòa
TBĐ số 13, 16
Công văn số 1154/UBND-KT của UBND huyện Mộ Đức về việc
thống nhất danh mục các công trình đầu tư xây dựng trong năm 2020 của Trung
Tâm phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức
3.000
3.000
21
Trạm biến áp 110kV
Nghĩa Hành và đấu nối
0,57
Xã Đức Lân, Đức Phong, TTMD, Đức Tân, Đức Hòa, Đức
Phú
Tờ 3, 4, 5 (Đức Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22,
23 (TTMĐ); tờ 10, 11, 13, 14 (Đức Tân); tờ 14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4,
10, 11 (Đức Phú)
Quyết định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2018 của Tổng
công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt phương án tuyến và nhiệm vụ thiết
kế dự án Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối
3.992
3.992
22
Trụ sở làm việc
phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Mộ Đức
0,20
Thị trấn Mộ Đức
TBĐ số 5
Công văn số 340/UBNĐ-KT ngày 14/4/2016 của UBND huyện
Mộ Đức về việc chấp thuận vị trí đầu tư dự án: Trụ sở làm việc phòng giao dịch
Ngân hàng chính sách xã hội huyện Mộ Đức
1.800
1.800
23
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt xã Đức Hòa - Đức Thạnh
0,11
xã Đức Hòa, Đức Thạnh
TBĐ số 3, 7, 9
Quyết định số 1471/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi quyết định về việc ứng trước kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh
năm 2020 và phân bổ thực hiện khởi công mới năm 2019 cho các dự án cấp nước
sinh hoạt nông thôn bổ sung giai đoạn 2019-2020 thực hiện Chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới
10.000
8.000
2.000
Tổng cộng
40,24
51.583
0
18.100
29.491
0
3.992
Biểu 2.5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA (ha)
Diện tích đất
RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Khu thương mại dịch vụ và Khu dân cư Nam Quán Hồng
2,44
2,20
Xã Đức Phong
Tờ bản đồ 26
2
Tuyến đường Trường THPT số 2 Mộ Đức - Nghĩa Lập
1,09
0,15
Xã Đức Nhuận, xã Đức
Hiệp
Tờ bản đồ: 24, 25
3
Trồng cây cảnh quan khu du lịch cộng đồng xóm Cây
Gạo và xóm Thanh Thủy thôn 2 xã Đức Tân
2,10
0,18
Xã Đức Tân
Tờ bản đồ 3, 4
4
Khu tái định cư thuộc dự án đường vào vùng lõi
trang trại bò sữa vinamilk Quảng Ngãi
0,12
0,12
Xã Đức Phú
5
Khu tái định cư Tuyến đường Quốc lộ 1A - Đá Bạc
0,40
2,46
Xã Đức Nhuận
Tờ bản đồ 20
6
KDC và Chợ Đức Nhuận (Đấu giá QSD đất)
1,60
1,22
Xã Đức Nhuận
Tờ bản đồ số 7
7
KDC Chợ Đường Mương (Đấu giá QSD đất)
1,85
1,37
Xã Đức Phú
Tờ bản đồ số 5
8
KDC Phía Tây Chợ Thạch Trụ (Đấu giá QSD đất)
1,15
0,39
Xã Đức Lân
Tờ bản đồ số 44
9
KDC Đồng Nà Đức Phong (Đấu giá QSD đất)
1,70
1,59
Xã Đức Phong
Tờ bản đồ số 2
10
KDC Phú Lộc Đức Phong (Đấu giá QSD đất)
0,77
0,60
Xã Đức Phong
Tờ bản đồ số 7
11
Khu dân cư Chợ Ga, xã Đức Hòa (Đấu giá QSD đất)
3,80
3,00
Xã Đức Hòa
TBĐ số 13, 16
12
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối
0,57
0,23
Xã Đức Lân, Đức
Phong, TTMD, Đức Tân, Đức Hòa, Đức Phú
Tờ 3, 4, 5 (Đức
Lân); tờ 23, 33 (Đức Phong); tờ 22, 23 (TTMĐ); tờ 10, 11, 13, 14 (Đức Tân); tờ
14, 15, 16 (Đức Hòa); tờ 2, 3, 4, 10, 11 (Đức Phú)
13
Trụ sở làm việc phòng giao dịch Ngân hàng Chính
sách xã hội huyện Mộ Đức
0,20
0,20
thị trấn Mộ Đức
Tờ bản đồ số 5
14
Sân vận động huyện Mộ Đức
3,66
3,60
thị trấn Mộ Đức
Tờ bản đồ số 6, 10
15
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Việt Linh số 2
0,28
0,14
xã Đức Phong
Tờ bản đồ số 19
16
Cửa hàng xăng dầu Mộ Đức
0,61
0,61
Xã Đức Chánh
Tờ bản đồ số 19
17
Cửa hàng bảo dưỡng, sửa chữa và mua bán phụ tùng
ô tô
0,13
0,13
thị trấn Mộ Đức
Tờ bản đồ số 10
TỔNG CỘNG
22,47
18,19
Biểu 1.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Hạng mục
Diện tích quy hoạch (ha)
Địa điểm
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định ghi vốn
Nguồn vốn, kinh phí (Triệu đồng)
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...)
1
Đường du lịch vào
khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh
2,49
xã Phổ Hạnh
TBĐ số 1, 2, 5 ,6
Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường du lịch vào khu di chỉ văn
hóa Sa Huỳnh
49.700
49.700
2
Sửa chữa và Nâng
cao an toàn hồ chứa nước Hóc Cày thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an
toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II)
4,96
xã Phổ Cường
TBĐ số 36, 37, 38, 43, 44, 45
Quyết định số 1170QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh
về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
560
560
3
Sửa chữa và Nâng
cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn
đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II)
4,55
xã Phổ Khánh
TBĐ số 25, 26, 27
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh
về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
490
490
4
Khơi thông, cải tạo
dòng chảy sông Cầu Bàu
7,60
xã Phổ Hòa, xã Phổ Minh, TT Đức Phổ
Tờ bản đồ: 09, 15 xã Phổ Minh, Tờ bản đồ: 05 thị trấn;
Tờ BĐ số 5 xã Phổ Hòa
QĐ số 2803/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND huyện về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
14.995
10.000
4.995
5
Khu dân cư dọc 2
bên đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn
1,50
xã Phổ Nhơn
Tờ bản đồ 21, 22 xã Phổ Nhơn
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND
huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu dân cư dọc 2 đường bê
tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn
9.000
9.000
6
KDC Eo Gió thôn Lộ
Bàn
0,05
xã Phổ Ninh
Tờ bản đồ: 19
Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 19/8/2005 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao đất cho UBND xã Phổ Ninh, huyện Đức Phổ để
xây dựng khu dân cư
(Phần thu hồi bổ sung của KDC Eo Gió thôn Lộ Bàn)
7
Nhà văn hóa, sân thể
thao thôn Gia An
0,25
Thôn Gia An, xã Phổ Phong
Tờ bản đồ 42
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi
8
Nhà văn hóa, sân thể
thao thôn Hiệp An
1,25
Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong
Tờ bản đồ 22
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi
9
Sân Vận Động xã Phổ
Phong
2,25
Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong
Tờ bản đồ 43
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi
10
Kênh thoát nước Đồng
Lau
3,20
xã Phổ Quang, Phổ Vinh
bản đồ địa chính số 01, 15, 11 xã Phổ Quang, bản đồ địa
chính số 17 xã Phổ Vinh
Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND
huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình
9.522
9.522
11
Khu dân cư Gò Cờ xã
Phổ Thuận
8,41
xã Phổ Thuận
Tờ BĐ số 01, 09 xã Phổ Thuận
Quyết định 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 về việc điều
chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách huyện năm 2019 (đợt
1) đầu tư hạ tầng khu dân cư
15.000
15.000
12
Chùa Thiên Phước
0,14
xã Phổ Văn
Công văn số 1540/VP-NNTN ngày 14/10/2019 của UBND tỉnh
13
Nâng cấp tuyến đường
Trương Định (đoạn từ trạm Thủy nông số 6 đi cụm công nghiệp Đồng làng)
0,69
TT Đức Phổ
Tờ bản đồ 24
QĐ số 3230/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 của UBND huyện Đức
Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Nâng cấp tuyến đường
Trương Định (đoạn từ trạm Thủy nông số 6 đi cụm công nghiệp Đồng làng)
6.754
5.403
1.351
14
Hệ thống thoát nước
trung tâm thị trấn Đức Phổ
0,35
TT Đức Phổ
Tờ bản đồ 01
Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh
về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
41.998
41.998
15
Đầu tư xây dựng hạ
tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao
thông, vỉa hè, thoát nước dọc
1,14
Thị trấn Đức Phổ
TBĐ số 23, 24
QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND
huyện Đức Phổ, về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
1.000
1.000
16
Tái định cư đường
Phạm Hữu Nhật
0,06
Thị trấn Đức Phổ
TBĐ số 9
TB số 291/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Đức
Phổ về việc thống nhất chủ trương lập QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 Khu tái định
cư đường Phạm Hữu Nhật, thị trấn Đức Phổ Lý trình: Km0+303 - Km0+654,41
100
100
17
Khu tái định cư
công trình Tuyến đường Võ Trung Thành đến giáp đường Ttránh Đông (nút 24)
0,08
xã Phổ Minh
TBĐ số 13
CV số 5306/UBND-CNXD ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi, về việc xây dựng khu tái định cư các hộ thuộc dự án tuyến đường Võ
Trung Thành đến giáp đường Ttránh Đông (nút 24)
200
200
TỔNG CỘNG
39,0
149319,0
111220,0
35548,0
1351,0
1200,0
Biểu 2.6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA (ha)
Diện tích đất
RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết hợp kinh
doanh xăng dầu và thương mại dịch vụ
2,37
2,37
Xã Phổ Châu
Tờ bản đồ: 15
2
Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Hóc Cày
thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn
II)
4,96
0,05
xã Phổ Cường
TBĐ số 36, 37, 38,
43, 44, 45
3
Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ
thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn
II)
4,55
0,03
xã Phổ Khánh
TBĐ số 25, 26, 27
4
Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu
7,60
3,00
xã Phổ Hòa, xã Phổ
Minh, TT Đức Phổ
Tờ bản đồ: 09, 15
xã Phổ; Minh, Tờ bản đồ: 05 thị trấn; Tờ BĐ số 5 xã Phổ Hòa
5
Khu dân cư Gò Cờ xã Phổ Thuận
8,41
8,41
xã Phổ Thuận
Tờ BĐ số 01, 09 xã
Phổ Thuận
6
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp
Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, thoát nước dọc
1,14
0,02
Thị trấn Đức Phổ,
huyện Đức Phổ
TBĐ số 23, 24
7
Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 24 đoạn Thạch Trụ - Phổ
Phong
24,90
3,64
Xã Phổ Phong
53,93
17,52
Biểu 1.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu
đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Khu dân cư Đồng
Dinh (giai đoạn 2)
4,00
Thị trấn Chợ Chùa
Tờ BĐ số: 7
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần
2)
7.600
7.600
2
Khu dân cư Bắc Đồng
Xít (giai đoạn 3)
0,40
TTCC
Tờ BĐ số: 22
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần
2)
760
760
3
Đường tránh Đông từ
km0+00- Km0+621,84 và Km2+323-Km2+943
3,10
Xã Hành Thuận, Thị trấn Chợ Chùa
Tờ BĐ số: 3, 7, 12
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần
2)
589
589
4
Đường tránh Đông
(giai đoạn 2), lý trình từ Kênh N12 (TTCC) đến ĐT, 624 (xã Hành Minh)
4,00
Xã Hành Minh, Thị trấn Chợ Chùa, xã Hành Đức
Tờ BĐ số: 12, 17, 22 (TTCC); Tờ BĐ số: 5, 9, 10 (Hành
Minh)
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần
2)
7.600
7.600
5
Nhà văn hóa xã Hành
Trung
0,13
Xã Hành Trung
Tờ BĐ số: 23 (Thửa 64)
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần
2)
3.500
3.500
6
Nhà văn hóa xã Hành
Đức
0,15
Xã Hành Đức
Tờ BĐ số: 5, 26
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần
2)
3.500
3.500
7
Cầu Phú Thọ, tuyến
đường huyện ĐH.57
0,70
Xã Hành Đức
Tờ BĐ số: 15
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần
2)
1.050
1.050
8
Cầu qua sông Phước
Giang
1,20
Xã Hành Dũng
Tờ 17 (xã Hành Dũng), Tờ 4 (Hành Nhân)
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần
2)
1.800
1.800
9
Trạm bơm Tân Hòa
0,05
Xã Hành Tín Tây
Tờ BĐ số: 2 (thửa 174)
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần
2)
75
75
10
Trạm bơm Đồng Vinh
0,05
Xã Hành Nhân
Tờ BĐ số: 20 (thửa 172)
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần
2)
75
75
11
Kè chống sạt lở
sông Phước Giang, xã Hành Dũng
1,50
Xã Hành Dũng
Tờ BĐ số: 17, 22, 23, 24, 26
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần
2)
2.250
2.250
12
Nâng cấp, mở rộng
Công viên 23/3
3,46
Thị trấn Chợ Chùa
Tờ BĐ số: 21
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 10/9/2019 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (lần
2)
4.180
4.180
13
Mở rộng trường THCS
Hành Minh
0,04
Xã Hành Minh
Tờ BĐ số: 8
Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND huyện
Nghĩa Hành
0
14
Sân vận động xã
1,50
xã Hành Thiện
Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND huyện
Nghĩa Hành về việc phê duyệt Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch
tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm xã
0
15
Đầu tư khẩn cấp dự
án tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng tại Bãi chôn lấp rác sinh hoạt
Nghĩa Kỳ
6,00
Xã Hành Thuận, xã Hành Dũng
Tờ 11 xã Hành Dũng; Tờ 3 xã Hành Thuận
Thông báo 147/TB-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh
10.800
10.800
16
Trạm biến áp 110kV
Nghĩa Hành và đấu nối
0,26
Xã Hành Thịnh, Hành Thiện, Hành Phước, Hành Đức
Xã Hành Thịnh (tờ 11, 12, 13, 19, 20, 21, 24), Hành
Thiện (tờ 2, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 14, 23, 24, 25, Hành Phước, Hành Đức (tờ 20)
Quyết định số 7082/QĐ-EVNCPC ngày 29/8/2018 của Tổng
công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt phương án tuyến và nhiệm vụ thiết
kế dự án Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối
3.992
3.992
Tổng cộng
26,54
47.771
43.779
3.992
Biểu 2.7
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2020 CỦA HUYỆN
NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA (ha)
Diện tích đất
RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Khu dân cư Đồng Dinh (giai đoạn 2)
4,00
3,70
Thị trấn Chợ Chùa
2
Đường tránh Đông từ km0+00-Km0+621,84 và
Km2+323-Km2+943
3,10
3,10
Xã Hành Thuận, Thị
trấn Chợ Chùa
3
Đường tránh Đông (giai đoạn 2), lý trình từ Kênh
N12 (TTCC) đến ĐT, 624 (xã Hành Minh)
4,00
4,00
Xã Hành Minh, Thị
trấn Chợ Chùa, xã Hành Đức
4
Nâng cấp, mở rộng Công viên 23/3
3,46
3,46
Thị trấn Chợ Chùa
5
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ
Chùa
5,13
0,15
Xã Hành Thuận
6
Tiểu dự án GPMB đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng
Ngãi, đoạn qua huyện Nghĩa Hành
5,86
4,30
Xã Hành Thuận
7
Đầu tư khẩn cấp dự án tái định cư để di dời các hộ
dân bị ảnh hưởng tại Bãi chôn lấp rác sinh hoạt Nghĩa Kỳ
6,00
4,70
Xã Hành Thuận, xã
Hành Dũng
8
Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành và đấu nối
0,26
0,04
Xã Hành Thịnh,
Hành Thiện, Hành Phước, Hành Đức
Xã Hành Thịnh (tờ
11, 12, 13, 19, 20, 21, 24), Hành Thiện (tờ 2, 4, 5, 8, 9, 10, 11, 14, 23,
24, 25, Hành Phước, Hành Đức (tờ 20)
TỔNG CỘNG
31,81
23,45
Biểu 1.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (từ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đập Nước Cam
0,34
Xã Ba Bích
Tờ 2, 4, 8 BĐĐC
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh
v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
400,0
400,0
2
Đập Nước Đọt
0,31
Xã Ba Bích
Tờ 69, 70 BĐĐC
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh
v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
500,0
500,0
3
Nhà văn hóa thôn
Làng Mâm
0,05
xã Ba Bích
TBĐ 8 thửa 729 BĐLN
-
4
Nhà văn hóa thôn Đồng
Tiên
0,19
xã Ba Bích
Tờ 11 thửa 48 BĐĐC
-
5
Sân vận động xã Ba
Chùa
0,42
Xã Ba Chùa
Tờ 23 BĐĐC
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
tỉnh Quảng Ngãi
500,0
300,0
200,0
6
Trường TH và THCS
xã Ba Chùa: Hạng mục tường rào, cổng ngõ sân vườn
0,20
Xã Ba Chùa
Tờ 23 BĐĐC
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND
huyện về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương để thực hiện chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2019
250,0
250,0
7
Tường rào, cổng,
sân thể thao, nhà văn hóa thôn Làng Giấy - Dốc Mốc 1
0,23
Xã Ba Cung
Tờ 12 thửa 86, 120 BĐ Vlap
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
tỉnh Quảng Ngãi
220,0
120,0
100,0
8
Nhà văn hóa thôn Đồng
Dâu - Kon Kua
0,05
Xã Ba Cung
Tờ 19 thửa 21 BĐ Vlap
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
tỉnh Quảng Ngãi
220,0
120,0
100,0
9
Tường rào, sân thể
thao, nhà văn hóa thôn Gòi Rét - Ma Nghít
0,03
Xã Ba Cung
Tờ 31 thửa 329, 330, 35 BĐ Vlap
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
tỉnh Quảng Ngãi
200,0
100,0
100,0
10
Tường rào, sân thể
thao, nhà văn hóa thôn Gòi Loa-Đồng Xoài
0,11
Xã Ba Cung
Tờ 29 thửa 104, 105 BĐ Vlap
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
tỉnh Quảng Ngãi
260,0
260,0
11
Đập Kà La
0,40
xã Ba Dinh
Tờ 2, 3, 14 BĐĐC
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh
v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
600,0
600,0
12
Trường TH&THCS
Ba Điền: Hạng mục: 08 phòng học 02 tầng
0,19
xã Ba Điền
Tờ 17 BĐĐC
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND
huyện về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương để thực hiện chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2019
300,0
300,0
13
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường 11/3
0,73
TTr Ba Tơ
Tờ 7, 11, 12 BĐĐC
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng
nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm
2019
300,0
300,0
14
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường Trần Lương
0,24
TTr Ba Tơ
Tờ 6, 11 BĐĐC
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng
nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm
2019
100,0
100,0
15
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung
1,93
TTr Ba Tơ
Tờ 4, 12, 13, 18, 24, 25 BĐĐC
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện
Ba Tơ v/v phê duyệt phân bổ và thu hồi tạm ứng nguồn vượt thu, kết dư ngân
sách huyện năm 2018
800,0
800,0
16
Đường Trần Quí Hai
(giai đoạn 2)
1,04
TTr Ba Tơ
Tờ 2, 6, 7 BĐĐC
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện
Ba Tơ v/v phê duyệt phân bổ và thu hồi tạm ứng nguồn vượt thu, kết dư ngân
sách huyện năm 2018
500,0
500,0
17
Kè sạt lở sông
Liên, sông Tô (đợt 2, đoạn qua TTr Ba Tơ)
3,85
TTr BaTơ
Tờ 5, 10 BĐĐC
Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
công trình (đợt 2)
2.500,0
2.500,0
18
Đường trung tâm cụm
xã Ba Vinh
1,64
xã Ba Vinh
Tờ 47, 37, 53 BĐĐC
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh
v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình
MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
3.500,0
3.500,0
19
Hạ tầng kỹ thuật Cụm
công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1 + giai đoạn 2)
2,92
xã Ba Động, Ba Thành
Tờ 38, 39, 45, 46 BĐ ĐC Ba Động, tờ 59, 60, 67, 68
BĐĐC Ba Thành
Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND huyện
Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp Ba Động (giai đoạn 1); Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của
UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh
năm 2019
20
Nhà tập đa năng trường
THPT Phạm Kiệt
0,12
xã Ba Vì
Tờ 28 thửa 98
Quyết định số 906a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh
v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nguồn vốn cân đối
ngân sách địa phương.
21
Điểm định canh, định
cư tập trung Thôn Làng Trui
2,71
xã Ba Tiêu
bản đồ địa chính cơ sở 632557 và 635557, xã Ba Tiêu
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phân khai và giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định
canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương
1.400,0
1.400,0
22
Nhà văn hóa thôn
Kon Dóc
0,05
xã Ba Trang
Tờ 19 BĐĐC
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô
nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
tỉnh Quảng Ngãi
23
Cấp điện nông thôn
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020
0,20
xã Ba Dinh, xã Ba Cung, xã Ba Bích, xã Ba Trang, xã
Ba Khâm, xã Ba Vinh, xã Ba Nam
Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông
thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020
200,0
100,0
100,0
24
Đường dây 220KV Thượng
Kon Tum - Quảng Ngãi
2,35
Các xã: Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba
Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên
Quyết định số 640/QĐ-NPT ngày 7/4/2009 của Tập đoàn
điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
dây 220kv Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi
25
Thủy điện Sông Liên
1
126,50
Xã Ba Cung, Ba Vinh, Ba Thành, Ba Động
tờ 7, 10 BĐLN; tờ 64-66, 69, 70 VLAP
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Thủy điện Sông Liên 1
6.843,1
6.843,1
26
Trường Mầm non Ba Động
thôn Trường An
0,08
Xã Ba Động
Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND
huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trường mầm
non Ba Động
27
Trường Mầm non Ba
Thành: Điểm trường thôn Trường An
0,28
Xã Ba Thành
Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí thực hiện Đề án kiên cố hóa Trường, lớp học
nhà công vụ giáo viên năm 2009
28
Trường Mầm non Ba
Thành: Điểm trường thôn Làng Tăng
0,13
Xã Ba Thành
29
Trường Mầm non Ba
Thành: Điểm trường Tổ Choa Liêm, thôn Huy Ba II
0,05
Xã Ba Thành
tờ 8 thửa 196 BĐĐCLN
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
30
Trường Mầm non Ba
Thành: Điểm trường Tổ Gò Ôn, thôn Huy Ba I
0,04
Xã Ba Thành
tờ 30 thửa 209, 210, 248 VLAP
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
31
Trường Mầm non Ba
Thành: Điểm trường Tổ Huy Ba, thôn Huy Ba I
0,02
Xã Ba Thành
32
Trường mầm non Ba
Trang: Điểm trường Tổ Bùi Hui
0,06
Xã Ba Trang
tờ 75 thửa 60, 61 VLAP
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
33
Trường mầm non Ba
Trang: Điểm trường Tổ Làng Leo
0,04
Xã Ba Trang
tờ 32 thửa 3 VLAP
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
34
Trường mầm non Ba
Trang: Điểm trung tâm Tổ Nước Tên
0,15
Xã Ba Trang
35
Trường mầm non Ba
Trang: Điểm trường Cây Muối
0,05
Xã Ba Trang
tờ 24 BĐLN
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
36
Trường mầm non Ba
Trang: Điểm trường Nước Đang
0,04
Xã Ba Trang
37
Trường mầm non Ba
Nam thôn Làng Dút
0,06
Xã Ba Nam
38
Trường mầm non Ba
Nam thôn Làng Vờ
0,02
Xã Ba Nam
tờ 6 thửa 207 VLAP
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
39
Trường mầm non Ba
Giang: Điểm trường trung tâm - thôn Nước Lô
0,17
xã Ba Giang
tờ 48 Vlap
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
40
Trưởng mầm non Ba
Giang: Điểm trường thôn Gò Khôn
0,03
xã Ba Giang
tờ 13 thửa 26 BĐLN
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
41
Trường mầm non Ba
Xa thôn Nước Như
0,22
Xã Ba Xa
42
Trường mầm non Ba
Xa: Điểm trường thôn Ba Ha
0,04
Xã Ba Xa
tờ 14 Vlap
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
43
Trường mầm non Ba
Xa: Điểm trường thôn Nước Lăng
0,04
Xã Ba Xa
tờ 36 Vlap
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
44
Trường mầm non Ba
Xa: Điểm trường thôn Nước Chạch
0,03
Xã Ba Xa
thửa 370 tờ 67 Vlap
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ
về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015.
- QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn
2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
45
Trường mầm non Ba
Xa: Điểm trường thôn Gòi Hre 2
0,09
Xã Ba Xa
46
Trường mầm non Ba
Xa: Điểm trường thôn Gòi Hre 1
0,02
Xã Ba Xa
47
Trường tiểu học Ba
Vì, thôn Giá Vực
0,16
Xã Ba Vì
48
Trường PTDTBT
TH&THCS Ba Trang: Điểm trường chính
0,9
Xã Ba Trang
49
Trường PTDTBT
TH&THCS Ba Trang: Điểm trường thôn Đèo Ải
0,01
Xã Ba Trang
50
Trường PTDTBT
TH&THCS Ba Trang: Điểm trường thôn Sa Lung
0,01
Xã Ba Trang
51
Trường PTDTBT
TH&THCS Ba Giang: Điểm trường Gò Khôn, thôn Gò Khôn
0,12
Xã Ba Giang
Tổng cộng
149,66
19.593,1
6.550,0
4.500,0
1.700,0
-
6.843,1
Biểu 2.8
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích
QH (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA (ha)
Diện tích đất
RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2)
và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung
1,93
0,92
TTr Ba Tơ
Tờ 4, 12, 13, 18,
24, 25 BĐĐC
2
Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2)
1,04
0,33
TTr Ba Tơ
Tờ 2, 6, 7 BĐĐC
3
Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2, đoạn qua TTr
Ba Tơ)
3,85
0,16
TTr Ba Tơ
Tờ 5, 10 BĐĐC
4
Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh
1,64
0,42
xã Ba Vinh
Tờ 47, 37, 53 BĐĐC
5
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn
1 + giai đoạn 2)
2,92
0,26
xã Ba Động, Ba
Thành
Tờ 38, 39, 45, 46
BĐ ĐC Ba Động, tờ 59, 60, 67, 68 BĐĐC Ba Thành
6
Cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên Quốc lộ
24
4,98
0,5
xã Ba Liên, Ba Động,
Ba Cưng, Ba Thành, TTr Ba Tơ
7
Sân vận động xã Ba Chùa
0,42
0,22
Xã Ba Chùa
Tờ 23 BĐĐC
8
Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Rét
- Ma Nghít
0,03
0,02
Xã Ba Cung
Tờ 31 thửa 329,
330, 35 BĐ Vlap
9
Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Loa
- Đồng Xoài
0,11
0,05
Xã Ba Cung
Tờ 29 thửa 104,
105 BĐ Vlap
10
Đập Nước Cam
0,34
0,1
Xã Ba Bích
Tờ 2, 4, 8 BĐĐC
11
Đập Nước Đọt
0,31
0,15
Xã Ba Bích
Tờ 69, 70 BĐĐC
12
Đập Kà La
0,40
0,18
xã Ba Dinh
Tờ 2, 3, 14 BĐĐC
13
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
0,20
0,07
xã Ba Dinh, xã Ba
Cung, xã Ba Bích, xã Ba Trang, xã Ba Khâm, xã Ba Vinh, xã Ba Nam
14
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi
2,35
0,06
1,07
Các xã: Ba Tiêu,
Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên
Tổng cộng
20,52
2,52
1,99
Biểu 1.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Mở rộng tuyến đường
từ Trung tâm Y tế huyện đi cầu Nước Siêng (Cầu Thiệp Xuyên)
0,40
Xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 10, 14
1.900,00
1.900
2
Đường bờ tả sông
Phước Giang (giai đoạn 2)
0,55
Xã Long Mai
Tờ bản đồ số 50
0,00
3
Thủy điện Long Sơn
12,00
Xã Long Môn
Tờ bản đồ số 25
Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi, về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Long Sơn.
0,00
4
Thủy điện Sơn Linh
22,92
Xã Long Môn
Quyết định số 625/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Sơn Linh.
0,00
5
QH sân thể thao
thôn Phiên Chá
0,16
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 46
QĐ số: 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi
công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi.
720,00
720
6
QH sân thể thao
thôn Công Loan
0,16
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 42
720,00
720
7
QH sân thể thao
thôn Diệp Thượng
0,16
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 26
720,00
720
8
QH sân thể thao
thôn Làng Hình
0,18
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 25
720,00
720
9
QH sân thể thao
thôn Đồng Rinh
0,18
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 22
720,00
720
10
Khu vui chơi giải
trí xã Thanh An
0,20
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 26
1.200,00
1.200
11
QH nghĩa trang nhân
dân - thôn Diệp Thượng
0,50
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 4 (BĐLN)
1.200,00
1.200
12
QH nghĩa trang nhân
dân - thôn Ruộng Gò - Hóc Nhiêu
0,50
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 4 (BĐLN)
1.200,00
1.200
13
Mở rộng UBND xã
Thanh An
0,25
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 26
Đã xây dựng nhưng chưa làm thủ tục giao đất.
0,00
14
Nhà văn hóa xã
Thanh An
0,25
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 26, 27
0,00
15
Nhà sinh hoạt xã
Long Sơn
0,13
Xã Long Sơn
Tờ bản đồ số 47
0,00
16
Nhà sinh hoạt thôn
Diên Sơn
0,10
Xã Long Sơn
Tờ bản đồ số 45
0,00
17
Công trình Hoàn thiện
lưới điện tiếp nhận khu vực huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi năm 2019
0,11
Xã Long Mai, xã
Long Hiệp, xã Thanh An, xã Long Sơn, huyện Minh Long
Tờ số 31, 42, 27,
50, 51, 9, 57, 28 xã Long Mai; Tờ số 15, 12, 2, 6 xã Long Hiệp; Tờ số 17 xã
Thanh An; Tờ số 39, 69 xã Long Sơn
QĐ số 1145/QĐ-QNPC
ngày 08/3/2019 của Công ty Điện lực Quảng Ngãi về việc phê duyệt BCKTKT
1.000,00
1.000,00
Tổng cộng
38,75
9.100
-
7.200
-
-
1.900
-
Biểu 2.9
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
TT
Hạng mục
Diện tích quy
hoạch (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
GHI CHÚ
Diện tích đất
LUA (ha)
Diện tích đất
RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2)
0,55
0,15
Xã Long Mai
Tờ bản đồ số 50
2
Mở rộng cơ quan quân sự huyện Minh Long
0,37
0,12
Xã Long Hiệp
Tờ bản đồ số 13
3
Khu vui chơi giải trí xã Thanh An
0,20
0,17
Xã Thanh An
Tờ bản đồ số 10
4
Thủy điện Sơn Linh
22,92
1,08
Xã Long Môn
5
Công trình Hoàn thiện lưới điện tiếp nhận khu vực
huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi năm 2019
0,11
0,005
Xã Long Mai, xã
Long Hiệp, xã Thanh An, xã Long Sơn, huyện Minh Long
Tờ số 31, 42, 27,
50, 51, 9, 57, 28 xã Long Mai; Tờ số 15, 12, 2, 6 xã Long Hiệp; Tờ số 17 xã
Thanh An; Tờ số 39, 69 xã Long Sơn
Tổng cộng
24,15
0,445
1,08
Biểu 1.10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích (ha)
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (Tr.đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+.+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đường giao thông dọc
Kè Sông Rin, thị trấn Di Lăng
0,57
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
QĐ 40/QĐ-UBND huyện,
ngày 25/6/2018 v/v cấp kinh phí từ nguồn bổ sung có mục tiêu Ngân sách tỉnh hỗ
trợ
QĐ 1189/QĐ-UBND huyện,
ngày 03/7/2019 v/v phê duyệt diện tích, loại đất, CSD
QĐ 412/QĐ-UBND huyện,
ngày 5/9/2019 v/v Phương án và dự toán bồi thường, hỗ trợ GPMB
1248
1.248
2
Khu đất tại vị trí
DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)
1,32
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
QĐ 3103/QĐ-UBND huyện,
ngày 23/10/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
QĐ 3166/QĐ-UBND huyện,
ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 255/QĐ-UBND huyện,
ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
4279
4.279
3
Trung tâm bảo tồn
văn hóa dân tộc H’re tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông)
0,86
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
QĐ 3151/QĐ-UBND huyện,
ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 1061/QĐ-UBND huyện,
ngày 20/6/2018 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 1)
QĐ 3052/QĐ-UBND huyện,
ngày 14/12/2018 v/v Bồi thường, hỗ trợ, TĐC (đợt 1)
QĐ 712/QĐ-UBND huyện,
ngày 20/5/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo KT-KT
1000
1.000
4
Trường MG Sơn Hạ
(Hoa Hồng)
0,06
Sơn Hạ
Tờ BĐ ĐCCS 674560
xã Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 3161/QĐ-UBND huyện,
ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KTKT
QĐ 336/QĐ-UBND huyện,
ngày 22/3/2019 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu
QĐ 1665/QĐ-UBND huyện,
ngày 22/8/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KTKT
500
500
5
Trường MG Sơn Ba
0,30
Sơn Ba
Làng Ranh
QĐ 60/QĐ-UBND ngày
17/01/2019, v/v giao kế hoạch vốn TPCP năm 2018 (đợt 3)
QĐ 3162/QĐ-UBND huyện,
ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 167/QĐ-UBND huyện,
ngày 22/2/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT
500
500
6
Thủy điện Sơn Nham
24,64
Sơn Nham; Sơn Linh
CV 808-KL/TU tỉnh
ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy
điện nhỏ của tỉnh
QĐ 4944/QĐ-BCT ngày
27/12/2018 Bộ Công thương v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN
QĐ 624/QĐ-UBND tỉnh
ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
20636
20.636
7
Thủy điện Sơn Linh
4,84
Sơn Linh
CV 808-KL/TU tỉnh
ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy
điện nhỏ của tỉnh
QĐ 4944/QĐ-BCT ngày
27/12/2018 Bộ Công thương v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN
QĐ 625/QĐ-UBND tỉnh
ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
5469
5.469
8
Bồi thường, GPMB Cụm
công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (giai đoạn 1); gồm: mở rộng Nhà máy Nhất
Hưng 3,9 ha - có DM riêng, còn lại kêu gọi đầu tư)
2,72
Sơn Hạ
QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà
QĐ 874/QĐ-UBND huyện,
ngày 20/4/2017 v/v phê duyệt dự án đền bù, GPMB CCN Sơn Hạ
QĐ 1338/QĐ-UBND huyện,
ngày 26/7/2018 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 1, giai đoạn 1)
QĐ 930/QĐ-UBND huyện,
ngày 28/6/2019 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 2, giai đoạn 1)
9330
9.330
9
Cụm công nghiệp Sơn
Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN, giai đoạn 1 + giai đoạn
2)
1,53
Sơn Hạ
QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà
QĐ 1700/QĐ-UBND tỉnh
ngày 11/10/2018 v/v phân khai vốn đầu tư phát triển năm 2018 nguồn vốn cân đối
ngân sách địa phương
QĐ 2292/QĐ-UBND huyện,
ngày 23/10/2018 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT
QĐ 3032/QĐ-UBND huyện,
ngày 12/12/2018 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu
1818
1.818
10
Trụ sở UBND xã Sơn
Kỳ
0,44
Sơn Kỳ
Tờ BĐĐCCS 667554
QĐ 255/QĐ-UBND huyện,
ngày 21/12/2018 V/v giao kế hoạch vốn ĐTC năm 2019
500
500
11
Trạm y tế xã Sơn Kỳ
0,20
Sơn Kỳ
CV 33/UBND-VP huyện,
ngày 10/01/2019 v/v nâng cấp trụ sở UBND xã (cũ) thành trạm y tế
12
Thủy điện Long Sơn
(Nước Lác), Sơn Kỳ
7,86
Sơn Kỳ
CV 808-KL/TU ngày
13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện
nhỏ của tỉnh
QĐ 4944/QĐ-BCT ngày
27/12/2018 v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN
QĐ 669/QĐ-UBND tỉnh
ngày 30/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
1292
1.292
13
Công trình tiểu dự
án: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
0,50
Các xã
QĐ 981/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 11/8/2019 v/v phê duyệt tiểu dự án
1095
1.095
14
Đường điện 0,4 kvA
từ Gò Rinh - Gò Rổ (1 km)
0,04
Sơn Thành
QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019
QĐ 59/QĐ-UBND huyện,
ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019
88
88
15
Đường điện 0,4 kvA
từ UBND xã đi nhà ông Diệp và từ nhà ông Linh đi nhà ông Tiêu (0,5 km)
0,02
Sơn Thành
QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019
QĐ 59/QĐ-UBND huyện,
ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019
44
44
16
Nâng cấp, cải tạo
nghĩa trang thị trấn Di Lăng (bổ sung diện tích đường vào nghĩa trang)
1,60
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
QĐ 255/QĐ-UBND huyện,
ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
QĐ 1208/QĐ-UBND huyện,
ngày 17/7/2018 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư
QĐ 1488/QĐ-UBND huyện,
ngày 24/7/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT
QĐ 1544/QĐ-UBND huyện,
ngày 31/7/2019 v/v KH lựa chọn nhà thầu
CV 4033/STNMT-QLĐĐ
ngày 5/9/2019 của Sở TN&MT tỉnh về việc thẩm định giá đất cụ thể để tính
tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất
3504
3.504
17
Nhà văn hóa xã Sơn
Bao
0,16
Sơn Bao
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
18
Nhà văn hóa xã Sơn
Ba
0,10
Sơn Ba
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
343
343
19
Khu văn hóa, thể
thao xã Sơn Hạ
1,50
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
3285
3.285
20
Nhà bia tưởng niệm
xã Sơn Hải
0,07
Sơn Hải
Sở LĐ TBXH
153
153
21
Trường tiểu học
thôn làng Gung, xã Sơn Cao
0,05
Sơn Cao
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1585/QĐ-UBND huyện,
ngày 8/8/2019 vv phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
110
110
22
Điểm trường tiểu học
Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da)
0,03
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện
ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020
23
BTXM đường xóm Gò Rộc,
xã Sơn Trung
0,12
Sơn Trung
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
263
263
24
Đường Sân bóng - Bà
In
0,02
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
44
44
25
Nhà văn hóa thôn
Trường Khay
0,05
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
26
Nhà văn hóa thôn
Đèo Rơn
0,05
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
27
Nhà văn hóa thôn Kà
Tu
0,05
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
28
Nhà văn hóa thôn
Đèo Gió
0,05
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
29
Nhà văn hóa thôn Đồng
Reng
0,05
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
30
Xây dựng mới trạm
biến áp hạ thế: xóm Nham thôn Đèo Gió
0,01
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
22
22
31
Xây dựng mới trạm
biến áp hạ thế: xóm Cà Nục thôn Đèo Gió
0,01
Sơn Hạ
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
22
22
32
Kênh mương Gai Ngoạt,
thôn Xà Nay, xã Sơn Nham
0,02
Sơn Nham
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
44
44
33
Kênh đập Xà Ây và
kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham
0,04
Sơn Cao
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
115
115
34
Kênh đập KLăng, xã
Sơn Cao
0,05
Sơn Cao
NQ 13/NQ-HĐND huyện,
ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020
QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh,
ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM
130
130
35
Nhà văn hóa xã Sơn
Kỳ
0,08
Sơn Kỳ
XDCB xã
36
Sân vận động xã Sơn
Kỳ
1,00
Sơn Kỳ
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện
ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020
1000
1.000
37
Khắc phục cầu Tà Man
II, thị trấn Di Lăng
0,20
TT. Di Lăng
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện
ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020
500
500
38
Trung tâm Bảo tồn
văn hóa dân tộc H're, hạng mục: đền bù, nhà truyền thống
1,00
TT. Di Lăng
QĐ 653a/QĐ-UBND huyện
ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020
1000
1.000
Tổng cộng
52,21
58.331,6
13.348,8
7.029,7
37.953,1
Biểu 2.10
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích (ha)
Trong đó:
Địa điểm (đến cấp
xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
Ghi chú
đất LUA (ha)
đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết
1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)
1,32
0,30
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
2
Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng
Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2 - đường giao thông)
0,86
0,05
TT. Di Lăng
Tờ BĐ ĐCCS 665548
3
Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục:
xây dựng đường gom CCN - giai đoạn 2)
1,00
0,60
Sơn Hạ
4
Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ
7,86
0,40
Sơn Kỳ
5
Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da)
0,03
0,03
Sơn Hạ
6
Nhà văn hóa thôn Trường Khay
0,05
0,05
Sơn Hạ
7
Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn
0,05
0,05
Sơn Hạ
8
Nhà văn hóa thôn Kà Tu
0,05
0,05
Sơn Hạ
9
Nhà văn hóa thôn Đồng Reng
0,05
0,01
Sơn Hạ
10
Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham
0,02
0,02
Sơn Nham
11
Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn
Nham
0,04
0,04
Sơn Cao
12
Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao
0,05
0,05
Sơn Cao
Tổng cộng
11,38
1,65
Biểu 1.11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp
xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Trong đó
Tổng (triệu đồng)
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)
+(10)+(11) +(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đường điện 0,4KV
UBND xã về xóm ông Tâm
0,01
xã Sơn Bua
tờ BĐCC số 7, xã
Sơn Bua tỷ lệ 1/2000
Quyết định trung hạn
số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế
hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
150
150
2
Trường Trung học
cơ sở Sơn Dung
0,20
xã Sơn Dung
tờ BĐCC số 1, xã
Sơn Dung tỷ lệ 1/2000
Quyết định trung hạn
số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế
hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
200
200
3
Sân vận động Trung
tâm huyện
3,00
xã Sơn Dung
tờ BĐCC số 2, xã
Sơn Dung tỷ lệ 1/2000
Quyết định số
1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại
Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây
3.500
3.500
4
Thủy điện Đak
Robaye
5,00
xã Sơn Lập
Bản đồ địa chính
khu đất
Quyết định số
1030/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quyết định chủ trương đầu
tư Dự án thủy điện Đăk Robaye
5.000
5.000
5
Sân vận động xã
Sơn Lập
0,70
xã Sơn Lập
Bản đồ địa chính
khu đất
Quyết định số
1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương
trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi
-
6
Sân vận động xã
Sơn Liên
1,00
xã Sơn Liên
Bản đồ địa chính
khu đất
Quyết định số
1921/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2019 của tiểu dự án 1 - Chương
trình 135 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi
-
7
Tuyến đường Măng
Lăng đi Nước Đốp
4,00
xã Sơn Long
Quyết định số
1394/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2019 nguồn vốn NSTW của Tiểu dự án 1 - Chương trình 135 thuộc chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghẻo bền vững tỉnh Quảng Ngãi (đợt 2)
-
8
Nghĩa trang nhân
dân xã Sơn Long
1,00
xã Sơn Long
Bản đồ địa chính
khu đất
Quyết định số
1560/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh dự toán và
phân bổ kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị Quyết số 05/2017/NQ-UBND
ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện
-
9
Cầu Nước Tang và
đường vào hai đầu cầu
1,70
xã Sơn Long
tờ BĐCC số 6, xã
Sơn Long tỷ lệ 1/2000
Quyết định số
623/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao vốn chính thức
nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu
tư phát triển để thực hiện các dự án mới
1.000
1.000
10
Nghĩa trang nhân
dân xã Sơn Màu
0,76
xã Sơn Màu
Bản đồ địa chính
khu đất
Quyết định số
1560/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh dự toán và
phân bổ kinh phí cho các đơn vị để thực hiện Nghị Quyết số 05/2017/NQ-HĐND
ngày 27/7/2017 của Hội đồng nhân dân huyện
-
11
Tuyến đường sản xuất
từ ngã ba đường mới đến xóm ông Đỏ, thôn Đắk Pao
0,39
xã Sơn Màu
Quyết định số
240/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018
12
Trụ sở làm việc
UBND huyện Sơn Tây
1,20
xã Sơn Mùa
Tờ bản đồ trích đo
địa chính
Quyết định số
1373/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự
án trụ sở làm việc UBND huyện Sơn Tây
-
13
Tượng đài Chiến thắng
Bãi Màu
0,40
xã Sơn Tân
Tờ bản đồ trích đo
địa chính
Quyết định số
1170/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc bổ sung kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2019 từ nguồn kinh phí ngân sách huyện được giao tại
Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây
200
200
14
Mở rộng diện tích
trường mầm non Sơn Tinh
0,15
xã Sơn Tinh
Tờ bản đồ trích đo
địa chính
Quyết định điều số
1225/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND huyện Sơn Tây về việc điều chỉnh bổ sung
danh mục công trình tại Điều 1 kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2017-2020 nguồn vốn đầu tư phát triển phân cấp ngân sách huyện theo Quyết định
số 2706/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Sơn Tây
500
500
Tổng cộng
19,51
10.550
350
1.000
4.200
-
5.000
Biểu 2.11
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA (ha)
Diện tích đất
RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Sân vận động Trung tâm huyện
3,00
0,30
xã Sơn Dung
tờ BĐCC số 2, xã
Sơn Dung tỷ lệ 1/2000
2
Thủy điện Đak Robaye
5,00
0,14
xã Sơn Lập
Bản đồ địa chính
khu đất
3
Cầu Nước Tang và đường vào hai đầu cầu
1,70
0,70
xã Sơn Long
tờ BĐCC số 6, xã
Sơn Long tỷ lệ 1/2000
4
Mở rộng diện tích trường mầm non Sơn Tinh
0,15
0,15
xã Sơn Tinh
Tờ bản đồ trích đo
địa chính
Tổng cộng
9,85
1,29
Biểu 1.12
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Điện sinh hoạt tổ 4
- 7 thôn Sơn
0,033
Xã Trà Khê
(533168.28; 1681032.72)
(532901.94; 1681094.18)
Quyết định 12a/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện
Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện năm 2018
50
50
2
Trường Tiểu học Trà
Khê
0,296
Xã Trà Khê
(532703.22; 1681074.61)
(532746.01; 1681086.78)
(532764.78; 1681035.08)
(532704.64; 1681020.04)
Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND
huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì,
nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019
1.200
1.200
3
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường BTXM Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp)
0,600
Xã Trà Khê
Xã Trà Khê
QĐ số 116/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND huyện Tây
Trà về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
1.500
1.350
150
4
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã trà Quân
0,630
Xã Trà Quân
(539538.30; 1683534.89)
(540594.70; 1683567.65)
Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND huyện
Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở
rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã Trà Quân (Nguồn vốn
ngân sách tỉnh hỗ trợ cho ngân sách huyện)
7.000
7.000
5
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ tổ 4 đi tổ 5, thôn Trà Xuông, xã Trà Quân
0,700
Xã Trà Quân
(535889.1945; 1684582.1027)
(536950.6392; 1684128.5122)
Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện
Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu
dự án 1 của dự án Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
4.000
4.000
6
Khắc phục sạt lở
Trường trung học cơ sở Trà Phong
0,178
Xã Trà Phong
(539369.72; 1681400.23)
(539381.29; 1681437.87)
Quyết định số 1181a/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND
huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khắc phục
sạt lở Trường trung học cơ sở Trà Phong
1.600
1.600
7
Đường Trà Na - Trà
Reo - Trà Bung, xã Trà Phong
0,27
Xã Trà Phong
(538296.96; 1681212.90) (538532.84; 1681188.05)
(539159.28; 1681345.47) (539424.99; 1681337.19) (540690.44; 1680906.07)
(540861.10; 1680794.24)
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 của UBND
huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường
Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong, huyện Tây Trà (Nguồn vốn thu ngân
sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND giao năm 2018)
10.000
10.000
8
Trùng tu di tích Cuộc
khởi Trà Bồng và Miền tây Quảng Ngãi (di tích Gò Rô)
0,429
Xã Trà Phong
(539688.73; 1677948.68) (539617.69; 1677900.61)
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân
sách địa phương năm 2019
5.000
5.000
9
Hệ thống nước sinh
hoạt thôn Trà Reo
0,020
Xã Trà Phong
Xã Trà Phong
Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương
trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020
1.000
1.000
10
Đường BTXM từ nhà
bà Lý đến xóm Ka tét, thôn Trà Niu, xã Trà Phong
1,300
Xã Trà Phong
(537587.0000; 1678344.0000) (537228.0000;
1679214.0000)
Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện
Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu
dự án 1 của dự án Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
4.300
4.300
11
Di dời, xây dựng di
tích lịch sử Đồn Làng Ngãi
0,020
Xã Trà Xinh
(539466.56; 1672447.91) (539470.06; 1672430.24)
(539435.70; 1672432.82) (539437.38; 1672452.82)
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân
sách địa phương năm 2019
250
250
12
Di dời, xây dựng di
tích lịch sử Nước Xoay
0,023
Xã Trà Thọ
(545311.26; 1675842.45) (545301.98; 1675836.69)
(545305.56; 1675823.37) (545323.14; 1675830.21)
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân
sách địa phương năm 2019
250
250
13
BTXM tuyến ông Thí
- ông Vũ, trường mẫu giáo thôn Tây - ông Hồng, ông Thanh - ông Tàu
0,100
Xã Trà Thọ
(539652.0002; 167445.2163) (539725.4066;
1674376.7505) (540319.8186; 1673639.7130) (540409.1579; 1673683.3570)
(541792.4575; 1675772.5641) (541817.1460; 1675821.8193)
Quyết định số 116/QĐ-UBND, ngày 11/3/2019 UBND huyện
Tây Trà V/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện
900
810
90
14
Di dời, xây dựng di
tích lịch sử Đồn Eo Reo
0,010
Xã Trà Nham
(550015.92; 1680886.32) (550004;54; 1680878.79) (550014.26;
1680867.12) (550029.50; 1680874.03)
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân
sách địa phương năm 2019
250
250
15
Nâng cấp, tuyến đường
Lý Thanh Tùng - Hồ Văn Biên - Hồ Văn Dớt
0,75
Xã Trà Nham
(550777.8198; 1680668.7940) (550943.3900;
1680869.6130)
Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương
trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020
1.000
1.000
16
Tôn tạo, sửa chữa
di tích lịch sử Đồn Eo Chim
0,010
Xã Trà Lãnh
(544771.50; 1682243.86) (544771.31; 1682239.65)
(6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41)
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân
sách địa phương năm 2019
250
250
17
BTXM Tuyến đường từ
Ngã 3 - Tổ 3 thôn Trà Lương, xã Trà Lãnh
0,18
Xã Trà Lãnh
(544940.2669; 1681393.6927) (545095.8581;
1681525.2677) (545194.4604; 1681518.3561) (545234.4308; 1681455.8494)
QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) thuộc chương trình mục
tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi
1.000
1.000
18
Trường Mẫu giáo Trà
Lãnh
0,265
Xã Trà Lãnh
(543734.94; 1680128.42) (543705.84; 1680114.84)
(543665.15; 1680149.70) (543691.27; 1680177.43)
Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND
huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì,
nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019
1,160
1,160
19
BTXM tuyến đường từ
ngã 3 đi tổ 1 thôn Cát (Đoạn cuối)
1,000
Xã Trà Thanh
(534994.000; 1688393.0000) (535051.000; 1688493.0000)
Danh mục khởi công mới năm 2020 thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
1.000
900
100
20
Nước sinh hoạt tổ
2, tổ 5 thôn Vuông (52 hộ)
1,50
Xã Trà Thanh
(537028.4890; 1688665.2635) (537110.9901;
1688264.8044)
Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương
trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020
1.000
1.000
21
BTXM nối tiếp tuyến
đường từ Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh
0,10
Xã Trà Trung
(548468.0000; 1674786.000) (548451.0000;
1674408.0000)
Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương
trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020
1.000
1.000
22
Dự án Cụm công
trình Thủy điện Tây Trà
126,390
Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh
Tờ bản đồ địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ
bản đồ số 2, 3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533)
xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ
bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4, 6
(tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ
Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây
Trà
995.890
995.890
Tổng
134,53
1038441,2
14160,0
24250,0
4141,2
995890,0
Biểu 2.12
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA (ha)
Diện tích đất
RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim
0,010
0,010
Xã Trà Lãnh
(544771.50; 1682243.86)
(544771.31; 1682239.65) (6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41)
2
Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà
126,390
5,032
19,141
Xã Trà Khê, Trà
Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Thọ, Trà Thanh
Tờ bản đồ địa
chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2, 3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà
Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533)
tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000)
xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4, 6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ
số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ
Tổng cộng
126,40
5,03
19,15
Biểu 1.13
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)+ ...+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Xây dựng khu trung
tâm lưu trữ huyện Trà Bồng
0,11
TT. Trà Xuân
Thửa 143, tờ BĐ số 16
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
138
138
2
Xây dựng trụ sở Chi
cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng
0,26
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số 19
Quyết định số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư
pháp về việc giao nhiệm vụ chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm
2018; Quyết định số 1067/QĐ-TCTHADS ngày 31/10/2017 của Tổng cục Thi hành án
dân sự về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng
300
300
3
Tuyến đường TL622
đi ruộng Dỡ
0,45
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số 13
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn
về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2019
0
4
Đường giao thông nội
đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ
0,30
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số 29, 30
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn
về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2018
0
5
Cống thoát nước qua
BCH Quân sự huyện Trà Bồng
0,03
TT. Trà Xuân
Thửa 151, 152, 153, 155, 186 tờ BĐ số 17
Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện
Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí để thực hiện cấp bách công trình cấp thoát
nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng
0
6
Đầu tư xây dựng khu
dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân
1,51
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số 5, 6
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
1.800
1.800
7
Đầu tư xây dựng KDC
Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân
1,10
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số 20
Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng
1.400
1.400
8
Trường mầm non xã
Trà Giang
0,06
Trà Giang
Thửa 2, 23, 31 tờ BĐ số 8
Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND
huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trường mầm non
xã Trà Giang
0
9
Đường UBND xã Trà
Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo)
1,00
Trà Giang
Tờ BĐ số 06
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
504
504
10
Xây dựng nhà văn
hóa thôn 1
0,05
Trà Thủy
Thửa 12, 13, tờ BĐ số 45
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
28
23
5
11
Đường BTXM tổ 3
thôn 1
0,50
Trà Thủy
Tờ BĐ số 28, 39, 44
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định
số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện
chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
280
224
56
12
Đường từ Quốc lộ
24C đến thôn 4, xã Trà Thủy
2,00
Trà Thủy
Tờ BĐ số 73, 85
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
790
632
158
13
Đường BTXM từ nhà
Hường Lựu - Nhà ông Hoàng
0,40
Trà Hiệp
Tờ BĐ số 30, 34
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018,
đợt 2
0
14
Mở rộng đường dân
sinh Tổ 2 Tổ 4 thôn Cưa
0,70
Trà Hiệp
Tờ BĐ số 14
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018,
đợt 2
0
15
Đường BTXM từ QL24C
đến nóc ông Tơ
0,10
Trà Hiệp
Tờ BĐ số 27
Quyết định số 2874c/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của UBND
huyện Trà Bồng
0
16
Đường BTXM từ QL24C
đến nóc ông Hồng
0,10
Trà Hiệp
Tờ BĐ số 26
Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND
huyện Trà Bồng
0
17
Đường BTXM tuyến
QL24C đi đến đội 1, thôn Bình Thanh
1,00
Trà Bình
Tờ BĐ số 24, 34
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định
số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện
chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi.
566
453
113
18
Khu xử lí rác thải
1,30
Trà Bình
Tờ BĐ số 7 (tỷ lệ 1/5000)
Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch
UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản
lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND
ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư
phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm
2019
270
210
60
19
Đường BTXM tuyến
nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi
0,20
Trà Phú
Tờ BĐ số 24, 34
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định
số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện
chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
160
93
67
20
Xây dựng khu thể
thao xã Trà Phú
0,60
Trà Phú
Tờ BĐ số 21
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định
số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện
chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
330
264
66
21
Nghĩa trang nhân
dân tập trung huyện Trà Bồng (nghĩa trang nhân dân Phú Xuân)
4,00
Trà Phú
Tờ BĐ số 03 (tỷ lệ 1/5000)
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
808
808
22
Xây mới trường mầm
non xã
0,40
Trà Phú
Tờ BĐ số 33
Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch
UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản
lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019; Nghị quyết
03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2020
0
23
Xây mới nhà văn hóa
thôn Phú An
0,05
Trà Phú
Tờ BĐ số 33
Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch
UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản
lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019.
0
24
Xây dựng Khu dân cư
Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ
đồng Đá Bàn)
0,84
Trà Phú
Tờ BĐ số 24, 34
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
501
501
25
Đường Trà Hoa, xã
Trà Lâm
9,00
Trà Lâm
Tờ BĐ số 06 (1/5000)
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
2.300
2.300
26
Nhà văn hóa thôn
Đông
0,04
Trà Sơn
Thửa 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số 42
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định
số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện
chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
25
20
5
27
Nối tiếp đường BTXM
từ TL 622b tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn
0,50
Trà Sơn
Tờ BĐ số 32, 49
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
255
255
28
Nhà văn hóa thôn
Tây
0,05
Trà Bùi
Tờ BĐ số 10
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện
Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số
1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện
chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi
28
25
3
29
Cầu qua sông Trà Bồng,
tuyến Trà Xuân đi Trà Thủy
1,00
TT. Trà Xuân và xã Trà Thủy
Tờ BĐ số 2, 6 TT. Trà Xuân; Tờ BĐ số 88 xã Trà Thủy
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND
huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020
34
34
Tổng
27,65
10.517
804
1.944
4.068
0
3.701
Biểu 2.13
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Trong đó
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính, (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Ghi chú
Diện tích đất
LUA (ha)
Diện tích đất
RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(9)
1
Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng
0,11
0,11
TT. Trà Xuân
Thửa 143, tờ BĐ số
16
2
Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Trà Bồng
0,26
0,24
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số 19
3
Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ
0,45
0,20
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số 13
4
Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ
0,30
0,10
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số 29, 30
5
Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng
0,03
0,02
TT. Trà Xuân
Thửa 151, 152,
153, 155, 186 tờ BĐ số 17
6
Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà
Xuân
1,51
1,40
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số 5, 6
7
Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân
1,10
0,60
TT. Trà Xuân
Tờ BĐ số 20
8
Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2
(hạng mục cầu treo)
1,00
0,10
Trà Giang
Tờ BĐ số 06
9
Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 - Tổ 4 thôn Cưa
0,70
0,20
Trà Hiệp
Tờ BĐ số 14
10
Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi
0,20
0,05
Trà Phú
Tờ BĐ số 24, 34
11
Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú
0,60
0,45
Trà Phú
Tờ BĐ số 21
12
Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà
Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn)
0,84
0,64
Trà Phú
Tờ BĐ số 24, 34
13
Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm
9,00
0,12
Trà Lâm
Tờ BĐ số 06 (tỷ lệ
1/5000)
14
Nhà văn hóa thôn Đông
0,04
0,04
Trà Sơn
Thửa số 318, 319,
320, 232, Tờ BĐ số 42
Tổng
16,14
4,27
Biểu 1.14
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu
đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9) +(10)+(11)+(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Bể chứa nước sinh
hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ sản xuất
0,150
Xã An Bình
Tờ bản đồ số: 4
QĐ số 1382/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử
dụng vốn dự phòng NSTW kế hoạch trung hạn 2016-2020 thuộc chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
7.000
6.300
700
2
Trục đường chính
Trung tâm huyện Lý Sơn
3,20
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số: 14, 15, 16, 17
QĐ số: 1031/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về
việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trục đường chính trung tâm huyện Lý
Sơn
130.000
130.000
3
Tôn tạo và mở rộng
Di tích Quốc gia Âm Linh tự
0,08
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số: 13, 14
CV số: 713/UBND-KGVX ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về
việc Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh Tự
3.353
3.353
4
Tuyến đường cổng Tò
Vò đi núi Giếng Tiềng
0,070
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số: 4
Tờ trình số: 109/TTr-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện
V/v xin chủ trương đầu tư dự án và TB số: 388/TB-HU ngày 18/9/2019 Thông báo
kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy tại cuộc họp ngày 10/9/2019
2.000
2.000
5
Mở rộng Thánh Thất
Cao Đài
0,050
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số: 8
Công văn số: 1605/SNV-TG ngày 16/8/2019 của Sở Nội vụ
tỉnh V/v chấp thuận chủ trương quy hoạch, mở rộng đất của Họ Đạo Lý Sơn (Thuộc
Hội thánh Truyền giáo Cao đài)
6
Khu tưởng niệm
Nghĩa sỹ Hoàng Sa
2,00
Xã An Hải
Tờ bản đồ số: 6
Quyết định số: 1379/QĐ-TLĐ ngày 30/7/2018 của Tổng
liên đoàn lao động Việt Nam V/v phê duyệt chủ trương dự án Khu tưởng niệm
Nghĩa Sỹ Hoàng Sa tại huyện Lý Sơn
120.000
120.000
7
Khu cây xanh tam
giác vòng xoay đi UBND xã An Hải
0,30
Xã An Hải
Tờ bản đồ số: 19
Tờ trình số: 56/TTr-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện
V/v xin thông qua dự án và TB số: 328/TB-HU ngày 9/5/2019 Thông báo kết luận
của Ban Thường trực Huyện ủy
1.300
1.300
8
Mở rộng giáo Xứ Lý
Sơn
0,20
Xã An Hải
Tờ bản đồ số: 26
Công văn số: 3329/UBND-NC ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh
V/v giao đất cho Giáo xứ Lý Sơn để mở rộng cơ sở thờ tự
2.200
2.200
Tổng cộng
6,05
258.853
130.000
-
3.300
-
125.553
Biểu 1.14
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2020 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị
quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh)
Stt
Tên công trình,
dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
Dự kiến kinh
phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu
đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung
ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp
huyện
Ngân sách cấp
xã
Vốn khác (Doanh
nghiệp, hỗ trợ...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9)
+(10)+(11) +(12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Bể chứa nước sinh hoạt kết hợp tưới tiêu phục vụ
sản xuất
0,150
Xã An Bình
Tờ bản đồ số: 4
QĐ số 1382/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ sử dụng vốn dự phòng NSTW kế hoạch trung hạn
2016-2020 thuộc chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án,
nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
7.000
6.300
700
2
Trục đường chính Trung tâm huyện Lý Sơn
3,20
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số: 14,
15, 16, 17
QĐ số:
1031/QĐ-UBND ngày 19/7/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án Trục đường chính trung tâm huyện Lý Sơn
130.000
130.000
3
Tôn tạo và mở rộng Di tích Quốc gia Âm Linh tự
0,08
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số: 13,
14
CV số:
713/UBND-KGVX ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh về việc Tôn tạo và mở rộng Di
tích Quốc gia Âm Linh Tự
3.353
3.353
4
Tuyến đường cổng Tò Vò đi núi Giếng Tiềng
0,070
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số: 4
Tờ trình số:
109/TTr-UBND ngày 30/7/2019 của UBND huyện V/v xin chủ trương đầu tư dự án và
TB số: 388/TB-HU ngày 18/9/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy
tại cuộc họp ngày 10/9/2019
2.000
2.000
5
Mở rộng Thánh Thất Cao Đài
0,050
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số: 8
Công văn số:
1605/SNV-TG ngày 16/8/2019 của Sở Nội vụ tỉnh V/v chấp thuận chủ trương quy
hoạch, mở rộng đất của Họ Đạo Lý Sơn (Thuộc Hội thánh Truyền giáo Cao đài)
6
Khu tưởng niệm Nghĩa sỹ Hoàng Sa
2,00
Xã An Hải
Tờ bản đồ số: 6
Quyết định số:
1379/QĐ-TLĐ ngày 30/7/2018 của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam V/v phê duyệt
chủ trương dự án Khu tưởng niệm Nghĩa Sỹ Hoàng Sa tại huyện Lý Sơn
120.000
120.000
7
Khu cây xanh tam giác vòng xoay đi UBND xã An Hải
0,30
Xã An Hải
Tờ bản đồ số: 19
Tờ trình số:
56/TTr-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện V/v xin thông qua dự án và TB số:
328/TB-HU ngày 9/5/2019 Thông báo kết luận của Ban Thường trực Huyện ủy
1.300
1.300
8
Mở rộng giáo Xứ Lý Sơn
0,20
xã An Hải
Tờ bản đồ số: 26
Công văn số: 3329/UBND-NC
ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh V/v giao đất cho Giáo xứ Lý Sơn để mở rộng cơ sở
thờ tự
2.200
2.200
Tổng cộng
6,05
258.853
130.000
-
3.300
-
125.553
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
2.672
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng