|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Toản
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2013/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi,
ngày 13 tháng 3 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU BẢO ĐẢM
HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ XI - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày
03/12/2004;
Căn cứ Quy chế hoạt động
của HĐND ban hành kèm theo Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI;
Căn cứ Nghị quyết số
524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII về
một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội khóa XIII;
Căn cứ Thông tư số
47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/03/2012 của liên Bộ Tài chính – Bộ Tư pháp quy định
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo
đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư số
97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định về chế độ công tác phí,
chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập;
Trên cơ sở xem xét Tờ
trình số 10/TTr-HĐND ngày 10/3/2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp của tỉnh Quảng Ngãi và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh,
Hội đồng nhân dân cấp huyện, Hội đồng nhân dân cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi (sau
đây gọi tắt là Hội đồng nhân dân các cấp) như sau:
1. Quy định chung:
a) Chế độ chi tiêu quy định
tại Nghị quyết này được áp dụng đối với hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
của tỉnh Quảng Ngãi.
b) Việc chi tiêu phục vụ hoạt
động của Hội đồng nhân dân các cấp phải bảo đảm đúng chế độ, định mức, đối tượng
theo quy định của pháp luật và quy định tại Nghị quyết này.
c) Kinh phí thực hiện nhiệm
vụ chi thuộc Hội đồng nhân cấp nào thì ngân sách cấp đó bố trí và xây dựng
trong dự toán hằng năm của đơn vị. Đối với cấp huyện, xã, định mức chi tiêu quy
định tại Nghị quyết này là mức chi tối đa, căn cứ vào khả năng cân đối ngân
sách được cấp có thẩm quyền giao, Hội đồng nhân dân cấp huyện, xã quyết định cụ
thể mức chi cho từng nội dung, bảo đảm không vượt quá mức chi tối đa quy định tại
Nghị quyết này.
2. Nội dung và mức chi: (Có
phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Uỷ
ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số
20/2011/NQ-HĐND ngày 22/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XI thông qua ngày 12 tháng 3 năm 2013, tại kỳ họp thứ 8./.
PHỤ LỤC
MỨC CHI BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND CÁC CẤP CỦA TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013 của Nghị
quyết HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I.
|
Chi
cho công tác thẩm tra phục vụ kỳ họp HĐND
|
1.
|
Chi
soạn thảo các báo cáo thẩm tra:
|
Đồng/báo cáo
|
500,000
|
250,000
|
|
2.
|
Chi
viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia thẩm tra, chỉnh lý Nghị quyết
|
Đồng/báo cáo
|
500,000
|
250,000
|
|
3.
|
Chi
cho việc chuẩn bị nội dung cần tập trung thảo luận cho ý kiến về Nghị quyết
|
Đồng/Nghị quyết
|
400,000
|
200,000
|
|
4.
|
Chi
cho việc xây dựng báo cáo tập hợp, tổng hợp ý kiến của đại biểu HĐND, các cơ
quan tham gia góp ý về Nghị quyết
|
Đồng/Nghị quyết
|
700,000
|
350,000
|
|
5.
|
Chi cho việc rà soát nội
dung, kỹ thuật, hoàn thiện Nghị quyết trước và sau khi thông qua
|
Đồng/Nghị quyết
|
1,500,000
|
750,000
|
350,000
|
II.
|
Đối
với công tác thẩm tra khác theo quy định của pháp luật hoặc theo sự phân công
của Thường trực HĐND tỉnh, nội dung chi và mức chi áp dụng như đối với thẩm
tra phục vụ kỳ họp HĐND theo quy định tại Mục I
|
III.
|
Chi
lấy ý kiến tham gia Nghị quyết, dự án Luật:
Đối với những Nghị quyết
phức tạp, sử dụng nguồn lực lớn, ảnh hưởng đến đời sống của người dân, thì
Thường trực HĐND tỉnh tổ chức lấy ý kiến tham gia Nghị quyết. Chi lấy ý kiến
tham gia Nghị quyết, dự án Luật bao gồm các khoản chi cho các tổ chức, cá
nhân để nghiên cứu, tham gia ý kiến với Thường trực HĐND tỉnh về Nghị quyết,
dự án Luật; chi tổ chức các cuộc họp để lấy ý kiến của các Sở, ban, ngành ở tỉnh,
các chuyên gia tham gia vào Nghị quyết, dự án Luật. Mức chi như sau:
|
1.
|
Chi cho việc nghiên cứu,
góp ý bằng văn bản của chuyên gia
|
Đồng/bài
|
2,000,000
|
|
|
2.
|
Chi họp góp ý
|
|
|
|
|
a)
|
Ý kiến tham luận bằng văn
bản của thành viên tham dự
|
Đồng/văn bản
|
600,000
|
|
|
b)
|
Chi các cuộc họp:
|
|
|
|
|
-
|
Người chủ trì cuộc họp
|
Đồng/người/buổi
|
200,000
|
|
|
-
|
Các thành viên dự họp theo
danh sách họp
|
Đồng/người/buổi
|
100,000
|
|
|
-
|
Cán bộ, công chức, người
lao động phục vụ cuộc họp
|
Đồng/người/buổi
|
50,000
|
|
|
3.
|
Chi xây dựng báo cáo tổng
hợp ý kiến tham gia
|
Đồng/báo cáo
|
500,000
|
|
|
IV.
|
Chi
cho công tác giám sát, khảo sát
|
1.
|
Chi cho đoàn giám sát, khảo
sát
|
|
|
|
|
a)
|
Chi xây dựng văn bản giám
sát
|
|
|
|
|
*
|
Đối với
hoạt động giám sát của HĐND, Thường trực HĐND
|
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng nghị quyết,
quyết định thành lập Đoàn giám sát (bao gồm cả kế hoạch giám sát).
|
Đồng/văn bản
|
1,000,000
|
500,000
|
250,000
|
-
|
Chi xây dựng đề cương giám
sát
|
Đồng/văn bản
|
1,600,000
|
800,000
|
400,000
|
-
|
Chi xây dựng báo cáo kết
quả giám sát
|
|
|
|
|
+
|
Chi xây dựng báo cáo kết
quả giám sát theo từng đợt giám sát
|
Đồng/báo cáo
|
1,200,000
|
|
|
+
|
Chi xây dựng báo cáo kết
quả giám sát chung của Đoàn giám sát
|
Đồng/báo cáo
|
3,000,000
|
1,500,000
|
750,000
|
-
|
Chi xây dựng Nghị quyết về
giám sát (nếu có) trên cơ sở kết quả giám sát
|
Đồng/nghị quyết
|
2,500,000
|
1,200,000
|
600,000
|
*
|
Đối với
hoạt động giám sát của các Ban HĐND (định mức chi xây dựng văn bản tương ứng
bằng 60% định mức chi đối với hoạt động giám sát của HĐND, Thường trực HĐND
nêu trên)
|
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng quyết định
thành lập Đoàn giám sát (bao gồm cả kế hoạch giám sát).
|
Đồng/văn bản
|
600,000
|
300,000
|
|
-
|
Chi xây dựng đề cương giám
sát
|
Đồng/văn bản
|
950,000
|
450,000
|
|
-
|
Chi xây dựng báo cáo kết
quả giám sát
|
Đồng/báo cáo
|
1,800,000
|
900,000
|
|
b)
|
Chi xây dựng văn bản khảo
sát:
Đối với những khảo sát phục
vụ thẩm tra, mức chi xây dựng văn bản bằng 1/2 mức chi theo quy định tại điểm
b khoản 1 Mục này
|
|
|
|
|
*
|
Đối với hoạt động khảo sát
của HĐND, Thường trực HĐND
|
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng kế hoạch và đề
cương khảo sát
|
Đồng/văn bản
|
1,000,000
|
500,000
|
|
-
|
Chi xây dựng báo cáo kết
quả khảo sát
|
Đồng/báo cáo
|
1,200,000
|
600,000
|
|
*
|
Đối với hoạt động khảo sát
của các Ban HĐND
|
|
|
|
|
-
|
Chi xây dựng kế hoạch và đề
cương khảo sát
|
Đồng/văn bản
|
600,000
|
300,000
|
|
-
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả
khảo sát
|
Đồng/báo cáo
|
1,200,000
|
600,000
|
|
c)
|
Chi cho thành viên tham
gia đoàn giám sát, khảo sát:
Trong thời gian thực hiện
giám sát, khảo sát, ngoài chế độ công tác phí theo quy định của pháp luật hiện
hành, chế độ chi đối với các đoàn giám sát, khảo sát của HĐND, Thường trực
HĐND, các Ban HĐND được quy định như sau:
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng đoàn
|
Đồng/người/buổi
|
200,000
|
100,000
|
70,000
|
-
|
Thành viên tham gia giám
sát (theo danh sách mời)
|
Đồng/người/buổi
|
100,000
|
70,000
|
50,000
|
-
|
Cán bộ, công chức, nhân viên
phục vụ đoàn
|
Đồng/người/buổi
|
50,000
|
40,000
|
30,000
|
2.
|
Chi giám sát văn bản QPPL:
|
|
Áp dụng theo Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND .
Riêng báo cáo kết quả giám sát văn bản quy pháp pháp luật mức chi
1.800.000 đồng/báo cáo
|
Áp dụng theo Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND .
Riêng báo cáo kết quả giám sát văn bản quy pháp pháp luật mức chi
900.000 đồng/báo cáo
|
|
3.
|
Chi giám sát hoạt động giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
|
a)
|
Chi cho việc nghiên cứu tổng
hợp, báo cáo về công tác xử lý đơn thư (2 lần/năm)
|
Đồng/báo cáo
|
500,000
|
250,000
|
150,000
|
b)
|
Chi xây dựng báo cáo giám
sát việc giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo trình Thường trực HĐND
|
Đồng/báo cáo
|
1,800,000
|
900,000
|
450,000
|
c)
|
Chi đi xác minh, thu thập
thông tin
|
Đồng/người/buổi
|
80,000
|
40,000
|
20,000
|
4.
|
Chi
giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri
|
|
|
|
|
|
Chi xây dựng báo cáo tổng
hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri; báo cáo đề xuất xử lý, giám sát việc giải
quyết kiến nghị của cử tri; báo cáo tổng hợp kết quả giải quyết kiến nghị của
cử tri
|
Đồng/báo cáo
|
600,000
|
400,000
|
300,000
|
5.
|
Chi cho hoạt động chất vấn
|
|
|
|
|
a)
|
Chi
cho việc xây dựng các văn bản phục vụ hoạt động chất vấn tại kỳ họp HĐND: các
báo cáo; kế hoạch chi tiết; văn bản điều phối; biên bản tóm tắt nội dung chất
vất, trả lời chất vấn và các văn bản khác có liên quan đến hoạt động chất vấn
và trả lời chất vấn
|
Đồng/văn bản
|
600,000
|
300,000
|
150,000
|
b)
|
Chi
tổng hợp ý kiến chất vấn trình HĐND
|
Đồng/báo cáo
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
c)
|
Chi cho việc xây dựng nghị
quyết của HĐND về chất vấn
|
Đồng/nghị quyết
|
2,500,000
|
1,200,000
|
600,000
|
V.
|
Chi
tiếp xúc cử tri theo chương trình tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân
dân
|
1.
|
Chi
hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri (hỗ trợ cho địa phương nơi đại biểu HĐND tiếp
xúc cử tri) nhằm trang trải chi phí cần thiết để tổ chức tiếp xúc cử tri như:
trang trí, thuê địa điểm, nước uống và các khoản chi khác
|
Đồng/điểm
|
1,500,000
|
750,000
|
350,000
|
2.
|
Ngoài chế độ thanh toán
công tác phí theo quy định hiện hành, thực hiện khoán chi tiếp xúc cử tri với
mức chi như sau:
|
|
|
|
|
a)
|
Đại
biểu Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/năm
|
2,400,000
|
1,200,000
|
600,000
|
b)
|
Cán bộ, công chức, nhân
viên tham gia phục vụ tiếp xúc cử tri
|
Đồng/người/đợt tiếp xúc cử tri
|
500,000
|
250,000
|
150,000
|
3.
|
Chi
xây dựng báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri
|
Đồng/báo cáo
|
200,000
|
100,000
|
70,000
|
VI.
|
Chi
tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
1.
|
Chi tiếp công dân tại trụ
sở hoặc địa điểm tiếp công dân
|
|
|
|
|
a)
|
Đại biểu HĐND
|
Đồng/người/buổi
|
150,000
|
70,000
|
50,000
|
b)
|
Cán
bộ, công chức phục vụ trực tiếp đại biểu HĐND tiếp dân
|
Đồng/người/buổi
|
80,000
|
60,000
|
40,000
|
c)
|
Cán
bộ, công chức phục vụ gián tiếp đại biểu HĐND tiếp dân
|
Đồng/người/buổi
|
50,000
|
40,000
|
30,000
|
2.
|
Chi xử lý đơn thư khiếu nại,
tố cáo
|
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 24/2012/NQ- HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND
tỉnh
|
|
|
VII.
|
Chế
độ chi cho công tác xây dựng đề án, chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ,
hằng năm; chi xây dựng báo cáo trình Đảng đoàn HĐND, Thường trực HĐND, HĐND
|
1.
|
Chi
xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hằng năm của Đảng đoàn
HĐND, Thường trực HĐND
|
Đồng/văn bản
|
1,200,000
|
600,000
|
300,000
|
2.
|
Chi xây dựng báo cáo, tờ
trình (để phục vụ kỳ họp HĐND) của Đảng đoàn HĐND; báo
cáo, Tờ trình của Thường trực HĐND; báo cáo định kỳ trình HĐND, Thường trực
HĐND của các Ban HĐND
|
Đồng/báo cáo, tờ trình
|
1,800,000
|
900,000
|
450,000
|
VIII.
|
Chế
độ công tác phí, hội nghị:
Ngoài chế độ công tác phí,
chế độ chi tổ chức các cuộc họp theo quy định hiện hành của Nhà nước. Chế độ
chi trong một số trường hợp được quy định như sau:
|
1.
|
Chi kỳ họp HĐND
|
|
|
|
|
a)
|
Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
250,000
|
150,000
|
100,000
|
b)
|
Thư ký kỳ họp
|
Đồng/người/buổi
|
200,000
|
100,000
|
70,000
|
c)
|
Đại biểu HĐND, đại biểu mời
tham dự kỳ họp HĐND (theo danh sách kèm theo Giấy mời)
|
Đồng/người/buổi
|
100,000
|
70,000
|
50,000
|
d)
|
Lái xe, nhân viên lễ tân,
phục vụ nước, tạp vụ…
|
Đồng/người/buổi
|
50,000
|
40,000
|
30,000
|
2.
|
Chi
các cuộc họp của Đảng đoàn HĐND, Thường trực HĐND, các Ban HĐND (kể cả họp thẩm
tra, giám sát, khảo sát…); các cuộc họp của Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND để
chuẩn bị cho kỳ họp HĐND
|
|
|
|
|
a)
|
Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
200,000
|
100,000
|
70,000
|
b)
|
Thành viên dự họp theo
danh sách họp
|
Đồng/người/buổi
|
100,000
|
70,000
|
50,000
|
c)
|
Lái xe, nhân viên lễ tân
phục vụ nước, tạp vụ…
|
Đồng/người/buổi
|
50,000
|
40,000
|
30,000
|
IX.
|
Chi
hỗ trợ đại biểu HĐND
|
1
|
Mỗi
nhiệm kỳ HĐND, đại biểu HĐND tỉnh được cấp tiền may 02 bộ lễ phục; đại biểu
HĐND huyện, đại biểu HĐND xã được cấp tiền may 01 bộ lễ phục
|
Đồng/bộ
|
4,000,000
|
3,000,000
|
2,000,000
|
2
|
Chế
độ hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ, nghỉ dưỡng hằng năm của đại biểu
HĐND, riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND (không bao gồm đại biểu
tái cử) được hỗ trợ bằng 50% mức chi này.
|
Đồng/người/năm
|
2,500,000
|
1,200,000
|
600,000
|
3
|
Chi
hỗ trợ kiêm nhiệm các chức danh Thường trực, Trưởng, Phó trưởng các Ban của
HĐND
|
Đồng/người/tháng
|
10% mức lương hiện hưởng (kể cả phụ cấp chức vụ, thâm niên vượt khung)
|
20% mức lương hiện hưởng (kể cả phụ cấp chức vụ, thâm niên vượt khung)
|
4
|
Chi hỗ trợ tổ trưởng tổ đại
biểu
|
Đồng/người/quý
|
300,000
|
200,000
|
100,000
|
5
|
Chi sinh hoạt tổ đại biểu
(02 lần/năm)
|
Đồng/lần
|
500,000
|
300,000
|
200,000
|
X.
|
Chế
độ chi khác
|
1.
|
Chế độ chi đối với chuyên
gia để phục vụ hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ của Thường trực HĐND, các Ban
HĐND
|
Đồng/bài
|
2,000,000
|
|
|
2.
|
Chế
độ tặng quà đối với các đối tượng chính sách - xã hội nhân dịp lễ, tết, gồm:
các đối tượng chính sách được quy định tại khoản 1 Điều 2 của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng; các tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc
trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, có đóng góp đối với hoạt động của
HĐND; gia đình, cá nhân gặp rủi ro do thiên tai; các tập thể thuộc diện chính
sách xã hội như: trại điều dưỡng thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người
khuyết tật; trường dân tộc nội trú, các đơn vị bộ đội, công an...khi đoàn của
Hội đồng nhân dân tổ chức thăm hỏi thì được tặng quà, mức giá trị quà tặng tối
đa cho mỗi lần thăm hỏi được quy định cụ thể như sau:
|
|
|
|
|
a)
|
Đối với tập thể
|
Đồng/lần
|
3,000,000
|
1,000,000
|
500,000
|
b)
|
Đối với cá nhân
|
Đồng/lần
|
600,000
|
300,000
|
200,000
|
3.
|
Chế độ chi may lễ phục,
trang phục: Mỗi nhiệm kỳ HĐND, cán bộ, công chức, người lao động của Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (trực tiếp phục vụ các hoạt
động của HĐND) được cấp tiền may 01 bộ trang phục, lễ phục
|
Đồng/bộ
|
4,000,000
|
|
|
4.
|
Chế độ tặng quà lưu niệm
|
|
|
|
|
a)
|
Đại biểu HĐND, cán bộ,
công chức, người lao động công tác tại Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND, Văn phòng HĐND và UBND (trực tiếp phục vụ hoạt động của HĐND) được tặng
quà lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ HĐND
|
Đồng/người
|
2,000,000
|
1,000,000
|
500,000
|
b)
|
Đại biểu HĐND; cán bộ,
công chức, người lao động công tác tại Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HĐND, Văn phòng HĐND và UBND (trực tiếp phục vụ hoạt động của HĐND) khi
chuyển công tác sang cơ quan khác, nghỉ hưu được tặng quà lưu niệm
|
Đồng/người
|
1,000,000
|
500,000
|
300,000
|
5.
|
Chế độ thăm hỏi, trợ cấp
|
|
|
|
|
a)
|
Đối với đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
-
|
Đại biểu HĐND khi ốm đau
được chi tiền thăm hỏi
|
Đồng/người/lần
|
1,000,000
|
500,000
|
250,000
|
|
Trường hợp đại biểu HĐND bị
bệnh hiểm nghèo thì được chi trợ cấp (không quá 2 lần/người/năm)
|
Đồng/người/lần
|
4,000,000
|
2,000,000
|
1,000,000
|
-
|
Chi thăm hỏi, trợ cấp cán
bộ lão thành cách mạng; lãnh đạo (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã); lãnh đạo Thường
trực và các Ban của HĐND qua các thời kỳ
|
Đồng/người/lần
|
1,000,000
|
500,000
|
250,000
|
-
|
Chi thăm viếng đại biểu
HĐND; các vị nguyên là đại biểu HĐND; cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng)
của đại biểu HĐND khi từ trần
|
Đồng
|
1,000,000
|
500,000
|
250,000
|
b)
|
Đối với cán bộ, công chức,
người lao động Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND, Văn phòng
HĐND và UBND (trực tiếp phục vụ hoạt động của HĐND)
|
|
|
|
|
-
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ
cấp đối với cán bộ, công chức, người lao động đương nhiệm, nghỉ hưu
|
Đồng/người/lần
|
1,000,000
|
500,000
|
250,000
|
|
Riêng trường hợp bị bệnh
hiểm nghèo, khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tại nạn …thì được trợ cấp
|
Đồng/người/lần
|
4,000,000
|
2,000,000
|
1,000,000
|
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND ngày 13/03/2013 quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi
17.468
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|