|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 820/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế Ninh Thuận
Số hiệu:
|
820/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 820/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 23 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4684/QĐ-BYT
ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong
lĩnh vực Tổ chức, cán bộ;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT
ngày 18/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/bị bãi bỏ Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh
dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7866/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BYT
ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi
bỏ Lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 433/QĐ-BYT
ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bãi
bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 1560/TTr-SYT ngày 07/5/2019; ý kiến của Chánh Văn phòng UBND
tỉnh tại Báo cáo số 36/BC-VPUB ngày 23/5/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh:
- Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính về điều kiện sản xuất mỹ phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận;
- Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày
05/6/2017 về việc công bố thủ tục hành chính về quản lý
trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận;
- Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày
12/7/2017 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính về quản lý y tế dự phòng
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận;
- Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày
04/6/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày
30/8/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn thực
phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở
Y tế Ninh Thuận.
Điều 3. Giám
đốc Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết
định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết
các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công
khai thực hiện.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT. UBND tỉnh Lê Văn Bình;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND
ngày 23/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
01
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: số 44, đường 16/4, thành phố PR-TC
|
6.000.000đ
|
Quyết định số
7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
05 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
- Như trên-
|
03
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- 03 ngày làm việc (đối với trường
hợp cấp số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc (đối với trường
hợp chưa cấp số tiếp nhận
|
-
Như trên-
|
500.000
đồng
|
- Như trên-
|
04
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
04 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
II
|
Lĩnh
vực An toàn thực phẩm
|
05
|
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
05 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000
đồng/01 sản phẩm
|
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày
18/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
06
|
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản
phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên-
|
07
|
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01 sản phẩm
|
- Như trên-
|
08
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng 01 sản phẩm
|
Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
III
|
Lĩnh vực Tổ chức - cán bộ
|
09
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Không
|
Quyết định số 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10
|
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên-
|
IV
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
|
11
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6,
7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
500.000
đồng
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12
|
Cấp Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
- Như trên -
|
13
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên -
|
14
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên -
|
15
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc đối với trường
hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày làm việc đối với trường
hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
-
Như trên-
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000 đồng.
|
- Như trên -
|
16
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh
dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh
doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã,
cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
-
Như trên -
|
- Như trên -
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 15 ngày làm việc đối với trường
hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
- Như trên -
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
20 ngày đối với trường hợp không
phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày đối với trường hợp phải
đi đánh giá cơ sở.
|
-
Như trên-
|
- Thẩm định cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000
đồng/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán
lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
19
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
15
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
- Như trên -
|
20
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
21
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
20
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên -
|
22
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất
|
30
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên -
|
23
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên -
|
24
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên -
|
25
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
1.600.000
đồng
|
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày
09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
26
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
07
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
100.000
đồng
|
- Như trên -
|
27
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
21
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Như trên -
|
28
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
05
ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
- Như trên -
|
V
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
29
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Sau
03 ngày làm việc
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
30
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
- Như trên-
|
31
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
Lệ phí: không có
|
- Như trên-
|
32
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 hồ
sơ
Lệ phí: không có
|
- Như trên-
|
33
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
-
Như trên-
|
-
Như trên-
|
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 hồ
sơ
Lệ phí: không có
|
- Như trên-
|
VI
|
Lĩnh vực y tế dự phòng
|
34
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
03 ngày làm việc (Cơ sở được thực
hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm
chủng)
|
-
Như trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
35
|
Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
03 ngày làm việc (Các cơ sở xét
nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học).
|
-
Như trên-
|
- Như
trên-
|
- Như trên-
|
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 820/QĐ-UBND ngày 23/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
947
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|