|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 810/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục sửa đổi bổ sung Sở Nông nghiệp Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
810/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 810/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 19
tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Văn bản số 360/SNN-TCCB ngày 14/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các thủ tục hành chính số thứ tự: 12,
13 trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; số thứ tự: 1, 2, 3, 5 và 6
trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết định số
2645/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh; thay thế các thủ tục hành chính số
thứ tự: 1, 2, 3 trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Quyết định số 2645/QĐ-UBND
ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh; thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 1 trong
lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện ban hành kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày
14/01/2019 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm HCC cấp huyện;
- Lưu: VT, KSTT1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
I
|
Lĩnh
vực Bảo vệ thực vật (02 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
* 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm PVHCC
tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Phòng Bảo vệ thực
vật - Thanh tra: 08 ngày;
- Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày;
- Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh: 0,5 ngày.
* 40 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh,
tỉnh Hà Tĩnh)
|
800.000
đồng/Giấy chứng nhận
|
- Luật Bảo vệ và
kiểm dịch thực vật năm 2013.
- Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng
thông thường; chăn nuôi thủy sản; thực phẩm.
- Nghị định số
123/2018/NĐ/CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị Định
quy định về đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc
bảo vệ thực vật.
- Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức độ thu, chế độ
thu, nộp, quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
- Quyết định số
678/QĐ-BNN- BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
* 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm PVHCC
tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Phòng Bảo vệ thực
vật - Thanh tra: 08 ngày;
- Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật: 01 ngày;
- Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh: 0,5 ngày.
* 40 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết
quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Như trên
|
800.000
đồng/Giấy chứng nhận
|
Như
trên
|
II
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản (04 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm PVHCC
tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Phòng Quản lý
chất lượng và Chế biến thương mại: 5,5 ngày;
- Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản: 0,5 ngày;
- Chi cục Quản lý
chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh: 0,5
ngày.
|
Như trên
|
- Thẩm định cấp
giấy: 700.000 đồng /lần/cơ sở.
- Thẩm định đánh
giá định kỳ: 350.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực
phẩm năm 2010.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an
toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành quy định quản
lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh,
thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm PVHCC
tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Phòng Quản lý
chất lượng và Chế biến thương mại: 5,5 ngày;
- Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản: 0,5 ngày;
- Chi cục Quản lý
chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh: 0,5
ngày.
|
Như trên
|
- Thẩm định cấp
giấy: 700.000 đồng /lần/cơ sở.
- Thẩm định đánh
giá định kỳ: 350.000 đồng/lần/cơ sở.
|
Như
trên
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm PVHCC
tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Phòng Quản lý
chất lượng và Chế biến thương mại: 3,5 ngày;
- Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản: 0,5 ngày;
- Chi cục Quản lý
chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh: 0,5
ngày.
|
Như trên
|
- Thẩm định cấp
giấy: 700.000 đồng /lần/cơ sở.
- Thẩm định đánh
giá định kỳ: 350.000 đồng/lần/cơ sở
|
Như
trên
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm PVHCC
tỉnh tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Phòng Quản lý
chất lượng và Chế biến thương mại: 5,5 ngày;
- Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản: 0,5 ngày;
- Chi cục Quản lý
chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh: 0,5
ngày.
|
Như trên
|
30.000 đồng /người/lần
|
Như
trên
|
III
|
Lĩnh
vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (02 TTHC)
|
1
|
Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm PVHCC
tỉnh tiếp nhận 01 giờ;
- Phòng Quản lý
chất lượng và Chế biến thương mại: 04 giờ;
- Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản: 02 giờ;
- Chi cục Quản lý
chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh: 01 giờ.
|
Như trên
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa.
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa.
- Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành.
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
- Quyết định số
492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Kiểm tra nhà nước
về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
* Đối với phương
thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
trong đó:
- Trung tâm PVHCC
tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Phòng Quản lý
chất lượng và Chế biến thương mại: 5,5 ngày;
- Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản 0,5 ngày;
- Chi cục Quản lý
chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh 0,5
ngày.
* Đối với phương
thức kiểm tra thông thường: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, trong đó:
- Trung tâm PVHCC
tỉnh tiếp nhận 0,5 ngày;
- Phòng Quản lý
chất lượng và Chế biến thương mại: 1,5 ngày;
- Lãnh đạo Chi cục
Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản 0,5 ngày;
- Chi cục Quản lý
chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản chuyển cho Trung tâm PVHCC tỉnh 0,5
ngày.
|
Như trên
|
Chưa quy định
|
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
- Quyết định số
492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và Thủy sản (04 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Hành
chính công cấp huyện tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Phòng Nông nghiệp
và PTNT (Phòng Kinh tế): 05 ngày;
- Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 01 ngày;
- Phòng Nông nghiệp
và PTNT (Phòng Kinh tế) chuyển cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện: 0,5
ngày.
|
Trung tâm Hành
chính công cấp huyện
|
- Thẩm định cấp
giấy: 700.000 đồng /lần/cơ sở.
- Thẩm định đánh
giá định kỳ: 350.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực
phẩm năm 2010.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an
toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành quy định quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày
Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Hành
chính công cấp huyện tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Phòng Nông nghiệp
và PTNT (Phòng Kinh tế): 05 ngày;
- Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 01 ngày;
- Phòng Nông nghiệp
và PTNT (Phòng Kinh tế) chuyển cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện: 0,5
ngày.
|
Như trên
|
- Thẩm định cấp
giấy: 700.000 đồng /lần/cơ sở.
- Thẩm định đánh
giá định kỳ: 350.000 đồng/lần/cơ sở sở.
|
Như
trên
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Hành
chính công cấp huyện tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Phòng Nông nghiệp
và PTNT (Phòng Kinh tế): 3,5 ngày;
- Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 0,5 ngày;
- Phòng Nông nghiệp
và PTNT (Phòng Kinh tế) chuyển cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện: 0,5
ngày.
|
Như trên
|
- Thẩm định cấp
giấy: 700.000 đồng /lần/cơ sở.
- Thẩm định đánh
giá định kỳ: 350.000 đồng/lần/cơ sở
|
Như
trên
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Trung tâm Hành
chính công cấp huyện tiếp nhận: 0,5 ngày;
- Phòng Nông nghiệp
và PTNT (Phòng Kinh tế): 05 ngày;
- Lãnh đạo UBND cấp
huyện 01 ngày;
- Phòng Nông nghiệp
và PTNT (Phòng Kinh tế) chuyển cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện: 0,5
ngày.
|
Như trên
|
30.000
đồng /người/lần
|
Như
trên
|
Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 810/QĐ-UBND ngày 19/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
867
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|