|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 808/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
808/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Hồ Tiến Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 808/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 03
tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay
thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày 16/4/2019; Tờ
trình số 37/TTr-SNN ngày 17/4/2019; Tờ trình số 40/TTr-SNN ngày 24/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực:
1. Thủ tục hành chính có số thứ
tự 08, 09, 10, 11, 27, 31, 52 ở Phần I, Mục A tại Danh mục kèm theo Quyết định
số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn.
2. Thủ tục hành chính số thứ tự
05, 06, 07, 08 ở Phần I, Mục A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1370/QĐ-UBND
ngày 05/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành
chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng CV, TTTHCB, TTPVHCC;
- Lưu: VT, KSTT (NĐT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Tiến Thiệu
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 808 /QĐ-UBND
ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. Danh mục TTHC mới
ban hành (06 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
(06 TTHC)
|
|
|
01
|
Phê duyệt đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
50 ngày làm việc
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp
nhận và trả kết quả:
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ:
Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
+ Bộ phận Một cửa cấp
huyện;
+ Bộ phận Một cửa cấp
xã.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lạng
Sơn, địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn,
tỉnh Lạng Sơn)
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
02
|
Phê duyệt đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
50
ngày làm việc
|
03
|
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của
Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
45
ngày làm việc
|
04
|
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
|
45
ngày làm việc
|
05
|
Phê duyệt chương trình,
dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
40
ngày làm việc
|
06
|
Chuyển loại rừng đối với
khu rừng do Thủ tướng Chính phủ Quyết định thành lập
|
45
ngày làm việc
|
II. Danh mục
TTHC thay thế (09 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
|
Lĩnh vực lâm
nghiệp (05 TTHC)
|
|
|
|
|
01
|
BNN-LSN-288251
|
Miễn, giảm tiền
chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi
trường rừng nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
Miễn, giảm tiền
dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm
vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
- Cơ quan,
đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
+ Bộ phận Một cửa
cấp huyện;
+ Bộ phận Một cửa
cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm tỉnh
Lạng Sơn, địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
|
- Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
02
|
BNN-LSN-287690
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
Phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày
làm việc
|
Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững.
|
03
|
BNN-LSN-287853
|
Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống
chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng
|
Công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp
|
18
ngày làm việc
|
- Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống,
nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp.
|
04
|
BNN-LSN-287760
|
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các
lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
Phê duyệt khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
07
ngày làm việc
|
- Cơ quan,
đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
+ Bộ phận Một cửa
cấp huyện;
+ Bộ phận Một cửa
cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm tỉnh
Lạng Sơn, địa chỉ: Số 18 đường Trần Hưng Đạo, phường Chi Lăng, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thông
tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Sau
đây viết tắt là Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
05
|
BNN-LSN- 287761
|
Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương
mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
06
|
BNN-LSN-287762
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES
|
05 -30 ngày làm việc
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp
|
|
Lĩnh vực Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (04 TTHC)
|
|
|
|
01
|
T-LSN-286084-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm thủy
sản
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và
trả kết quả: Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng,
thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản; Địa chỉ: Số 118, thôn Đồi chè,
xã Hoàng Đồng, TP Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực
tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.langson.gov.vn/
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ,
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm
định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sau
đây viết tắt là Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
02
|
T-LSN-286085-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
03
|
T-LSN-286086-TT
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận)
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
04
|
T-LSN-286083-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
03 ngày làm việc kể từ ngày kiểm
tra
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và
trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố
Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- Cơ quan thực hiện: Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản; Địa chỉ: Số 118, thôn Đồi chè,
xã Hoàng Đồng, TP Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III. Danh mục
TTHC bãi bỏ (37 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Lâm
nghiệp (31 TTHC)
|
|
|
01
|
BNN-LSN-287981
|
Cấp phép khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên
|
Số thứ tự 01 Mục A Danh
mục kèm theo Quyết định số
18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 (các TT sau sửa theo tt này)
|
Thông
tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
02
|
BNN-LSN-287982
|
Cấp phép khai thác
chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Mục A số thứ tự 02 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Thông
tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
03
|
BNN-LSN-287983
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
Mục A số thứ tự 03 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Thông
tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
04
|
BNN-LSN-287984
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
Mục A số thứ tự 04 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Thông
tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
05
|
BNN-LSN-287985
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
Mục A số thứ tự 05 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Thông
tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
06
|
BNN-LSN-287678
|
Cho phép trồng cao su
trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại đối với tổ chức
|
Mục A số thứ tự 06 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
07
|
BNN-LSN-287679
|
Phê duyệt và cấp phép
khai thác tận dụng gỗ khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Mục A số thứ tự 07 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
08
|
BNN-LSN-287874
|
Thẩm định, Phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
Mục A số thứ tự 12 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
09
|
BNN-LSN- 287875
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối
với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
Mục A số thứ tự 13 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
10
|
BNN-LSN- 287885
|
Thẩm định, phê duyệt dự
án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Mục A số thứ tự 14 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
11
|
BNN-LSN- 287876
|
Thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để
kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Mục A số thứ tự 15 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
12
|
BNN-LSN- 287886
|
Thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá
nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải
trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
Mục A số thứ tự 16 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
13
|
BNN-LSN-287887
|
Thẩm định, phê duyệt
cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với
các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng
đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
Mục A số thứ tự 17 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
14
|
BNN-LSN- 287888
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Mục A số thứ tự 18 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
15
|
BNN-LSN- 287889
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Mục A số thứ tự 19 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
16
|
BNN-LSN- 287890
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc
dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Mục A số thứ tự 20 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
17
|
BNN-LSN- 287891
|
Thẩm định, phê duyệt
Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
Mục A số thứ tự 21 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
18
|
BNN-LSN- 287892
|
Thẩm định, phê duyệt
Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
Mục A số thứ tự 22 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
19
|
BNN-LSN- 287672
|
Thẩm định, phê duyệt đề
án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
Mục A số thứ tự 23 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
20
|
BNN-LSN- 287895
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa
phương quản lý
|
Mục A số thứ tự 24 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
21
|
BNN-LSN-287843
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc
lô giống
|
Mục A số thứ tự 25 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp
chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm
nghiệp
|
22
|
BNN-LSN-287844
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc
lô cây con
|
Mục A số thứ tự 26 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
23
|
BNN-LSN- 287854
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế
chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
Mục A số thứ tự 28 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
24
|
BNN-LSN-287807
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn)
|
Mục A số thứ tự 30 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 quy định về các biện pháp Lâm sinh
|
25
|
BNN-LSN- 287710
|
Thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
Mục A số thứ tự 33 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
26
|
BNN-LSN- 288274
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
Mục A số thứ tự 34 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
27
|
BNN-LSN- 287712
|
Cho thuê rừng đối với tổ
chức
|
Mục A số thứ tự 35 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
28
|
BNN-LSN-288322
|
Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi gấu
|
Mục A số thứ tự 36 Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của
Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
29
|
BNN-LSN-288323
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
Mục A số thứ tự 37 Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018
|
30
|
BNN-LSN-287758
|
Nghiên cứu khoa học
trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết
của Ban Quản lý rừng đặc dụng
|
Mục A số thứ tự 41
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
31
|
BNN-LSN-288319
|
Khoán rừng, vườn
cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Mục A số thứ tự 43
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ
|
32
|
BNN-LSN-288320
|
Khoán rừng, vườn
cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
Mục A số thứ tự 44
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ
|
33
|
BNN-LSN-288321
|
Khoán công việc và dịch
vụ
|
Mục A số thứ tự 45
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ
|
34
|
BNN-LSN-287734
|
Xác nhận mẫu vật khai
thác là động vật rừng thông thường
|
Mục A số thứ tự 46 Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính
phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi
Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
35
|
BNN-LSN-287731
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật
rừng thông thường vì
mục đích thương mại
|
Mục A số thứ tự 47 Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018
|
36
|
BNN-LSN-287732
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại
|
Mục A số thứ tự 48 Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018
|
37
|
BNN-LSN-287733
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
Mục A số thứ tự 49 Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018
|
B. DANH MỤC
TTHC CẤP HUYỆN
I. Danh mục TTHC
thay thế (01 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
|
Lĩnh vực Lâm
nghiệp (01 TTHC)
|
|
|
|
|
01
|
BNN-LSN-287729
|
Xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu,
sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng
trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được
gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10 ngày làm việc
|
- Cơ quan,
đơn vị tiếp nhận và trả kết quả:
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn.
Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn;
+ Bộ phận Một cửa
cấp huyện;
+ Bộ phận Một cửa
cấp xã.
- Cơ quan thực
hiện: Hạt Kiểm lâm cấp huyện, Thành phố.
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp;
- Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thông
tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
II. Danh mục
TTHC bãi bỏ (09 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
Lĩnh vực Lâm
nghiệp (09 TTHC)
|
|
|
01
|
BNN-LSN-287691
|
Cho phép trồng cao su
trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Số thứ tự 01 Mục B Quyết định số 18/QĐ-UBND , ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
02
|
BNN-LSN-287692
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp
phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của
của hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn.
|
Mục B số thứ tự 02 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
03
|
BNN-LSN-287727
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
Mục A số thứ tự 50 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Thông
tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
04
|
BNN-LSN-287728
|
Cấp giấy phép vận chuyển
gấu
|
Mục A số thứ tự 51 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
05
|
BNN-LSN-287713
|
Giao rừng cho hộ gia
đình, cá nhân
|
Mục B số thứ tự 04 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
06
|
BNN-LSN-288275
|
Giao rừng cho cộng đồng
dân cư thôn
|
Mục B số thứ tự 05 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
07
|
BNN-LSN-287715
|
Thuê rừng đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
Mục B số thứ tự 06 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
08
|
BNN-LSN-287716
|
Thu hồi rừng của hộ gia
đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền
sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn
gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển
đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng;
chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Mục B số thứ tự 07 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
09
|
BNN-LSN-287730
|
Xác nhận của Hạt Kiểm
lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử
lý tịch thu
|
Mục A số thứ tự 53 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
C. DANH MỤC TTHC CẤP
XÃ
Danh mục TTHC bị bãi bỏ
(03 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
|
Lĩnh vực Lâm
nghiệp (03 TTHC)
|
|
|
01
|
BNN-LSN-287701
|
Đăng ký khai thác tận dụng
gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức,
hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn
|
Mục C số thứ tự 01 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
02
|
BNN-LSN-287721
|
Xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng
tự nhiên
|
Mục C số thứ tự 02 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Thông
tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
03
|
BNN-LSN-287722
|
Xác nhận của Ủy ban
nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc
khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây
phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
Mục C số thứ tự 03 Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lâm nghiệp
|
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 808/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
1.090
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|