|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 782/QĐ-UBND 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế Hà Nội
Số hiệu:
|
782/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 782/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 02
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại
Tờ trình số 126/TTr-SYT ngày 09/01/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 58 thủ
tục hành chính lĩnh vực khám chữa bệnh, dược - mỹ phẩm, giám định y khoa, y tế
dự phòng, đào tạo; bãi bỏ 49 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính: Số 01 đến số
23, số 25, số 28 lĩnh vực khám chữa bệnh; số
01 đến số 03, số 15 đến số 21, số 23 đến số 29, số 11, số 34, số 36 lĩnh vực dược
- mỹ phẩm; số 09, số 11 lĩnh vực giám định y khoa tại Quyết định số
5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố hết
hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- CVP, PCVP T.V.Dũng, P.C.Công;
- NC, KGVX, TKBT, TH, HCTC, KSTTHC;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Cổng Giao tiếp điện tử HN;
- Lưu: VT, SYT, KSTTHC (Đăng)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (*)
|
Địa
điểm tiếp nhận hồ sơ
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
|
|
|
01
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ.
- 90 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
02
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 90 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
03
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 90 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
04
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
05
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 90 ngày đối với trường hợp cần xác
minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
06
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- 90 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
07
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
08
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
09
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
20
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
21
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
24
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề
và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng
hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
4- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
II
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
|
|
|
01
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên
môn về dược
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
|
02
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
10 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
|
03
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều
28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2014/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC của
Bộ Tài chính
|
04
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp CCHND
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
|
05
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
|
06
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
|
07
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC của
Bộ Tài chính
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm
vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
09
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp mất, hỏng.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
dược
|
11
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
05 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
|
12
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất
khẩu, nhập khẩu)
|
Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản
xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược phẩm hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
Sau 95 ngày
làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
- Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm
vi hoạt động đề nghị
- Sau 50 ngày làm việc kể từ ngày
ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt
đối với phạm vi hoạt động đề nghị
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược
|
15
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành của Luật dược
3. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược
và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc
và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
16
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành của Luật dược.
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
17
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiên kinh doanh dược
|
Sau 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành của Luật dược
|
18
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
|
Sau 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06
tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành của Luật dược
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Sau 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành của Luật dược
|
20
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật dược;
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
21
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành của Luật dược
|
22
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị điều chỉnh
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
8 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành của Luật dược
|
23
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
25 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ
sơ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
3. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
III
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
|
|
01
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành
xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21
tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014.
3. Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại
phòng xét nghiệm.
|
02
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm
chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21
tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014.
3. Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
|
03
|
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày 21
tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2. Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26 tháng 11 năm 2014.
3. Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
|
IV
|
Lĩnh vực Giám định y khoa
|
|
|
|
01
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa
học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Hội đồng Giám định Y khoa Hà Nội
Địa chỉ: số 86 phố Thợ Nhuộm, quận
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
1. Căn cứ Pháp lệnh số
26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về
việc ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày
16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
2. Căn cứ Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
3. Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng,
dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động
kháng chiến và con đẻ của họ.
|
02
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với
chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng
|
45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Hội đồng Giám định Y khoa Hà Nội
Địa chỉ: số 86 phố Thợ Nhuộm, quận
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
1. Căn cứ Pháp lệnh số
26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về
việc ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
2. Căn cứ Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
3. Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng,
dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động
kháng chiến và con đẻ của họ.
|
V
|
Lĩnh vực Đào tạo
|
|
|
|
01
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố.
|
Sau 15 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính-Sở Y tế Hà Nội.
Địa chỉ: Số 4, phố Sơn Tây, quận Ba
Đình, Hà Nội
|
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo
thực hành trong các đào tạo khối ngành sức khỏe
|
Ghi chú: (*) - Các thủ tục số 01, 02, 03, 05, 06 lĩnh vực khám chữa bệnh: Thời gian
xác minh đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc
có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp đã cắt giảm từ 180 ngày theo quy định
của Trung ương xuống còn 90 ngày theo chỉ đạo về đơn
giản hóa TTHC của UBND Thành phố và Sở Y tế.
- Các thủ tục từ số 25 đến số
29 lĩnh vực khám chữa bệnh: Thời
gian giải quyết TTHC đối với bệnh viện đã cắt giảm từ 60 ngày theo quy định của
Trung ương xuống còn 45 ngày theo chỉ đạo về đơn giản hóa TTHC của UBND Thành
phố và Sở Y tế.
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 5604/QĐ-UBND NGÀY 07/6/2016 CỦA CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ
(Kèm
theo Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND Thành
phố)
STT
|
Số
TTHC tại Quyết định 5604/QĐ-UBND
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
I.
|
Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
|
1.
|
1.
|
Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
Hà Nội
|
Do Nghị
định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 01/7/2016
|
2.
|
2.
|
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản
1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội Hà Nội
|
3.
|
3.
|
Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
4.
|
4.
|
Thủ tục: Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
5.
|
5.
|
Thủ tục: Đề nghị thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
6.
|
6.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế Hà Nội (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
7.
|
7.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội.
|
8.
|
8.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội.
|
9.
|
9.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
10.
|
10.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
11.
|
11.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội.
|
12.
|
12.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13.
|
13.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội.
|
14.
|
14.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội.
|
15.
|
15.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
16.
|
16.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
|
17.
|
17.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
18.
|
18.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ, vận chuyển người bệnh
|
19.
|
19.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
20.
|
20.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội khi thay đổi
địa điểm
|
21.
|
21.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
22.
|
22.
|
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
23.
|
23.
|
Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (áp dụng cho các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các Bộ,
ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
24.
|
25.
|
Thủ tục: Đăng ký hành nghề đối với
trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
25.
|
28.
|
Thủ tục: Đề nghị thay đổi người chịu
trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
II
|
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
|
1.
|
1.
|
Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế Hà Nội
|
Do
Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ
01/7/2017
|
2.
|
2.
|
Thủ tục: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực) cho
cá nhân đăng ký hành nghề dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
3.
|
3.
|
Thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký
hành nghề dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
4.
|
11.
|
Thủ tục: Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Hội
thảo giới thiệu thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
5.
|
15.
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở
bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế Hà Nội.
|
6.
|
16.
|
Thủ tục: Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở nhập khẩu, bán
buôn thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Y tế Hà Nội.
|
7.
|
17.
|
Thủ tục: Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ
sở bán lẻ thuốc (Cấp liên thông với cấp giấy GPs) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Hà Nội.
|
8.
|
18.
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn
thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực
hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực) thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội.
|
9.
|
19.
|
Thủ tục: Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở nhập khẩu, bán
buôn, bán lẻ thuốc đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp, còn hiệu
lực thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
10.
|
20.
|
Thủ tục: Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt
phù hợp) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
11.
|
21.
|
Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý
chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng
ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm
hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội.
|
12.
|
23.
|
Thủ tục: Duyệt dự trù mua thành phẩm
thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc cho các cơ sở bán
buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ
các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu,
cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội.
|
13.
|
24.
|
Thủ tục: Cho phép nhập khẩu thuốc
viện trợ, viện trợ nhân đạo thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội đối với cơ sở
tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic
|
14.
|
25.
|
Thủ tục: Thẩm định điều kiện sản xuất
thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội.
|
15.
|
26.
|
Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đối với trường hợp
bổ sung phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội.
|
16.
|
27.
|
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm
định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày
21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội
|
17.
|
28.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt bảo quản thuốc”(GSP) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội (trừ cơ sở
làm dịch vụ Bảo quản thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế)
|
18.
|
29.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận “Thực
hành tốt bảo quản thuốc”(GSP) (trừ cơ sở làm dịch vụ Bảo quản thuốc thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế)
|
19.
|
34.
|
Thủ tục: Cho phép cá nhân xuất khẩu/nhập
khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt
chất là thuốc gây nghiện
|
20.
|
36.
|
Thủ tục Kê khai lại giá thuốc sản
xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất thuốc đóng trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
|
III
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
|
1.
|
9.
|
Thủ tục: Giám định Y khoa đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Do
Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 có hiệu lực từ ngày
15/8/2016
|
2.
|
11.
|
Thủ tục: Giám định Y khoa đối với
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều
38 Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
|
Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
2.892
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|