|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 768/QĐ-BTP 2022 công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc quản lý của Bộ Tư pháp
Số hiệu:
|
768/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 768/QĐ-BTP
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ
TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số
96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
12/2019/TT-BTP ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chế
độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Bộ Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Tư pháp tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Văn phòng Bộ phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ theo dõi, tổ
chức rà soát thường xuyên các báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ để sửa
đổi, bổ sung và công bố kịp thời Danh mục báo cáo khi có sự thay đổi.
Cục Công nghệ thông tin kịp thời
công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp trên Cổng
Thông tin điện tử của Bộ theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 895/QĐ-BTP ngày 31 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp công bố
Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
Điều 4.
Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (để thực hiện);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (để thực hiện);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Lưu: VT, VP (TH&KSTTHC).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Tịnh
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LỒNG GHÉP VÀO BÁO CÁO CÔNG TÁC
TƯ PHÁP 6 THÁNG, BÁO CÁO CÔNG TÁC TƯ PHÁP HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 768 /QĐ-BTP ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
Về hình thức báo cáo: Các
báo cáo do bộ, ngành, địa phương gửi về Bộ Tư pháp được thực hiện bằng hình thức
văn bản điện tử qua Hệ thống văn bản và Điều hành (Trục liên thông văn bản quốc
gia)
TT
|
TÊN BÁO CÁO
|
TẦN SUẤT
|
VĂN BẢN QUY ĐỊNH
|
CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO
|
CẤP THỰC HIỆN BÁO CÁO
|
PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN
|
TRUNG ƯƠNG
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
I
|
BÁO CÁO CHUNG VỀ XÂY DỰNG
PHÁP LUẬT
|
1
|
Báo cáo về công tác pháp chế
|
Hằng năm
|
Điều 14, Điều 15, Điều 16 Nghị định số 55/2011/NĐ-CP
ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của tổ chức pháp chế
|
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
II
|
CÔNG TÁC KIỂM TRA, RÀ
SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
2
|
Báo cáo hằng năm về công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL
|
Hằng năm
|
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
3
|
Báo cáo hằng năm về công tác kiểm tra, hệ thống hóa văn bản QPPL tại
các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
Hằng năm
|
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
III
|
CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT
|
4
|
Báo cáo công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
06 tháng; Hằng năm
|
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
UBND cấp xã
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm
|
5
|
Báo cáo công tác hòa giải ở cơ sở
|
06 tháng; Hằng năm
|
Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
UBND cấp xã
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm
|
6
|
Báo cáo công tác đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp
cận pháp luật
|
06 tháng; Hằng năm
|
Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
Thông tư số 09/2021/TT-BTP ngày 15/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
Lồng ghép vào BC công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm
|
7
|
Báo cáo Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật
|
06 tháng; Hằng năm
|
Quyết định số 21/2021/QĐ-TTg ngày 21/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm
|
8
|
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch của Bộ triển khai Quyết định
1521/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Hằng năm
|
Quyết định số 2644/QĐ-BTP ngày 31/12/2020 Ban hành Kế hoạch thực hiện
Quyết định số 1521/QĐ-TTg ngày 06/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế
hoạch thực hiện Kết luận số 80-KL/TW ngày 20/6/2020 của Ban Bí thư
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
9
|
Báo cáo về kết quả thực hiện Chỉ thị số 21-CT/TW ngày 30/8/2019 của Thủ
tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các giải pháp nhằm hỗ trợ, phát
huy tốt vai trò của Hội Luật gia Việt Nam trong giai đoạn mới
|
06 tháng; Hằng năm
|
Mục 6 Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 30/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc
tăng cường thực hiện các giải pháp nhằm hỗ trợ, phát huy tốt vai trò của Hội
Luật gia Việt Nam trong giai đoạn mới
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm
|
IV
|
CÔNG TÁC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH,
CHỨNG THỰC
|
10
|
Báo cáo về tình hình đăng ký, quản lý hộ tịch
|
Hằng năm
|
Điều 66, 69, 70, 71 Luật Hộ tịch năm 2014
|
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
11
|
Kết quả triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt
Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 - 2024
|
Hằng năm
|
Điều 2 Quyết định số 101/QĐ-TTg ngày 23/01/2017 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về
đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017 -2024
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ có liên quan
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
12
|
Báo cáo tình hình thực hiện liên thông TTHC đăng ký khai sinh, đăng ký
thường trú, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
Hằng năm
|
Điều 16, 17, 18, 19 Thông tư liên tịch số
05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Công an; Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
13
|
Báo cáo về tình hình quản lý chứng thực
|
Hằng năm
|
Điều 42 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Ngoại giao
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
14
|
06 tháng/ hằng năm
|
Điều 43 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 về
cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và
chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
V
|
CÔNG TÁC NUÔI CON NUÔI
|
15
|
Báo cáo tình hình giải quyết việc nuôi con nuôi và thực hiện pháp luật
về nuôi con nuôi tại địa phương
|
06 tháng; Hằng năm
|
Điều 49 Luật Nuôi con nuôi năm 2010
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 06 tháng/hằng năm
|
VI
|
CÔNG TÁC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
16
|
Báo cáo về hoạt động quản lý lý lịch tư pháp
|
Hằng năm
|
Điểm k khoản 3 Điều 9 Luật Lý lịch tư pháp năm 2009
|
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
17
|
Báo cáo về hoạt động quản lý lý lịch tư pháp tại địa phương
|
Hằng năm
|
Điểm d khoản 5 Điều 9 Luật Lý lịch tư pháp năm 2009
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
VII
|
CÔNG TÁC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP
BẢO ĐẢM
|
18
|
Báo cáo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển
|
Hằng năm
|
Điều 66 Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017
của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
19
|
Báo cáo về việc đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất tại địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 66 Nghị định 102/2017/NĐ-CP của Chính phủ về
đăng ký biện pháp bảo đảm; Thông tư liên tịch số 07/2019/TT-BTP ngày
25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
20
|
Báo cáo công tác đăng ký biện pháp bảo đảm trong phạm vi cả nước
|
Hằng năm
|
Điểm e Khoản 2 Điều 66 Nghị định 102/2017/NĐ-CP của
Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Chính phủ
|
Bổ Tư pháp
|
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
VIII
|
CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
21
|
Báo cáo công tác bồi thường nhà nước
|
06 tháng
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định 68/2018/NĐ-CP
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước; Thông tư 08/2019/TT-BTP ngày 10/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Tòa án NDTC; Viện KSNDTC; bộ; cơ quan ngang bộ
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp 6 tháng
|
IX
|
CÔNG TÁC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
22
|
Báo cáo về tổ chức và hoạt động đấu giá tài sản tại địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 79 Luật đấu giá tài sản 2016; Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
23
|
Báo cáo về tổ chức, hoạt động của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn
phòng đại diện của Trung tâm trọng tài; Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Hằng năm
|
Khoản 7 Điều 4 Nghị định 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Trọng tài thương mại; Thông tư số 12/2012/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
UBND tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
24
|
Báo cáo về Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản và hoạt
động hành nghề quản lý, thanh lý tài sản tại địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 24 Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản
tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
25
|
Báo cáo về hoạt động hòa giải thương mại tại địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 42 Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017
của Chính phủ về hòa giải thương mại
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
26
|
Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp thuộc lĩnh vực quản lý
chuyên môn của mình ở địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; Nghị
định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ.
|
Sở Tư pháp
|
|
Cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
27
|
Báo cáo về hoạt động công chứng tại địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 70 Luật Công chứng năm 2014; Điều
27 Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/2/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
28
|
Báo cáo về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp ở địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 28 Nghị định số 85/2013/NĐ-CP 29/7/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; Nghị
định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ.
|
Bộ Tư pháp, UBND cấp tỉnh
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
29
|
Báo cáo về tổ chức và hoạt động luật sư tại địa phương (bao gồm cả tổ
chức, hoạt động hành nghề của luật sư nước ngoài, nếu có)
|
Hằng năm
|
Điều 5 Nghị định 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;
Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Bộ Tư pháp, UBND cấp tỉnh
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
30
|
Báo cáo của Sở Tư pháp về tình hình tổ chức và hoạt động của các Trung
tâm tư vấn pháp luật tại địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 19 Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 9/02/2010; Điều 25 Nghị định 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ
về tư vấn pháp luật.
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
X
|
CÔNG TÁC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
31
|
Báo cáo kết quả thực hiện công tác trợ giúp pháp lý với người dân tộc
thiểu số
|
Hằng năm
|
Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BTP- UBDT ngày 17/02/2012 giữa Bộ Tư
pháp và Ủy ban dân tộc về trợ giúp pháp lý đối với người dân tộc thiểu số
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp, Cơ quan công tác dân tộc tỉnh, TP trực thuộc TƯ
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
32
|
Báo cáo kết quả bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với
viên chức Trợ giúp viên pháp lý
|
Hằng năm
|
Thông tư liên tịch số 08/2016/TTLT-BTP-BNV ngày 23/6/2016 giữa Bộ Tư
pháp và Bộ Nội vụ về quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
Trợ giúp viên pháp lý
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
33
|
Báo cáo về việc thực hiện nghĩa vụ tham gia tập huấn nâng cao kiến thức,
kỹ năng bắt buộc của trợ giúp viên pháp lý
|
Hằng năm
|
Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng
dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc
trợ giúp pháp lý
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
XI
|
CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
34
|
Báo cáo tình hình tổ chức cán bộ của các cơ quan tư pháp địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 6 Thông tư số 07/2020/TT-BTP ngày 21/12/2020 của
Bộ Tư pháp hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
XII
|
CÔNG TÁC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
|
35
|
Báo cáo về tình hình cập nhật, khai thác và sử dụng văn bản trên Cơ sở
dữ liệu quốc gia về pháp luật
|
Hằng năm
|
Khoản 6 - Điều 23; Khoản 1 - Điều 24 Nghị định số
52/2015/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về Cơ sở dữ liệu quốc
gia về pháp luật
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Lồng ghép vào báo cáo công tác tư pháp hằng năm
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN THEO VĂN BẢN HƯỚNG DẪN
RIÊNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 768 /QĐ-BTP ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp)
Về hình thức báo cáo: Các
báo cáo do bộ, ngành, địa phương gửi về Bộ Tư pháp được thực hiện bằng hình thức
văn bản điện tử qua Hệ thống văn bản và Điều hành (Trục liên thông văn bản quốc
gia)
TT
|
TÊN BÁO CÁO
|
TẦN SUẤT
|
VĂN BẢN QUY ĐỊNH
|
CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO
|
CẤP THỰC HIỆN BÁO CÁO
|
PHƯƠNG THỨC THỰC HIỆN
|
TRUNG ƯƠNG
|
TỈNH
|
HUYỆN
|
XÃ
|
1
|
Báo cáo về tình hình thực hiện Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh và
xây dựng, ban hành văn bản quy định chi tiết
|
Hằng tháng, hằng quý, 06 tháng, hằng năm
|
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định 154/2020/NĐ-CP của Chính
phủ ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP .
|
Chính phủ
|
Bộ Tư pháp phối hợp với các bộ, ngành liên quan
|
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
2
|
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 67/2013/QH13 của
Quốc hội về việc tăng cường công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị
quyết của QH, UBTVQH và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành
|
Hằng năm
|
Nghị quyết số 67/2013/QH13 của Quốc hội ngày 29/11/2013 về việc tăng cường
công tác triển khai thi hành luật, pháp lệnh, nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban
thường vụ quốc hội và ban hành văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
|
Chính phủ, Quốc hội
|
Bộ Tư pháp phối hợp với các bộ, ngành liên quan
|
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
3
|
Báo cáo của Chính phủ về việc thi hành Luật Thủ đô
|
Định kỳ 03 năm
|
Điều 22 Luật Thủ đô
|
Quốc hội/ Chính phủ
|
Chính phủ/ Bộ Tư pháp phối hợp với UBND thành phố Hà Nội; các bộ, ngành
liên quan và 9 tỉnh thuộc Vùng Thủ đô bao gồm: Hải Dương, Hưng Yên, Vĩnh
Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hòa Bình, Phú Thọ, Bắc Giang, Thái Nguyên
|
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
4
|
Báo cáo của Chính phủ về hoạt động tương trợ tư pháp
|
Hằng Năm
|
Khoản 3, Điều 61 Luật Tương trợ tư pháp năm 2007; khoản 3 Điều 8 Nghị định số 92/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tương
trợ tư pháp
|
Quốc hội, Chính phủ
|
Bộ Tư pháp phối hợp với Văn phòng Chính phủ, Tòa án nhân dân tối cao,
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Bộ Công an, Bộ Ngoại giao
|
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
5
|
Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
Hằng năm
|
Điều 17 Luật Xử lý vi phạm hành chính 2012 (sửa đổi,
bổ sung năm 2020); Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xử lý vi phạm hành
chính; Nghị định số 97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ; Thông tư số
16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018 quy định chế độ báo cáo trong quản lý công tác
thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật.
|
Bộ Tư
pháp
|
Tòa án nhân dân tối cao; các bộ, cơ quan ngang bộ
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
6
|
Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
Hằng năm
|
Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của Chính phủ về theo dõi tình
hình thi hành pháp luật; Nghị định số 32/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số Nghị định số 59/2012/NĐ-CP ngày 23/7/2012 của
Chính phủ; Thông tư số 04/2021/TT-BTP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2012/NĐ-CP và Nghị định số 32/2020/NĐ-CP
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan thuộc Chính phủ
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
7
|
Báo cáo công tác bồi thường nhà nước
|
Hằng năm
|
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định
68/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách
nhiệm bồi thường của nhà nước; Thông tư 08/2019/TT-BTP của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
Bộ Tư pháp
|
Tòa án NDTC; Viện KSNDTC; bộ; cơ quan ngang bộ
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
8
|
Báo cáo tổng kết về tổ chức, hoạt động giám định tư pháp
|
Hằng năm
|
Điều 41 Luật giám định tư pháp năm 2012, sửa đổi bổ
sung năm 2020
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ quản lý chuyên môn về lĩnh vực giám định tư pháp
|
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
9
|
Báo cáo về tình hình trưng cầu, đánh giá việc thực hiện giám định và sử
dụng kết luận giám định tư pháp
|
Hằng năm
|
Điều 42 Luật giám định tư pháp năm 2014, sửa đổi bổ
sung năm 2020
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ Công an; Bộ Quốc phòng
|
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
10
|
Báo cáo kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp liên ngành địa phương
|
Hằng năm
|
Thông tư liên tịch số 10/2018/TTLT-BTP- BCA-BQP-BTC-TANDTC ngày
29/6/2018 giữa Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Tòa án
nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao quy định về phối hợp thực hiện
trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng
|
Bộ Tư pháp
|
|
Sở Tư pháp (cơ quan thường trực của Hội đồng phối hợp liên ngành địa
phương)
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
11.
|
Báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết số 134/2020/QH14 về
tiếp tục thực hiện các nghị quyết của Quốc hội về giám sát chuyên đề, chất vấn
trong nhiệm kỳ khóa XIV và một số Nghị quyết trong nhiệm kỳ khóa XIII
|
Hằng năm
|
Điều 2, Điều 3 Nghị quyết số 134/2020/QH14 về tiếp
tục thực hiện các nghị quyết của Quốc hội về giám sát chuyên đề, chất vấn
trong nhiệm kỳ khóa XIV và một số Nghị quyết trong nhiệm kỳ khóa XIII
|
Bộ Tư pháp
|
Tòa án NDTC; Viện KSNDTC; bộ, cơ quan ngang bộ
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
12.
|
Báo cáo về tình hình tổ chức và hoạt động Thừa phát lại tại địa phương
|
Hằng năm
|
Điều 20 Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020
của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Thừa phát lại
|
Bộ Tư pháp
|
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
13.
|
Báo cáo hàng năm về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật
|
Hằng năm
|
Nghị định số 113/2014/NĐ-CP về quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật
ngày 26/11/2014 của Chính phủ; Kết luận số 73-KL/TW của Ban Bí thư về tiếp tục
thực hiện Chỉ thị số 39-CT/TW về hợp tác với nước ngoài về pháp luật
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ, cơ quan ngang bộ; và cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị
xã hội
|
UBND tỉnh, TP trực thuộc trung ương
|
|
|
Thực hiện theo văn bản hướng dẫn riêng
|
Quyết định 768/QĐ-BTP năm 2022 công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 768/QĐ-BTP ngày 09/05/2022 công bố Danh mục báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
3.984
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|