|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
765/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 765/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 09 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, Y DƯỢC CỔ TRUYỀN, DƯỢC, MỸ PHẨM, MÔI TRƯỜNG Y TẾ
VÀ DÂN SỐ - KHHGĐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư
số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn
cứ Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm
được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn
cứ Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh,
chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn
cứ Quyết định số 295/QĐ-BYT ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 32/2023/TT-BYT ngày 31 tháng
12 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
Căn
cứ Quyết định số 312/QĐ-BYT ngày 07 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 26/2023/TT- BYT ngày 29
tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn
cứ Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y, dược cổ truyền được quy định
tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế;
Căn
cứ Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị
thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật
Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 85/TTr-SYT ngày 04 tháng 5 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới
kèm theo Quyết định này Danh mục 55 (Năm mươi lăm) thủ tục hành
chính (TTHC) (cấp tỉnh: 51 TTHC, cấp xã: 04 TTHC) lĩnh vực khám bệnh, chữa
bệnh 23 (hai mươi ba) TTHC, lĩnh vực y dược cổ truyền 05 (năm)
TTHC, lĩnh vực dược 03 (ba) TTHC, lĩnh vực mỹ phẩm 02 (hai)
TTHC, lĩnh vực y tế dự phòng 15 (mười lăm), lĩnh vực quản lý môi trường
y tế 03 (ba) TTHC; cấp xã lĩnh vực dân số - KHHGĐ 04 (bốn) TTHC
và phê duyệt 55 (Năm mươi lăm) quy trình nội bộ trong giải quyết
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế. Bãi bỏ 05 TTHC: 03 (ba)
TTHC lĩnh vực dược được công bố tại Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 22 tháng
4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC
lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và 02 (hai) TTHC
lĩnh vực mỹ phẩm được công bố tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới TTHC lĩnh vực mỹ phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 07
tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ
TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh và Quyết định số
2446/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố mới và bãi bỏ TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh
Trà Vinh.
Điều 3. Giám đốc Sở Y
tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này
thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa,
danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện
dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia; niêm yết, công khai, nội dung TTHC theo quy định; phối
hợp Sở Thông tin và Truyền xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh.
Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai
Quyết định này đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, Y DƯỢC CỔ TRUYỀN,
DƯỢC, MỸ PHẨM, MÔI TRƯỜNG Y TẾ VÀ DÂN SỐ - KHHGĐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 765/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI:
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (Nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 23 TTHC
|
1
|
1.012256
|
Công
bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023.
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế
và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
-
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định
tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023.
-
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế
và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
-
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định
tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
2
|
1.012259
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn
là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
430.000 đồng
|
Sở Y tế
|
3
|
1.012265
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn
là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng (trường hợp 1);
430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11, 12, 13, 14).
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
4
|
1.012269
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
|
5
|
1.012270
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
430.000 đồng
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
6
|
1.012271
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
430.000 đồng
|
Sở Y tế
|
7
|
1.012272
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
150.000 đồng (trường hợp 1, 2) / 430.000 đồng
(trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
8
|
1.012273
|
Gia
hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài
thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Toàn trình
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi
trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
9
|
1.012275
|
Đăng
ký hành nghề
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
10
|
1.012276
|
Thu
hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều
35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
11
|
1.012278
|
Cấp
mới giấy phép hoạt động
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo loại hình cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quy
định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
12
|
1.012279
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Y tế
|
13
|
1.012280
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Sở Y tế
|
14
|
1.012281
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023.
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế
và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
-
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định
tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
-
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023.
-
Nghị định số 96/2023/NĐ- CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế
và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
-
Quyết định số 743/QĐ-BYT ngày 29 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định
tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
-
Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
15
|
1.012257
|
Cho
phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa
bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh,
chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
16
|
1.012258
|
Cho
phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh,
chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
17
|
1.012260
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
18
|
1.012261
|
Đề
nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Toàn trình
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
19
|
1.012262
|
Xếp
cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
20
|
1.012289
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
430.000 đồng
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ công
Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
21
|
1.012290
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm
2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
430.000 đồng
|
Sở Y tế
|
22
|
1.012291
|
Gia
hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm
sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi
trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
430.000 đồng
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Dịch vụ
công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
23
|
1.012292
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề
đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng
lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
430.000 đồng
|
Sở Y tế
|
|
II
|
LĨNH
VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN: 05 TTHC
|
1
|
1.012415
|
Cấp
giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1,
2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
|
Toàn trình
|
35 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.500.000đ
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
1.
Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15;
2.
Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 quy định cấp giấy chứng
nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận
người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học
hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
3.
Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ Tài chính về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
4.
Quyết định số 642/QĐ- BYT ngày 16 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định
tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Bộ Y tế.
|
2
|
1.012416
|
Cấp
giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4,
5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
Toàn trình
|
10 ngày kể từ ngày hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.500.000
đồng
|
Sở Y tế
|
3
|
1.012417
|
Cấp
lại giấy chứng nhận lương y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12 tháng 3 năm 2024.
|
Toàn trình
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
4
|
1.012418
|
Cấp
giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có
phương pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số
02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
|
Toàn trình
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.500.000 đồng
|
Sở Y tế
|
5
|
1.012419
|
Cấp
lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương
pháp chữa bệnh gia truyền y theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày
12 tháng 3 năm 2024.
|
Toàn trình
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
III
|
LĨNH
VỰC DƯỢC: 03 TTHC
|
1
|
1.003613
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Toàn trình
|
4 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
800.000 VNĐ
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
1.
Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông
tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
2.
Quyết định số 150/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực dược phẩm
được quy định tại Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế.
3.
Nghị định số 88/2023/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược và
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4.
Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
5.
Nghị định số 54/2017/NĐ- CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
6.
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
7.
Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
dược, mỹ phẩm.
|
2
|
1.004599
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất)
|
Toàn trình
|
2,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000 VNĐ/hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn;
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
3
|
1.004596
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Toàn trình
|
2,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000 VNĐ/hồ sơ
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
IV.
|
LĨNH
VỰC MỸ PHẨM: 02 TTHC
|
1
|
1.002483
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.600.000 VNĐ
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
1.
Quyết định số 3246/QĐ-BYT ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông
tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
2.
Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016.
3.
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
4.
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Quốc Hội
5.
Nghị định 181/2013/NĐ-CP-Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
Cáo
6.
Thông tư 09/2015/TT-BYT- Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
7.
Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
2
|
1.009566
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để
xuất khẩu
|
Toàn trình
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000 VNĐ
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
1.
Thông tư 06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2011 của Bộ Y tế Quy định về quản
lý mỹ phẩm
2.
Thông tư số 29/2020/TT- BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Y tế về sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành, liên tịch ban hành
3.
Nghị định 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của luật quản lý ngoại thương
4.
Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
5.
Thông tư số 41/2023/TT- BTC ngày 12 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
V.
|
LĨNH
VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 15 TTHC
|
1
|
1.000844
|
Thông
báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
-
Luật 64/2006/QH11 của Quốc hội về Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng
suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
-
Quyết định 120/2008/QĐ-TTg
-
Thông tư số 06/2012/TT- BYT ngày 20 ngày 4 năm 2012 của Bộ Y tế.
-
Quyết định số 4695/QĐ- BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng.
|
2
|
1.004488
|
Công
bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
1.
Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội
chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
2.
Nghị định số 90/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
3.
Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
4.
Quyết định số 5014/QĐ- BYT ngày 24 tháng 9 năm 2019 về việc công bố thủ tục
hành chính lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính
phủ.
|
3
|
1.004461
|
Công
bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
-
Nghị định 90/2016/NĐ-CP Quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
-
Quyết định số 7678/QĐ- BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm theo nghị định số
90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
4
|
1.004477
|
Công
bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng hình thức điện tử khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
5
|
1.004471
|
Công
bố lại đối với cơ sở công bố điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng hình thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
6
|
1.004600
|
Chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc
phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Một phần
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị
|
Không
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị
|
7
|
1.004606
|
Chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Một phần
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị
|
Không
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị
|
8
|
1.004612
|
Chuyển
tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện ngoài cộng đồng
|
Một phần
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị
|
Không
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị
|
9
|
1.003468
|
Đăng
ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất
dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Một phần
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị
|
Không
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị
|
10
|
1.003481
|
Đăng
ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất
dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Một phần
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị
|
Không
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị
|
11
|
184585
|
Cấp
giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
-
Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội
chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 16/11/2020.
-
Quyết định số 24/2023/QĐ- TTg ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ
quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
- Quyết
định số 4457/QĐ- BYT ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh
vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Quyết định
số 24/2023/QĐ-TTG ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ
|
12
|
184579
|
Cấp
giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
13
|
1.001386
|
Xác
định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
1.
Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
2.
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
3.
Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về
bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
|
14
|
2.000655
|
Công
bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
Toàn trình
|
Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau
khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn;
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
1.
Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc Hội ban hành về Luật
phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
2.
Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý Nhà nước của Bộ Y tế;
3.
Nghị định số 103/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về
đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm
4.
Quyết định số 433/QĐ- BYT ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi
bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
15
|
1.003580
|
Công
bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Toàn trình
|
Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm
trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
VI
|
LĨNH
VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ: 03 TTHC
|
1
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Toàn trình
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đ
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
1.
Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
2.
Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
3.
Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
4.
Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
5.
Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
6.
Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
7.
Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều
của 11 luật có liên quan đến quy hoạch;
8.
Nghị định số 91/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý
hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
9.
Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
10.
Thông tư số 59/2023/TT- BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
y tế.
-
Quyết định số 5083/QĐ- BYT ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý môi
trường y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ
|
2
|
286757
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Toàn trình
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đ
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
3
|
286805
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Toàn trình
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Nộp qua bưu điện; trực tiếp hoặc Nộp hồ sơ trực
tuyến trên phần mềm Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ
https://dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Trà Vinh https://dichvucong.travinh.gov.vn
|
1.
Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
2.
Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc
môi trường lao động.
3.
Nghị định 140/2018/NĐ- CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4.
Quyết định 6145/QĐ-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực quản
lý môi trường y tế thuộc phạm vi quản lý của bộ y tế được quy định tại Nghị định
140/2018/NĐ-CP
|
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 04 TTHC
|
I
|
LĨNH
VỰC DÂN SỐ & KHHGĐ: 04 TTHC
|
1
|
1.002192
|
Cấp
giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
Một phần
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh- nếu
có).
Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời
hạn xác minh không được quá 05 ngày làm việc
|
Trạm y tế tuyến xã
|
Không
|
Trạm y tế tuyến xã
|
Nộp trực tiếp tại Trạm y tế tuyến xã nơi trẻ
sinh ra.
|
1/
Luật Hộ tịch ngày 20 tháng
11
năm 2014;
2/
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
3/
Thông tư số 17/2012/TT- BYT ngày 24 tháng 10 năm
2012
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh;
4/
Thông tư số 27/2019/TT- BYT ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa
đổi một số điều của Thông tư số 17/2012/TT- BYT ngày 24/10/2012 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh.
-
Quyết định số 6106/QĐ- BYT, ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực sức khỏe bà mẹ-trẻ em (dân số-KHHGĐ)
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 27/2019/TT-BYT
ngày 27 tháng 9 năm 2019
|
2
|
1.003564
|
Cấp
lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng
sinh
|
Một phần
|
03 ngày
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Không
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
1-
Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng
ký và quản lý hộ tịch;
2-
Nghị định số 06/2012/NĐ- CP ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình
và chứng thực;
3-
Thông tư số 17/2012/TT- BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Y tế quy định Cấp
và sử dụng Giấy chứng sinh
4-Quyết
định số 4691/QĐ- BYT, ngày 04 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế lĩnh vực
dân số-KHHGĐ
|
3
|
1.002150
|
Cấp
lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Một phần
|
03 ngày
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Không
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
4
|
2.001088
|
Xét
hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
Một phần
|
10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua đường
bưu điện
|
1)
Luật Bình đẳng giới năm 2006.
2)
Nghị định số 39/2015/NĐ- CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định
chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi
sinh con đúng chính sách dân số.
3)
Quyết định số 792/QĐ-BYT , ngày 04 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế
|
|
Tổng
cộng: 54 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I.
LĨNH VỰC DƯỢC: 03 TTHC
|
|
1
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
2
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất)
|
|
3
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
II.
LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 02 TTHC
|
|
1
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
2
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để
xuất khẩu
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, Y DƯỢC CỔ TRUYỀN,
DƯỢC, MỸ PHẨM, MÔI TRƯỜNG Y TẾ VÀ DÂN SỐ - KHHGĐ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 765/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 23 TTHC
A. THẨM QUYỀN CỦA SỞ Y TẾ
Quy
trình số: 01
1. Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 02
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh
dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
200 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả - Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 03
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh
dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
- Tiếp
nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
200 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 04
4. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh
dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy
phép hành nghề
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
Không
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
Không
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Không
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Không
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Không
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 05
5. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh giấy phép hành nghề
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 06
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hành nghề đối với
chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương
pháp chữa bệnh gia truyền
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
200 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 07
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 08
8. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép hành nghề đối
với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có
phương pháp chữa bệnh gia truyền
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên giấy
phép hành nghề
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
Không
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
Không
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Không
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Không
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Không
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 09
9. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hành nghề
- Đối
với trường hợp cấp mới giấy phép hoạt động hoặc trường hợp có thay đổi về
người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động:
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Cùng thời điểm cấp mới giấy phép hoạt động cho cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
- Tiếp
nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
Không
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
Không
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Không
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Không
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Không
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
- Đối
với trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động: Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển
hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Không
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 10
10. Tên thủ tục hành chính: Cho phép thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
320 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 11
11. Tên thủ tục hành chính: Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
440 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 12
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y
sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
- Tiếp
nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
200 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 13
13. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y
sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 14
14. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y
sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
- Tiếp
nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
440 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 15
15. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y
sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển
hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 16
16. Tên thủ tục hành chính: Cho phép tổ chức hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp
quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết
phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 17
17. Tên thủ tục hành chính: Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 18
18. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 19
19. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi giấy phép hành nghề
trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
80 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 20
20. Tên thủ tục hành chính: Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
440 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 21
21. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh giấy phép hoạt động
(bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo)
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 22
22. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
80
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 23
23. Tên thủ tục hành chính: Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy
định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC Y HỌC CỔ TRUYỀN: 05 TTHC
Quy
trình số: 01
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận lương y cho
các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc x 8 giờ = 280 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
240 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 02
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận lương y cho
các đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 03
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận là lương y theo thẩm quyền quy định tại Điều
3 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12 tháng 3 năm 2024
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Không
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 04
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận người có bài
thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 05
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
40 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Không
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC DƯỢC: 03 TTHC
Quy
trình số 01
1. Tên thủ tục hành chính: Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 7 ngày làm việc x 8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
-
Chuyển hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Dược
|
- Báo
cáo Cục Quản lý Y Dược cổ truyền (đối với thuốc cổ truyền), Cục Quản lý Dược
(đối với các thuốc còn lại).
|
48
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Dược
|
-
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
-
Phê duyệt báo cáo.
|
8
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
thư Sở
|
-
Đóng dấu (nếu có)
- Gửi
kết quả về Cục Quản lý Y Dược cổ truyền/Cục Quản lý Dược
|
|
|
|
Bước 5
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Dược
|
Gửi
kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số 02
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
-
Chuyển hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Dược
|
a) Trường
hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế cấp Chứng chỉ hành nghề
dược. Trường hợp không cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do;
b)
Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế phải có văn bản thông
báo nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung gửi cho người đề nghị
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
-
Phê duyệt công văn/chứng chỉ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
thư Sở
|
Đóng
dấu (nếu có)
|
|
|
|
Bước 5
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Dược
|
Gửi
kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số 03
3. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 5 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
-
Chuyển hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Dược
|
a) Trường
hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế cấp Chứng chỉ hành nghề
dược. Trường hợp không điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề dược phải có văn bản trả
lời và nêu rõ lý do;
b)
Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Sở Y tế phải có văn bản thông
báo nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung gửi cho người đề nghị
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
-
Phê duyệt công văn/chứng chỉ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
thư Sở
|
Đóng
dấu (nếu có)
|
|
|
|
Bước 5
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Dược
|
Gửi
kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC MỸ PHẨM: 02 TTHC
Quy
trình số 01
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
-
Chuyển hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Dược
|
Trường
hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản đề nghị đơn vị sửa
đổi, bổ sung.
Hồ
sơ hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo. Trường hợp không cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo, cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp.
|
64 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
-
Phê duyệt cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo /công văn
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
thư Sở
|
Đóng
dấu (nếu có)
|
|
|
|
Bước 5
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Dược
|
Gửi
kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số 02
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Viết Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả
-
Chuyển hồ sơ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Dược
|
a)
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ
quan cấp CFS thông báo để thương nhân xuất khẩu hoàn thiện hồ sơ.
b)
Cấp CFS kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. Trường hợp
không cấp CFS, cơ quan cấp CFS có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
c)
Cơ quan cấp CFS có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất trường hợp nhận thấy
việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu
hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
- Phê
duyệt Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cáo /công văn
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
thư Sở
|
Đóng
dấu (nếu có)
|
|
|
|
Bước 5
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Dược
|
Gửi
kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG: 15 TTHC
Quy
trình số: 01
1. Tên thủ tục hành chính: Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
Quy
trình số: 02
2. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KS quá trình. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, xem xét hồ sơ:
Hồ
sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra
Hồ
sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Kiểm
tra nội dung thông tin
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Chuyển
kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện
tử
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu
có)
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Bước 7
|
Chuyên
viên IT - Sở Y tế
|
Công
bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quy
trình số: 03
3. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KS quá trình.
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, xem xét hồ sơ:
Hồ
sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra
Hồ
sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Kiểm
tra nội dung thông tin
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Chuyển
kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện
tử
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu
có)
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Bước 7
|
Chuyên
viên IT - Sở Y tế
|
Công
bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quy
trình số: 04
4. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đối với cơ sở công bố
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi có
thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KS quá trình.
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, xem xét hồ sơ:
Hồ
sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra
Hồ
sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Kiểm
tra nội dung thông tin
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Chuyển
kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện
tử
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu
có)
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Bước 7
|
Chuyên
viên IT - Sở Y tế
|
Công
bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quy
trình số: 05
5. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại đối với cơ sở công bố
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng hình thức điện tử khi hồ
sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KS quá trình. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, xem xét hồ sơ:
Hồ
sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra
Hồ
sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Kiểm
tra nội dung thông tin
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Chuyển
kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện
tử
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu
có)
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Bước 7
|
Chuyên
viên IT - Sở Y tế
|
Công
bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quy
trình số: 06
6. Tên thủ tục hành chính: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ
cơ sở quản lý
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KSQT.
|
15 phút
|
|
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị
(thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Xem
xét hồ sơ:
Hồ
sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
Hồ
sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
30 phút
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Thẩm
định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra
|
75 phút
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Phê
duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị
|
60 phút
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Công
chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
60 phút
|
|
|
|
Quy
trình số 07
7. Tên thủ tục hành chính: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản
lý
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KSQT.
|
15 phút
|
|
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều
trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Xem
xét hồ sơ:
Hồ
sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
Hồ
sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
30 phút
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Thẩm
định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra
|
75 phút
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Phê
duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị
|
60 phút
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Công
chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
60 phút
|
|
|
|
Quy
trình số 08
8. Tên thủ tục hành chính: Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KSQT.
|
15 phút
|
|
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều
trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Xem
xét hồ sơ:
Hồ
sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
Hồ
sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
30 phút
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Thẩm
định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra
|
75 phút
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Phê
duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị
|
60 phút
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Công
chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
60 phút
|
|
|
|
Quy
trình số 09
9. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các
cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt
buộc, trường giáo dưỡng
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KSQT.
|
15 phút
|
|
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều
trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Xem
xét hồ sơ:
Hồ
sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
Hồ
sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
30 phút
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Thẩm
định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra
- Tổ
chức khám, đánh giá ban đầu và lập bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện
-
Tư vấn trước điều trị
|
75 phút
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Phê
duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị
|
60 phút
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Công
chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
60 phút
|
|
|
|
Quy
trình số 10
10. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký tham gia điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư
trú tại cộng đồng
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: ngay sau khi nhận được hồ sơ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KSQT.
|
15 phút
|
|
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn Cơ sở điều
trị (thuộc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Xem
xét hồ sơ:
Hồ
sơ đạt yêu cầu: chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
Hồ
sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
30 phút
|
|
|
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Thẩm
định hồ sơ và Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra
- Tổ
chức khám, đánh giá ban đầu và lập bệnh án điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện
-
Tư vấn trước điều trị
|
5 phút
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trung tâm Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Phê
duyệt tiếp nhận điều trị hoặc công văn trả lời không đồng ý tiếp nhận điều trị
|
60 phút
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận 1 cửa - Cơ sở điều trị (thuộc
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật)
|
Công
chức trả kết quả, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.
|
60 phút
|
|
|
|
Quy
trình số 11
11. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KSQT.
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Tổ
chức họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để Thẩm định hồ sơ sau ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định:
- Nếu
Hồ sơ chưa đúng quy định: Phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị
cấp Giấy chứng nhận biết để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ
- Nếu
hồ sơ hợp lệ trình họp Hội đồng tư vấn chuyên môn phải trình biên bản thẩm định
lên Lãnh đạo Sở Y tế
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
-
Ký Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV hoặc Công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy
chứng nhận và có nêu rõ lý do
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Trả
kết quả cho Chuyên viên Bộ phận 1 cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận 1 cửa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Công
chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công
việc.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quy
trình số 12
12. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy nhận chứng bị phơi nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KSQT.
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Tổ
chức họp Hội đồng tư vấn chuyên môn để Thẩm định hồ sơ sau ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định:
- Nếu
Hồ sơ chưa đúng quy định: Phải có văn bản thông báo rõ lý do cho cơ sở đề nghị
cấp Giấy chứng nhận biết để cơ sở bổ sung hoặc hoàn chỉnh hồ sơ
- Nếu
hồ sơ hợp lệ trình họp Hội đồng tư vấn chuyên môn phải trình biên bản thẩm định
lên Lãnh đạo Sở Y tế
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
-
Ký Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV hoặc Công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy
chứng nhận và có nêu rõ lý do
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Trả
kết quả cho Chuyên viên Bộ phận 1 cửa
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Bộ phận 1 cửa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Công
chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận, vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công
việc.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quy
trình số 13
13. Tên thủ tục hành chính: Xác định trường hợp được bồi
thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2
đ)
|
Đúng hạn (1
đ)
|
Quá hạn
(0 đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả, lập phiếu theo dõi quá trình;
-
Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế
|
-
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng.
+ Hồ
sơ đạt yêu cầu: trình Tổ thư ký xét duyệt
+
Chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, chỉnh sửa.
|
68 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
-
Duyệt hồ sơ trình Tổ thư ký xét duyệt.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Thành
viên Tổ thư ký xét duyệt
|
-
Xét duyệt hồ sơ để cấp Quyết định xác định trường hợp bồi thường do xảy ra
tai biến trong tiêm chủng
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Công
chức phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế
|
- Hồ
sơ đạt: In văn bản/ trình LĐP
- Hồ
sơ không đạt: soạn văn bản trả lời, trình LĐP
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng Nghiệp vụ Y
|
-
Kiểm tra nội dung, ký tắt vào văn bản trả lời và trình LĐ Sở.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Lãnh
đạo Sở
|
-
Ký duyệt vào văn bản hoặc ký văn bản trả lời, chuyển cho Văn thư.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Văn
thư Sở
|
-
Đóng dấu, chuyển lại phòng NVY bộ hồ sơ lưu và kết quả TTHC để chuyển đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 7
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Thu phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát ý
kiến KH.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quy
trình số 14
14. Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng
sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả, lập phiếu theo dõi quá trình;
-
Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chuyên
viên phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế
|
-
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng.
+ Hồ
sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo duyệt công bố
+
Chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, chỉnh sửa.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế
|
-
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở Sở Y tế
|
-
Xét duyệt hồ sơ công bố
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
thư Sở
|
-
Đóng dấu, chuyển lại phòng NVY bộ hồ sơ lưu và kết quả TTHC để chuyển đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Thu phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát ý
kiến KH.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên IT Sở Y tế
|
Công
bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quy
trình số 15
15. Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét
nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh
học
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Tiếp nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả, lập phiếu theo dõi quá trình;
-
Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chuyên
viên phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế
|
-
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng.
+ Hồ
sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo duyệt công bố
+
Chưa đạt yêu cầu: thông báo bổ sung, chỉnh sửa.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng Nghiệp vụ Y Sở Y tế
|
-
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Sở Sở Y tế
|
-
Xét duyệt hồ sơ công bố
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn
thư Sở
|
-
Đóng dấu, chuyển lại phòng NVY bộ hồ sơ lưu và kết quả TTHC để chuyển đến
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Thu phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát ý
kiến KH.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên IT Sở Y tế
|
Công
bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ: 03 TTHC
Quy
trình số 01
1. Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KS quá trình.
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Nhân
viên Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế quốc tế, ký sinh
trùng và côn trùng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Thẩm
định, xem xét hồ sơ:
Hồ
sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra
Hồ
sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Khoa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Kiểm
tra nội dung thông tin
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Phê
duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Nhân
viên Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế quốc tế, ký sinh
trùng và côn trùng
|
Chuyển
kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện
tử
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu
có)
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Bước 7
|
Chuyên
viên IT - Sở Y tế
|
Công
bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quy
trình số 02
2. Tên thủ tục hành chính: Công bố cơ sở đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KS quá trình.
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Nhân
viên Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế quốc tế, ký sinh
trùng và côn trùng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Thẩm
định, xem xét hồ sơ:
Hồ
sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra
Hồ
sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Khoa - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Kiểm
tra nội dung thông tin
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Phê
duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Nhân
viên Khoa phòng chống bệnh truyền nhiễm, kiểm dịch y tế quốc tế, ký sinh
trùng và côn trùng
|
Chuyển
kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện
tử
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu
có)
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Bước 7
|
Chuyên
viên IT - Sở Y tế
|
Công
bố cơ sở lên Trang thông tin điện tử
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quy
trình số 03
3. Tên thủ tục hành chính: Công bố đủ điều kiện thực hiện
quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận và kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ và lập phiếu tiếp nhận, lập phiếu
KS quá trình.
Chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Nhân
viên Khoa Sức khỏe MT - YTTH - BNN Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Thẩm
định, xem xét hồ sơ:
Hồ
sơ đạt yêu cầu: Trình lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm tra
Hồ
sơ không đạt yêu cầu: yêu cầu sửa đổi, bổ sung
|
208 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Khoa Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Kiểm
tra nội dung thông tin
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Phê
duyệt, ký giấy phép hoặc công văn trả lời không đồng ý cấp Giấy phép
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Nhân
viên Khoa MT -YTTH - BNN Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
Chuyển
kết quả cho công chức Bộ phận 1 cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và
chuyển cho chuyên viên IT - Sở Y tế để Công bố cơ sở lên Trang thông tin điện
tử
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân. Phát phiếu khảo sát sự hài lòng. Thu phí (nếu
có)
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
B. THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC DÂN SỐ - KHHGĐ: 04 TTHC
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng sinh đối với trường
hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc
cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
*
Đối với trường hợp không có xác minh
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Nhân viên Trạm Y tế
|
-
Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ có liên quan;
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Nhân viên Trạm Y tế
|
- Nếu
hợp lệ Kiểm tra và đối chiếu đơn đề nghị với hồ sơ, ghi đầy đủ các nội dung
theo mẫu Giấy chứng sinh
-
Vào sổ theo dõi cấp giấy chứng sinh lập thành 02 bản (01 bản cấp cho người
dân, 01 bản lưu tại Trạm Y tế)
-
Trình Lãnh đạo ký duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Trạm Y tế
|
Kiểm
tra và ký Giấy Chứng sinh
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Nhân viên Trạm Y tế
|
-
Đóng dấu, chuyển lại người dân
-
Lưu hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
*
Đối với trường hợp xác minh
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Nhân viên Trạm Y tế
|
-
Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ có liên quan;
-
Trường hợp cần xác minh trình lãnh đạo Trạm
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Trạm Trạm Y tế
|
Tổ
chức xác minh thông tin nội dung của người dân cung cấp
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Nhân viên Trạm Y tế
|
- Nếu
hợp lệ đối chiếu đơn đề nghị với hồ sơ, ghi đầy đủ các nội dung theo mẫu Giấy
chứng sinh
- Vào
sổ theo dõi cấp giấy chứng sinh lập thành 02 bản (01 bản cấp cho người dân,
01 bản lưu tại Trạm Y tế)
-
Trình Lãnh đạo ký duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Trạm Y tế
|
Kiểm
tra và ký Giấy Chứng sinh
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Nhân viên Trạm Y tế
|
-
Đóng dấu, chuyển lại người dân
-
Lưu hồ sơ
|
08 giờ
|
|
|
|
Quy
trình số 02
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Phòng KHTH-CNTT Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
-
Tiếp nhận, kiểm tra giấy tờ có liên quan;
-
Chuyển hồ sơ đến Tổ Quản lý HSBA
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
Kiểm
tra và đối chiếu đơn đề nghị với HSBA:
+
TH nhầm lẫn-> thu hồi giấy chứng sinh cũ và làm thủ tục cấp lại giấy chứng
sinh mới
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
Vào
sổ theo dõi cấp giấy chứng sinh lập thành 02 liên (ghi rõ số, quyển, sổ,… và
gửi về Khoa Lâm sàng xác nhận
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh
|
Trình
Lãnh đạo Bệnh viện ký duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
-
Đóng dấu, chuyển lại bộ phận có liên quan
|
|
|
|
Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án
|
|
|
|
Quy
trình số 03
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Tổng thời
gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Phòng KHTH-CNTT Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Tiếp
nhận, kiểm tra giấy tờ có liên quan;
-
Chuyển hồ sơ đến Tổ Quản lý HSBA
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
Kiểm
tra và đối chiếu với cùi gốc giấy chứng sinh:
+ Nếu
khớp: Làm thủ tục cấp lại giấy chứng sinh mới
+Nếu
không khớp chỉnh sửa bổ sung chỉnh sửa bổ sung
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
Vào
sổ theo dõi , gửi về Khoa Lâm sàng xác nhận
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án - Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
Trình
Lãnh đạo Bệnh viện ký duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
-
Đóng dấu, chuyển lại bộ phận có liên quan
|
|
|
|
Tổ Quản lý hồ sơ bệnh án
|
|
|
|
Quy
trình số 04
4. Tên thủ tục hành chính: Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho
đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2 đ)
|
Đúng hạn (1 đ)
|
Quá hạn (0 đ)
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
- Tiếp
nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, vào sổ, lập phiếu tiếp nhận, và hẹn trả kết
quả, lập phiếu theo dõi quá trình;
-
Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chuyên viên UBND cấp xã
|
-
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng.
+ Hồ
sơ đạt yêu cầu: xác minh các tiêu chí áp dụng cho đối tượng được hưởng chính
sách hỗ trợ; dự thảo Quyết định hỗ trợ kinh phí
+
Chưa đạt yêu cầu: soạn văn bản trả lời, trình LĐP, thông báo bổ sung, chỉnh sửa.
|
52 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên UBND cấp xã
|
- Trình
Lãnh đạo UBND xã ký ban hành Quyết định hỗ trợ kinh phí
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
-
Ký duyệt Quyết định hỗ trợ kinh phí
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư UBND cấp xã
|
- Đóng
dấu, chuyển lại phòng chuyên môn bộ hồ sơ lưu và kết quả TTHC để thực hiện cấp
phát kinh phí cho người dân.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Công chức Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không tính thời gian
|
|
|
|
Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, y dược cổ truyền, dược, mỹ phẩm, môi trường y tế và dân số - kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 765/QĐ-UBND ngày 09/05/2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, y dược cổ truyền, dược, mỹ phẩm, môi trường y tế và dân số - kế hoạch hóa gia đình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
390
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|