|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 667/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính dược Sở Y tế Trà Vinh
Số hiệu:
|
667/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 667/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 22
tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI
VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27
(hai mươi bảy) thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ 49 (bốn
mươi chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, đã được
công bố tại Quyết định số
1099/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới Danh
mục thủ tục hành chính và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh. (kèm theo phụ lục danh mục và nội
dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ, được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và
điều hành
dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập
sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám
đốc Sở Y tế,
Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG
BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC DƯỢC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 667/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh
vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Phương thức tiếp
nhận và trả kết quả
|
1.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả
trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề dược nhưng chứng chỉ hành nghề dược bị thu
hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 điều 28 của Luật
Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, Thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh, số điện thoại: 02943.826667 hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại website: http://dichvucong.travinh.gov.vn
mục nộp qua mạng
|
2.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp Chứng minh nhân dân bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
3.
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
4.
|
điều chỉnh nội dung
chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
5.
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh
doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8.
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, Thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh, số điện thoại: 02943.826667 hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại website: http://dichvucong.travinh.gov.vn
mục nộp qua mạng
|
9.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
10.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc
biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
11.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá
nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo
người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập
cảnh
|
12.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
13.
|
Kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
14.
|
Cấp chứng nhận thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
15.
|
Duy trì chứng nhận thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
16.
|
Cấp chứng nhận đạt thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc (GPP)
|
17.
|
Duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc (GPP)
|
18.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc
hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
19.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc
hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
20.
|
Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, Thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh, số điện thoại: 02943.826667 hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại website: http://dichvucong.travinh.gov.vn
mục nộp qua mạng
|
21.
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề dược đối với
các trường hợp quy định tại các khoản 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 và 11 Điều 28
của Luật Dược
|
22.
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề dược đối với
trường hợp quy định tại khoản 2 và 3 Điều 28 của Luật Dược
|
23.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
24.
|
Cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
25.
|
Cho phép
mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh
doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
27.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
|
Tổng cộng: 27 TTHC
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1.
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
2.
|
Điều
chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
3.
|
Cấp
lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4.
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu
thuốc
|
5.
|
Cấp
phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
6.
|
Cấp
phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và
không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
7.
|
Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
8.
|
Cho
phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
9.
|
Cho
phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
10.
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
11.
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
12.
|
Cho
phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản
xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
13.
|
Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
14.
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15.
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
16.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều
kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
17.
|
Cấp
lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
18.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
19.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
20.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
21.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả
trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu
hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
22.
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo,
cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
23.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên
môn về dược
|
24.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm.
|
25.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất mỹ phẩm.
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
27.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
28.
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
29.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
30.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
31.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
32.
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
33.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
34.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
35.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
36.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
37.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
38.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ
phẩm
|
39.
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia
hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V – Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
40.
|
Đăng ký lại thuốc gia
công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở
Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V
– Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
41.
|
Đăng ký thuốc gia công
của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục
thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định
tại Phụ lục V – Thông tư
22/2009/TT-BYT)
|
42.
|
Đăng ký thuốc gia công
của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc
sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V – Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
43.
|
Trả lại Chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề
nghị
|
44.
|
Trả lại Chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề
nghị
|
45.
|
Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
46.
|
Cấp giấy chứng nhận
“Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP).
|
47.
|
Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung
phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
48.
|
Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 667/QĐ-UBND ngày 22/04/2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực dược thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
1.309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|