|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
751/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
06/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 751/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 06
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y, THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1181/QĐ-BNN-BVTV ngày 24
tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26 tháng 4 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 257/TTr-SNN ngày 03 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 11
(Mười một) thủ tục hành chính (TTHC) (cấp tỉnh: 10 TTHC, cấp huyện: 01
TTHC), bãi bỏ 12 (Mười hai) TTHC được công bố tại Quyết định số
2548/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố mới TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; phê duyệt 11 (Mười một) quy trình nội bộ trong
giải quyết TTHC và bãi bỏ 12 (Mười hai) quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thuộc phạm vi, chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (lĩnh vực bảo vệ thực vật:
01 quy trình, lĩnh vực thủy sản: 10 quy trình, lĩnh vực thú y: 01 quy trình).
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và
đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC
thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công
trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông
tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng CP (b/c);
- Thường trực TU;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT (đăng tải);
- Lưu: VT, THNV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp
dịch vụ
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I. CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
A. Lĩnh vực thú y
|
|
|
|
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (1.002338)
Có hiệu lực ngày 16/5/2024
|
Một phần
|
- Kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy
định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được
công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định
tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được
sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm
dịch.
- Kiểm dịch sản phẩm động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch
* Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh
hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo
quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ
cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký
kiểm dịch.
|
Trạm Kiểm dịch
|
- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: Theo
quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành
kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật,
chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật
|
Trạm kiểm dịch thuộc Chi cục Chăn nuôi và thú y
|
Trực tiếp
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động
vật
|
Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
|
|
01
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy
sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) 1.004918
Có hiệu lực ngày 19/5/2024
|
Một phần
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp cấp lại: 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Chưa quy định
|
Chi cục Thủy sản Quản lý chất lượng
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
02
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) 1.004915
Có hiệu lực ngày 19/5/2024
|
Một phần
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 02 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa
bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân
đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).
|
Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu) 1.004913
Có hiệu lực ngày 19/5/2024
|
Một phần
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Chưa có văn bản quy định
|
Chi cục Thủy sản - Quản lý chất lượng
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
04
|
Công bố mở cảng cá loại 2
1.004694
Có hiệu lực ngày 19/5/2024
|
Một phần
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
05
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
1.004697
Có hiệu lực ngày 19/5/2024
|
Một phần
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Trà Vinh
|
Chưa có văn bản quy định
|
Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
06
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
1.004692
Có hiệu lực ngày 19/5/2024
|
Toàn trình
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Chưa có văn bản quy định
|
Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng
|
07
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) 1.004684
Có hiệu lực ngày 19/5/2024
|
Toàn trình
|
- Trường hợp cấp mới: 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cấp lại/gia hạn: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Chưa có văn bản quy định
|
Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
08
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
1.004359
Có hiệu lực ngày 19/5/2024
|
Toàn trình
|
- Đối với cấp mới: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
- Đối với cấp lại 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần;
- Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần
|
Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng
|
09
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
1.004344
Có hiệu lực ngày 19/5/2024
|
Toàn trình
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Chi cục Thủy sản- Quản lý chất lượng
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
II. CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
A. Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
|
|
|
01
|
Công bố mở cảng cá loại 3 1.004478
Có hiệu lực ngày 19/5/2024
|
Một phần
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC tỉnh hoặc Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên, mã số TTHC
|
CẤP TỈNH
|
Lĩnh vực thú y
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (1.002338)
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) (1.004918)
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
(1.004915)
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) (1.004913)
|
4
|
Công bố mở cảng cá loại 2 (1.004694)
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá (1.004697)
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (1.004692)
|
7
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) (1.004684)
|
8
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
(1.004359)
|
9
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển (1.004344)
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
(1.004509)
Quyết định số 1181/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 4
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
CẤP HUYỆN
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
CẤP TỈNH
* Lĩnh vực thú y
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển
ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được
công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được
phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại
Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ
sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x
8 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trạm Kiểm dịch động
vật
|
Kiểm dịch viên trạm
kiểm dịch
|
- Tiếp nhận đăng ký kiểm dịch
- Thực hiện quy trình kiểm dịch và cấp giấy kiểm
dịch
|
08 giờ
|
|
|
|
1.1 Tên Thủ tục hành chính: Thủ tục cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh.
* Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo
quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc))
x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trạm Kiểm dịch động
vật
|
Kiểm dịch viên trạm
kiểm dịch
|
- Tiếp nhận đăng ký kiểm dịch
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Trạm Kiểm dịch động
vật
|
Kiểm dịch viên trạm
kiểm dịch
|
- Thực hiện quy trình kiểm dịch và cấp giấy kiểm
dịch
|
32 giờ
|
|
|
|
* Lĩnh vực thủy sản
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ (cấp mới)
- 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ (cấp lại)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
(Phòng Nuôi trồng thủy sản)
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ
sơ:
- Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo
giấy chứng nhận.
- Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
72 giờ
|
|
|
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phê duyệt kết quả: Ký giấy chứng nhận hoặc ký
công văn trả lời
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính-Tổng
hợp
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trưng tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ (cấp mới)
- 02 ngày làm việc x 8 giờ = 16 giờ (cấp lại)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
04 giờ
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
(Phòng Nuôi trồng thủy sản)
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ
sơ:
- Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo
giấy chứng nhận.
- Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
72 giờ
|
|
|
|
08 giờ
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phê duyệt kết quả: Ký giấy chứng nhận hoặc ký
công văn trả lời
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính-Tổng
hợp
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 08
ngày làm việc x 8 giờ = 64 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản (Phòng
Nuôi trồng thủy sản)
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ
sơ:
- Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo
giấy chứng nhận.
- Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phê duyệt kết quả: Ký giấy chứng nhận hoặc ký
công văn trả lời.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính-Tổng
hợp
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Công bố mở cảng cá loại 2
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04
ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
|
Chuyên viên
|
- Xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng
cá,
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, lập Tờ trình
|
14 giờ
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
- Phê duyệt Tờ trình gởi UBND tỉnh
|
06 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
UBND tỉnh (Văn
phòng UBND tỉnh)
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
(Văn phòng UBND tỉnh)
|
- Ban hành Quyết định công bố mở cảng cá
|
08 giờ
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05
ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
(Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá)
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phòng xem xét;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
Chuyên viên
|
Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04
ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
(Phòng Nuôi trồng thủy sản)
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ
sơ:
- Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo
giấy xác nhận.
- Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
24 giờ
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phê duyệt kết quả: Ký giấy xác nhận hoặc ký công
văn trả lời
|
02 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính-Tổng
hợp
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
01 giờ
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân
Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính:
- 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ (cấp mới)
- 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ (cấp lại)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
(Phòng Nuôi trồng thủy sản)
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển công văn xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra thành phần hồ sơ và thẩm định nội dung hồ
sơ:
- Phù hợp thì tiến hành xử lý/ giải quyết; Dự thảo
giấy phép.
- Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.
- Trình lãnh đạo phê duyệt
|
230 giờ
|
|
|
|
30 giờ
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phê duyệt kết quả: Ký giấy phép hoặc ký công văn
trả lời
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Gửi kết quả TTPVHCC
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành
chính: - 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ (cấp mới)
- 02 ngày làm việc x 8 giờ =16 giờ (cấp lại)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
(Phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản)
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phòng xem xét;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
14 giờ
|
|
|
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
Văn thư
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Cấp
văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 01
ngày làm việc x 8 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy sản
(Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá)
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
01 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý hồ sơ;
- Trình lãnh đạo phòng xem xét;
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
03 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Chi cục Thủy sản
|
Lãnh đạo cơ quan
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Phòng Hành chính -
Tổng hợp
|
Chuyên viên
|
- Đóng dấu;
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
01 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
CẤP HUYỆN
Lĩnh vực thủy sản
1. Tên thủ tục hành chính:
Công bố mở cảng cá loại 3
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày x 8 giờ = 48
giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn
(2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên
môn cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý
|
44 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Tiến hành xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 751/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
250
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|