|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 7295/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức của Sở Nội vụ Hà Nội
Số hiệu:
|
7295/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
7295/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP, CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 3013/TTr-SNV ngày 06/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 16 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nội vụ thành phố Hà Nội, trong đó: 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, 04
thủ tục hành chính lĩnh vực Viên chức, 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức
hành chính, đơn vị sự nghiệp, 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa
phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực
Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện.
Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính lĩnh Vực
Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, cán bộ, công chức, viên chức nhà nước,
sắp xếp doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ
thành phố Hà Nội.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu,
lực kể từ ngày ký.
Quyết định số 7096/QĐ-UBND ngày
26/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước, cán bộ, công
chức, viên chức nhà nước, sắp xếp doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội hết hiệu lực, ...
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực,
Các phòng: TKBT, NC, KSTTHC, TTTH-CB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 7295/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG
CHỨC
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Theo quy định tại Quyết định
546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội. (Địa chỉ: Số 18B Lê
Thánh Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội)
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày
15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày
31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày
30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng
và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày
24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một
số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức;
- Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày
10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số
13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một
số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức;
- Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày
14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan
hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày
09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu
chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính.
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày
15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và
xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức
thi nâng ngạch công chức.
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức;
- Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày
12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc
biệt trong tuyển dụng công chức
|
Theo quy định tại Quyết định
546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
(Địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội)
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày
15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày
31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày
30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng
và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày
14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan
hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày
09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu
chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính.
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày
15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và
xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức
thi nâng ngạch công chức.
- Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày
10/8/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức,
viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực
lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà
nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước.
- Thông tư số 13/2018/TT-BNV ngày
19/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi đổi khoản 8 mục III Thông tư số
79/2005/TT-BNV ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường
hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước
vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước.
- Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày
12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
3
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
Theo quy định tại Quyết định
546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Địa chỉ: số 18B Lê Thánh
Tông, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12
ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày
15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày
31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày
30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng
và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày
24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 13/20 10/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết
một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số
24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý công chức;
- Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày
10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số
13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một
số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức;
- Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày
14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan
hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày
09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu
chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính.
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày
15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và
xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức
thi nâng ngạch công chức.
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí dự tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức;
- Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày
12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
4
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức
cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
Theo quy định tại Quyết định
546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội (Bộ phận Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính)
Địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày
15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày
30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng
và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày
24/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một
số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức;
- Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày
10/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số
13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một
số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP
ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức;
- Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày
14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng
công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan
hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày
09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu
chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính.
- Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày
15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 và Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và
xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức
thi nâng ngạch công chức.
- Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày
12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VIÊN
CHỨC
|
|
5
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Theo quy định tại Quyết định
546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Tại trụ sở cơ quan, đơn vị tuyển dụng
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp tại địa điểm nhận hồ sơ
theo Thông báo của cơ quan có thẩm quyền được tuyển dụng;
- Nộp qua bưu chính.
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày
15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
- Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày
25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và
đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức.
- Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày
14/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện
chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập.
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên
chức.
- Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày
12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
6
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
Theo quy định tại Quyết định
546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Tại trụ sở cơ quan, đơn vị tuyển dụng
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp tại địa điểm nhận hồ sơ
theo Thông báo của cơ quan có thẩm quyền được tuyển dụng;
- Nộp qua bưu chính.
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày
25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng
làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức.
- Thông tư số 04/2015/TT-BNV ngày
31/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư số
15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng,
ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức.
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí dự tuyển, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
- Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày
12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
7
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
Theo quy định tại Quyết định
546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
Tại trụ sở cơ quan, đơn vị tuyển dụng
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp tại địa điểm nhận hồ sơ
theo Thông báo của cơ quan có thẩm quyền được tuyển dụng;
- Nộp qua bưu chính.
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày
25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng
làm việc và đền bù chi phí đào tạo bồi dưỡng đối với viên chức.
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên
chức.
- Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày
12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
8
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
Theo quy định tại Quyết định
546/QĐ-BNV ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
|
- Luật Viên chức số 58/2010/QH12
ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
- Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày
18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh
nghề nghiệp đối với viên chức.
- Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày
14/5/2019 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức,
nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện
chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập.
- Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên
chức.
- Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày
12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
|
B. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND THÀNH
PHỐ.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
- Thẩm định trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục).
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập;
- Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ.
|
2
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
- Thẩm định trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục).
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập;
- Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ.
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
- Thẩm định trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục).
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập;
- Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND
CẤP HUYỆN.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
- Thẩm định trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập;
- Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ.
|
2
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thẩm định trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập;
- Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ.
|
3
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Thẩm định trong thời hạn 15 (mười lăm)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3).
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập;
- Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ.
|
C. DANH MỤC THỦ
TỤC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC VỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính
cấp xã
|
- Thời hạn tổ chức thẩm định là 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do UBND huyện
gửi đến.
- Thời hạn Chủ tịch UBND cấp tỉnh
xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hả Nội.
Địa chỉ: Số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
- Đăng ký trực tuyến (mức độ 3);
|
- Nghị quyết số 1211/2013/UBTVQH13
ngày 25/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành
chính và phân loại đơn vị hành chính;
- Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày
07/7/2017 của Bộ Nội vụ.
|
2
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
Tờ trình và hồ sơ đầy đủ hợp pháp của UBND cấp huyện
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ thành phố Hà Nội.
Địa chỉ: số 18B Lê Thánh Tông, phường
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Lựa chọn một trong các cách thức
sau:
- Trực tiếp;
- Nộp qua bưu chính.
- Đăng ký trục tuyến (mức độ 3);
|
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày
31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động
của thôn, tổ dân phố.
- Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày
03/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày
31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động
của thôn, tổ dân phố.
- Quyết định 16/2019/QĐ-UBND của Ủy
ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 667/QĐ-BNV ngày
03/8/2015 của Bộ Nội vụ.
|
D. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TT
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Ghi
chú
|
1.
|
Thủ tục số 01 Mục 1.A, Phần I phụ lục
kèm theo Quyết định số 7096/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
Thẩm định việc thành lập mới đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ
|
|
2.
|
Thủ tục số 02 Mục 1.A, Phần I phụ lục
kèm theo Quyết định số 7096/QĐ ngày 26/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ
|
|
3.
|
Thủ tục số 03 Mục 1.A, Phần I phụ lục
kèm theo Quyết định số 7096/QĐ ngày 26/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ
|
|
4.
|
Thủ tục số 04 Mục 1. A, Phần I phụ lục
kèm theo Quyết định số 7096/QĐ ngày 26/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
Tiếp nhận và điều động công chức,
viên chức hiện đang công tác tại các cơ quan, đơn vị khác về làm việc trong
các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Hà Nội
|
Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày
12/7/2019 của Bộ Nội vụ
|
|
5.
|
Thủ tục số 05 Mục 1.A, Phần I phụ lục
kèm theo Quyết định số 7096/QĐ ngày 26/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
Tiếp nhận và điều động đối với các
trường hợp là sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong quân đội nhân dân Việt
Nam, công an nhân dân Việt Nam và viên chức trong doanh nghiệp nhà nước
|
Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày
12/7/2019 của Bộ Nội vụ
|
|
6.
|
Thủ tục số 06 Mục 1.A, Phần I phụ lục
kèm theo Quyết định số 7096/QĐ ngày 26/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
Tiếp nhận và điều động đối với các
trường hợp đang làm việc trong các đơn vị sự nghiệp nhà nước và cán bộ chuyên
trách, công chức xã, phường, thị trấn về công tác tại cơ quan hành chính của
Thành phố
|
Quyết định số 546/QĐ-BNV ngày
12/7/2019 của Bộ Nội vụ
|
|
7.
|
Thủ tục số 01 Mục 2.B, Phần I phụ lục
kèm theo Quyết định số 7096/QĐ ngày 26/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội
|
Bổ sung nhiệm vụ cho các Doanh nghiệp
Nhà nước
|
Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ Nội vụ
|
|
Tổng:
07 thủ tục hành chính
|
Quyết định 7295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7295/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công chức, viên chức, Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
424
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|