|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 727/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Nông nghiệp Quảng Ninh
Số hiệu:
|
727/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 727/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
21 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 867/TTr-SNNPTNT-VP ngày 10/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ
tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng
yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa
việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng CP (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, P2 UBND tỉnh;
- V0, V1, V3, KSTT1-4;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
QUYỀN CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 727/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 TTHC)
|
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023
của Bộ Nông nghiệp.
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
3.500.000 đồng/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn
dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho
động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của
Bộ Nông nghiệp.
|
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật
|
5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
3.500.000 đồng/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn
dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của
Bộ Nông nghiệp.
|
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (01 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023
của Bộ Nông nghiệp.
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/3/2023 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Nhận hồ sơ
|
Nhận hồ sơ
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (06 TTHC)
|
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT (02
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
500.000 đ
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính
phủ quy định về quản lý phân bón;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023
của Bộ Nông nghiệp.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
2 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
200.000 đ
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (02 TTHC)
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC công tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023
của Bộ Nông nghiệp.
|
Có
|
Có
|
2
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
4 ngày
|
Không
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (02 thủ tục)
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
09 ngày
|
Trung tâm Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
700.000đ/ cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phân công, phân cấp cơ quan thẩm định, chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản và cơ quan quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023
của Bộ Nông nghiệp.
|
Có
|
Có
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
09 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
700.000đ/ cơ sở
|
Có
|
Có
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN (02 TTHC)
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
700.000đ/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông
nghiệp.
- Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phân công, phân cấp cơ quan thẩm định, chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản và cơ quan quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của
Bộ Nông nghiệp.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công cấp huyện
|
700.000đ/cơ sở
|
Có
|
Có
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trà kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM (02 TTHC)
|
1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh.
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay
thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- 30 ngày (UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng
thay thế trên địa bàn).
- 43 ngày (UBND tỉnh không bố trí được đất để
trồng rừng).
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Có
|
Có
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay
thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
Có
|
Có
|
II
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y (05 TTHC)
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn;
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
7,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn
dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng
cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của
Bộ Nông nghiệp.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống).
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
|
5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
300.000 đồng/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn
dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho
động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày 13/02/2023 của
Bộ Nông nghiệp.
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 727/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (06 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (04 TTHC)
|
|
1
|
1.003619.000.00.00.H49
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn
dịch bệnh động vật
|
2
|
1003598.000.00.00.H49
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn
dịch bệnh động vật
|
3
|
1.003589.000.00.00.H49
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn
dịch bệnh động vật
|
4
|
1.003577.000.00.00.H49
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn
dịch bệnh động vật
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy
sản (01 TTHC)
|
|
1
|
2.001819.000.00.00.H49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (01 TTHC)
|
|
01
|
1.003327.000.00.00.H49
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 về
việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/TT-BNNPTNT ngày
27/4/2015 quy định TTHC này)
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN (04 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản
(01 TTHC)
|
|
1
|
2.001819.000.00.00.H49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II
|
Lĩnh vực Kiểm lâm (01 TTHC)
|
|
1
|
1.000045.000.00.00.H49
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023
của Bộ Nông nghiệp.
|
III
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (02 TTHC)
|
|
1
|
1.003281.000.00.00.H49
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 về
việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số
19/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định TTHC này)
|
2
|
1.003319.000.00.00.H49
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 về
việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành, liên tịch ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số
19/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định TTHC này)
|
Quyết định 727/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 727/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
541
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|