|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 687/QĐ-CT 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học Hải Phòng
Số hiệu:
|
687/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 687/QĐ-CT
|
Hải Phòng, ngày
29 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ
tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và các văn bản quy phạm pháp luật
liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 04/TTr-SKHCN ngày 30/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và
công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và
nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1273/QĐ-CT ngày 11/6/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn
thành phố Hải Phòng; Quyết định số 2429/QĐ-CT ngày 17/9/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
khoa học và công nghệ.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa
bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP; Bộ KH&CN;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- CVP, PCVP UBND TP;
- Đài PT&THHP, Báo HP;
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC, VXNC,
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(58 THỦ TỤC)
(kèm theo Quyết định số 687/OĐ-CT
ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (19 THỦ TỤC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
UBND
thành phố
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (12 thủ tục)
|
1
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày
làm việc;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
X
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018.
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày
làm việc;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết quả: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
X
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018.
|
3
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày
làm việc;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến: 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
X
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018.
|
4
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ
KH&CN được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của
Hội đồng tư vấn;
- Công bố công khai nhiệm vụ
KH&CN trên Cổng TTĐTTP trong 05 ngày làm việc kể từ ngày
được phê duyệt.
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018;
- Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày
26/5/2014, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT- BKHCN ngày
03/4/2017.
|
5
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận
chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
- Phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ ngày có kết
quả làm việc của Hội đồng tư vấn;
- Công bố công
khai nhiệm vụ KH&CN trên Cổng TTĐTTP trong 05 ngày
làm việc kể từ ngày được phê duyệt
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018;
- Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN
ngày 26/5/2014,7 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2017/TT- BKHCN ngày 03/4/2017.
|
6
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá
nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
|
Phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được
hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn;
- Công bố công khai nhiệm vụ KH&CN
trên Cổng TTĐTTP trong 05 ngày làm việc kể từ ngày được
phê duyệt
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018;
- Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN
ngày 26/5/2014, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
03/2017/TT- BKHCN ngày 03/4/2017.
|
7
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao
công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ
|
|
- Phê duyệt nhiệm vụ KH&CN được
hỗ trợ: 07 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả làm việc của HĐ tư vấn;
- Công bố công khai nhiệm vụ KH&CN
trên Cổng TTĐTTP trong 05 ngày làm việc kể từ ngày được phê duyệt
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018;
- Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN
ngày 26/5/2014, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2017/TT- BKHCN ngày
03/4/2017;
- Thông tư số 33/2014/TT- BKHCN
ngày 06/11/2014.
|
8
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
|
- 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần thiết, UBNDTP tổ
chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm
tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
X
|
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu năm 2016;
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày
01/9/2016;
- Quyết định số 30/2018/QĐ- TTg
ngày 31/7/2018;
- Thông tư số
14/2017/TT- BKHCN ngày 01/12/2017.
|
9
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
17/01/2014;
- Thông tư liên
tịch số 39/2014/TTLT- BKHCN-BTC ngày 17/12/2014.
|
10
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
10 ngày
|
10 ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013;
- Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN
ngày 11/12/2014.
|
11
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Giám định tư pháp năm 2012;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày
29/7/2013;
- Thông tư số 35/2014/TT- BKHCN
ngày 11/12/2014.
|
12
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
13
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Thi đua, khen thưởng năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013;
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 78/2014/NĐ-CP ngày
30/7/2014;
- Thông tư số 31/2014/TT- BKHCN
ngày 06/11/2014;
- Quyết định số 351/2016/QĐ- UBND
ngày 07/3/2016.
|
II
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (04
thủ tục)
|
1
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-
2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Trình Chủ tịch UBNDTP thành lập,
tổ chức họp Hội đồng tư vấn : 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở hồ
sơ;
- Trình Chủ tịch UBNDTP thành lập,
tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đã được hiệu chỉnh;
- Trình Chủ tịch UBNDTP xem xét,
phê duyệt kết quả: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hoàn
thiện theo kết luận của Tổ thẩm định;
- Công bố kết quả: 05 ngày làm việc
kể từ ngày Chủ tịch UBND TP phê duyệt.
|
14
ngày làm việc/ mỗi bước
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14/6/2016;
- Thông tư số 17/2017/TT- BKHCN
ngày 29/12/2017;
- Thông tư số 08/2017/TT- BKHCN
ngày 26/6/2017.
|
2
|
Thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
-Thay đổi thời gian thực hiện dự
án: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác: 30
ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
14
ngày làm việc
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14/6/2016;
- Thông tư số 04/2015/TT- BKHCN
ngày 03/11/2015;
- Thông tư số 17/2017/TT- BKHCN
ngày 29/12/2017.
|
3
|
Chấm dứt hợp đồng trong quá trình
thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm
vụ: 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp
đồng hợp lệ.
- Xem xét, ban hành Quyết định chấm
dứt hợp đồng thực hiện dự án: sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và
hiện trường. TH cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà khoa
học, chuyên gia.
|
14
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày
14/6/ 2016;
- Thông tư số
04/2015/TT- BKHCN ngày 03/11/2015;
- Thông tư số 17/2017/TT- BKHCN
ngày 29/12/2017.
|
4
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận
kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016- 2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thông báo cho tổ chức chủ trì
tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ
sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo;
- Thành lập hội đồng: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Tổ chức họp hội đồng: 30 ngày kể
từ ngày có QĐ thành lập hội đồng;
- Trình Chủ tịch UBND TP: 05 ngày
làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết quả thực hiện dự
án.
|
14
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18 tháng 6 năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27 tháng 01 năm 2014;
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14
tháng 6 năm 2016;
- Thông tư số 11/2014/TT- BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm 2014;
- Thông tư liên tịch số
27/2015/TTLT- BKHCN-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2015;
- Thông tư số 17/2017/TT- BKHCN
ngày 29 tháng 12 năm 2017.
|
III
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG (03 thủ tục)
|
1
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
25
ngày làm việc
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
X
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018.
|
2
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
25
ngày làm việc
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
X
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008;
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018.
|
3
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
|
05
ngày làm việc
|
UBND
thành phố
|
Không
|
|
X
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007;
- Nghị định số 132/2008/ NĐ-CP ngày
31/12/2008;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (39 THỦ TỤC)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (16 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước tron 2 lĩnh vực khoa học
và nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Thông tin KH& CN
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày
18/02/2014;
- Thông tư số 14/2014/TTKHCN ngày
11/6/2014.
|
9
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Thông tin KH&CN
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014;
- Thông tư số 14/2014/TTKHCN ngày
11/6/2014.
|
3
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bàng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Thông tin KH& CN
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 11/2014/NĐ-
CP ngày 18/02/2014;
- Thông tư số 14/2014/TTKHCN ngày
11/6/2014.
|
4
|
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
- TH đặc cách cấp Giấy xác nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc;
- TH không phải là đặc cách cấp
Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm
việc.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Kinh
phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm
và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ KH&CN
sử dụng ngân sách nhà nước
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN
ngày 06/3/2015.
|
5
|
Thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh,
môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
45
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Theo
quy định hiện hành, do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN
ngày 06/3/2015.
|
6
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
45
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Theo
quy định hiện hành, do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Thông tư số 02/2015/TT- BKHCN
ngày 06/3/2015.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
0,1%
tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10
triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 triệu đồng
|
X
|
X
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 ;
- Thông tư số 169/2016/TT- BTC ngày
26/10/2016.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
0,1%
tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 triệu
đồng và tối thiểu không dưới 03 triệu đồng
|
X
|
X
|
- Luật Chuyển giao công nghệ
năm 2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018;
- Thông tư số 02/2018/TT- BKHCN
ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 169/2016/TT- BTC ngày
26/10/2016.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
- 10 ngày làm việc;
- TH kết quả KH&CN có liên quan
đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức
tạp: 15 ngày làm việc.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019
|
10
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
05 ngày làm việc; TH bổ sung sản
phẩm hình thành từ kết quả KH&CN, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận doanh nghiệp KH&CN không quá 10 ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
Nghị định số 13/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
3.000.000
đồng
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN
ngày 31/3/2014;
- Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
1.000.000
đồng
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN
ngày 31/3/2014;
- Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
13
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Theo
biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 298/2016 /TT-BTC
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN
ngày 31/3/2014;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
3.000.000
đồng
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN
ngày 31/3/2014;
- Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
1.000.000
đồng
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN
ngày 31/3/2014;
- Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
16
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Theo
biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 298/2016 /TT-BTC
|
X
|
X
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN
ngày 31/3/2014;
- Thông tư số 298/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
II
|
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ,
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN (07 thủ tục)
|
1
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm
2008;
- Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN
ngày 22/7/2010.
|
2
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Theo
biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 287/2016 /TT-BTC
|
X
|
X
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm
2008;
- Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN
ngày 22/7/2010;
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
3
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Theo
biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 287/2016 /TT-BTC
|
X
|
X
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm
2008;
- Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN
ngày 22/7/2010;
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm
2008;
- Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN
ngày 22/7/2010;
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
5
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm
2008;
- Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN
ngày 22/7/2010;
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
6
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán
trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
200.000
đồng
|
X
|
X
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm
2008;
- Thông tư số 08/2010/TT- BKHCN
ngày 22/7/2010;
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
500.000
đồng
|
X
|
X
|
- Luật Năng lượng nguyên tử năm
2008;
- Thông tư số 25/2014/TT- BKHCN
ngày 08/10/2014;
- Thông tư số 287/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
III
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ (02 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
01
tháng
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Theo
biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016 /TT-BTC
|
X
|
X
|
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005;
được sửa đổi, bổ sung năm 2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006;
- Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày
30/12/2010;
- Thông tư số 01/2008/TT- BKHCN
ngày 25/02/2008;
- Thông tư số 04/2009/TT- BKHCN
ngày 27/3/2009;
- Thông tư số 18/2011/TT- BKHCN
ngày 22/7/2011;
- Thông tư số 04/2012/TT- BKHCN
ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15
ngày
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Theo
biểu mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016 /TT-BTC
|
X
|
X
|
- Thông tư số 01/2008/TT- BKHCN
ngày 25/02/2008;
- Thông tư số 04/2009/TT- BKHCN
ngày 27/3/2009;
- Thông tư số 18/2011/TT- BKHCN
ngày 22/7/2011;
- Thông tư số 04/2012/TT- BKHCN
ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 263/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016.
|
IV
|
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG
CHẤT LƯỢNG (14 thủ tục)
|
1
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Đo lường năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017;
- Thông tư số 21/2014/TT- BKHCN
ngày 15/7/2014.
|
2
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Đo lường năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19/10/2012;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017;
- Thông tư số 21/2014/TT- BKHCN
ngày 15/7/2014.
|
3
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
13
ngày làm việc
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Đo lường năm 2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2012;
- Thông tư số 28/2013/TT- BKHCN
ngày 17/12/2013.
|
4
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của
tổ chức chứng nhận
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
150.000
đồng
|
X
|
X
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật năm 2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Nghị định số 13 2/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008;
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN
ngày 12/12/2012;
- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN
ngày 31/3/2017;
- Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày
08/11/2016.
|
5
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
150.000 đồng
|
X
|
X
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật năm 2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007;
- Nghị định số
127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008;
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN
ngày 12/12/2012;
- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN
ngày 31/3/2017;
- Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày
08/11/2016.
|
6
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất
trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
150.000
đồng
|
X
|
X
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
năm 2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008;
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN
ngày 12/12/2012;
- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN
ngày 31/3/2017;
- Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày
08/11/2016.
|
7
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
150.000
đồng
|
X
|
X
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật năm 2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008;
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN
ngày 12/12/2012;
- Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN
ngày 31/3/2017;
- Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày
08/11/2016.
|
8
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
- Hàng hóa được quy định đánh giá
dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu; kết quả đánh giá của tổ
chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận: 01 ngày
làm việc;
- Hàng hóa quy định được đánh giá
dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định: 03 ngày làm
việc.
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007;
- Nghị định số 13 2/200 8/NĐ-CP
ngày 31/12/2008;
- Nghị định số
43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017;
- Thông tư số 27/2012/TT- BKHCN
ngày 12/12/2012;
- Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày
08/11/2016;
- Thông tư số 07/2017/TT- BKHCN
ngày 16/6/2017.
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007;
- Luật Thi đua, Khen thưởng năm
2003;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017;
- Quyết định số 51/2010/QĐ-TTg ngày
28/7/2010;
- Thông tư số 06/2009/TT-BKHCN ngày
03/4/2009.
|
10
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
- Thẩm xét hồ sơ: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ:
+ TH hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30
ngày kể từ ngày có thông báo nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do
không bổ sung được hồ sơ theo quy định: có văn bản thông báo từ chối cấp Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: cấp Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp phải thẩm định thực tế:
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân không
phải thực hiện hành động khắc phục: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ
ngày có Biên bản thẩm định thực tế: cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân phải
thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn khắc phục tối
đa không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo bằng văn
bản của tổ chức, cá nhân với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục TCĐLCL tổ chức thẩm định bổ sung Trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục TCĐLCL có trách
nhiệm cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức,
cá nhân.
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015;
- Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN
ngày 09/6/2016;
- Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN
ngày 01/7/2018.
|
11
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
- Thẩm định hồ sơ: trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ. Sau 30 ngày kể
từ ngày có thông báo nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ
sung được hồ sơ: có văn bản thông báo từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: cấp bổ
sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp phải thẩm định thực tế:
+ Trường hợp tổ
chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục, trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế: cấp bổ sung Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp tổ
chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ thì thời
hạn khắc phục tối đa không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm
định thực tế. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo
bằng văn bản của tổ chức, cá nhân với nội dung đã hoàn
thành hành động khắc phục, Chi cục TCĐLCL tổ chức thẩm định bổ sung kết quả
hành động khắc phục.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, Chi cục TCĐLCL có trách nhiệm cấp hoặc
từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005;
- Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015;
- Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN
ngày 09/6/2016;
- Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN
ngày 01/7/2018.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
- Thẩm xét hồ sơ: trong thời hạn 02
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ:
+ Trường hợp hồ
sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ
sơ theo quy định. Sau 30 ngày kể từ ngày có thông báo nhưng không nhận được
văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ: có văn bản thông báo từ
chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hồ
sơ hợp lệ: cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Hóa chất năm 2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13/02/2015;
- Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN
ngày 09/6/2016;
- Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN
ngày 01/7/2018 .
|
13
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng
năm
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007;
- Nghị định số 13 2/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ.
|
14
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
01
ngày làm việc
|
Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Không
|
X
|
X
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày
14/4/2017;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018.
|
Quyết định 687/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 687/QĐ-CT ngày 29/03/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
610
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|