|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 682/QĐ-BKHĐT 2019 thủ tục hành chính Bộ Kế hoạch thực hiện qua bưu chính công ích
Số hiệu:
|
682/QĐ-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Vũ Đại Thắng
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 682/QĐ-BKHĐT
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của
Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và
không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ
bưu chính công ích (Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách
nhiệm:
1. Niêm yết Danh mục thủ tục hành
chính quy định tại Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
2. Thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
3. Hồ sơ trình, giải quyết thủ tục hành chính cần ghi rõ tại Phiếu trình là “Dịch vụ
Bưu chính công ích”, viết tắt là “DVBCCI” trên góc phía
bên phải.
4. Khi vào sổ công văn và phát hành
văn bản trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Văn phòng Bộ có trách nhiệm
phân loại và thống kê số thủ tục hành chính thực hiện qua
dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 1751/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đầu tư nước
ngoài, Cục trưởng Cục Quản lý đấu thầu, Cục trưởng Cục Phát triển doanh nghiệp,
Vụ trưởng Vụ Kinh tế đối ngoại và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bưu điện Thành phố Hà Nội (để phối hợp);
- Các đơn vị: DTNN, QLDT, PTDN, KTDN, TCCB, VPB2 (PCVP. Đ.Đạt, P. KSTH);
- Trung tâm tin học (để đưa tin);
- Lưu: VT, VPB (P. KSTH).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Đại Thắng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN,
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 682/QĐ-BKHĐT ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
I.
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
(Công bố tại Quyết định số 1711/QĐ-BKHĐT
ngày 14/11/2018)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc
diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
(Luật Đầu tư).
- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày
25/9/2015 của Chính phủ quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (Nghị định
số 83/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày
17/10/2018 hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài (Thông tư số
03/2018/TT-BKHĐT).
|
2
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính
phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT .
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Quốc hội quyết định
chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT .
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện phải có quyết
định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT .
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án
không thuộc diện phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT .
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT .
|
7
|
Chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT .
|
II. LĨNH VỰC VỐN
HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC
NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mục
1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Công
bố tại Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017)
|
8
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày
22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị định số 93/2009/NĐ-CP).
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày
30/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của
Chính phủ (Thông tư số 07/2010/TT-BKH).
|
9
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .
|
10
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số
07/2010/TT-BKH .
|
11
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
dưới hình thức phi dự án
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .
|
Mục
2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (Công bố tại Quyết định số
1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018)
|
12
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách
|
Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP (Nghị định số 132/2018/NĐ-CP).
|
13
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương
trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi (không
bao gồm các chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA không hoàn lại)
|
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014 (Luật Đầu tư công);
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT.
|
14
|
Quyết định chủ
trương đầu tư chương trình, dự án, sử dụng vốn vay ODA,
vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ, trừ dự án nhóm A
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
12/2016/TT-BKHĐT.
|
15
|
Quyết định chủ trương thực hiện dự
án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ.
|
- Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT .
|
16
|
Xác nhận chuyên
gia
|
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày
01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Quyết định
số 119/2009/QĐ-TTg);
- Thông tư liên tịch số
12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính
quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện các chương
trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009
(Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC).
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
|
Mục:
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu (Công bố tại Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019)
|
17
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu
thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT ;
|
IV.
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục:
Thành lập và hoạt động của Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở
hữu (Công bố tại Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017)
|
18
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày
13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH một
thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một
thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (Nghị định số
172/2013/NĐ-CP).
|
19
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP .
|
20
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
V.
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
Mục:
Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo (Công bố tại Quyết định
số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018)
|
21
|
Công bố thông tin thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; thông báo giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo và báo cáo hoạt động
quỹ khởi nghiệp sáng tạo trên Cổng thông tin quốc gia hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa số 4/2017/QH14 ngày 12/6/2017 (Luật
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa);
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo (Nghị định số 38/2018/NĐ-CP).
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH
STT
|
TÊN
TTHC
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục:
Đấu thầu lựa chọn nhà thầu
(Công bố tại Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018)
|
1
|
Thủ tục đăng ký tham gia Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư
|
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu);
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu (Nghị định
số 63/2014/NĐ-CP);
- Nghị định 30/2015/NĐ-CP ngày
17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư (Nghị định 30/2015/NĐ-CP);
- Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC
ngày 08/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết việc
cung cấp đăng tải thông tin về đấu
thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng (Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC).
|
2
|
Thay đổi, bổ sung các thông tin của
nhà thầu, nhà đầu tư đăng ký tham gia vào Hệ thống mạng
đấu thầu quốc gia
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên tịch số
07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC .
|
PHỤ LỤC II
MẪU PHIẾU TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 682/QĐ-BKHĐT ngày 15 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
|
BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH
hoặc DVBCCI
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
TÊN ĐƠN VỊ…
-------
|
Hà Nội, ngày
…..tháng… năm 20…
|
|
|
|
|
|
|
PHIẾU
TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
Kính gửi:…………
Vấn đề trình: ..............................................................................................................
Các văn bản kèm theo:................................................................................................
NỘI
DUNG VÀ KIẾN NGHỊ
|
GIẢI
QUYẾT CỦA LÃNH ĐẠO
|
1. Tóm tắt nội dung và kiến nghị
của chuyên viên:
|
3. Ý kiến của các đơn vị phối hợp:
|
Kính trình:……… xem xét, quyết định./.
Chuyên
viên soạn thảo văn bản
|
Ngày
/ / …..
4. Giải quyết của Lãnh đạo Bộ:
|
Nguyễn
Văn A
Điện thoại:………
|
2. Ý kiến của Lãnh đạo đơn vị:
|
Ngày
/ / ……
|
|
Chánh VP:
Ngày / /……
|
Độ mật:………… Độ khẩn:……………………
|
Thư ký LĐ: Ngày / / ……
|
Quyết định 682/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 682/QĐ-BKHĐT ngày 15/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
2.927
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|