BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2018/TT-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2018
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN VÀ BAN HÀNH MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ RA NƯỚC
NGOÀI
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 83/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 124/2017/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong
hoạt động dầu khí;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đầu
tư nước ngoài;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ban hành Thông tư hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra
nước ngoài.
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này
hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài theo
quy định tại Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014, Nghị định số
83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước
ngoài và Nghị định số 124/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ
quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
2. Đối tượng áp dụng: Các nhà đầu tư,
các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài quy định tại
Điều 2 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của
Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài và các cơ quan quản lý nhà nước, nhà
đầu tư, cơ quan, tổ chức có liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài trong
hoạt động dầu khí quy định tại Điều 2 Nghị định số
124/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ quy định về đầu tư
ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí.
Điều 2. Mẫu văn bản
thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài
Mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư
ra nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm:
1. Mẫu số 1: Bản đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
2. Mẫu số 2: Đề xuất dự án đầu tư ra
nước ngoài;
3. Mẫu số 3: Bản đề nghị điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
4. Mẫu số 4: Giải trình về điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
5. Mẫu số 5: Văn bản cam kết tự thu xếp
ngoại tệ;
6. Mẫu số 6: Văn bản cam kết thu xếp
ngoại tệ của tổ chức tín dụng được phép;
7. Mẫu số 7: Văn bản xác nhận việc
nhà đầu tư thực hiện nghĩa vụ nộp thuế với nhà nước;
8. Mẫu số 8a: Mẫu Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài (đăng ký lần đầu);
9. Mẫu số 8b: Mẫu Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài (đăng ký điều chỉnh);
10. Mẫu số 9: Thông báo hoạt động đầu
tư ở nước ngoài;
11. Mẫu số 10:
Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình thực hiện dự án tại nước ngoài;
12. Mẫu số 11:
Báo cáo định kỳ hàng năm tình hình thực hiện dự án tại nước ngoài;
13. Mẫu số 12: Mẫu
báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài hàng năm sau khi có quyết toán
thuế tại nước ngoài;
13. Mẫu số 13: Mẫu văn bản đề nghị
gia hạn việc chuyển lợi nhuận về nước;
15. Mẫu số 14: Mẫu chấp thuận việc
gia hạn chuyển lợi nhuận về nước;
16. Mẫu số 15: Mẫu thông báo của nhà
đầu tư gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư
chuyển toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài;
17. Mẫu số 16: Mẫu văn bản đề nghị chấm
dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
18. Mẫu số 17: Mẫu văn bản thông báo
chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài.
Điều 3. Hướng dẫn
văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ
1. Trường hợp nhà đầu tư có ngoại tệ
đủ để thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài, nhà đầu tư nộp văn bản cam kết tự
thu xếp ngoại tệ theo Mẫu số 5 tại Phụ lục Thông tư này kèm văn bản xác nhận số
dư tài khoản ngoại tệ để chứng minh.
2. Trường hợp không có ngoại tệ để thực
hiện dự án đầu tư ra nước ngoài, nhà đầu tư nộp văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ
của tổ chức tín dụng được phép theo Mẫu số 6 tại Phụ lục Thông tư này.
Điều 4. Hướng dẫn
cách ghi tên và thông tin nhà đầu tư Việt Nam dành cho nhà đầu tư khi kê khai
các mẫu biểu
Trường hợp có nhiều nhà đầu tư tại Việt
Nam thì ghi đầy đủ tên và thông tin của từng nhà đầu tư, phân biệt theo các trường
hợp như sau:
1. Trường hợp nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Ghi tên doanh nghiệp/tổ chức (viết chữ
hoa); Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định
thành lập, ngày cấp, nơi cấp; Địa chỉ trụ sở (các địa chỉ ghi cụ thể số nhà, đường/phố/xã,
phường/quận/huyện, tỉnh/thành phố); Địa chỉ liên hệ; Điện thoại; Fax; Email (nếu
có); Người đại diện theo pháp luật: Họ tên; Quốc tịch; Chức vụ; Số Giấy chứng
minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp; Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú; Chỗ ở hiện nay.
2. Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:
Ghi họ tên; Quốc tịch; Ngày tháng năm
sinh; Số Giấy chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/ Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp;
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; Chỗ ở hiện nay; Điện thoại; Fax; Email (nếu
có).
Điều 5. Hướng dẫn
về người ký các văn bản trong hồ sơ thủ tục đầu tư ra nước ngoài
1. Đối với nhà đầu tư là tổ chức, người
ký các văn bản được quy định mẫu trong Thông tư này là người đại diện theo pháp
luật của tổ chức.
2. Đối với nhà đầu tư là cá nhân, nhà
đầu tư tự ký các văn bản được quy định mẫu trong Thông tư này.
Điều 6. Các trường
hợp thực hiện và không thực hiện điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra
nước ngoài
1. Nhà đầu tư thực hiện thủ tục đề
nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với các trường
hợp sau:
a) Các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 61 Luật Đầu tư; các trường hợp thay đổi mã số
doanh nghiệp đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp;
b) Nhà đầu tư là tổ chức thay đổi
tên, thay đổi mã số doanh nghiệp.
2. Nhà đầu tư là tổ chức không phải
thực hiện thủ tục đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài đối với các trường hợp thay đổi các thông tin ghi trên Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, trừ trường hợp tại Điểm b Khoản 1 điều này.
3. Nhà đầu tư là cá nhân không phải
thực hiện thủ tục đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài khi thay đổi loại giấy tờ cá nhân hoặc thay đổi số, ngày cấp của giấy tờ
cá nhân của mình.
4. Trong các trường hợp tại Khoản 2
và Khoản 3 điều này, khi thực hiện các thủ tục liên quan đến đầu tư ra nước
ngoài với các cơ quan liên quan, nhà đầu tư cung cấp bản chính để đối chiếu hoặc
nộp bản sao hợp lệ các loại giấy tờ đã được thay đổi cho cơ quan có liên quan để
được xem xét, giải quyết các thủ tục liên quan theo quy định.
Điều 7. Hướng dẫn
cách ghi vốn đầu tư
1. Trong các văn bản dành cho nhà đầu
tư kê khai, nhà đầu tư ghi vốn đầu tư bằng số và bằng chữ, bằng đồng ngoại tệ
dùng để đầu tư; sau đó, quy đổi sang đồng Việt Nam và đô la Mỹ.
2. Trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài, cơ quan cấp ghi vốn đầu tư bằng số và bằng chữ, bằng đồng ngoại
tệ dùng để đầu tư; sau đó, quy đổi sang đô la Mỹ.
Điều 8. Quy định
chuyển tiếp
Dự án đã được cấp, điều chỉnh Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài, Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài trước khi Thông tư này có hiệu lực không phải làm thủ tục để cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo mẫu quy định tại Thông tư
này. Khi nhà đầu tư đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài hoặc điều chỉnh nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư sẽ xem xét cấp lại hoặc cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo mẫu quy định tại Thông tư này.
Đối với các hồ sơ đã nộp trước khi
Thông tư này có hiệu lực, nhưng chưa xử lý xong thì hồ sơ và thủ tục tiếp tục
thực hiện theo quy định của Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT ngày 23 tháng 10 năm
2015 nhưng Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài cấp cho nhà đầu tư sẽ
được áp dụng theo mẫu quy định tại Thông tư này.
Điều 9. Tổ chức
thực hiện
1. Thông tư này có
hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số
09/2015/TT-BKHĐT ngày 23 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, điều
chỉnh./.
Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91;
- Website của Chính phủ, Công báo;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Ban quản lý các Khu kinh tế;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, ĐTNN (H350).
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng
|
Mẫu số 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
quy định tại Điều 55 và Điều 59 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG
KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính
gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Các) nhà đầu tư đăng ký đầu tư ra
nước ngoài với nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên và thông tin của nhà đầu tư
Việt Nam thứ nhất:...
2. Tên và thông tin về nhà đầu tư
Việt Nam tiếp theo (nếu có): ...
[Cách ghi theo
hướng dẫn tại Điều 3 Thông tư này]
Đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo
hình thức: ...
[nhà đầu tư lựa chọn hình thức đầu
tư quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư 2014]
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của
đối tác nước ngoài (nếu có): ...
[ghi tên đối tác nước ngoài trong
trường hợp đầu tư theo các hình thức tại Điểm a, b, đ, Khoản 1, Điều 52 Luật Đầu
tư 2014. Cách ghi: Đối với cá nhân: Ghi tên, quốc tịch, ID cá nhân hoặc tương
đương, địa chỉ; Đối với pháp nhân: tên, nơi thành lập pháp nhân, số đăng ký
pháp nhân hoặc tương đương, địa chỉ trụ sở; Đối với các tổ chức khác: ghi các
thông tin tương tự pháp nhân]
II. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1. Tên dự án: ...
[Cách ghi:
- Nếu đầu tư theo hình thức tại Điểm
a, Khoản 1, Điều 52 Luật Đầu tư 2014: Ghi như sau: Dự án thành lập/tham gia
thành lập công ty/chi nhánh của công ty.../(các hình thức tổ chức kinh tế khác)
tại (tên nước)
- Nếu đầu tư theo hình thức tại Điểm
b, Khoản 1, Điều 52 Luật Đầu tư 2014: Ghi theo tên hợp đồng BCC
- Nếu đầu tư theo hình thức tại Điểm
c, Khoản 1, Điều 52 Luật Đầu tư 2014: Ghi như sau: Dự án mua lại phần vốn
góp/góp thêm vốn/mua cổ phần/...của (tên tổ chức kinh tế ớ nước ngoài) tại (tên
nước)
- Nếu đầu tư theo hình thức tại Điểm
đ, Khoản 1, Điều 52 Luật Đầu tư 2014: Nhà đầu tư tự ghi tên dự án của mình]
Tên tổ chức kinh tế thành lập ở nước
ngoài: ...
[bắt buộc ghi rõ nếu đầu tư theo
hình thức tại Điểm a và c, Khoản 1, Điều 52 Luật Đầu tư 2014]
Tên giao dịch (nếu có): ...
2. Địa chỉ trụ sở: ...
Địa điểm thực hiện hoạt động đầu
tư: ...
[ghi địa chỉ ở nước ngoài, tên địa
phương, nước vùng lãnh thổ. Địa chỉ được ghi kèm bằng tiếng Anh (nếu có)]
3. Mục tiêu hoạt động: ...
[ghi cụ thể các hoạt động sản xuất
hoặc dịch vụ thực hiện]
Quy mô dự án (nếu có): ...
[công suất, diện tích, khả năng
cung ứng dịch vụ, khối lượng thương mại, doanh thu dự kiến...]
4. Vốn đầu tư ra nước ngoài:
4.1. Tổng vốn đầu tư của dự án tại
nước ngoài là ... (bằng số và bằng chữ) đồng ngoại tệ dùng để đầu tư.
Vốn đầu tư ra nước ngoài của (các)
nhà đầu tư Việt Nam là ...(bằng số và bằng chữ) đồng ngoại tệ dùng để đầu
tư, tương đương ...(bằng số và bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương ...(bằng
số và bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Hình thức vốn góp:
Hình thức vốn
|
Tên nhà đầu tư VN 1
(ngoại tệ)
|
Tên nhà đầu tư VN2
(ngoại tệ)
|
Tổng số (ngoại tệ)
|
Tỉ giá
|
Tương đương Đồng VN (VNĐ)
|
1. Tiền mặt
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(1)+(2)+....
|
(4)
|
(5)=(3) x (4)
|
2. Máy móc, thiết bị, hàng hóa
|
|
|
|
|
|
3. Tài sản khác
[ghi rõ]
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(1+2+3)
|
|
|
|
|
|
4.3. Nguồn vốn góp:
[Từng nhà đầu tư Việt Nam giải trình
về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài như sau]
(Tên nhà đầu tư) sử dụng nguồn vốn
như sau:
- Vốn chủ sở hữu: ...
- Vốn vay: …
Dự kiến nguồn vay: Vay của tổ chức tín dụng (trong và ngoài nước)..., giá trị, thời hạn,
lãi suất.
[đối với dự án sử dụng vốn nhà nước
để đầu tư ra nước ngoài: Nếu sự phù hợp với quy định về quản lý và sử dụng vốn
nhà nước.
(Tên nhà đầu tư) cam kết về tính hợp
pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài và cam kết tự chịu trách nhiệm về hiệu
quả của dự án.
4.4. Nhu cầu sử dụng vốn:
Vốn đầu tư
|
Đồng ngoại tệ dùng để đầu tư
|
Tương đương Đồng Việt Nam
|
- Vốn cố
định
|
|
|
Trong đó (ghi các hạng mục dự kiến
sử dụng vốn thực tế của dự án):
|
|
|
+ (Ví dụ) Xây dựng công
trình nhà xưởng, kho bãi
|
|
|
+ (Ví dụ) Máy móc, thiết bị
|
|
|
+ (Ví dụ) Trang thiết bị văn
phòng
|
|
|
+ (Ví dụ) Các tài sản cố định
khác
|
|
|
+ …
|
|
|
- Vốn lưu động
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
4.5. Tiến độ chuyển vốn đầu tư ra
nước ngoài dự kiến kể từ ngày hoàn thành đăng ký giao dịch ngoại hối với Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam:
[Từng nhà đầu tư Việt Nam dự kiến
thời gian chuyển vốn ra nước ngoài]
5. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu
tư dự kiến kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
- Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước
ngoài: Tháng thứ ...
- Đi vào hoạt động: Tháng thứ ...
6. Kiến nghị của nhà đầu tư (nếu
có): ...
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác, tính trung thực của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự
án;
2. Chịu trách nhiệm về thẩm quyền, hình
thức, giá trị pháp lý của quyết định đầu tư ra nước ngoài nộp trong hồ sơ;
3. Chấp hành các quy định của pháp luật
Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và quy định
pháp luật của ...(tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
Các văn bản (theo quy định tại Điều
55 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 và Điều 9 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25
tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài đối với trường
hợp dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Quốc hội. Thủ tướng Chính phủ;
hoặc Điều 59 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 và Điều 14 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài đối với
các trường hợp còn lại);
- ………………………
- ………………………
|
Làm tại .... ngày ... tháng ... năm ...
Tên nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Áp dụng cho hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài quy
định tại Điều 55 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(Các) Nhà đầu tư giải trình về dự án
đầu tư ra nước ngoài: (tên dự án như ghi tại mục II.1 Mẫu số 1 - Ban đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài) như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên và thông tin của nhà đầu tư
Việt Nam thứ nhất:...
2. Tên và thông tin về nhà đầu tư
Việt Nam tiếp theo (nếu có): ...
[chỉ cần ghi tên, không cần ghi
các thông tin khác]
Đối tác nước ngoài (nếu có):
...
[như ghi tại Bản đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
II. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1. Hình thức đầu tư ra nước ngoài:
...
[như ghi tại Bản đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
2. Tên dự án: ...
Tên tổ chức kinh tế thành lập ở nước
ngoài: ...
Tên giao dịch (nếu có): ...
[như ghi tại Bản đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
2. Địa chỉ trụ sở: ...
Địa điểm thực hiện hoạt động đầu
tư: ...
[như ghi tại Bản đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
3. Mục tiêu hoạt động: ...
Quy mô dự án (nếu có): ...
[như ghi tại Bản đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
4. Vốn đầu tư:
4.1. Tổng vốn đầu tư của dự án tại
nước ngoài là ...(bằng số và bằng chữ) đồng ngoại tệ dùng để đầu tư.
Vốn đầu tư ra nước ngoài của (các)
nhà đầu tư Việt Nam là ... (bằng số và bằng chữ) đồng tiền sử dụng đầu
tư, tương đương ... (bằng số và bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương ...
(bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Giải trình làm rõ cơ sở xác định
quy mô đầu tư của dự án; nội dung đầu tư cụ thể của dự án; phương án huy động vốn
đầu tư; cơ cấu nguồn vốn đầu tư; các giai đoạn đầu tư (nếu có).
4.3. Nguồn vốn:
[Từng nhà đầu tư Việt Nam giải
trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài như sau]
(Tên nhà đầu tư) sử dụng nguồn vốn
như sau:
- Vốn chủ sở hữu: ...
- Vốn vay: ...
Dự kiến nguồn vay: Vay của tổ chức tín dụng (trong và ngoài nước)..., giá trị, thời hạn,
lãi suất.
[đối với dự án sử dụng vốn nhà nước
để đầu tư ra nước ngoài: Nêu sự phù hợp với quy định về quản lý và sử dụng vốn
nhà nước]
4.4. Tiến độ chuyển vốn đầu tư ra
nước ngoài (dự kiến kể từ ngày hoàn thành đăng ký giao dịch ngoại hối với Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam:
[Từng nhà đầu tư Việt Nam dự kiến
thời gian chuyển vốn ra nước ngoài]
5. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu
tư của dự án dự kiến kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài:
- Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước
ngoài: Tháng thứ ...
- Chính thức hoạt động: Tháng thứ ...
6. Các giải pháp về cung cấp
nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu hoạt động đầu tư ra nước ngoài; trong
đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có): ...
8. Đánh giá sự cần thiết phải đầu
tư ra nước ngoài
9. Phân tích rủi ro: ...
10. Dự kiến hiệu quả kinh tế và thực
hiện nghĩa vụ tài chính:
|
Chỉ tiêu
Đơn vị: đồng ngoại tệ dùng để đầu
tư
|
Năm hoạt động thứ 1: (theo năm
tài chính)
|
Năm hoạt động thứ 2: ……
|
…
|
Tổng
|
1=2+3+….
|
Doanh thu
|
|
|
|
|
2
|
Từ hoạt động/SP...
|
|
|
|
|
3
|
Từ hoạt động/SP...
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận trước thuế:
|
|
|
|
|
5
|
Lợi nhuận sau thuế:
|
|
|
|
|
6=7+8+9
|
Lợi nhuận được chia của nhà đầu tư Việt Nam
Trong đó:
|
|
|
|
|
7
|
- Sử dụng đầu tư ở nước ngoài
Ghi rõ phần lợi nhuận giữ lại đầu
tư ở nước ngoài đã làm thủ tục điều chỉnh GCNĐK ĐTRNN
|
|
|
|
|
8
|
+ Chuyển về Việt Nam
|
|
|
|
|
9
|
+ Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước
Việt Nam (VNĐ)
|
|
|
|
|
11. Đánh giá chung về hiệu quả
kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư: ...
|
Làm
tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài quy định tại Điều 61 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính
gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Các) Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh
Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/ Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài số: ... do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày ... tháng... năm
... với nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên và thông tin của nhà đầu tư
Việt Nam thứ nhất: …
2. Tên và thông tin về nhà đầu tư
Việt Nam tiếp theo (nếu có): ...
[cách ghi xem hướng
dẫn tại Điều 3 Thông tư này]
II. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
(Các) Nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh
các nội dung sau:
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng
nhận đầu tư ra nước ngoài/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số ...
ngày... tháng ... năm ...: ...
- Nay đề nghị sửa thành: ...
- Lý do điều chỉnh: ...
- Tài liệu chứng minh đính kèm (nếu
có): ...
- Giải trình về việc tăng vốn đầu
tư ra nước ngoài (đối với trường hợp điều chỉnh
tăng vốn đầu tư ra nước ngoài):
(i) Hình thức của phần vốn tăng
thêm:
Hình thức vốn
|
Tên nhà đầu tư VN 1 (ngoại tệ)
|
Tên nhà đầu tư VN 2 (ngoại tệ)
|
Tổng số (ngoại tệ)
|
Tỉ giá
|
Tương đương Đồng VN (VNĐ)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(1)+(2)+…
|
(4)
|
(5)=(3) x (4)
|
1. Tiền mặt
|
|
|
|
|
|
2. Máy móc, thiết bị, hàng hóa
|
|
|
|
|
|
3. Tài sản khác [ghi rõ]
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
(ii). Nguồn vốn:
[Từng nhà đầu tư Việt Nam giải trình
về nguồn của phần vốn đầu tư ra nước ngoài tăng thêm như sau]
(Tên nhà đầu tư) sử dụng nguồn vốn
như sau:
- Vốn chủ sở hữu: ...
- Vốn vay: ...
Dự kiến nguồn vay: Vay của tổ chức
tín dụng (trong và ngoài nước)...., giá trị, thời hạn, lãi suất.
[đối với dự án sử dụng vốn nhà nước
để đầu tư ra nước ngoài: Nêu sự phù hợp với quy định về quản lý và sử dụng vốn
nhà nước]
(Tên nhà đầu tư) cam kết về tính hợp
pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài và cam kết tự chịu trách nhiệm về hiệu
quả của dự án.
(iii) Nhu cầu sử dụng phần vốn
tăng thêm:
Vốn
đầu tư
|
Đồng tiền thực hiện dự án
|
Tương đương Đồng Việt Nam
|
- Vốn cố định
Trong đó (ghi các hạng mục dự kiến
sử dụng vốn thực tế của dự án):
|
|
|
+ (Ví dụ) Xây dựng công trình
nhà xưởng, kho bãi
|
|
|
+ (Ví dụ) Máy móc, thiết bị
|
|
|
+ (Ví dụ) Trang thiết bị văn
phòng
|
|
|
+ (Ví dụ) Các tài sản cố định
khác
|
|
|
- Vốn lưu động
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
(iv) Tiến độ chuyển phần vốn đầu
tư ra nước ngoài tăng thêm dự kiến kể từ ngày hoàn thành đăng ký điều chỉnh
giao dịch ngoại hối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: [Từng nhà đầu tư Việt Nam
dự kiến thời gian chuyển vốn]
2. Nội dung điều chỉnh 2 (nếu có): ... (ghi tương tự nội dung điều chỉnh 1)
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính trung thực, tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự
án.
2. Chịu trách nhiệm về thẩm quyền,
hình thức, giá trị pháp lý của quyết định điều chỉnh dự án đầu tư ra nước ngoài
nộp trong hồ sơ;
3. Chấp hành các quy định của Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài, pháp luật Việt Nam và pháp luật của ... (tên
nước, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
Các văn bản (theo quy định tại Điều
61 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 và các Điều 11 hoặc Điều 16 Nghị định số
83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước
ngoài);
|
Làm
tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài quy định tại Khoản 4, 5 Điều 61 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
GIẢI TRÌNH ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(Các) Nhà đầu tư giải trình về đề xuất
điều chỉnh dự án đầu tư ra nước ngoài: ... (tên dự án) đã được cấp Giấy
phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài số: ……, ngày ... tháng ... năm ... như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên và thông tin của nhà đầu tư
Việt Nam thứ nhất:...
2. Tên và thông tin về nhà đầu tư
Việt Nam tiếp theo (nếu có): ...
[chỉ cần ghi tên, không cần ghi
các thông tin khác]
Đối tác nước ngoài (nếu có):
...
[như ghi tại Bản đề nghị cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
II. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội dung điều chỉnh 1: (VD: điều chỉnh thay đổi địa chỉ trụ sở...)
Nội dung mới sau khi điều chỉnh:
...
2. Nội dung điều chỉnh 2 (nếu có): ... (ghi tương tự nội dung điều chỉnh 1)
III. ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU
CHỈNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Đánh giá sự cần thiết phải điều chỉnh
hoạt động đầu tư ra nước ngoài: ...
Các giải pháp về cung cấp nguyên,
nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu hoạt động đầu tư ra nước ngoài; trong đó việc
cung cấp từ Việt Nam (nếu có): ...
Quy trình công nghệ chủ yếu và phương
án mua sắm máy móc thiết bị: ...
Dự kiến hiệu quả kinh tế và thực hiện
nghĩa vụ tài chính sau khi điều chỉnh dự án:
|
Chỉ tiêu
Đơn vị: đồng ngoại tệ dùng để đầu
tư
|
Năm thứ 1 sau điều chỉnh: (theo
năm tài chính)
|
Năm thứ 2 sau điều chỉnh
|
…
|
Tổng
|
1=2+3+…
|
Doanh thu
|
$
|
$
|
|
$
|
2
|
Từ hoạt động/SP...
|
$
|
$
|
|
$
|
3
|
Từ hoạt động/SP...
|
$
|
$
|
|
$
|
…
|
…
|
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận trước thuế:
|
$
|
$
|
|
$
|
5
|
Lợi nhuận sau thuế:
|
$
|
$
|
|
$
|
6=7+8+9
|
Lợi nhuận được chia của nhà đầu tư
Việt Nam
Trong đó:
|
$
|
$
|
|
$
|
7
|
+ Sử dụng đầu tư ở nước ngoài
Ghi rõ phần lợi nhuận giữ lại đầu
tư ở nước ngoài đã làm thủ tục điều chỉnh GCNĐK ĐTRNN
|
$
|
$
|
|
$
|
8
|
+ Chuyển về Việt Nam
|
$
|
$
|
|
$
|
9
|
+ Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước Việt Nam
(VNĐ)
|
$
|
$
|
|
$
|
Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự
kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư: …
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính
chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án.
|
Làm
tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Văn bản cam kết tự thu xếp ngoại tệ theo quy định tại Khoản 3 Điều 58 Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN CAM KẾT TỰ THU XẾP NGOẠI TỆ
Nhà đầu tư... (ghi rõ tên nhà đầu
tư) cam kết tự thu xếp ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài
với các nội dung như sau:
Tên dự án/Tên tổ chức kinh tế ở nước
ngoài: ...
Địa chỉ trụ sở: ...
Địa điểm thực hiện dự án: ...
Mục tiêu dự án: ...
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu
tư: ... (bằng số và bằng chữ) đồng tiền thực hiện dự án đầu tư.
Nhà đầu tư... (ghi rõ tên nhà đầu
tư) có ngoại tệ trên tài khoản tại Ngân hàng... (ghi rõ tên, tổ chức tín
dụng được phép) với số dư tính đến ngày... tháng... năm... là... (bằng số
và bằng chữ) đồng tiền thực hiện dự án đầu tư.
(Gửi kèm theo văn bản của tổ chức
tín dụng xác nhận số dư tài khoản ngoại tệ của nhà đầu tư)
Nhà đầu tư (ghi rõ tên nhà đầu tư)
cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.
|
Làm
tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Văn bản cam kết tự thu xếp ngoại tệ theo quy định tại Khoản 3 Điều 58 Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN CAM KẾT THU XẾP NGOẠI TỆ CỦA TỔ
CHỨC TÍN DỤNG
Theo đề nghị của nhà đầu tư ... (ghi
rõ tên nhà đầu tư) tại văn bản số... ngày... tháng... năm..., tổ chức tín dụng
... (ghi rõ tên tổ chức tín dụng được phép) cam kết bán cho nhà đầu tư (trường
hợp bán ngoại tệ) và/hoặc cam kết cho nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu
tư) vay (trường hợp cho vay ngoại tệ) số lượng ngoại tệ... (ghi
rõ bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác) để thực hiện dự
án ...(ghi rõ tên dự án, tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài) tại ... (ghi
tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) trong trường hợp nhà đầu tư
... (ghi rõ tên nhà đầu tư) đáp ứng các điều kiện mua hoặc vay ngoại tệ
theo quy định của pháp luật.
|
Làm
tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Đại diện có thẩm quyền của tổ chức tín dụng được phép
(ghi rõ họ tên và chức danh, ký, đóng dấu,)
|
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Văn bản của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu
tư theo quy định tại Khoản 3 Điều 58 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
TÊN
CƠ QUAN THUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
Địa danh, ngày … tháng … năm …
|
THÔNG BÁO
V/v xác nhận việc thực hiện nghĩa
vụ nộp thuế của Công ty/Cá nhân ...
Căn cứ đề nghị của Công ty/Cá nhân
... tại văn bản số ... ngày ... tháng ... năm ...;
Căn cứ số liệu về nghĩa vụ thuế của Công
ty/Cá nhân ... do ... (ghi tên cơ quan thuế) theo dõi, quản lý;
... (ghi tên cơ quan thuế) xác
nhận Công ty/Cá nhân ... đã hoàn thành nghĩa vụ thuế (không còn nợ đọng thuế
quá hạn) theo kê khai đến ngày... tháng... năm ...
... (ghi tên cơ quan thuế) thông
báo để Công ty/Cá nhân ... được biết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu...
|
LÃNH
ĐẠO CÓ THẨM QUYỀN CỦA CƠ QUAN THUẾ
(ghi rõ họ tên và chức danh, ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 8a
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài - đăng ký lần đầu)
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC
NGOÀI
Mã số:
……………….
Đăng
ký lần đầu ngày ... tháng ... năm ...
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 83/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài; hoặc
Căn cứ Nghị định số 124/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ quy
định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí (trường hợp dự án đầu tư
ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí);
Căn cứ Nghị định 86/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số .../TT-BKHĐT
ngày ... tháng ... năm ... của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành và hướng dẫn mẫu
văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ
tại công văn số ... ngày ... tháng... năm...; hoặc Nghị quyết của Quốc hội số
... ngày ... tháng... năm... về quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài (đối
với trường hợp dự án có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài);
Theo đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài của... (tên các nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp
ngày ... tháng ... năm ... và các hồ sơ/tài liệu sửa đổi bổ sung nộp ngày...
tháng... năm ... (nếu có),
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Chứng nhận nhà/các nhà đầu tư:
1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ
1: ...;
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp
theo (nếu có): ...;
(cách ghi: Đối với tổ chức, doanh
nghiệp: Ghi tên; mã số doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở; Đối với cá nhân: Ghi tên;
ngày tháng năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân/căn cước công dân/hộ chiếu,
ngày cấp, nơi cấp; địa chỉ thường trú; địa chỉ nơi ở hiện tại)
đăng ký đầu tư ra nước ngoài để thực
hiện hoạt động đầu tư tại... (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư)
như sau:
Điều 1:
Tên dự án/ Tên tổ chức kinh tế ở nước
ngoài: ...(ghi rõ hình thức đầu tư ra nước ngoài/tên hợp đồng BCC/tên tổ chức
kinh tế đã thành lập ở nước ngoài mà nhà đầu tư mua cổ phần, góp vốn, mua lại
phần vốn góp)
Địa điểm thực hiện hoạt động đầu tư: ...(chỉ
ghi đối với hồ sơ dự án có tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư).
Điều 2:
Mục tiêu, quy mô đầu tư: ... (liệt
kê các mục tiêu của dự án; nêu quy mô đầu tư nếu có)
Điều 3:
1. Vốn đầu tư ra nước ngoài của (các)
nhà đầu tư là..., trong đó bằng tiền mặt là ...., bằng máy móc, thiết bị, hàng
hóa, tài sản khác trị giá .... là vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư/vốn vay, trong
đó:
- “Nhà đầu tư” góp ...: trong đó bằng
tiền mặt là..., bằng máy móc, thiết bị, hàng hóa, tài sản khác trị giá ...., là
vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư/vốn vay.
(Cách ghi vốn đầu tư xem tại Điều
7 Thông tư này)
2. Tiến độ góp vốn bằng tiền mặt:
Theo tiến độ chuyển vốn ra nước ngoài đăng ký với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
3. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư kể
từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
- Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước
ngoài: Tháng thứ ...
- Đi vào hoạt động: Tháng thứ ...
Điều 4:
(Các) Nhà đầu tư có trách nhiệm:
- Tuân thủ các quy định của Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 (gọi tắt là Luật Đầu tư), Nghị định
số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra
nước ngoài (Nghị định 83/2015/NĐ-CP) và các quy định khác của luật pháp Việt
Nam trong phạm vi có liên quan đến việc thực hiện đầu tư ra nước ngoài, chịu
trách nhiệm về thẩm quyền, hình thức, giá trị pháp lý của quyết định đầu tư ra
nước ngoài, tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
- Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng
và bảo toàn vốn nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt động đầu tư ra nước
ngoài theo các quy định của pháp luật có liên quan (áp dụng đối với các dự án sử
dụng vốn nhà nước).
- Thực hiện việc chuyển vốn đầu tư ra
nước ngoài theo quy định tại Điều 64 Luật Đầu tư và thực hiện chuyển lợi nhuận
về nước hàng năm theo quy định tại Điều 65 Luật Đầu tư.
- Thực hiện đăng ký cấp tài khoản
truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài để thực hiện chế độ
báo cáo định kỳ theo quy định tại Điều 18 Nghị định 83/2015/NĐ-CP.
- Thực hiện chế độ báo cáo bằng văn bản
và thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài theo quy định tại
Điều 72 của Luật Đầu tư và quy định tại Điều 20 Nghị định 83/2015/NĐ-CP (bao gồm
thông báo thực hiện dự án, báo cáo định kỳ quý/năm, báo cáo sau khi có quyết
toán thuế tại nước ngoài, báo cáo theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng
vốn nhà nước).
Điều 5:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài này được lập thành ...(bằng số và bằng chữ) bản; ... bản chính cấp
cho ... (tên từng nhà đầu tư), bản gốc đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư
và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ quản lý ngành, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ủy ban nhân dân và Cục thuế tỉnh,
thành phố nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính hoặc cư trú.
|
BỘ
TRƯỞNG
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu).
|
Mẫu số 8b
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài cấp cho hồ sơ đăng ký điều chỉnh)
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC
NGOÀI
(ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH)
Mã số:
………………….
Đăng
ký điều chỉnh lần thứ ... ngày... tháng ... năm ...
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 83/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài; hoặc
Căn cứ Nghị định số 124/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ quy
định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí (trường hợp dự án đầu tư
ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí);
Căn cứ Nghị định 86/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số .../TT-BKHĐT
ngày ... tháng ... năm ... của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành và hướng dẫn mẫu
văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính
phủ tại công văn số ... ngày ... tháng... năm...; hoặc Nghị quyết của Quốc hội
số ... ngày ... tháng... năm... về quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
(đối với trường hợp dự án có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài);
Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư ra
nước ngoài số/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày ...
tháng ... năm ... của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị điều chỉnh Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của... (tên các nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp
ngày ... tháng ... năm ... và các hồ sơ/tài liệu sửa đổi bổ sung nộp ngày ...
tháng... năm ... (nếu có).
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Chứng nhận (các) nhà đầu tư đăng ký
điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số/Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài mã số... ngày... tháng... năm ... với các nội dung như sau:
(ví dụ)
- Bổ sung mục tiêu hoạt động;
- Tăng/giảm vốn đầu tư ra nước
ngoài;
- Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự
án đầu tư tại nước ngoài;
…
Điều 1:
Phần ghi chung, Điều ..., ... và Điều
... quy định tại ... Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... được
sửa đổi, bổ sung như sau:
Phần ghi chung:
Điều ...: ...
Điều ...: ...
Điều 2:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài điều chỉnh này là bộ phận không tách rời của Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài mã số ... cấp lần đầu ngày ... tháng ... năm ....
Điều 3:
Mọi điều khoản khác của Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... cấp lần đầu ngày ... tháng ... năm ... vẫn
giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 4:
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài điều chỉnh này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài điều chỉnh này không có giá trị xác nhận vốn đầu tư ra nước ngoài đã được
thực hiện cũng như không có giá trị xác nhận tính hợp pháp của khoản đầu tư đó.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài điều chỉnh này được lập thành ... (bằng số và bằng chữ) bản;... bản
chính cấp cho ... (tên từng nhà đầu tư), bản gốc đăng ký tại Bộ Kế hoạch
và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ quản lý ngành, Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ủy ban nhân dân và Cục
thuế tỉnh, thành phố nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính hoặc nơi cư trú.
|
BỘ
TRƯỞNG
(ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
|
Mẫu số 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài theo quy định tại Điểm a Khoản
3 Điều 72 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Ở NƯỚC
NGOÀI
Kính
gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- (Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư, nếu có)
|
(Tên các nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài mã số... ngày... tháng... năm..., nay thông báo thực hiện dự án đầu tư ra
nước ngoài như sau:
- Đã được nước ... (tên nước/vùng
lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) chấp thuận hoạt động đầu tư theo văn bản số
...ngày... tháng... năm...do ... (tên cơ quan có thẩm quyền của nước tiếp nhận
đầu tư) cấp.
- Tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài
số ... mở tại...(tên tổ chức tín dụng được phép tại Việt Nam).
- Dự án được thực hiện từ ngày...
tháng ... năm...
- Tiến độ thực hiện dự án so với tiến
độ quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài: ...
Tài liệu gửi kèm:
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài mã số ... cấp ngày... tháng... năm ...;
- Bản sao văn bản chấp thuận đầu tư của
nước tiếp nhận đầu tư;
- Bản sao văn bản của tổ chức tín dụng
chấp thuận cho nhà đầu tư mở tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài;
- Bản sao các tài liệu liên quan khác
(nếu có).
|
Làm
tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Báo cáo tình hình hoạt động dự án đầu tư theo quý theo quy định tại Điểm b Khoản
3 Điều 72 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
Tên nhà đầu tư: ...;
Mã số thuế của nhà đầu tư: ...;
Địa chỉ: ...; Tel: ...; Fax: ...;
Số điện thoại liên hệ/Email của người
làm báo cáo: ...
Kính
gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- (Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư, nếu có)
|
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ (Quý.../Năm
...)
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC
NGOÀI
(Báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp sau quý báo cáo)
Thứ
tự dự án
|
Tên
nhà đầu tư
(nếu
các nhà đầu tư trong cùng một dự án báo cáo chung)
|
Số
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
Vốn
đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam (ngoại tệ)*
|
Số
vốn đã chuyển ra nước ngoài trong Quý báo cáo (ngoại tệ)*
|
Dự
kiến số vốn chuyển ra nước ngoài Quý tới
(ngoại
tệ)*
|
Tiến
độ thực hiện dự án theo so với Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
|
Đúng
tiến độ
|
Chậm
tiến độ (1)
|
Dự
án đang gặp khó khăn, vướng mắc (2)
|
Dự
án không có khả năng triển khai (3)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1), (2), (3) Trường hợp dự án chậm
tiến độ, đang gặp khó khăn, vướng mắc hoặc không có khả năng triển khai thì
tích dấu √ vào ô tương ứng và có giải trình lý do, đề xuất phương án xử lý:
………………..
|
Làm
tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Nhà đầu tư
(ghi rõ họ tên, chức danh, ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Báo cáo tình hình hoạt động dự án đầu tư theo quý theo quy định tại Điểm b Khoản
3 Điều 72 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
Tên nhà đầu tư: ...;
Mã số thuế của nhà đầu tư: ...;
Địa chỉ: ...; Tel: ...; Fax: ...;
Số điện thoại liên hệ/Email của người
làm báo cáo: ...
Kính
gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- (Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư, nếu có)
|
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NĂM …
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC
NGOÀI
(Báo cáo trước ngày 15 tháng 01 của năm sau năm báo cáo)
Thứ tự dự
án
|
Tên nhà đầu tư (Nếu các nhà đầu tư trong cùng một dự án báo cáo chung)
|
Số Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài (số tài
khoản, tên tổ chức tín dụng được phép)
|
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam (USD)*
|
Tình
hình hoạt động (USD; lao động)
|
Kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm tới (USD)
|
Tiến độ thực hiện dự án so với Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ra nước ngoài
|
Vốn đã chuyển ra nước ngoài trong năm báo cáo
|
Tổng vốn đã chuyển ra nước ngoài lũy kế đến năm báo
cáo
|
Tổng số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài lũy kế đến
năm báo cáo
|
Lợi nhuận đã chuyển về nước lũy kế đến năm báo cáo
|
Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư lũy kế đến năm báo
cáo
|
Nghĩa vụ tài chính với Nhà nước lũy kế đến năm báo
cáo
|
Dự kiến số vốn chuyển ra nước ngoài năm tới (USD)*
|
Dự kiến lợi nhuận thu được năm tới
|
Dự kiến Nghĩa vụ tài chính với Nhà nước Việt Nam năm
tới
|
Đúng tiến độ
|
Chậm tiến độ [1]
|
Dự án đang gặp khó khăn, vướng mắc [2]
|
Dự án không có khả năng triển khai [3]
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1), (2), (3) Trường hợp dự án đang gặp
khó khăn vướng mắc hoặc không có khả năng triển khai thì tích dấu √ vào ô tương
ứng và giải trình lý do, đề xuất phương án xử lý.* Quy đổi ra đồng USD theo tỷ
giá thời điểm báo cáo (trường hợp số vốn đầu tư ra nước ngoài không phải là đồng
USD).
|
Làm
tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Nhà đầu tư
(ghi rõ họ tên, chức danh, ký, đóng dấu)
|
Mẫu số 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Áp dụng cho hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài và áp dụng cho chế độ báo cáo quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 72 Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA
NƯỚC NGOÀI CHO NĂM TÀI CHÍNH ...
Kính
gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Bộ Tài chính
- Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp
- ... (tên cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư)
|
Nhà/các nhà đầu tư báo cáo về tình
hình hoạt động của dự án đầu tư tại nước ngoài đến ngày/tháng/năm... như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên nhà đầu tư thứ 1
2. Tên nhà đầu tư thứ 2
…
[cách ghi xem hướng dẫn tại Điều 3
Thông tư]
II. THÔNG TIN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA
NƯỚC NGOÀI
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài mã số:...; Ngày cấp: ...;
Điều chỉnh lần gần nhất: lần ...;
Ngày điều chỉnh: ...;
Giấy phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của
nước tiếp nhận đầu tư hoặc tài liệu tương đương chính minh quyền đầu tư số:...;
Ngày cấp:...; Cơ quan cấp:...
Hình thức đầu tư: [nhà đầu tư lựa
chọn hình thức đầu tư quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư 2014]
Tên dự án/ tổ chức kinh tế ở nước
ngoài:...
Địa chỉ trụ sở chính tại nước
ngoài:...; Điện thoại:...: Fax:...; Email: ...
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các
nhà đầu tư là ... (bằng số và bằng chữ) đồng tiền thực hiện dự án, tương
đương ... (bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ.
III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU
TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
1. Tiến độ thực hiện dự án: [mô tả
đầy đủ hoạt động kinh doanh của dự án sau khi đi vào hoạt động chính thức/bắt đầu
kinh doanh, so sánh với tiến độ thực hiện dự án quy định trong GCNĐK ĐTRNN]
2. Tình hình thực hiện các mục tiêu
quy định trong Giấy chứng nhận đầu tư [nêu rõ đã thực hiện các mục tiêu hoạt
động nào nếu dự án có nhiều hơn 1 mục tiêu hoạt động].
3. Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra
nước ngoài
3.1. Tài khoản chuyển vốn bằng tiền mặt
ra nước ngoài:
Số tài khoản: ...; Ngân hàng mở tài
khoản: ...
3.2. Vốn chuyển ra nước ngoài:
Vốn chuyển ra nước ngoài
(Đơn vị: đồng tiền thực hiện và
quy đổi USD nếu đồng tiền thực hiện khác USD)
|
Năm
...
(năm
cáp GCNĐK ĐTRNN)
|
Năm
... (năm tiếp theo, ghi lần lượt toàn bộ từng năm từ năm cấp GCNĐK ĐTRNN đến
năm báo cáo) **
|
Tổng
|
Bằng tiền mặt
|
…
|
…
|
…
|
Bằng máy móc thiết bị *
|
…
|
…
|
…
|
Bằng hàng hóa, tài sản khác (ghi
rõ) *
|
…
|
…
|
…
|
Tổng
|
…
|
...
|
...
|
* Trường hợp các dòng này vốn thực
hiện bằng 0 thì có thể xóa dòng.
** Trường hợp quá nhiều năm thì chỉ
cần ghi các năm thực hiện chuyển vốn ra nước ngoài.
3.3. Mục đích sử dụng vốn: [nêu rõ
vốn đã chuyển ra nước ngoài đã được sử dụng như thế nào, nhằm mục đích gì]
4. Đánh giá kết quả đầu tư kinh
doanh:
4.1. Ngày có báo cáo quyết toán thuế/văn
bản có giá trị pháp lý tương đương của năm: ...
4.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực
hiện nghĩa vụ tài chính:
|
Chỉ tiêu
Đơn vị: đồng tiền thực hiện dự
án
|
Năm báo cáo:
(theo năm tài chính VD: 1/7/2014
- 30/6/2015
|
Lũy kế từ năm ... (năm dự án đi vào
hoạt động) đến hết năm báo cáo
|
1= 2+3
+…
|
Doanh thu
|
|
|
2
|
Từ hoạt động/SP...
|
|
|
3
|
Từ hoạt động/SP...
|
|
|
…
|
…
|
|
|
4
|
Lợi nhuận trước thuế:
|
|
|
5
|
Lợi nhuận sau thuế:
|
|
|
6=7+8+9
|
Lợi nhuận được chia của nhà ĐTVN
Trong đó:
|
|
|
7
|
+ Sử dụng đầu tư tiếp ở nước
ngoài
Ghi chú rõ phần lợi nhuận giữ lại
đầu tư tiếp ở nước ngoài đã làm thủ tục điều chỉnh GCNĐK ĐTRNN
|
|
|
8
|
+ Chuyển về Việt Nam
|
|
|
9
|
+ Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước
Việt Nam (VND)
|
|
|
4.3. Giải trình về nghĩa vụ chuyển lợi
nhuận về nước, thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước Việt Nam [theo các
quy định tại Điều 65, 66 Luật Đầu tư 2014]: ...
5. Số lao động Việt Nam đưa ra nước
ngoài thực hiện dự án tại thời điểm báo cáo: ...
6. Các vấn đề khác và đánh giá chung:
[các nội dung khác liên quan đến dự án mà nhà đầu tư muốn mô tả, VD: thực hiện
an sinh xã hội ở nước tiếp nhận đầu tư...]
IV. KIẾN NGHỊ (nếu có)
V. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính
chính xác của nội dung báo cáo và tài liệu gửi kèm.
VI. HỒ SƠ KÈM THEO:
- Văn bản chấp thuận đầu tư của nước
tiếp nhận đầu tư (bản sao, dịch có công chứng)
- Báo cáo quyết toán thuế/văn bản có
giá trị pháp lý tương đương của năm...
|
Làm
tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI HẠN CHUYỂN
LỢI NHUẬN DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI VỀ NƯỚC
Kính
gửi:
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Nhà đầu tư... (tên nhà đầu tư)
đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày... tháng... năm...với
các nội dung như sau:
Tên dự án/Tên tổ chức kinh tế ở nước
ngoài: ...
Mục tiêu hoạt động: ...
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu
tư: ... đồng tiền thực hiện dự án, tương đương ... đô la Mỹ.
Vốn đã chuyển ra nước ngoài lũy kế đến
nay:...đồng tiền thực hiện dự án, tương đương ... đô la Mỹ.
Lợi nhuận được chia của nhà đầu tư
trong năm tài chính ... là:
Đơn
vị tính: Đồng tiền thực hiện dự án và tương đương đô la Mỹ
|
$
|
Tổng lợi nhuận sau thuế của dự án
|
|
Lợi nhuận sau thuế được chia của
nhà đầu tư
|
|
Lợi nhuận xin gia hạn
|
|
Nhà đầu tư đề nghị Quý Bộ chấp thuận
cho nhà đầu tư được gia hạn lần thứ ... thời hạn chuyển về Việt Nam lợi nhuận
thu được từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài của năm ...đến ngày....tháng....năm
... theo quy định tại Khoản 2 Điều 65 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13.
Lý do gia hạn: ...
Hết thời gian gia hạn, nhà đầu tư sẽ
thực hiện việc chuyển lợi nhuận về Việt Nam theo đúng quy định hiện hành.
Nhà đầu tư cam kết chịu trách nhiệm về
tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.
Tài liệu gửi kèm:
- Báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản
có giá trị pháp lý tương đương của dự án tại nước ngoài cho năm tài chính ...
|
Làm
tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu
số 14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
Kính gửi:
... (tên nhà đầu tư)
(Địa
chỉ: ……….……..)
Ngày... tháng... năm..., Bộ Kế hoạch
và Đầu tư nhận được công văn số... đề ngày... tháng... năm... của ... (tên
nhà đầu tư) về việc đề nghị gia hạn việc chuyển lợi nhuận về Việt Nam. Về vấn
đề này, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến như sau:
1. Xác nhận gia hạn lần... việc chuyển
về Việt Nam lợi nhuận thu được của năm ...từ dự án... đến ngày... tháng...
năm...
2. Hết thời gian gia hạn trên, nhà đầu
tư phải chuyển về Việt Nam lợi nhuận thu được từ dự án theo đúng quy định tại
Điều 65 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13.
Thông báo để nhà đầu tư biết và thực
hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Bộ: Tài chính, Bộ quản lý ngành;
- Ngân hàng NNVN;
- Cơ quan chủ quản của nhà đầu tư (nếu có);
- UBND tỉnh/thành phố……;
- Cục Thuế tỉnh/thành phố....;
- Lưu: VT, Cục ĐTNN(...).
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG
CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 15
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Kính gửi:
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Nhà đầu tư … (tên nhà đầu tư) đã được
Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số.... ngày... tháng... năm...với nội dung như
sau:
Tên dự án/Tên tổ chức kinh tế ở nước
ngoài: ...
Mục tiêu hoạt động: ...
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu
tư: ... đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Số tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài
... tại Ngân hàng ...
Vốn đã chuyển ra nước ngoài: ... đô
la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư ra
nước ngoài: ...
Lợi nhuận thu được từ hoạt động đầu
tư ra nước ngoài lũy kế: ...
Đơn
vị tính: USD hoặc ngoại tệ khác.
|
Năm ...
|
Năm ...
|
Tổng
|
Lợi nhuận được chia của nhà đầu tư
Việt Nam
|
|
|
|
Lợi nhuận giữ lại mở rộng dự án
|
|
|
|
Lợi nhuận đã chuyển về Việt Nam
|
|
|
|
Nhà đầu tư đã thực hiện việc chuyển toàn
bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài theo Hợp đồng chuyển nhượng/hoặc
văn bản pháp lý tương đương số... ngày... tháng ... năm ... giữa nhà đầu tư Việt
Nam và đối tác nước ngoài là...(gửi kèm bản sao).
Giá trị chuyển nhượng phần vốn góp:
...
Căn cứ quy định tại Khoản 7 Điều 25
Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu
tư ra nước ngoài, nhà đầu tư ... (tên nhà đầu tư) xin thông báo để Quý
Ngân hàng được biết.
Nhà đầu tư cam kết chuyển toàn bộ các
khoản thu được từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài về Việt Nam và thực hiện thủ tục
chấm dứt hiệu lực của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo quy định
của pháp luật.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ KH&ĐT (Cục ĐTNN);
|
Làm tại
...., ngày ... tháng ... năm ...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤM DỨT HIỆU LỰC GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà đầu tư ... (tên nhà đầu tư)
đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số...ngày... tháng... năm... (điều chỉnh lần...
ngày... tháng ... năm...) như sau:
I. THÔNG TIN DỰ ÁN:
Tên dự án: ...
Địa điểm thực hiện: ...
Mục tiêu hoạt động: ...
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu
tư: ...
II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
ĐẾN THỜI ĐIỂM HIỆN NAY:
Vốn lũy kế đã thực hiện từ khi bắt đầu
triển khai dự án đến thời điểm xin chấm dứt dự án: ...
Mục đích vốn đã sử dụng: ...
Tình hình triển khai dự án (so sánh với
tiến độ thực hiện dự án quy định trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài): ...
Hiệu quả kinh tế thu được của dự án
(doanh thu qua các năm, lợi nhuận qua các năm): ...
Số lao động sử dụng tại thời điểm hoạt
động bình thường và ở thời điểm xin chấm dứt dự án (tổng số lao động và số lao
động Việt Nam): ...
III. CHẤM DỨT DỰ ÁN:
1. Nhà đầu tư đề nghị chấm dứt hiệu lực
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Khoản... Điều 62
Luật Đầu tư.
2. Nhà đầu tư trình bày về các hoạt động
đã tiến hành để chấm dứt dự án như việc thanh lý dự án/giải thể công ty, thủ tục
kết thúc đầu tư ở nước tiếp nhận đầu tư, các khoản thu sau khi thanh lý dự án,
việc chuyển các khoản thu về Việt Nam, việc giải quyết các chế độ liên quan đến
người lao động làm việc cho dự án.
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính
trung thực và tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đầu tư và pháp luật của (quốc
gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
3. Nhà đầu tư cam kết đã hoàn thành
thủ tục thanh lý dự án theo đúng quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư
và hiện tại không còn vướng mắc phát sinh liên quan đến dự án.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Tài liệu chứng minh đã hoàn thành
việc thanh lý dự án tại nước ngoài...
|
Làm
tại ...., ngày ... tháng ... năm ...
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)
|
Mẫu số 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT
ngày 17/10/2018)
(Mẫu văn bản thông báo chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài của Bộ kế hoạch và Đầu tư)
Kính gửi:
... (tên nhà đầu tư)
(Địa
chỉ: ...)
Theo đề nghị của nhà đầu tư ...tại
văn bản số ... ngày ... tháng ... năm ... về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo Giấy phép đầu
tư/ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra
nước ngoài mã số ... ngày... tháng ... năm... chấm dứt hiệu lực từ ngày ...
tháng ... năm ...
Nhà đầu tư... (tên
nhà đầu tư) có trách nhiệm:
- Thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu
tư và chuyển toàn bộ vốn, tài sản hợp pháp về nước theo quy định tại Điều 25
Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu
tư ra nước ngoài và các quy định pháp luật khác có liên quan.
- Thực hiện các nghĩa vụ tài chính đối
với Nhà nước, thực hiện đầy đủ trách nhiệm đối với người lao động theo quy định
tại Điều 21 và Điều 22 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của
Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài và các quy định pháp luật khác có
liên quan.
Thông báo để nhà đầu tư biết và thực
hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Bộ: Tài chính, Ngoại giao,
- LĐ-TB&XH, Bộ quản lý ngành;
- Ngân hàng NNVN;
- UBND tỉnh/thành phố ... (nơi nhà đầu tư đặt trụ sở/cư trú);
- Cục thuế tỉnh/thành phố... (nơi nhà đầu tư đặt trụ sở/cư trú);
- Cơ quan chủ quản (nếu có);
- Lưu: VT, Cục ĐTNN(...).
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG
CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ký tên, đóng dấu)
|