STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
Ghi chú
|
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1. Đấu thầu lựa
chọn nhà thầu (do Bộ Kế hoạch và Đầu tư thực hiện)
|
1
|
Công nhận giảng
viên về đấu thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT ngày
05/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết đối với hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về đấu thầu (Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT).
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271851
- Chỉnh lý nội dung
|
2
|
Xóa tên giảng viên về đấu thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT .
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271852
- Chỉnh lý nội dung
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động đấu thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BKHĐT ;
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271853
- Chỉnh lý nội dung
|
4
|
Thủ tục đăng ký
tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ;
- Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư liên
tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC .
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271850
- Sửa đổi tên TTHC cho phù hợp
|
2. Đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư (do các Bộ, ngành thực hiện)
|
5
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 về đầu tư theo hình thức PPP
|
Bộ, ngành
|
- Mã hồ sơ: BKH-271845
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP .
|
Bộ, ngành
|
- Mã hồ sơ: BKH-271846
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực
|
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1. LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
|
7
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi,
quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP .
|
UBND tỉnh
|
Nghị định số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP .
|
UBND tỉnh
|
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP hết hiệu lực
|
2. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
9
|
Cam kết hỗ trợ vốn
cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
Nghị
định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP).
|
- UBND cấp tỉnh có văn bản cam kết
hỗ trợ vốn.
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ.
|
- Mã hồ sơ: BKH-272036
- Nghị định số 2010/2013/NĐ-CP hết hiệu lực
|
10
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư
hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
- Nghị
định số 57/2018/NĐ-CP.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
- Mã hồ sơ: BKH-272037
- Nghị định số 2010/2013/NĐ-CP hết hiệu lực
|
11
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh
nghiệp
|
- Nghị
định số 57/2018/NĐ-CP .
|
Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh.
|
- Mã hồ sơ: BKH-272038 - Nghị định số 2010/2013/NĐ-CP hết hiệu lực
|
3.
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
|
Mục
1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
12
|
Đăng ký
thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
78/2015/NĐ-CP);
- Nghị
định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ
sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271833
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
- Bổ sung hồ sơ
trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
|
13
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã hồ sơ:
BKH-271834
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC ;
- Bổ sung hồ sơ
trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Bỏ quy định nộp
Điều lệ của chủ sở hữu công ty trong trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức
tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
|
14
|
Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271835
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
- Bổ sung hồ sơ
trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
|
15
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271884
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC ;
- Bổ sung hồ sơ
trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
|
16
|
Đăng ký
thành lập công ty hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271885
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
- Bổ sung hồ sơ
trong trường hợp chuyển đổi từ hộ kinh doanh tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
|
17
|
Đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh
nghiệp;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT .
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC .
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271886
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
18
|
Đăng ký
đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271887-TT
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
19
|
Đăng ký
thay đổi thành viên hợp danh
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Mã hồ sơ:
BKH-271888
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
20
|
Đăng ký
thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271889
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
21
|
Đăng ký
thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271890
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC ;
- Sửa
đổi bỏ yêu cầu nộp Báo cáo tài chính của công ty tại thời điểm gần nhất với
thời điểm quyết định giảm vốn điều lệ tại - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
|
22
|
Đăng ký
thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271891
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
23
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường
hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc
một tổ chức
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271892
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
24
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
125/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271893
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
25
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271894
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
26
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều
hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở
hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271895
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
27
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho
toàn bộ phần vốn góp
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271896
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
28
|
Đăng ký
thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công
ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271897
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
29
|
Đăng ký
thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271898
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
30
|
Đăng ký
doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271899
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
31
|
Thông
báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271900
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC ;
|
32
|
Thông
báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
125/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271901
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
33
|
Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271902
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC ;
- Sửa
đổi, bỏ quy định mọi trường hợp thay đổi thông tin cổ đông sáng lập đều phải
thông báo, trừ trường hợp cổ sông sáng lập chưa thanh toán hoặc chỉ thanh
toán một phần số cổ phần đã đăng ký mua tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
|
34
|
Thông
báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm
yết
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271903
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
35
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT .
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271904
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
36
|
Thông
báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện
theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271905
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
37
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271906
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
- Sửa
đổi quy định cho phép tích hợp đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
trong cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp tại Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
|
38
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con
dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ
sơ: BKH-271907
- Sửa đổi quy định
không cần nộp hồ sơ bằng bản giấy đến cơ quan ĐKKD tại Nghị định số
108/2018/NĐ-CP
|
39
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271908
- Sửa đổi lệ phí
tại thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
40
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271909
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
41
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271910
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
42
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho
nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp
mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271911
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
43
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271912
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
44
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271913
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
45
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271914
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
46
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271915
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
47
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271916
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
48
|
Thông
báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271918
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
49
|
Thông
báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271919
- Bổ sung thành
phần hồ sơ
|
50
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271920
- Sửa đổi lệ phí
tại thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
51
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271921
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
52
|
Đăng ký
thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271922
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
53
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271923
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
54
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271924
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
55
|
Đăng ký thành lập
công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271925
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
56
|
Hợp nhất doanh
nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271926
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
57
|
Sáp nhập doanh
nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271927
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
58
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271928
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
59
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271929
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
60
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271930
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
61
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271931
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
108/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271937
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC ;
- Sửa
đổi quy định trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là
không trung thực, không chính xác thì Phòng ĐKKD thông báo cho cơ quan có
thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật và yêu cầu doanh nghiệp làm
lại hồ sơ để cấp lại GCNĐKDN taị - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
|
63
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271938
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
64
|
Cập
nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ: BKH-271940
- Sửa đổi lệ phí
tại Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
Mục
2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
65
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
- Luật Doanh
nghiệp;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/ 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/ 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu
mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT).
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271601
- Sửa đổi lệ phí
tại thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
66
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh
nghiệp;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ TT: BKH-271602
- Sửa đổi lệ phí
tại thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
67
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh
nghiệp;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ TT: BKH-271603
- Sửa đổi lệ phí
tại thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
68
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội,
quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh
nghiệp;
- Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT .
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ;
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC .
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ TT: BKH-271607
- Sửa đổi lệ phí
tại thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN TTHC
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
MÃ HỒ SƠ TTHC
|
I.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
|
1. Đầu tư theo hình
thức đối tác công tư (PPP)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
-Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT ngày
28/6/2016 hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 14 tháng 2 năm 2015 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
(Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT).
|
Bộ, ngành
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271847
- Bãi bỏ tại Nghị
định số 63/2018/NĐ-CP
|
2
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT .
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271848
- Bãi bỏ tại Nghị
định số 63/2018/NĐ-CP
|
3
|
Thu hồi giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT .
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271849
- Bãi bỏ tại Nghị
định số 63/2018/NĐ-CP
|
2. Đấu
thầu, lựa chọn nhà đầu tư
|
4
|
Giải quyết kiến
nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT
Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016.
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc Bộ/cơ
quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu);
-Người có thẩm quyền (Bộ trưởng/ thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ),
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271843
- Hủy công khai
|
5
|
Giải quyết kiến
nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP .
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc Bộ/cơ
quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu);
-Người có thẩm quyền (Bộ trưởng/ thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ);
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị cấp trung ương do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thành lập; cấp bộ, cơ
quan ngang bộ do Bộ trưởng, thứ trưởng cơ quan ngang bộ thành lập.
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271844
- Hủy công khai
|
3. Đấu
thầu, lựa chọn nhà thầu
|
6
|
Giải quyết kiến
nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP .
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc Bộ/cơ
quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),
-Chủ đầu tư (cơ
quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
-Người có thẩm quyền (Bộ trưởng/ thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ)
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271854
- Hủy công khai
|
7
|
Giải quyết kiến
nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP .
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc Bộ/cơ
quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),
-Chủ đầu tư (cơ
quan thuộc Bộ/cơ quan ngang Bộ được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
-Người có thẩm quyền (Bộ trưởng/ thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ)
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị cấp trung ương do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thành lập; cấp bộ, cơ
quan ngang bộ do Bộ trưởng, thứ trưởng cơ quan ngang bộ thành lập.
|
- Mã hồ sơ:
-BKH-271855
- Hủy công khai
|
II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
|
1. Đầu tư theo hình
thức đối tác công tư (PPP)
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT .
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271847
- Bãi bỏ tại Nghị
định số 63/2018/NĐ-CP
|
9
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
06/2016/TT-BKHĐT .
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271848
- Bãi bỏ tại Nghị
định số 63/2018/NĐ-CP
|
10
|
Thu hồi giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT .
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271849
- Bãi bỏ tại Nghị
định số 63/2018/NĐ-CP
|
2. Đấu
thầu, lựa chọn nhà đầu tư
|
11
|
Giải quyết kiến
nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật
Đấu thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
15/2016/TT-BKHĐT .
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND
cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),
-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND
cấp tỉnh)
|
- Mã hồ
sơ: BKH-271843
- Hủy công khai
|
12
|
Giải quyết kiến nghị
về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật
Đấu thầu;
- Nghị
định số 30/2015/NĐ-CP .
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND
cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),
-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND
cấp tỉnh)
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở tỉnh thành lập
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271844
- Hủy công khai
|
3. Đấu
thầu, lựa chọn nhà thầu
|
13
|
Giải quyết kiến
nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP .
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được
giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,
-Chủ đầu tư (sở, cơ
quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND
tỉnh)
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271854
- Hủy công khai
|
14
|
Giải quyết kiến
nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP .
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được
giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên,
-Chủ đầu tư (sở, cơ
quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND
tỉnh),
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị do Giám đốc Sở KHĐT thành lập
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271855
- Hủy công khai
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
|
1. Đấu thầu, lựa
chọn nhà đầu tư
|
15
|
Giải quyết kiến
nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP .
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND
cấp huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),
-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND
cấp huyện)
|
- Mã hồ
sơ: BKH-271843
- Hủy công khai
|
16
|
Giải quyết kiến
nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Luật Đấu thầu;
- Nghị định số
30/2015/NĐ-CP .
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND
cấp huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),
-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND
cấp huyện)
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị cấp huyện do Chủ tịch UBND cấp huyện thành lập.
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271844
- Hủy công khai
|
2. Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
17
|
Giải quyết kiến
nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP .
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc ủy ban
nhân dân huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),
-Chủ đầu tư (ủy ban
nhân dân huyện, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND
huyện)
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271854
- Hủy công khai
|
18
|
Giải quyết kiến
nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP .
|
- Bên mời thầu (cơ quan thuộc ủy ban
nhân dân huyện được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),
- Chủ đầu tư (ủy
ban nhân dân huyện, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư),
-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND
huyện) ,
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở huyện thành lập
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271855
- Hủy công khai
|
D.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNHTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
|
19
|
Giải quyết kiến
nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP .
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc ủy ban
nhân dân xã được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu),
-Chủ đầu tư (ủy ban
nhân dân xã, cơ quan thuộc huyện được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND
xã)
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271854
- Hủy công khai
|
20
|
Giải quyết kiến nghị
về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
- Luật đấu thầu;
- Nghị định số
63/2014/NĐ-CP .
|
-Bên mời thầu (cơ quan thuộc ủy ban
nhân dân xã được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu)
-Chủ đầu tư (ủy ban
nhân dân xã, cơ quan thuộc xã được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư)
-Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND
xã)
- Hội đồng tư vấn giải quyết kiến
nghị do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở xã thành lập.
|
- Mã hồ sơ:
BKH-271855
- Hủy công khai
|