ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 12
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng
8 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08 tháng
01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 25/TTr-SNN ngày 10/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành (01 thủ tục cấp huyện); thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
(01 thủ tục cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ
lục I và Phụ lục II kèm theo).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết
định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ:
csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (địa chỉ:
https://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn/) và Trang Thông tin điện tử cấp huyện/thành
phố.
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Bộ phận
tiếp nhận, trả kết quả cấp huyện theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định
này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày
18/01/2024.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện và niêm yết,
công khai đầy đủ, kịp thời TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả, Trang Thông tin điện tử của địa phương theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính/Mã TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí
|
Văn bản QPPL
quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia
đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt
động du lịch sinh thái 3.000250.H28
|
22 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
x
|
x
|
không
|
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 7 Điều 1)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC cấp tỉnh công bố tại
Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thực hiện qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
2
|
1.000055.H28
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
28 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
không
|
x
|
x
|
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (khoản 8 Điều 1)
|
PHẦN
II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng số ngày
|
Trình tự thực
hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Trong đó
|
Cơ quan/đơn vị
chủ trì
|
Cơ quan/ đơn vị
phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị)
|
Thời gian giải
quyết
|
Trung tâm phục
vụ HCC tỉnh/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ
sơ)
|
Chi cục Kiểm
lâm/Phòng Chuyên môn cấp huyện, TP (B2 Xem xét, giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở/
Lãnh đạo phòng NN&PTNT huyện,
phòng Kinh tế TP (B3: Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh/UBND cấp
huyện)
|
Văn thư Sở/phòng
chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC/Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện)
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia
đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt
động du lịch sinh thái
3.000250.H28
|
22 ngày
|
10
|
0,5
|
06
|
03
|
0,5
|
- Ủy ban nhân dân huyện/TP: 05 ngày.
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc huyện/TP: 07
ngày.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
1.000055.H28
|
28 ngày
|
13
|
0,5
|
09
|
03
|
0,5
|
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày (trong đó VP UBND
tỉnh: 04 ngày, lãnh đạo UBND tỉnh: 01 ngày).
- Các Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp
huyện: 10 ngày.
|
Phần
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp
có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Gửi hồ sơ
Chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác nộp
01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
đến Ủy ban nhân dân cấp huyện qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
- Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Ủy ban nhân dân cấp
huyện kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của thành phần hồ
sơ cho chủ rừng;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân
cấp huyện xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định, thông báo bằng văn bản cho chủ rừng và nêu rõ lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Ủy
ban nhân dân cấp huyện xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho chủ rừng và nêu rõ lý do. Hồ sơ nộp
qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử.
- Bước 3: Lấy ý kiến phương án quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan,
đơn vị trực thuộc có liên quan về nội dung phương án quản lý rừng bền vững.
- Bước 4: Trả lời ý kiến về phương án quản lý rừng
bền vững
Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn
bản.
- Bước 5: Tổng hợp ý kiến, ban hành Quyết định
Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
của các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp,
đánh giá, hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban
hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ; phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững theo Mẫu số 03 hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững
theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT và
trả kết quả cho chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác trực tiếp tại
bộ phận một cửa hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
Trường hợp không phê duyệt hoặc điều chỉnh phương
án quản lý rừng bền vững phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ phê duyệt phương án:
- Đơn đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 02 Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao các loại bản đồ:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN
11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo quy định của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng bền vững được áp dụng
theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng được
quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng
lâm sinh, du lịch sinh thái theo kế hoạch quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc 1/10.000 hoặc 1/25.000
hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự chọn loại tỷ lệ bản đồ
phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
b) Hồ sơ điều chỉnh phương án:
- Đơn đề nghị phê duyệt điều chỉnh phương án quản
lý rừng bền vững theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 02 Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT được điều chỉnh, sửa đổi,
bổ sung;
- Bản sao các loại bản đồ được điều chỉnh, sửa đổi,
bổ sung gồm:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN
11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo quy định của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng bền vững được áp dụng
theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng được
quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng
lâm sinh, du lịch sinh thái theo kế hoạch quản lý rừng bền vững của chủ rừng được
điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc 1/10.000 hoặc 1/25.000
hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự chọn loại tỷ lệ bản đồ
phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 22 ngày.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết
thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh
thái.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
huyện/thành phố;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Ủy ban nhân dân huyện/thành
phố;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện/phòng Kinh tế thành phố.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Hoặc Quyết định phê duyệt điều chỉnh phương án quản
lý rừng bền vững theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT .
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng bền
vững theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Đơn đề nghị phê duyệt điều chỉnh phương án quản
lý rừng bền vững theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 02 Phụ
lục III ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT .
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững;
- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững.
Mẫu số 01 - Phụ lục
II
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
___________________
(tên xã)....,
ngày .... tháng ........ năm 202...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Phê duyệt Phương
án quản lý rừng bền vững
(Chỉ áp dụng đối
với chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ chức các hoạt
động du lịch sinh thái)
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân huyện (tên huyện)...................
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững; Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT , kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)....xem
xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững như sau:
1. Họ và tên chủ rừng:
............................... (Ghi rõ họ và tên chủ rừng hoặc người đại diện
nhóm hộ, tổ hợp tác)
2. Địa chỉ: …………………..;
3. Số CCCD:...........................................
;... Ngày cấp:........ /........... /......... ;
4. Hồ sơ gửi kèm:
- Phương án quản lý rừng bền vững;
- Các loại bản đồ, gồm:..........................................................
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)………..
xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: CR hoặc nhóm hộ, THT.
|
Chủ rừng hoặc
người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Văn B
|
Mẫu số 02 - Phụ lục
III
PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG
BỀN VỮNG
(áp dụng cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc nhóm hộ, tổ hợp
tác xây dựng phương án quản lý rừng bền vững)
MỞ ĐẦU
Chương I
CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ
TÀI LIỆU SỬ DỤNG
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
Các văn bản liên quan đến rừng, đất lâm nghiệp và hoạt
động sản xuất kinh doanh lâm nghiệp của chủ rừng, nhóm hộ, tổ hợp tác.
II. TÀI LIỆU SỬ DỤNG
Nêu các tài liệu, số liệu, thông tin, bản đồ sử dụng
cho việc lập kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển và sử dụng rừng bền vững.
Chương II
ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG CỦA
CHỦ RỪNG
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỦ RỪNG
1. Loại hình chủ rừng:
Hộ gia đình/cá nhân/cộng đồng dân cư hoặc hộ gia
đình, cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác.
2. Cơ cấu tổ chức
Mô tả mô hình tổ chức nhóm hộ/cộng đồng và nhiệm vụ
của các thành phần trong nhóm, tổ hợp tác gồm:
- Nhóm hộ/cộng đồng, tổ hợp tác: Mô tả các thành phần
và hình thức liên kết các thành viên gồm: các chủ rừng, cơ sở khai thác vận
chuyển gỗ, cơ sở chế biến gỗ, vườn ươm.. .(nếu có) để thực hiện quản lý rừng bền
vững, vai trò và nhiệm vụ của từng thành phần trong nhóm.
- Trưởng nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác: Vai trò và nhiệm
vụ của trưởng nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác.
- Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác: Mô tả Ban
quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác, gồm: thành phần, vai trò và nhiệm vụ của từng
thành phần tham gia trong Ban quản lý nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác (theo quy mô và
nhu cầu, nhóm/tổ hợp tác có thể mời đại diện chính quyền, các ban, ngành của
huyện, xã nơi các chủ rừng liên kết thành nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác và các
thành viên khác là cơ sở chế biến có nhu cầu liên kết với nhóm/cộng đồng/tổ hợp
tác để thực hiện quản lý rừng bền vững, hướng đến cấp chứng chỉ quản lý rừng bền
vững).
3. Quy mô, diện tích rừng, đất lâm nghiệp của các
thành viên tham gia nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác
- Số lượng thành viên tham gia;
- Diện tích của từng thành viên nhóm/cộng đồng/tổ hợp
tác, gồm: diện tích loại rừng, dự kiến diện tích rừng trồng sẽ tham gia cấp chứng
chỉ quản lý rừng bền vững, diện tích loại trừ (diện tích rừng tự nhiên, diện
tích các khu vực có ý nghĩa văn hóa, lịch sử, giải trí, tín ngưỡng, hành lang
ven sông, suối và khu vực có các loài động thực vật trong danh mục cần được bảo
vệ); tổng hợp từ Biểu 08 vào Biểu 01.
Biểu 01: Tổng hợp diện
tích rừng của các nhóm hộ/cộng đồng/tổ hợp tác phân theo xã, huyện....tỉnh...
Tên xã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích loại
trừ (ha)
|
Dự kiến diện
tích cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững (ha)
|
(1)
|
(2=3+4)
|
(3)
|
(4)
|
Nhóm hộ/cộng đồng/tổ hợp tác: xã A
|
|
|
|
……………..
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
II. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN RỪNG
1. Diện tích và trữ lượng rừng
Nêu hiện trạng rừng của chủ rừng, các thành viên tự
nguyện tham gia nhóm/cộng đồng/tổ hợp tác:
- Tổng diện tích rừng: .... ha, trong đó:
+ Rừng đặc dụng.. ..ha (rừng tự nhiên.. ..ha, rừng
trồng.. ..ha);
+ Rừng phòng hộ .ha (rừng tự nhiên.. .ha, rừng trồng
.ha);
+ Rừng sản xuất.ha (rừng tự nhiên.. .ha, rừng trồng.
ha);
- Trữ lượng rừng trồng phân theo loài cây và cấp tuổi:
.. m3, trong đó: + Keo lai: ... m3/tuổi.:
+ Keo tai tượng: . m3/tuổi.:
+ Bạch đàn: ... m3/tuổi.:
- Lâm sản ngoài gỗ (bao gồm cây dược liệu):
+ Loài cây:............................. ;... Diện
tích:............................ ; Sản lượng:...........
2. Tài nguyên đa dạng sinh học
Tổng hợp, đánh giá danh mục các loài động, thực vật
rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác theo Biểu 02 và
Biểu 03:
Biểu 02: Danh mục
các loài thực vật rừng
TT
|
Tên Loài
|
Địa điểm
|
Số lượng, mật độ
cây
|
1
|
Lim xanh (kể cả
tên địa phương nếu có)
|
khoảnh.., tiểu
khu.., xã...., huyện….
|
Ví dụ: ít, trung
bình, nhiều
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
Biểu 03: Danh mục
các loài động vật rừng
TT
|
Tên Loài
|
Địa điểm
|
Ghi Chú
|
1
|
Sóc (kể cả tên địa
phương nếu có)
|
Tiểu khu ...., xã
...., huyện
|
Ví dụ: ít, trung
bình, nhiều
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
Chương III
MỤC TIÊU VÀ KẾ HOẠCH
QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. MỤC TIÊU QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Mục tiêu chung: Thiết lập được khu rừng của
chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác để thực hiện quản lý rừng bền vững nhằm đáp ứng
yêu cầu phát triển kinh tế hộ gia đình, đồng thời bảo vệ môi trường sinh thái
và đa dạng sinh học.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Về kinh tế: Thu nhập....................... triệu
đồng/ha/năm;
b) Về xã hội: Tạo việc làm cho bao người lao động,
gắn với xóa đói, giảm nghèo;..........
c) Về môi trường: Bảo vệ toàn bộ diện tích rừng hiện
có.. ..ha, trồng mới các loại rừng..ha;
3. Thời gian thực hiện kế hoạch quản lý: Từ
năm .... đến năm.............................
II. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Kế hoạch bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng
và phòng trừ sâu bệnh hại rừng
Nêu diện tích, loại rừng hiện có của chủ rừng hoặc
nhóm hộ cần được bảo vệ; biện pháp kỹ thuật cho các hoạt động phòng trừ sâu bệnh,
phòng cháy và chữa cháy rừng.
…………………………………………………………………….
2. Kế hoạch phát triển rừng tự nhiên (nếu có)
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự
nhiên:............................ ha;
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ
sung:.............................. ha;
- Làm giàu rừng: ha;
- Nuôi dưỡng rừng: ha.
- ………………………………
3. Kế hoạch sản xuất cây giống (nếu có)
Xác định địa điểm, diện tích vườn ươm cây giống; dự
kiến loài cây, số lượng cây sản xuất trung bình/năm.
4. Kế hoạch trồng rừng
Nêu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng bảo đảm quản
lý rừng bền vững từ khâu xử lý thực bì, làm đất, trồng rừng.. .vv và tổng hợp Kế
hoạch trồng rừng vào Biểu 04:
Biểu 04: Kế hoạch trồng
rừng
TT
|
Loài cây
|
Năm trồng
|
Mật độ trồng
(cây/ha)
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
I. RỪNG ĐẶC DỤNG (nếu có):
|
|
|
1
|
Kim giao + .
|
2024
|
1650
|
100
|
Xã, tiểu khu, khoảnh,
lô
|
2
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
II. RỪNG PHÒNG HỘ (nếu có):
|
…..
|
|
1
|
Lát hoa +...
|
|
|
|
|
2
|
…..
|
|
|
…..
|
|
III. RỪNG SẢN XUẤT
|
1
|
Keo lai ..
|
|
|
|
|
2
|
…..
|
|
|
|
|
Tổng
(I+II+III):
|
|
|
…..
|
|
5. Kế hoạch chăm sóc rừng trồng
Nêu các biện pháp kỹ thuật chăm sóc rừng: làm cỏ,
vun xới gốc, phát luỗng dây leo, bón phân ...vv và tổng hợp Kế hoạch chăm sóc rừng
vào Biểu 05:
Biểu 05: Kế hoạch
chăm sóc rừng trồng
Hoạt động chăm
sóc rừng
|
Diện tích chăm
sóc (ha)
|
Năm..
|
Năm..
|
Năm..
|
Năm..
|
Năm..
|
Năm..
|
1. Rừng đặc dụng:
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
- Năm 1/Kim giao+….
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng phòng hộ:
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
- Năm 1/Lát hoa+...
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng sản xuất:
|
|
|
|
|
|
|
- Năm 1/Keo lai +..
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (1+2+3):
|
|
|
|
|
|
|
6. Kế hoạch phát triển cây lâm sản ngoài gỗ, cây dược
liệu
Xác định địa điểm, diện tích, loài cây trồng; kế hoạch
trồng, chăm sóc cây lâm sản ngoài gỗ, cây dược liệu.
……………………………………………………………………………………….
7. Kế hoạch khai thác gỗ rừng trồng và lâm sản
ngoài gỗ
Xác định địa điểm, diện tích, sản lượng, loài cây
khai thác, các biện pháp kỹ thuật khai thác tác động thấp bảo đảm quản lý rừng
bền vững và tổng hợp vào Biểu 06:
Biểu 06: Kế hoạch khai thác gỗ rừng trồng và lâm sản
ngoài gỗ
Năm khai thác
|
Diện tích (ha)
|
Sản lượng khai
thác (m3;tấn;cây)
|
Địa điểm khai
thác
|
Loài cây/năm trồng
rừng
|
I. KHAI THÁC GỖ RỪNG TRỒNG
|
2024
|
100
|
1.500
|
Xã..tiểu khu ...
|
Keo tai tượng/2016
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
Tổng:
|
|
|
|
|
II. KHAI THÁC LÂM SẢN NGOÀI GỖ, DƯỢC LIỆU
|
2024
|
100
|
200 (tấn)
|
|
Song, mây
|
…..
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
8. Kế hoạch hoạt động du lịch sinh thái (chỉ áp dụng
đối với chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ chức các hoạt động du lịch sinh
thái)
a) Hiện trạng, tiềm năng du lịch và các loại sản phẩm
du lịch sinh thái;
b) Xác định các khu vực, địa điểm, diện tích, loại
hình tổ chức du lịch sinh thái;
- Địa điểm: nêu tên các địa điểm tổ chức du lịch
sinh thái.
- Xác định loại hình tổ chức thực hiện, gồm: tự tổ
chức; liên kết hợp tác với các tổ chức, cá nhân và cho tổ chức, cá nhân thuê
môi trường rừng tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái;
- Tổng hợp các loại hình, diện tích các địa điểm,
khu vực tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái vào Biểu số 07 và được thể hiện
trên bản đồ phương án quản lý rừng bền vững:
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Biểu 07: Tổng hợp
diện tích các khu vực tổ chức hoạt động du lịch sinh thái
Loại hình tổ
chức
|
Địa điểm/khu
vực
|
Diện tích, loại
rừng (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
1. Tự tổ chức
|
Lô, khoảnh, tiểu
khu (tên địa danh nếu có)
|
15
|
-
|
-
|
15
|
Rừng trồng
|
2. Liên kết hợp tác
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
3. Cho thuê môi trường rừng
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
…..
|
Tổng cộng (1+2+3)
|
15
|
....
|
....
|
15
|
|
9. Kế hoạch đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực cho
thành viên nhóm
- Bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng, sâu bệnh hại
rừng; bảo tồn đa dạng sinh học;
- Quy trình kỹ thuật sản xuất cây con; Quy trình kỹ
thuật trồng, chăm sóc, khai thác rừng tác động thấp;
- Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ quản lý rừng bền
vững;
- An toàn lao động và bảo hộ lao động;
- Sử dụng hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật an toàn;
- Thu gom, xử lý các loại chất thải đảm bảo tiêu
chuẩn môi trường;
- Du lịch sinh
thái.....................................................
10. Dự kiến kinh phí và nguồn vốn thực hiện kế
hoạch
III. HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN
1. Hiệu quả về kinh tế:.........................................................................................
2. Hiệu quả về môi trường:.................................................................................
3. Hiệu quả về xã hội:..........................................................................................
Chương IV
TỔ CHỨC VÀ GIẢI PHÁP
THỰC HIỆN
I. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Đại diện nhóm
2. Ban quản lý nhóm
3. Thành viên nhóm
II. THEO DÕI ĐÁNH GIÁ, GIÁM SÁT
Nội dung theo dõi đánh giá, giám sát bao gồm:
- Giám sát, đánh giá định kỳ đối với thành viên
nhóm.
- Giám sát nhà thầu.
- Giám sát, đánh giá kế hoạch thực hiện phương án
quản lý rừng bền vững.
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN (nêu các giải pháp thực hiện phương án quản lý rừng
bền vững)
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN
NGHỊ
1. Kết luận
2. Khuyến nghị
Biểu số 08. Tổng
hợp danh sách
Chủ rừng hoặc nhóm hộ,
tổ hợp tác tham gia phương án quản lý rừng bền vững huyện……………tỉnh………………
TT
|
Xã
|
Thôn, ấp
|
Chủ rừng
|
Tiêu khu, khoảnh
|
Lô
|
Diện tích (ha)
|
R. Đặc dụng
(ha)
|
R. Phòng hộ
(ha)
|
R. Sản xuất
(ha)
|
R. Tự nhiên
|
Rừng Trồng
|
R. Tự nhiên
|
Rừng Trồng
|
R. Tự nhiên
|
Rừng Trồng
|
I. NHÓM HỘ/TỔ HỢP TÁC/CỘNG ĐỒNG A
|
|
|
1
|
Thượng Hiền
|
Trung Quý
|
Nguyễn Văn
A
|
|
|
21,0
|
1,5
|
2,0
|
1,5
|
11,0
|
3,0
|
2,0
|
|
|
|
|
1; 09
|
2; 4
|
3,5
|
1,5
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12; 03
|
11; 20
|
12,5
|
|
|
1,5
|
11,0
|
|
|
|
|
|
|
22; 02
|
8; 7
|
5,0
|
|
|
|
|
3,0
|
2,0
|
2
|
|
|
|
|
....
|
|
....
|
|
|
|
|
|
Tổng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHÓM HỘ /TỔ HỢP TÁC/CỘNG ĐỒNG B
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(l+ll)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02 - Phụ lục
IV
TÊN (BỘ/UBND
TỈNH/HUYỆN)….
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (báo cáo)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-…
|
………, ngày tháng
năm 20…
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định
phê duyệt/điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững
Kính gửi: (Tên cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án QLRBV)
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững; Thông tư số /202../TT-BNNPTNT ngày.../…/202… của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ;
Căn cứ Quyết định số......................
ngày.......... tháng .... năm ... của cơ quan/cấp (Tên cơ quan/cấp quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định) về thành lập Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều
chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng..............) (nếu
có);
Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định) hoặc Hội đồng thẩm
định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng
.................................................................................................
) đã tổ chức
thẩm định hoặc lấy ý kiến phương án quản lý rừng bền
vững tại Văn bản số ........ngày..../..../202....và báo cáo kết quả thẩm định
như sau:
Phần thứ nhất
TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH VÀ
TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
I. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH
1. Tờ trình (hoặc Đơn đề nghị) của chủ rừng trình
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
2. Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng đề
nghị phê duyệt/hoặc Phương án quản lý rừng bền vững được đề nghị điều chỉnh.
3. Các loại bản đồ kèm theo phương án quản lý rừng
bền vững đề nghị phê duyệt /hoặc các loại bản đồ kèm theo phương án quản lý rừng
bền vững được đề nghị điều chỉnh.
II. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM ĐỊNH
1. Luật Lâm nghiệp.
2. Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
3. Các văn bản liên quan khác (nếu có).
III. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
1. Đơn vị chủ trì thẩm định:
2. Đơn vị phối hợp thẩm định:
3. Các thành viên trong Hội đồng thẩm định (nếu
có):
4. Hình thức thẩm định: Tổ chức họp hoặc lấy ý kiến
bằng văn bản hoặc áp dụng cả hai hình thức (nếu cần thiết).
Phần thứ hai
Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
(PHÊ DUYỆT/ĐIỀU CHỈNH) PHƯƠNG ÁN
QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. THÔNG TIN CHUNG PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Tên phương án:
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ :
4. Thời gian thực hiện:
5. Các thông tin khác (nếu có):
II. TỔNG HỢP Ý KIẾN
THẨM ĐỊNH CỦA CÁC ĐƠN VỊ PHỐI HỢP/THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị phối hợp/thành viên
hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững theo
quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
III. Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN/HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Việc thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản
lý rừng bền vững phải phù hợp với các quy định của Luật Lâm nghiệp và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
Các ý kiến khác (nếu có).
………………………………………………
(Trong từng trường hợp cụ thể Cơ quan/Hội đồng
thẩm định có thể bổ sung hoặc điều chỉnh các nội dung thẩm định (phê duyệt/điều
chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững bảo đảm phù hợp với các quy định của Luật
Lâm nghiệp, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp).
IV. KẾT LUẬN
1. Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng đạt
yêu cầu để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương
án quản lý rừng bền vững.
(Có dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng kèm theo)
2. Phương án quản lý rừng bền vững hoặc phương án
quản lý rừng bền vững (được điều chỉnh) của chủ rừng chưa đạt yêu cầu đề nghị
chủ rừng bổ sung, chỉnh lý các nội dung sau (nêu rõ lý do):
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
Trên đây là ý kiến thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh)
của (Cơ quan thẩm định/ Hội đồng thẩm định) về Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng (Tên chủ rừng) đề nghị (cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững) xem xét quyết định phê duyệt/điều chỉnh phương
án (nếu đạt yêu cầu) hoặc không phê duyệt (nếu chưa đạt yêu cầu).
Nơi nhận:
- Như Điều ;
- Cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT...
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 03 - Phụ lục
III
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN…………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
…………, ngày
....... tháng ......... năm 20.........
|
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng
(nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định
về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các văn bản quy phạm pháp
luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định số /BC....,
ngày.../... /20... của cơ quan thẩm định;
Theo Đơn đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững, ngày .../.../20...của...(tên chủ rừng, người đại diện cộng đồng dân
cư, nhóm hộ, tổ hợp tác),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái với những
nội dung sau:
1. Tên phương án: Phương án quản lý rừng bền
vững giai đoạn 20... - 20...
2. Tên chủ rừng/người đại diện cộng đồng dân
cư/nhóm hộ/tổ hợp tác:
3. Địa chỉ: ;
4. Quy mô, diện tích rừng, đất lâm nghiệp:
(của chủ rừng hoặc nhóm hộ/tổ hợp tác)
5. Hiện trạng tài nguyên rừng
a) Diện tích và trữ lượng rừng
b) Tài nguyên đa dạng sinh học
6. Mục tiêu Phương án
a) Mục tiêu chung:
b) Mục tiêu cụ thể
- Mục tiêu kinh tế:
- Mục tiêu xã hội:
- Mục tiêu môi trường:
7. Những nội dung chính thực hiện phương án
a) Kế hoạch bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng
và phòng trừ sâu bệnh hại rừng.
b) Kế hoạch phát triển rừng tự nhiên.
c) Kế hoạch sản xuất cây giống.
d) Kế hoạch trồng rừng.
đ) Kế hoạch chăm sóc rừng.
e) Kế hoạch phát triển cây lâm sản ngoài gỗ, cây dược
liệu.
g) Kế hoạch khai thác gỗ rừng trồng và lâm sản
ngoài gỗ, cây dược liệu.
h) Kế hoạch hoạt động du lịch sinh thái.
i) Kế hoạch đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực cho
thành viên nhóm.
k) Dự kiến kinh phí và nguồn vốn thực hiện.
………………………………………………………………………………..
8. Giải pháp thực hiện
………………………………………………………………………………..
(Chi tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và
bản đồ kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện phương án
1. Trách nhiệm của các cơ quan quản lý có liên
quan:.............................................
2. Trách nhiệm của chủ rừng:.................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng các
phòng:………. ; Hạt trưởng Hạt kiểm lâm, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ
rừng có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT...
|
T/M. ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 04 - Phụ lục
III
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
_______________
(tên xã)..., ngày
.... tháng …… năm 202...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Điều chỉnh Phương
án quản lý rừng bền vững
(Chỉ áp dụng đối
với chủ rừng hoặc nhóm hộ, tổ hợp tác có tổ chức các hoạt động du lịch sinh
thái)
Kính gửi: Ủy ban
nhân dân huyện (tên huyện)
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững; Thông tư số /2023/TT-BNNPTNT ngày.../... ./2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định
về lâm nghiệp và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh diện tích rừng,
đất lâm nghiệp, cơ chế, chính sách mới ban hành có liên quan đến việc đề nghị
điều chỉnh phương án);
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)....xem
xét, điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững như sau:
1. Họ và tên chủ rừng: ............................
(Ghi rõ họ và tên chủ rừng hoặc người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác)
2. Địa chỉ: ;
3. Số CCCD:.......................................
; Ngày cấp:...... /.......... /........ ;
4. Hồ sơ gửi kèm:
- Phương án quản lý rừng bền vững (được điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung);
- Các loại bản đồ, gồm:................(được điều
chỉnh, sửa đổi, bổ sung);
(Tại mục 4 nêu trên, chủ rừng phải giải trình cơ sở
pháp lý, thực tiễn đề nghị cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế, bãi bỏ các nội dung có liên quan).
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân huyện (tên huyện)
.............. xem xét, phê duyệt điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: CR hoặc nhóm hộ, THT.
|
Chủ rừng hoặc
người đại diện nhóm hộ, tổ hợp tác
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Nguyễn Văn B
|
Mẫu số 05 - Phụ lục
III
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN…………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
…………, ngày
....... tháng ......... năm 20.........
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số............./QĐ-UBND
ngày..../..../20... của Ủy ban nhân dân huyện.............về Phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ/tổ hợp tác)
có hoạt động du lịch sinh thái
ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định
về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các văn bản quy phạm pháp
luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định số /BC....,
ngày.../... /20... của cơ quan thẩm định;
Theo Đơn đề nghị điều chỉnh Phương án quản lý rừng
bền vững ngày / /20... của (tên chủ rừng hoặc tên người
đại diện cộng đồng dân cư, nhóm hộ, tổ hợp tác),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số.............................. /QĐ-UBND ngày..../...
./20... của Ủy ban nhân dân huyện ……. về Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt động du lịch sinh thái
1. Sửa đổi, bổ sung điểm....khoản....Điều 1 như
sau:
“…………………………………………………………………”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm.. ..khoản.. ..Điều 2 như
sau:
“………………………………………………………………….”
Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số quy định của
Quyết định số ... ./QĐ-UBND ngày.../../20… của Ủy ban nhân dân huyện….về Phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có hoạt
động du lịch sinh thái (nếu có).
1. Thay thế từ, cụm từ ... bằng.......................
tại điểm. khoản ....Điều ….
…………………………………………………………....
2. Bãi bỏ từ, cụm từ. tại hoặc điểm.khoản.Điều.của
Quyết định số ........./QĐ-UBND ngày../../20.. của Ủy ban nhân dân huyện……… về
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng (nhóm hộ, tổ hợp tác) có
hoạt động du lịch sinh thái.
…………………………………………………………………
(Chi tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và
bản đồ được điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng các
phòng:............................ ;... Hạt trưởng Hạt kiểm lâm, Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan và Chủ rừng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT...
|
T/M. ỦY BAN
NHÂN DÂN HUYỆN
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ, tên và đóng dấu)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
* THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Gửi hồ sơ
Chủ rừng là tổ chức không thuộc đối tượng quy định
tại Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung
theo quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT -BNNPTNT) nộp
01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh
Hòa Bình.
- Bước 2: Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ cho chủ rừng;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính: Trong
thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho chủ rừng và nêu
rõ lý do;
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo cho chủ rừng và nêu
rõ lý do. Hồ sơ nộp qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại Nghị định
số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
- Bước 3: Lấy ý kiến phương án quản lý rừng bền vững
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, lấy ý kiến bằng văn
bản các Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi chủ rừng được
nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung
phương án.
- Bước 4: Trả lời ý kiến về phương án quản lý rừng
bền vững
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả
lời bằng văn bản.
- Bước 5: Tổng hợp ý kiến, trình ban hành Quyết định
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến
bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến theo quy định,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm tổng hợp, đánh giá, hoàn
thiện Báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ; trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững theo Mẫu số 03 hoặc phê duyệt điều chỉnh phương án quản
lý rừng bền vững theo Mẫu số 05 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT và trả kết quả cho chủ rừng trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
Trường hợp không phê duyệt hoặc điều chỉnh phương
án quản lý rừng bền vững phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh số 485 đường Trần
Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ phê duyệt phương án:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao các loại bản đồ:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN
11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo quy định của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng bền vững được áp dụng
theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng được
quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng
lâm sinh, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo kế hoạch quản lý rừng bền
vững của chủ rừng.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc 1/10.000 hoặc 1/25.000
hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự chọn loại tỷ lệ bản đồ
phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
b) Hồ sơ điều chỉnh phương án:
- Tờ trình đề nghị điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT được điều chỉnh, sửa
đổi, bổ sung;
- Bản sao các loại bản đồ được điều chỉnh, sửa đổi,
bổ sung gồm:
+ Hiện trạng rừng theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN
11565:2016;
+ Hiện trạng sử dụng đất theo quy định của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
- Bản chính bản đồ quản lý rừng bền vững được áp dụng
theo tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN 11566:2016 thể hiện diện tích các loại rừng được
quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng, bảo tồn đa dạng sinh học; cơ sở hạ tầng
lâm sinh, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí theo kế hoạch quản lý rừng bền
vững của chủ rừng được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung.
Tỷ lệ bản đồ: 1/5.000 hoặc 1/10.000 hoặc 1/25.000
hoặc 1/50.000 theo hệ quy chiếu VN 2000 do chủ rừng tự chọn loại tỷ lệ bản đồ
phù hợp với quy mô diện tích của khu rừng.
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 28 ngày
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ
rừng là tổ chức không thuộc đối tượng quy định tại Điều 11 và Điều 12 Thông tư
số 28/2018/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 5 và khoản
6 Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT).
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
tỉnh;
- Cơ quan giải quyết TTHC: Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Kiểm
lâm.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
theo Mẫu số 03 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Hoặc Quyết định phê duyệt điều chỉnh phương án quản
lý rừng bền vững theo Mẫu số 05 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT .
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư
số 13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Tờ trình đề nghị điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông
tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ;
- Phương án quản lý rừng bền vững theo quy định tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT .
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững;
- Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững;
Mẫu số 01 - Phụ lục
IV
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TTr-
|
………., ngày
tháng năm 20…
|
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt
Phương án quản lý rừng bền vững
Kính gửi:
.................. (1)....................
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững (QLRBV); Thông tư số /2023/TT-BNNPTNT ngày / /2023 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT , (Tên chủ rừng) kính trình ......(1)........xem
xét, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững như sau:
1. Tên Phương án: Phương án quản lý rừng bền vững
giai đoạn 20... - 20...
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ:
4. Hiện trạng đất đai, tài nguyên rừng (nêu tóm tắt
nội dung).
5. Mục tiêu Phương án: (nêu tóm tắt các mục tiêu).
6. Những nội dung chính thực hiện phương án (Kế hoạch
sử dụng đất, kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng, bảo tồn, sản
xuất, kinh doanh; nhu cầu, nguồn vốn đầu tư; hiệu quả của phương án (nêu tóm tắt
nội dung).
7. Dự kiến nhu cầu và nguồn vốn thực hiện phương án
(nêu tóm tắt nội dung).
8. Giải pháp và tổ chức thực hiện Phương án (nêu
tóm tắt nội dung).
(Có phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ
kèm theo)
Chủ rừng (tên chủ rừng) kính
trình.......................... (1) ………… xem xét, phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …..
- Lưu: VT, …
|
Chủ rừng
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
Mẫu số 04 - Phụ lục
IV
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TTr-
|
………., ngày
tháng năm 20…
|
TỜ TRÌNH
Về việc điều chỉnh
Phương án quản lý rừng bền vững
Kính gửi:
.....................(1)..........................
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững; Thông tư số /2023/TT-BNNPTNT ngày / /2023 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 28/2018/TT-BNNPTNT ;
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định
về lâm nghiệp và các văn bản của cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh diện tích rừng,
đất lâm nghiệp, cơ chế, chính sách mới ban hành có liên quan đến việc đề nghị
điều chỉnh phương án);
Chủ rừng (Tên chủ rừng) kính
trình.......................... (1)........... xem xét, điều chỉnh phương án quản
lý rừng bền vững như sau:
1. Điều chỉnh hiện trạng đất đai, tài nguyên rừng
(nêu tóm tắt nội dung nếu có).
2. Điều chỉnh mục tiêu Phương án: (nêu tóm tắt các
mục tiêu nếu có).
3. Điều chỉnh những nội dung thực hiện phương án
(nêu tóm tắt nội dung nếu có).
4. Điều chỉnh dự kiến nhu cầu và nguồn vốn thực hiện
phương án (nếu có)
5. Điều chỉnh giải pháp và tổ chức thực hiện Phương
án (nêu tóm tắt nội dung nếu có).
(Tại các Mục từ 1 đến 5.... nêu trên, chủ rừng phải
giải trình cơ sở pháp lý, thực tiễn (khoa học nếu có) đề nghị cơ quan có thẩm
quyền điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bãi bỏ các nội dung có liên
quan).
(Có phương án quản lý rừng bền vững và bản đồ được
điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kèm theo)
Chủ rừng (Tên chủ rừng) kính trình…(1)... xem xét,
điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …..
- Lưu: VT, …
|
Chủ rừng
(ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) cơ quan có thẩm quyền điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng.
PHỤ LỤC II
MẪU PHƯƠNG ÁN QUẢN
LÝ RỪNG BỀN VỮNG
(áp dụng đối với
chủ rừng là tổ chức)
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về quản lý rừng bền vững)
Phần 1
NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN
QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
MỞ ĐẦU
1. Khái quát chung về công tác quản lý bảo vệ, phát
triển rừng đảm bảo mục đích sử dụng rừng
2. Sự cần thiết phải xây dựng và thực hiện phương
án quản lý rừng bền vững (sau đây viết tắt là phương án)
3. Các nội dung khác có liên quan (nếu có).
Chương 1
CĂN CỨ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN
I. CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT CỦA NHÀ NƯỚC
1. Văn bản quy phạm pháp luật của trung ương
2. Văn bản của địa phương
II. CAM KẾT QUỐC TẾ
III. TÀI LIỆU SỬ DỤNG
1. Tài liệu dự án, đề án, quyết định thành lập,
giao nhiệm vụ cho chủ rừng
2. Các tài liệu điều tra chuyên đề của khu rừng
3. Bản đồ: bản đồ hiện trạng rừng và hiện trạng sử
dụng đất, bản đồ giao đất, giao rừng, các loại bản đồ chuyên đề khác có liên
quan
4. Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của
tỉnh
5. Số liệu hiện trạng tài nguyên rừng, kế hoạch sử
dụng đất của đơn vị
Chương 2
ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG
CỦA ĐƠN VỊ
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị (chủ rừng):.....................................................................................................
2. Địa chỉ (trụ sở làm việc của chủ rừng): xã
…………….;huyện………….. ;tỉnh..................;
3. Quyết định thành lập, chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị chủ rừng hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, ngành nghề kinh doanh theo quy định
của pháp luật
4. Cơ cấu tổ chức của đơn vị
Nhận xét: Đặc điểm chung của đơn vị.
II. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, ĐỊA HÌNH, KHÍ HẬU, THỦY VĂN VÀ
THỔ NHƯỠNG
1. Vị trí địa lý (tiếp giáp: Đông, Tây, Nam, Bắc);
Tọa độ: kinh độ; vĩ độ), địa hình
2. Khí hậu
3. Thủy văn
4. Địa chất và thổ nhưỡng
Nhận xét: Những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần
quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
III. DÂN SINH, KINH TẾ, XÃ HỘI
1. Dân số, dân tộc, lao động
2. Kinh tế: Những hoạt động kinh tế chính, thu nhập
đời sống của dân cư
3. Xã hội: Thực trạng giáo dục và đào tạo, y tế,
văn hóa
Nhận xét: Những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần
quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
IV. GIAO THÔNG
1. Hệ thống giao thông đường bộ trong khu vực
2. Hệ thống giao thông đường thủy
Nhận xét: Những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần
quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
V. DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
1. Những loại dịch vụ môi trường rừng, du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí mà đơn vị đang triển khai, thực hiện
2. Đánh giá tiềm năng cung cấp các loại dịch vụ môi
trường, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
Nhận xét: Những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần
quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
VI. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
1. Thống kê hiện trạng sử dụng đất của đơn vị chủ rừng
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, tình
hình quản lý, sử dụng đất
Nhận xét: Những thuận lợi, khó khăn; nội dung cần
quan tâm, chú ý khi xây dựng và thực hiện phương án.
VII. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN RỪNG
1. Hiện trạng diện tích, trạng thái, chất lượng các
loại rừng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
2. Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân các loại rừng
3. Hiện trạng phân bố lâm sản ngoài gỗ (bao gồm cây
dược liệu)
Nhận xét: Hiện trạng tài nguyên rừng có những ảnh
hưởng thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng.
VIII. HIỆN TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, CÁC CHƯƠNG TRÌNH,
DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN
1. Thống kê số lượng, diện tích văn phòng, nhà, xưởng,
trạm... hiện có của đơn vị theo các nguồn vốn đầu tư
2. Thống kê số lượng phương tiện, thiết bị...của chủ
rừng
3. Kết quả các chương trình, dự án đã và đang thực
hiện
Nhận xét: Thực trạng cơ sở hạ tầng có những thuận lợi,
khó khăn đối với công tác quản lý và các hoạt động của đơn vị
IX. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG,
BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Quản lý rừng tự nhiên
2. Quản lý rừng trồng
3. Công tác bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng
và sâu bệnh gây hại rừng
4. Quản lý lâm sản ngoài gỗ
5. Quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học
a) Đa dạng thực vật rừng
b) Đa dạng động vật rừng
c) Cứu hộ, phát triển sinh vật
d) Danh mục loài thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm; những loài đặc hữu
6. Công tác quản lý, xử lý vi phạm pháp luật về
công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học
Nhận xét: Những ưu điểm, tồn tại trong công tác quản
lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn đa dạng sinh học.
IX-A. PHÂN KHU CHỨC NĂNG CỦA KHU RỪNG ĐẶC DỤNG
(áp dụng đối với chủ quản lý rừng đặc dụng)
1. Phân khu bảo vệ nghiêm ngặt
2. Phân khu phục hồi sinh thái
3. Phân khu dịch vụ, hành chính
4. Vùng đệm: Diện tích, hiện trạng vùng đệm ngoài,
vùng đệm trong (nếu có)
Nhận xét: Thực trạng phân khu, vùng đệm có những
thuận lợi, khó khăn đối với công tác quản lý bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh
học và các hoạt động của đơn vị.
IX-B. XÁC ĐỊNH CHỨC NĂNG PHÒNG HỘ CỦA RỪNG (áp dụng
đối với chủ rừng quản lý rừng phòng hộ)
Căn cứ tiêu chí rừng phòng hộ, chủ rừng xác định chứng
năng phòng hộ của rừng và xác định diện tích của từng loại rừng được giao, gồm:
1. Diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn...ha (rừng tự
nhiên...ha; rừng trồng...ha)
2. Diện tích rừng bảo vệ nguồn nước của cộng đồng
dân cư... ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng...ha)
3. Diện tích rừng phòng hộ biên giới ... ha (rừng tự
nhiên... ha; rừng trồng...ha)
4. Diện tích rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát
bay... ha (rừng tự nhiên ...ha; rừng trồng...ha)
5. Diện tích rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển ...
ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha)
Nhận xét: Những thuận lợi, khó khăn.
IX-C KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CHỦ RỪNG
TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP LIỀN KỀ (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng sản
xuất)
Nhận xét: Những thuận lợi, khó khăn.
IX-D. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG ÍCH CỦA CHỦ RỪNG TRONG BA (03) NĂM LIÊN TIẾP
LIỀN KỀ (áp dụng đối với chủ rừng quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ)
1. Về thực hiện phân loại đơn vị sự nghiệp công.
2. Hạng mục các nguồn kinh phí của chủ rừng: Nguồn
từ ngân sách nhà nước, nguồn thu từ phí, lệ phí, nguồn thu từ liên kết, liên
doanh, nguồn thu từ dịch vụ môi trường rừng, nguồn thu từ nghiên cứu khoa học,
nguồn thu khác...
3. Hạng mục các nguồn chi của chủ rừng: chi lương,
chi cho các hoạt động bảo vệ, phát triển rừng...chi khác theo quy định.
Chương 3
MỤC TIÊU, NỘI DUNG
VÀ HIỆU QUẢ PHƯƠNG ÁN
I. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
a) Mục tiêu về kinh tế
b) Mục tiêu về môi trường
c) Mục tiêu về xã hội
II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Mô tả kế hoạch sử dụng đất của chủ rừng.
III. XÁC ĐỊNH KHU VỰC LOẠI TRỪ VÀ KHU VỰC TỔ CHỨC
SẢN XUẤT, KINH DOANH RỪNG (áp dụng đối với chủ quản lý rừng sản xuất)
1. Khu vực loại trừ (khu vực rừng cần đưa vào quản
lý, bảo vệ, hạn chế hoặc không khai thác lâm sản).
2.. Khu vực rừng đã được cấp chứng chỉ quản lý rừng
bền vững (nếu có).
3. Khu vực rừng, đất lâm nghiệp tổ chức sản xuất
kinh doanh rừng hướng đến cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững.
IV. KẾ HOẠCH KHOÁN RỪNG, VƯỜN CÂY VÀ DIỆN TÍCH MẶT
NƯỚC CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐANG CƯ
TRÚ HỢP PHÁP TẠI ĐỊA PHƯƠNG; CỘNG
ĐỒNG DÂN CƯ
1. Kế hoạch khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt
nước.
a) Khoán ổn định.
b) Khoán công việc, dịch vụ.. .vv.
2. Kế hoạch, nội dung thực hiện đồng quản lý (nếu
có).
V. KẾ HOẠCH QUẢN
LÝ, BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN, SỬ DỤNG RỪNG BỀN VỮNG, BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Kế hoạch bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học.
a) Bảo vệ rừng: bảo vệ toàn bộ diện tích rừng hiện
có: .... ha, trong đó:
- Rừng đặc dụng: ...ha (rừng tự nhiên...ha; rừng trồng...ha).
- Rừng phòng hộ (nếu có): ...ha (rừng tự nhiên
...ha; rừng trồng ...ha).
- Rừng sản xuất (nếu có): ...ha (rừng tự nhiên
...ha; rừng trồng ...ha).
b) Kế hoạch xây dựng phương án bảo vệ, phòng cháy
và chữa cháy rừng.
c) Kế hoạch phòng trừ sinh vật gây hại rừng.
d) Kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học, cứu hộ, tái
thả động vật rừng và khu rừng có giá trị về sinh thái, môi trường, ý nghĩa về
văn hóa, xã hội.
2. Kế hoạch phát triển rừng.
a) Kế hoạch phát triển rừng đặc dụng, phòng hộ.
- Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên hoặc có trồng
bổ sung.
- Làm giàu rừng.
- Trồng rừng mới, chăm sóc rừng.
b) Kế hoạch phát triển rừng sản xuất.
- Phát triển rừng tự nhiên.
+ Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên hoặc có trồng
bổ sung;
+ Nuôi dưỡng, làm giàu rừng;
- Phát triển rừng trồng.
+ Lựa chọn loài cây trồng;
+ Sản xuất cây con;
+ Trồng rừng mới;
+ Trồng lại rừng sau khai thác;
+ Chăm sóc, nuôi dưỡng rừng trồng.
3. Khai thác lâm sản.
a) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng đặc dụng.
- Khai thác rừng trồng thực nghiệm, nghiên cứu,
khoa học.
- Khai thác tận dụng, tận thu lâm sản.
b) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng phòng hộ.
- Khai thác tận dụng, tận thu gỗ.
- Khai thác gỗ rừng trồng.
- Khai thác lâm sản ngoài gỗ.
c) Kế hoạch khai thác lâm sản rừng sản xuất.
- Khai thác lâm sản trong rừng sản xuất là rừng tự
nhiên.
+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng tự nhiên.
+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ.
- Khai thác lâm sản trong rừng sản xuất là rừng trồng.
+ Khai thác gỗ rừng trồng.
+ Khai thác tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng.
+ Khai thác lâm sản ngoài gỗ.
d) Những cơ sở và kỹ thuật xây dựng kế hoạch khai
thác.
- Xác định chu kỳ khai thác theo loài cây.
- Chọn đối tượng rừng đưa vào khai thác.
- Tỷ lệ lợi dụng gỗ, củi.
- Loại sản phẩm, quy cách sản phẩm.
- Kỹ thuật và công nghệ theo tiêu chuẩn khai thác
tác động thấp.
- Xây dựng kế hoạch cho một chu kỳ: trình tự đưa
các lô rừng vào khai thác bảo đảm ổn định trong chu kỳ, xác định cụ thể địa
danh, diện tích, sản lượng khai thác.
đ) Công nghệ khai thác: công nghệ sử dụng, kỹ thuật
mở đường vận xuất, vận chuyển (chiều rộng đường, mật độ đường, cự ly giữa các
tuyến), kỹ thuật khai thác, an toàn lao động theo kỹ thuật khai thác tác động
thấp.
e) Tổ chức khai thác, tiêu thụ sản phẩm.
- Tự tổ chức khai thác hoặc bán cây đứng cho đơn vị
khai thác.
- Tiêu thụ gỗ (tiêu thụ trong tỉnh hoặc ngoài tỉnh),
hoặc tự tổ chức chế biến.
4. Nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập, đào tạo
nguồn nhân lực.
a) Danh mục, kế hoạch triển khai các chương trình,
đề tài, dự án nghiên cứu khoa học.
b) Nhu cầu và kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nguồn
nhân lực.
5. Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
a) Dự kiến các địa điểm, khu vực tổ chức du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
b) Các phương thức tổ chức thực hiện bao gồm: tự tổ
chức; liên kết với các tổ chức, cá nhân và cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường
rừng tổ chức du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
c) Khu vực dự kiến xây dựng, bố trí các công trình
phục vụ du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí được thể hiện trên bản đồ.
6. Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp (áp dụng
đối với rừng phòng hộ và rừng sản xuất).
a) Dự kiến khu vực tổ chức sản xuất lâm, nông, ngư
nghiệp kết hợp, bao gồm: tên địa danh, diện tích, loài cây trồng, vật nuôi sản
xuất nông lâm kết hợp.
b) Dự kiến hình thức tổ chức sản xuất lâm, nông,
ngư nghiệp kết hợp: chủ rừng tự tổ chức sản suất; tổ chức, cá nhân nhận khoán ổn
định sản xuất.
7. Xây dựng hạ tầng phục vụ quản lý, bảo vệ, phát
triển, sử dụng rừng.
- Duy tu bảo dưỡng đường, tên tuyến, thời gian thực
hiện.
- Mở đường mới, đường nhánh, tên tuyến, giá trị sử dụng,
thời gian thực hiện.
- Hệ thống bãi gỗ, số lượng, địa điểm, diện tích
(chỉ áp dụng cho rừng trồng phòng hộ và rừng sản xuất).
- Xây dựng các công trình phúc lợi (nếu có) như nhà
làm việc, câu lạc bộ, trạm quản lý bảo vệ, chòi canh, chỉ rõ mục đích, số lượng,
thời gian thực hiện.
- Xây dựng vườn ươm, mục đích, địa điểm, diện tích,
công suất, thời gian thực hiện.
8. Hoạt động dịch vụ cho cộng đồng.
a) Dự kiến các dịch vụ cho cộng đồng.
b) Hình thức tổ chức thực hiện.
9. Hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng, thuê
môi trường rừng.
a) Các dịch vụ được tiến hành.
b) Tổ chức triển khai, thực hiện.
10. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo
vệ, phát triển rừng.
11. Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, đa dạng sinh
học; điều tra, kiểm kê rừng.
a) Thực hiện theo dõi diễn biến tài nguyên rừng,
giám sát đa dạng sinh học.
b) Điều tra, kiểm kê rừng.
12. Chế biến, thương mại lâm sản: vị trí nhà xưởng,
công nghệ, thiết bị, máy móc, sản phẩm, thị trường tiêu thụ... (áp dụng cho chủ
quản lý rừng sản xuất hoặc phòng hộ (nếu có)).
VI. KHÁI TOÁN, DỰ KIẾN NHU CẦU VỐN VÀ NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ
1. Tổng hợp khái toán, dự kiến nhu cầu vốn cho kế
hoạch quản lý rừng bền vững.
a) Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững.
b) Bảo vệ rừng.
c) Phát triển rừng.
d) Nghiên cứu khoa học, cứu hộ động vật rừng, thực
vật rừng, đào tạo, tập huấn.
đ) Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí.
e) Ổn định dân cư.
g) Xây dựng cơ sở hạ tầng.
h) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật.
i) Chế biến, thương mại lâm sản (chỉ áp dụng cho chủ
rừng có hoạt động này).
……………………………
2. Nguồn vốn đầu tư.
a) Vốn tự có.
b) Vốn liên doanh, liên kết, hợp tác đầu tư.
c) Vốn vay các tổ chức tín dụng.
d) Ngân sách nhà nước (nhiệm vụ công ích, khoa học
công nghệ...).
đ) Dịch vụ môi trường rừng.
e) Khai thác lâm sản.
g) Hỗ trợ quốc tế.
h) Các nguồn khác....
VII. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Giải pháp về công tác quản lý, nguồn nhân lực.
2. Giải pháp về phối hợp với các bên liên quan.
3. Giải pháp về khoa học, công nghệ.
4. Giải pháp về nguồn vốn, huy động nguồn vốn đầu
tư.
5. Giải pháp về thị trường (chỉ áp dụng với chủ rừng
có sản xuất kinh doanh).
6. Giải pháp khác.
VIII. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG ÁN
1. Hiệu quả về kinh tế.
a) Giá trị sản phẩm thu được.
b) Sản phẩm từ các hoạt động lâm sinh.
c) Tăng vốn rừng (tăng về diện tích, trữ lượng rừng
trồng).
d) Giá trị kinh tế thu từ các dịch vụ: cây con, môi
trường rừng, chế biến, thương mại lâm sản, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí ....vv
2. Hiệu quả về xã hội.
Đối tượng bị tác động và mức độ ảnh hưởng, bao gồm
cả tác động tích cực và tác động tiêu cực (giải quyết công ăn việc làm cho người
lao động, tăng thu nhập của người dân, nâng cao năng lực, đóng góp xây dựng cơ
sở hạ tầng).
3. Hiệu quả về môi trường.
Tiên lượng các tác động tích cực, tiêu cực đối với
môi trường, về bảo tồn đa dạng sinh học và các mẫu sinh thái có giá trị bảo tồn;
tăng độ che phủ của rừng, phát triển các loài cây bản địa, tác dụng của việc bảo
vệ các khu vực loại trừ và thực hiện khai thác tác động thấp.
Chương 4
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
Mô tả và phân nhiệm vụ cụ thể đối với từng vị trí,
bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ của đơn vị để thực hiện các nhiệm vụ đã xác định
trong Phương án.
II. KẾ HOẠCH KIỂM TRA, GIÁM SÁT
Mô tả được mục tiêu của công tác kiểm tra, giám sát
phải đạt được. Xác định cụ thể các chỉ tiêu kiểm tra, giám sát đối với từng nhiệm
vụ.
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Những nội dung cơ bản có tính chất tổng hợp nhất
đã được xác định trong phương án. Việc thực hiện phương án sẽ đạt được những kết
quả nổi bật so với phương thức trước đó.
2. Để thực hiện phương án đạt mục tiêu đề ra, những
vấn đề khó khăn phải kiến nghị với các cơ quan có thẩm quyền để tháo gỡ hoặc cần
phải bổ sung cơ chế, chính sách./.
Phần 2
HỆ THỐNG CÁC LOẠI
BẢN ĐỒ VÀ BIỂU KÈM THEO PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. CÁC LOẠI BẢN ĐỒ
1. Bản đồ hiện trạng rừng năm 202.., tỷ lệ
1/........................ ;
2. Bản bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 202..,tỷ lệ
1/...;
3. Bản đồ quản lý rừng bền vững, giai đoạn 202... -
202..., tỷ lệ 1/.;
II. HỆ THỐNG CÁC BIỂU
Biểu số 01
|
Thống kê dân sinh, kinh tế - xã hội.
|
Biểu số 02
|
Hiện trạng các công trình hạ tầng về giao thông.
|
Biểu số 03
|
Thống kê hiện trạng sử dụng đất của chủ rừng theo
đơn vị hành chính cấp xã.
|
Biểu số 04
|
Thống kê hiện trạng rừng năm 20...
|
Biểu số 05
|
Thống kê trữ lượng các loại rừng năm 20...
|
Biểu số 06
|
Danh mục các loài thực vật rừng chủ yếu.
|
Biểu số 07
|
Danh mục các loài thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
|
Biểu số 08
|
Danh mục các loài động vật rừng chủ yếu.
|
Biểu số 09
|
Danh mục các loài động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
|
Biểu số 10
|
Tổng hợp kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 20..-
20...
|
Biểu số 11
|
Tổng hợp kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng bền vững
giai đoạn 20..- 20...
|
Biểu số 12
|
Tổng hợp kế hoạch khai thác lâm sản giai đoạn
20..- 20...
|
Biểu số 13
|
Tổng hợp kế hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng, phòng
cháy, chữa cháy rừng giai đoạn 20..- 20...
|
Biểu số 14
|
Kết quả sản xuất, kinh doanh của chủ rừng.
|
Mẫu số 2 - Phụ lục
IV
TÊN (BỘ/UBND TỈNH/HUYỆN)….
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ (báo cáo)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-…
|
………,
ngày tháng năm 20…
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định
phê duyệt/điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền vững
Kính gửi: (Tên cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án QLRBV)
Căn cứ Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý rừng bền vững; Thông tư số /202../TT-BNNPTNT ngày / /202… của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ;
Căn cứ Quyết định số...................... ngày........
tháng .... năm ... của cơ quan/cấp (Tên cơ quan/cấp quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định) về thành lập Hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản
lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng................................................
) (nếu có);
Cơ quan (Tên cơ quan thẩm định) hoặc Hội đồng thẩm
định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng
.................................................................................................
) đã tổ chức
thẩm định hoặc lấy ý kiến phương án quản lý rừng bền
vững tại Văn bản số ngày..../.. ../202.. ..và
báo cáo kết quả thẩm định như sau:
Phần thứ nhất
TÀI LIỆU THẨM ĐỊNH
VÀ TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
I. HỒ SƠ THẨM ĐỊNH
1. Tờ trình (hoặc Đơn đề nghị) của chủ rừng trình
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững.
2. Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng đề
nghị phê duyệt/hoặc Phương án quản lý rừng bền vững được đề nghị điều chỉnh.
3. Các loại bản đồ kèm theo phương án quản lý rừng
bền vững đề nghị phê duyệt /hoặc các loại bản đồ kèm theo phương án quản lý rừng
bền vững được đề nghị điều chỉnh.
II. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ĐỂ THẨM ĐỊNH
1. Luật Lâm nghiệp.
2. Các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
3. Các văn bản liên quan khác (nếu có).
III. TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH
1. Đơn vị chủ trì thẩm định:
2. Đơn vị phối hợp thẩm định:
3. Các thành viên trong Hội đồng thẩm định (nếu
có):
4. Hình thức thẩm định: Tổ chức họp hoặc lấy ý kiến
bằng văn bản hoặc áp dụng cả hai hình thức (nếu cần thiết).
Phần thứ hai
Ý KIẾN THẨM ĐỊNH
(PHÊ DUYỆT/ĐIỀU CHỈNH) PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
I. THÔNG TIN CHUNG PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG
1. Tên phương án:
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ :
4. Thời gian thực hiện:
5. Các thông tin khác (nếu có):
II. TỔNG HỢP Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CÁC ĐƠN VỊ PHỐI
HỢP/THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG Thẩm định
Tổng hợp ý kiến của các đơn vị phối hợp/thành viên
hội đồng thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững theo
quy định của Luật Lâm nghiệp, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
III. Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN/HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
Việc thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh) phương án quản
lý rừng bền vững phải phù hợp với các quy định của Luật Lâm nghiệp và các văn bản
hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp.
Các ý kiến khác (nếu có).
………………………………….
(Trong từng trường hợp cụ thể Cơ quan/Hội đồng
thẩm định có thể bổ sung hoặc điều chỉnh các nội dung thẩm định (phê duyệt/điều
chỉnh) phương án quản lý rừng bền vững bảo đảm phù hợp với các quy định của Luật
Lâm nghiệp, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Lâm nghiệp).
IV. KẾT LUẬN
1. Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng đạt
yêu cầu để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh phương
án quản lý rừng bền vững.
(Có dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng kèm theo)
2. Phương án quản lý rừng bền vững hoặc phương án
quản lý rừng bền vững (được điều chỉnh) của chủ rừng chưa đạt yêu cầu đề nghị
chủ rừng bổ sung, chỉnh lý các nội dung sau (nêu rõ lý do):
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Trên đây là ý kiến thẩm định (phê duyệt/điều chỉnh)
của (Cơ quan thẩm định/ Hội đồng thẩm định) về Phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng (Tên chủ rừng) đề nghị (cơ quan có thẩm quyền phê duyệt/điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững) xem xét quyết định phê duyệt/điều chỉnh phương
án (nếu đạt yêu cầu) hoặc không phê duyệt (nếu chưa đạt yêu cầu).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT,…..
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN THẨM ĐỊNH
(Ký, ghi rõ họ tên,chức vụ và đóng dấu)
|
Mẫu số 03 - Phụ lục
IV
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-…
|
….,
ngày tháng năm 20…
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng)
(áp dụng đối với chủ
rừng là tổ chức)
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ văn bản quy phạm pháp luật quy định chức
năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, thẩm quyền của cơ quan phê duyệt (áp dụng đối với
Quyết định của các Bộ, ngành);
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015 (áp dụng đối với Quyết định của UBND cấp tỉnh);
Căn cứ....................... (áp dụng đối với
Quyết định của các chủ rừng là tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang, doanh
nghiệp FDI trường hợp tự phê duyệt);
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định
về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các văn bản quy phạm pháp
luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định số.... /BC-....,
ngày. / . /20..của cơ quan thẩm định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số. ./TTr- ngày
.../. /20. của ...(tên chủ rừng) về phê duyệt Phương án quản
lý rừng bền vững,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền
vững của (tên chủ rừng), với những nội dung sau:
1. Tên Phương án: Phương án quản lý rừng bền
vững giai đoạn 20... - 20...
2. Tên chủ rừng:
3. Địa chỉ:
4. Hiện trạng đất đai, tài nguyên rừng
a) Hiện trạng đất đai
b) Hiện trạng tài nguyên rừng
5. Mục tiêu Phương án
a) Mục tiêu chung:
b) Mục tiêu cụ thể:
- Mục tiêu kinh tế:
- Mục tiêu xã hội:
- Mục tiêu môi trường:
6. Những nội dung chính thực hiện phương án
a) Kế hoạch sử dụng đất
b) Kế hoạch khoản bảo vệ và phát triển rừng cho hộ gia
đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
c) Kế hoạch quản lý, bảo vệ, phát triển, sử dụng rừng
bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học
- Kế hoạch bảo vệ rừng, bảo tồn đa dạng sinh học:......................................
- Kế hoạch phát triển rừng:.....................................
- Kế hoạch khai thác lâm sản:.......................................
d) Nghiên cứu khoa học, giảng dạy, thực tập, đào tạo
nguồn nhân lực
đ) Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
e) Sản xuất lâm, nông, ngư nghiệp kết hợp
g) Xây dựng hạ tầng phục vụ quản lý, bảo vệ, phát
triển, sử dụng rừng
h) Hoạt động dịch vụ cho cộng đồng
i) Hoạt động chi trả dịch vụ môi trường rừng, thuê
môi trường rừng
k) Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về bảo
vệ, phát triển rừng
l) Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, đa dạng sinh
học, điều tra, kiểm kê rừng
m) Chế biến, thương mại lâm sản
n) Kế hoạch khác....................
7. Dự kiến nhu cầu và nguồn vốn thực hiện
Dự kiến tổng vốn:......................................
tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn hỗ trợ từ Ngân sách nhà nước:...............................
b) Vốn tự có:................................
c) Vốn liên doanh, liên kết và các nguồn vốn hợp
pháp khác:....................................
8. Giải pháp thực hiện
a) Giải pháp tổ chức quản lý, sử dụng đất.
b) Giải pháp tổ chức quản lý, bảo vệ và phát triển
rừng.
c) Giải pháp về khoa học công nghệ.
d) Các giải pháp khác...................
(Chi tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và
bản đồ kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện phương án
1. Trách nhiệm của các cơ quan quản lý có liên
quan:.............................................
2. Trách nhiệm của chủ rừng:...............................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng (Bộ hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố hoặc...), Cục trưởng (Vụ trưởng) các Vụ: (tên các Cục, Vụ, đơn vị) hoặc
Giám đốc các Sở:..........................................................................
, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ rừng chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT...
|
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 05 - Phụ lục
IV
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-…
|
….,
ngày tháng năm 20…
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh,
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số /QĐ-... ngày.. /../20.. của
(Tên cơ quan phê duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của (Tên chủ rừng)
(áp dụng đối với chủ
rừng là tổ chức)
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ văn bản quy phạm pháp luật quy định chức
năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, thẩm quyền của cơ quan phê duyệt (áp dụng đối với
Quyết định của các Bộ, ngành);
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015 (áp dụng đối với Quyết định của UBND cấp tỉnh);
Căn cứ......................... (áp dụng đối với
Quyết định của các chủ rừng là tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang, doanh
nghiệp FDI trường hợp tự phê duyệt);
Căn cứ... (các văn bản quy phạm pháp luật quy định
về lâm nghiệp, quy định về quản lý rừng bền vững và các văn bản quy phạm pháp
luật khác có liên quan);
Xét Báo cáo kết quả thẩm định số..................
/BC...., ngày .../.../20... của cơ quan thẩm định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số…. /TTr-
ngày..../.../20... của.. (tên chủ rừng) về điều chỉnh Phương án quản lý rừng bền
vững,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉnh, sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số /QĐ-… ngày.../.../20.. của (Tên cơ quan phê duyệt) về
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của (Tên chủ rừng)
1. Sửa đổi, bổ sung điểm .. .khoản.. .Điều 1 như
sau:
“……………………………………………………………………………………”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản.. .Điều 2 như sau:
“……………………………………………………………………………………”
Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số quy định của
Quyết định số /QĐ-.. ngày .../.. ./20.. .của (Tên cơ quan phê duyệt) về Phê duyệt
phương án quản lý rừng bền vững của (Tên chủ rừng) - (nếu có).
1. Thay thế................... bằng......... tại điểm
…..khoản ….Điều ....
……………………………………………………………………………………
2. Thay thế Biểu số.. ..Phụ lục... .bằng Biểu số..
..Phụ lục... .ban hành kèm theo quyết định này.
……………………………………………………………………………………
3. Bãi bỏ từ, cụm từ ........................
tại... hoặc điểm...khoản...Điều...của Quyết định số /QĐ-..
ngày .../... /20.. .của (Tên cơ quan phê duyệt) về Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của (Tên chủ rừng).
……………………………………………………………………………………
(Chi tiết tại Phương án quản lý rừng bền vững và
bản đồ được điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng (Bộ hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố hoặc..), Cục trưởng (Vụ trưởng) các Vụ: (tên các Cục, Vụ, đơn vị) hoặc Giám
đốc các Sở:............., Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ rừng
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT...
|
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
(Ký, ghi rõ họ tên)
|