|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 582/QĐ-BGDĐT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực 2017
Số hiệu:
|
582/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 582/QĐ-BGDĐT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẾT HIỆU LỰC NĂM 2016 VÀ HẾT HIỆU LỰC
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 154 LUẬT BAN HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM
2015
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP
ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bàn quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo
quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực toàn bộ
năm 2016.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực một phần năm 2016.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực toàn bộ
theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng
các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao;
- UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Bộ trưởng (để
b/c);
- Như Điều 3;
- Công báo;
- Cổng TTĐT Bộ GD&ĐT;
- Lưu: VT, PC(6).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Mạnh Hùng
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. Văn bản hết hiệu
lực toàn bộ năm 2016
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Thông tư
|
14-GDĐT
ngày 05/8/1997
|
Hướng dẫn về tiêu chuẩn và thể thức kiểm tra, đánh giá kết quả chống
mù chữ và kết quả phổ cập giáo dục tiểu học
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo
và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
2.
|
Quyết định
|
26/2001/QĐ-BGD&ĐT
ngày 05/7/2001
|
Quy định tiêu chuẩn, kiểm tra và
đánh giá công nhận phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo
và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
3.
|
Quyết định
|
41/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 16/10/2006
|
Quy định về tổ chức và hoạt động
thanh tra các kỳ thi
|
Thông tư 23/2016/TT-BGDĐT ngày
13/10/2016 ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra các kỳ
thi.
|
28/11/2016
|
4.
|
Quyết định
|
49/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 25/8/2008
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày
15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
02/3/2016
|
5.
|
Thông tư
|
06/2009/TT-
BGDĐT ngày 31/3/2008
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 10 và Điều 13
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày
15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
|
02/3/2016
|
6.
|
Thông tư
|
36/2009/TT-
BGDĐT ngày 04/12/2009
|
Quy định kiểm tra, công nhận phổ cập
giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo
và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
7.
|
Thông tư
|
12/2010/TT-
BGDĐT ngày 29/3/2010
|
Quy định về quản lý đề tài khoa học
và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT ngày
11/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về quản lý đề tài
khoa học và công nghệ cấp bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
27/5/2016
|
8.
|
Thông tư
|
32/2010/TT-
BGDĐT ngày 02/12/2010
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy
trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo
và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
9.
|
Thông tư
|
02/2011/TT-
BGDĐT ngày 20/01/2011
|
Quy định về kiểm tra, xử lý, rà
soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về giáo
dục
|
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
01/7/2016
|
10.
|
Thông tư
|
12/2012/TT-
BGDĐT ngày 03/4/2012
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen
thưởng ngành Giáo dục
|
Thông tư số 35/2015/TT-BGDĐT ngày
31/12/2015 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục.
|
16/02/2016
|
11.
|
Thông tư
|
01/2013/TT-
BGDĐT ngày 29/01/2013
|
Quy chế tuyển sinh đi học nước
ngoài
|
Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày
21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đi
học nước ngoài
|
06/5/2016
|
12.
|
Thông tư
|
36/2013/TT-
BGDĐT ngày 06/11/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 5 tuổi ban hành kèm theo Thông tư số 32/2010/TT- BGDĐT ngày
02/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện đảm bảo
và kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
10/5/2016
|
13.
|
Thông tư liên tịch
|
18/2011/TTLT-
BGDĐT-BYT ngày 28/4/2011
|
Quy định các nội dung đánh giá công
tác y tế tại các trường tiểu học, trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học của Bộ Giáo dục
và Đào tạo và Bộ Y tế
|
Thông tư liên tịch
13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng
dẫn thực hiện hành vi chuyển đổi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực
gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
30/6/2016
|
14.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2013/TTLT-
BGDĐT-BYT ngày 18/6/2013
|
Quy định đánh giá công tác y tế tại
các cơ sở giáo dục mầm non
|
Thông tư liên tịch
13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng
dẫn thực hiện hành vi chuyển đổi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực
gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
30/6/2016
|
15.
|
Thông tư liên tịch
|
20/2014/TTLT-
BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 30/5/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến
năm học 2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 thang 7 năm 2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
|
Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ
sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi
phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
16/5/2016
|
16.
|
Thông tư liên tịch
|
14/2015/TTLT-
BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 16/7/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ
quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng
học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học
2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15
tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
49/2010/NĐ-CP
|
Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ
sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
16/5/2016
|
Tổng
số: 16 văn bản
|
B. Văn bản hết hiệu
lực toàn bộ trước ngày 01/01/2016
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
Văn bản QPPL do Quốc hội, Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
1.
|
Nghị
định
|
166/2004/NĐ-CP
ngày 16/9/2004
|
Quy định trách nhiệm quản lý nhà nước
về giáo dục
|
Nghị định số 115/2010/NĐ-CP ngày 24
tháng 12 năm 2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo
dục.
|
15/02/2011
|
II
|
Văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành
|
2.
|
Quyết
định
|
1217/QĐ-BĐH
ngày 18/12/1978
|
Quy định chế độ làm việc của cán bộ
giảng dạy đại học
|
Quyết định số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày
28/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định chế độ làm
việc đối với giảng viên.
|
04/01/2009
|
3.
|
Thông
tư
|
49/TT
ngày 29/11/1979
|
Quy định chế độ công tác của giáo
viên trường phổ thông
|
Thông tư số 28/2009/TT-BGDĐT ngày
21/10/2009 ban hành Quy định về chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
|
06/12/2009
|
4.
|
Quyết
định
|
2301/QĐ-LB
ngày 22/12/1990
|
Danh mục đào tạo đại học nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày
27/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục giáo dục,
đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học
|
12/6/2010
|
5.
|
Quyết
định
|
375/QĐ-BGD&ĐT
ngày 05/9/1991
|
Chương trình môn học Chính trị dùng
cho hệ tuyển học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông tại các trường trung học
chuyên nghiệp
|
Thông tư số 11/2012/TT-BGDĐT ngày
07 tháng 03 năm 2012 ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị dùng
trong đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
22/4/2012
|
6.
|
Quyết
định
|
2137/GD-ĐT
ngày 28/6/1997
|
Quy chế công tác học sinh, sinh
viên nội trú trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy
nghề
|
Thông tư 27/2011/TT-BGDĐT ngày
27/6/2011 ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú tại các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
10/8/2011
|
7.
|
Quyết
định
|
28/1999/QĐ-BGD&ĐT
ngày 23/6/1999
|
Quy định kiểm tra, đánh giá và công
nhận Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
Thông tư số 36/2009/TT-BGDĐT ngày
04/12/2009 ban hành Quy định kiểm tra, công nhận phổ cập giáo dục tiểu học và
phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi
|
20/01/2010
|
8.
|
Quyết
định
|
08/2000/QĐ-BGD&ĐT
ngày 30/3/2000
|
Quy chế về nghiên cứu khoa học của
sinh viên trong các trường đại học, học viên và cao đẳng
|
Thông tư số 19/2012/TT-BGDĐT ngày
01/6/2012 ban hành quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên
trong các cơ sở giáo dục đại học
|
16/7/2012
|
9.
|
Quyết
định
|
21/2001/QĐ-BGD&ĐT
ngày 06/6/2001
|
Chương trình khung giáo dục trung cấp
chuyên nghiệp
|
Thông tư số 16/2010/TT-BGDĐT ngày
28/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về chương
trình khung trung cấp chuyên nghiệp
|
12/8/2010
|
10.
|
Quyết
định
|
27/2001/QĐ-BGD&ĐT
|
Quy chế công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia (giai đoạn từ năm 2001 đến năm 2010)
|
Thông tư số 06/2010/TT-BGDĐT ngày
26/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
12/4/2010
|
11.
|
Quyết
định
|
44/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 24/10/2002
|
Danh mục chuyên ngành đào tạo sau đại
học
|
Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày
15/02/2012 ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến
sĩ
|
02/4/2012
|
12.
|
Quyết
định
|
21/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 16/4/2002
|
Danh mục thiết
bị dạy học tối thiểu lớp 6
|
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày
11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS
|
25/9/2009
|
13.
|
Quyết
định
|
41/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 18/10/2002
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điểm trong Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú trong các
trường đại học, cao đẳng, trung học
chuyên nghiệp và dạy nghề ban hành kèm theo Quyết định số 2137/GD-ĐT ngày
28/6/1997 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư 27/2011/TT-BGDĐT ngày
27/6/2011 ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên nội trú tại các cơ sở
giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
10/8/2011
|
14.
|
Quyết
định
|
43/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 22/10/2002
|
Quy chế công tác học sinh, sinh
viên ngoại trú trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp
|
Thông tư số 27/2009/TT-BGDĐT ngày
19/10/2009 ban hành Quy chế ngoại trú của học sinh, sinh viên các trường đại
học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy
|
02/12/2009
|
15.
|
Quyết
định
|
13/2003/QĐ-BGD&ĐT
ngày 24/3/2003
|
Danh mục thiết
bị dạy học tối thiểu lớp 7
|
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày
11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS
|
25/9/2009
|
16.
|
Quyết
định
|
20/2003/QĐ-BGD&ĐT
ngày 20/5/2003
|
Chương trình môn học Chính trị dùng
cho hệ tuyển sinh tốt nghiệp trung học cơ sở tại các trường trung học chuyên
nghiệp
|
Thông tư số 11/2012/TT-BGDĐT ngày
07 tháng 03 năm 2012 ban hành Chương trình môn học Giáo dục chính trị dùng
trong đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
22/4/2012
|
17.
|
Quyết
định
|
24/2003/QĐ-BGD&ĐT
ngày 09/6/2003
|
Điều chỉnh, bổ sung Danh mục thiết
bị dạy học tối thiểu lớp 7 ban hành kèm theo Quyết định số
13/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 24/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày
11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS
|
25/9/2009
|
18.
|
Quyết
định
|
26/2003/QĐ-BGD&ĐT
ngày 16/6/2003
|
Điều lệ Hội thi giáo viên dạy giỏi
trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư số 25/2012/TT-BGDĐT ngày
29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ hội thi giáo
viên dạy giỏi trung cấp chuyên nghiệp
|
14/8/2012
|
19.
|
Quyết
định
|
51/2003/QĐ-BGD&ĐT
|
Chương trình khung giáo dục đại học
ngành giáo dục quốc phòng ghép môn
|
Thông tư số 02/2012/TT-BGDĐT ngày
13/01/2012 ban hành Chương trình khung giáo dục đại học ngành Sư phạm Giáo dục
quốc phòng - an ninh, trình độ đại học
|
27/02/2012
|
20.
|
Quyết
định
|
52/2003/QĐ-BGD&ĐT
ngày 07/11/2003
|
Danh mục thiết bị dạy học môn học
giáo dục quốc phòng trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp
và trung học phổ thông
|
Thông tư số 33/2009/TT-BGDĐT ngày
13/11/2009 ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn giáo dục quốc
phòng- an ninh trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp,
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ
thông)
|
28/12/2009
|
21.
|
Quyết
định
|
56/2003/QĐ-BGD&ĐT
ngày 10/12/2003
|
Điều lệ trường cao đẳng
|
Thông tư số 14/2009/TT-BGDĐT ngày
28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường cao đẳng
|
10/7/2009
|
22.
|
Quyết
định
|
10/2004/QĐ-BGD&ĐT
ngày 15/4/2004
|
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
lớp 8
|
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày
11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS
|
25/9/2009
|
23.
|
Quyết
định
|
20/2004/QĐ-BGD&ĐT
ngày 20/7/2004
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục thiết bị
dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8 ban hành kèm theo Quyết định số
03/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 23/02/2004; Quyết định số 10/2004/QĐ-BGD&ĐT
ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Bộ mẫu thiết bị
dạy học tối thiểu lớp 3, lớp 8
|
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày 11/8/2009
ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS
|
25/9/2009
|
24.
|
Quyết
định
|
35/2004/QĐ-BGD&ĐT
ngày 11/10/2004
|
Chương trình khung giáo dục đại học
ngành công tác xã hội trình độ đại học, cao đẳng
|
Thông tư số 10/2010/TT-BGDĐT ngày 22/3/2010
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình khung giáo dục đại
học ngành công tác xã hội trình độ đại học, cao đẳng
|
11/5/2010
|
25.
|
Quyết
định
|
03/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 15/2/2005
|
Quy chế bồi dưỡng thường xuyên chu
kỳ III cho giáo viên các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học
phổ thông, bổ túc văn hóa, trung tâm giáo dục thường xuyên và trung tâm kỹ
thuật tổng hợp- hướng nghiệp
|
Thông tư 26/2012/TT-BGDĐT ngày
10/7/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế bồi dưỡng thường
xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên
|
27/8/2012
|
26.
|
Quyết
định
|
08/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 14/3/2005
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (giai đoạn từ năm 2001
đến năm 2010) ban hành kèm theo Quyết định số 27/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày
05/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 06/2010/TT-BGDĐT ngày
26/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế công nhận
trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
12/4/2010
|
27.
|
Quyết
định
|
16/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 17/5/2005
|
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
lớp 9
|
Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT ngày
11/8/2009 ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp THCS
|
25/9/2009
|
28.
|
Quyết
định
|
19/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 15/6/2005
|
Quy định về hoạt động khoa học và
công nghệ trong các trường đại học trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 22/2011/TT-BGDĐT ngày
30/5/2011 ban hành Quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ sở
giáo dục đại học
|
13/7/2011
|
29.
|
Quyết
định
|
24/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 02/8/2005
|
Quy định về quản lý đề tài khoa học
và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thông tư số 12/2010/TT-BGDĐT ngày
29/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về quản lý đề
tài khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
19/5/2010
|
30.
|
Quyết
định
|
30/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 30/9/2009
|
Quy định đánh giá và xếp loại học
sinh tiểu học
|
Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày
27/10/2009 ban hành Quy định đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học.
|
11/12/2009
|
31.
|
Quyết
định
|
32/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 24/10/2009
|
Quy chế công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày
28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn
đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu
học đạt chuẩn quốc gia
|
18/02/2013
|
32.
|
Quyết
định
|
17/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 05/5/2006
|
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
lớp 10
|
Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày
18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu cấp trung học phổ thông
|
04/3/2010
|
33.
|
Quyết
định
|
24/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 29/5/2006
|
Đề cương chi
tiết 11 môn học dự bị đại học
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGDĐT ngày
11/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành đề cương chi tiết 11
môn học dự bị đại học
|
25/01/2012
|
34.
|
Quyết
định
|
48/2006/QĐ-BGDĐT
ngày 25/10/2006
|
Quy định về việc xử lý người học có
liên quan đến tệ nạn ma túy
|
Thông tư số 31/2009/TT-BGDĐT ngày
23/10/2009 ban hành Quy định về công tác phòng, chống tệ nạn ma túy tại các
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
11/12/2009
|
35.
|
Quyết
định
|
03/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 31/7/2007
|
Quy định về dạy thêm, học thêm
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày
16/5/2012 ban hành quy định về dạy thêm, học thêm
|
01/7/2012
|
36.
|
Quyết
định
|
07/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 02/4/2007
|
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày
28/3/2011 ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
15/5/2011
|
37.
|
Quyết
định
|
15/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 08/5/2007
|
Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu
lớp 11
|
Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày
18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh mục thiết bị dạy
học tối thiểu cấp trung học phổ thông
|
04/3/2010
|
38.
|
Quyết
định
|
31/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 04/8/2007
|
Quy chế tổ chức
và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ- tin học
|
Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày
28/01/2011 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
15/3/2011
|
39.
|
Quyết
định
|
37/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 12/7/2007
|
Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục
và đào tạo
|
Thông tư 39/2011/TT-BGDĐT ngày
15/9/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống
kê giáo dục và đào tạo
|
01/11/2011
|
40.
|
Quyết
định
|
51/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 31/8/2007
|
Điều lệ trường tiểu học
|
Thông tư số 41/2010/TT- BGDĐT ngày
30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường tiểu
học
|
15/02/2011
|
41.
|
Quyết
định
|
55/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 28/9/2007
|
Quy định mức chất lượng tối thiểu
trường tiểu học
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày
28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn
đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu
học đạt chuẩn quốc gia
|
18/02/2013
|
42.
|
Quyết
định
|
61/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 16/10/2007
|
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư
phạm cho giảng viên đại học, cao đẳng
|
Thông tư số 12/2013/TT-BGDĐT ngày
12/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên trong cơ sở giáo dục đại học
|
16/6/2013
|
43.
|
Quyết
định
|
76/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 14/12/2007
|
Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm
định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư số 62/2012/TT-BGDĐT ngày
28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về quy
trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và
trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2013
|
44.
|
Quyết
định
|
81/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 24/12/2007
|
Chương trình giáo dục quốc phòng-
an ninh trình độ đại học, cao đẳng
|
Thông tư số 31/2012/TT-BGDĐT ngày
12/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình Giáo dục
quốc phòng - an ninh
|
29/10/2012
|
45.
|
Thông
tư
|
16/TT/LB
ngày 23/8/1995
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ đối với
giáo viên được điều động làm nhiệm vụ thanh tra giáo dục
|
Thông tư số 54/2012/TT-BGDĐT ngày
21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên
thanh tra giáo dục
|
08/02/2013
|
46.
|
Thông
tư liên tịch
|
41/2004/TTLT-BGD&ĐT-BTC-BQP-BLĐTB&XH
ngày 31/12/2004
|
Hướng dẫn thực hiện một số chế độ,
chính sách đối với cán bộ quản lý, giảng viên, giáo viên giáo dục quốc phòng
|
Thông tư liên tịch số
53/2011/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BQP-BTC ngày 15/11/2011 hướng dẫn thực hiện một số
chế độ, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc
phòng - an ninh
|
02/01/2012
|
Tổng số: 46 văn bản
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BGDĐT
ngày 28 tháng 02 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. Văn bản hết
hiệu lực một phần năm 2016
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1.
|
Quyết
định
|
42/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 13/8/2007
|
Quy chế học sinh, sinh viên các trường
đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy
|
Quy định về sinh viên và công tác
sinh viên của các trường đại học, học viên, trường đại học
|
Thông tư số 10/2016/TT- BGDĐT ngày
05/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế công tác sinh
viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy
|
23/5/2016
|
2.
|
Quyết
định
|
30/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 06/6/2008
|
Quy định về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng,
kiểm tra và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học theo chương trình giáo dục thường
xuyên
|
Các quy định về tổ chức kiểm tra, cấp
chứng chỉ tin học theo chương trình giáo dục thường xuyên
|
Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo, Bộ Thông tin Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
10/8/2016
|
3.
|
Quyết
định
|
27/2005/QĐ-BGD&ĐT
ngày 29/8/2005
|
Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì
sự nghiệp giáo dục”
|
Điểm a, Điểm b, Điểm c, Điểm đ Khoản
1 Điều 4
|
Thông tư số 35/2015/TT- BGDĐT ngày
31/12/2015 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục.
|
26/02/2016
|
4.
|
Quyết
định
|
18/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 24/5/2007
|
Quy định chế độ công tác giáo viên
giảng dạy trung cấp chuyên nghiệp
|
Quy định về giám định mức giờ dạy đối với giáo viên làm công tác công đoàn không
chuyên trách tại khoản 1 Điều 10
|
Thông tư số 08/2016/TT- BGDĐT ngày
28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy
cho giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn
|
13/5/2016
|
5.
|
Quyết
định
|
58/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 17/10/2008
|
Quy định về hoạt động y tế trong
các cơ sở giáo dục mầm non
|
Điều 4
|
Thông tư liên tịch
13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng
dẫn thực hiện hành vi chuyển đổi về xây dựng gia đình và phòng, chống bạo lực
gia đình trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
30/6/2016
|
6.
|
Thông
tư
|
28/2009/TT-
BGDĐT ngày 24/5/2009
|
Quy định chế độ làm việc đối với
giáo viên phổ thông
|
Quy định về giám định mức giờ dạy đối với giáo viên làm công tác công đoàn không
chuyên trách tại khoản 1 Điều 9
|
Thông tư số 08/2016/TT- BGDĐT ngày
28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy
cho giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn
|
13/5/2016
|
7.
|
Thông
tư
|
24/2010/TT-
BGDĐT ngày 02/8/2010
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của
trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Khoản 2 Điều 13
|
Thông tư số 30/2015/TT- BGDĐT ngày
11/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú ban hành
kèm theo Thông tư 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/08/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
25/01/2016
|
8.
|
Thông
tư
|
03/2011/TT-
BGDĐT ngày 28/01/2011
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Các quy định liên quan đến tổ chức
kiểm tra, cấp chứng chỉ tin học tại khoản 5 Điều 3
|
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Thông tin Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
10/8/2016
|
9.
|
Thông
tư
|
48/2011/TT-
BGDĐT ngày 25/10/2011
|
Quy định chế độ làm việc đối với
giáo viên mầm non
|
Quy định về giảm định mức giờ dạy đối với giáo viên làm công tác công đoàn không
chuyên trách tại điểm a khoản 1 Điều 5
|
Thông tư số 08/2016/TT- BGDĐT ngày
28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy
cho giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn
|
13/5/2016
|
10.
|
Thông
tư
|
57/2011/TT-
BGDĐT ngày 02/12/2011
|
Xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp
chuyên nghiệp
|
Các quy định đối với các đại học, học
viện, trường đại học, viện nghiên cứu khoa học được phép đào tạo tiến sĩ
|
Thông tư số 32/2015/TT- BGDĐT ngày
16/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển
sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học
|
01/02/2016
|
11.
|
Thông
tư
|
20/2012/TT-
BGDĐT ngày 12/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Thông tư
số 57/2011/TT-BGDĐT về việc Xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc
sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
Các quy định đối với các đại học, học viện, trường đại học, viện nghiên cứu khoa học
được phép đào tạo tiến sĩ
|
Thông tư số 32/2015/TT-
BGDĐT ngày 16/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về việc xác định chỉ
tiêu tuyển sinh đối với các cơ sở giáo dục đại học
|
01/02/2016
|
12.
|
Thông
tư
|
30/2014/TT-
BGDĐT ngày 28/8/2014
|
Quy định đánh giá học sinh tiểu học
|
Khoản 3 Điều 5, Điều 7, Điều 8, Điều
9 và Điều 11
|
Thông tư 22/2016/TT- BGDĐT ngày
22/9/2016 sửa đổi bổ sung một số điều của của Quy định đánh giá học sinh tiểu
học ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
06/11/2016
|
13.
|
Thông
tư
|
47/2014/TT-
BGDĐT ngày 31/12/2014
|
Quy định chế độ làm việc đối với giảng
viên
|
Quy định về giám định mức giờ dạy đối với giảng viên làm công tác công đoàn không
chuyên trách tại Điều 6
|
Thông tư số 08/2016/TT- BGDĐT ngày
28/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ giảm trừ giờ dạy
cho giáo viên, giảng viên kiêm nhiệm công tác công đoàn
|
13/5/2016
|
Tổng
số: 13 văn bản
|
B. Văn bản hết hiệu lực một phần
trước ngày 01/01/2016
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I
|
Văn bản QPPL do Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
1
|
Nghị
định
|
06/2000/NĐ-
CP ngày 06/3/2000
|
Hợp tác đầu tư
với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu
khoa học
|
Các quy định về giáo dục và đào tạo
|
Nghị định 73/2012/NĐ-CP ngày
26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
15/11/2012
|
2
|
Nghị
định
|
18/2001/NĐ-
CP ngày 04/5/2001
|
Quy định về thành lập và hoạt động
của các cơ sở văn hóa, giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Các quy định về giáo dục và đào tạo
|
Nghị định 73/2012/NĐ-CP ngày
26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục
|
15/11/2012
|
II
|
Văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành
|
1
|
Quyết
định
|
39/2001/QĐ-BGD&ĐT
ngày 28/8/2001
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của
các trường ngoài công lập
|
Các quy định áp dụng đối với trường trung học chuyên nghiệp
|
Thông tư số 35/2009/TT- BGDĐT ngày
03/12/2009 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung cấp chuyên
nghiệp tư thục
|
25/01/2010
|
2
|
Thông
tư
|
43/2003/TT-
BGD&ĐT ngày 26/9/2003
|
Hướng dẫn chế độ làm việc của giảng
viên, giáo viên giáo dục quốc phòng
|
Các quy định về giảng viên giáo dục
quốc phòng
|
Thông tư số 36/2010/TT- BGDĐT ngày
15/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên ban hành kèm theo Quyết
định số 64/2008/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo
|
29/01/2011
|
3
|
Quyết
định
|
78/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 21/12/2007
|
Quy định việc thẩm định chương
trình giáo dục và giáo trình trung cấp chuyên nghiệp
|
Các nội dung quy định việc thẩm định
giáo trình trung cấp chuyên nghiệp
|
Thông tư số 43/2010/TT- BGDĐT ngày
30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về biên soạn,
lựa chọn, thẩm định, duyệt và sử dụng giáo trình trung cấp chuyên nghiệp
|
15/02/2010
|
4
|
Thông
tư
|
10/2009/TT-
BGDĐT ngày 07/5/2009
|
Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ
|
Điều 4, Điều 5 và Điều 6
|
Thông tư số 38/2010/TT- BGDĐT ngày
22/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định điều kiện, hồ sơ,
quy trình cho phép đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định cho phép
đào tạo các ngành hoặc chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ tiến sĩ.
|
07/2/2011
|
5
|
Thông
tư
|
28/2009/TT-
BGDĐT ngày 21/10/2009
|
Quy định về chế độ làm việc đối với
giáo viên phổ thông
|
Điểm a khoản 2 Điều 11
|
Thông tư số 54/2012/TT- BGDĐT ngày
21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên
thanh tra giáo dục
|
08/02/2013
|
6
|
Thông
tư
|
48/2011/TT-
BGDĐT ngày 25/10/2011
|
Quy định chế độ làm việc đối với
giáo viên mầm non
|
Điểm a khoản 3 Điều 5
|
Thông tư số 54/2012/TT- BGDĐT ngày
21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về cộng tác viên
thanh tra giáo dục
|
08/02/2013
|
Tổng
số: 06 văn bản
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 154 LUẬT BAN
HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I
|
Văn bản do Thủ tướng Chính phủ
ban hành
|
1
|
Quyết
định
|
85/2010/QĐ-TTg
ngày 21/12/2010
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ học
sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
2
|
Quyết
định
|
12/2013/QĐ-TTg
ngày 24/1/2013
|
Quy định chính sách hỗ trợ học sinh
trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
3
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-TTg
ngày 18/6/2013
|
Quyết định của của Thủ tướng Chính
phủ Chính sách hỗ trợ gạo cho học sinh các trường ở khu vực có điều kiện kinh
tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
II
|
Văn bản do Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo liên tịch ban hành
|
4
|
Thông
tư liên tịch
|
65/2011/TTLT-
BGDĐT-BTC- BKHĐT ngày 22/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg
ngày 21/12/2010 của Thủ tương Chính phủ ban hành một số
chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
5
|
Thông
tư liên tịch
|
27/2013/TTLT-
BGDĐT-BTC ngày 16/7/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/1/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ
trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
khó khăn
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
01/9/2016
|
Tổng
số: 05 văn bản
|
Quyết định 582/QĐ-BGDĐT năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 582/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo hết hiệu lực năm 2016 và hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
3.617
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|