|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
579/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 579/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 13
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN; LĨNH VỰC THÚ Y
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO
BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng
4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26
tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1100/TTr-SNN ngày 08 tháng 5 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản và lĩnh
vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 và Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26
tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN, LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG[1] LĨNH VỰC THUỶ SẢN
(05 TTHC)
* Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Mục này
đã được công bố tại Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực thủy sản và lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
TT
|
Tên TTHC (mã
TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống
thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và
giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
(1.004918)
|
- Cấp mới 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ
- Cấp lại 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (tòa
nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Nghị định số 105/2022 NĐ-CP ngày 22/12/2022
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; thay đổi biểu mẫu thành
phần hồ sơ; căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC cấp mới từ
13 ngày làm việc xuống còn 8 ngày làm việc
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
(1.004915)
|
- Cấp mới 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ
- Cấp lại 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
5.700.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 112/2021 ngày 15/12/2021/TT-BTC
quy định mức thu chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí trong lĩnh vực quản
lý nuôi trồng Thủy sản.
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC;
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC: Cấp mới
từ 10 ngày xuống còn 8 ngày làm việc
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
(1.004913)
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ.
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 10 ngày
làm việc xuống còn 8 ngày làm việc
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
(1.004692)
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ.
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC.
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC từ 7 ngày làm
việc xuống còn 4 ngày làm việc.
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
(1.004359)
|
- Cấp mới: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ
- Cấp lại: 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
- Cấp mới 40.000đ/ lần
- Cấp lại: 20.000đ/ lần
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017.
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ.
- Thông tư 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của
Bộ tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng
kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định
xác nhận nguồn gốc nguyên liệu Thủy sản; phí thẩm định kinh doanh có điều
kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy
sản.
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản.
|
- Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý TTHC;
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết TTHC:
+ Cấp mới từ 6 ngày xuống còn 5 ngày làm việc;
+ Cấp lại từ 3 ngày xuống còn 2 ngày làm việc.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC THÚ Y (01 TTHC)
* Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Mục này
đã được công bố tại Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn
hóa và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Cao Bằng
TT
|
Tên TTHC (mã
TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
(1.002338)
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát
từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có
mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các
bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT/BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT), từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch;
- Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát
từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được
đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định
và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp tại đơn vị.
- Kết quả trả tại địa điểm thực hiện kiểm dịch.
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Các chỉ tiêu kiểm tra tại Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên
cạn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
- Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT ngày
01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn.
|
- Sửa đổi, bổ sung
+ Thành phần, số lượng hồ sơ;
+ Trình tự thực hiện TTHC;
+ Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
Tổng số danh mục TTHC công bố: 06 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 02 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần: 04 TTHC
Số TTHC cắt giảm thời gian giải quyết: 05 TTHC
[1]
Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản; thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 13/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản; thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
399
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|