STT
|
Mã số hồ sơ
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí , lệ
phí (đồng)
|
Tên VBQPPL
quy định
|
Cách thức
thực hiện
|
Số trang
|
Nộp hồ sơ
|
Trả hồ sơ
|
I
|
Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Đồng Tháp: không có
|
II
|
Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải
|
II.1
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
1.002796
|
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc
Bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
135.000
đồng
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày
07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 05/2024/TTBGTVT ngày
31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
2
|
1.002820
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
lái xe
|
65 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
135.000
đồng
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày
07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 05/2024/TTBGTVT ngày 31/3/2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
3
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
135.000
đồng
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày
07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày
31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
4
|
1.002809
|
Đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao thông
vận tải cấp
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
135.000
đồng
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày
07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày
31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư liên tịch số
24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
- Thông tư số
63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông
tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử
dụng dịch vụ công trực tuyến
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần; Trực tuyến
toàn trình
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
5
|
1.002801
|
Đổi Giấy phép lái xe do Ngành công
an cấp
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
135.000
đồng
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày
07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày
31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
6
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
135.000
đồng
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày
07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày
31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
7
|
1.002835
|
Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc
|
- Người học lái xe lần đầu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Cơ sở đào tạo lái xe;
- Cơ sở đào tạo lái xe và bộ phận một
cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh Đồng Tháp
tại Tòa nhà Bưu điện Tỉnh (đối với mất và trễ hạn) tiếp nhận hồ sơ.
|
Đối với thi
sát hạch lái xe môtô: 265.000 đồng
Đối với thi
sát hạch lái xe ôtô: 765.000 đồng
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
- Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều
24, Điều 25, Điều 27 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày
20/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT ngày
22/4/2022 của Bộ Giao thông vận tải
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày
07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày
31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
8
|
1.001777
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP
ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Điều 13, Điều 14 Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
9
|
1.001623
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Điều 13, Điều 14 Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
10
|
1.005210
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong Trường hợp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô được cấp lại khi
bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Điều 13, Điều 14 Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
11
|
1.001735
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Điều 13, Điều 14 Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến toàn trình
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến;
- BCCI
|
|
12
|
1.001765
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Điều 13, Điều 14 Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
13
|
1.004993
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Điều 13, Điều 14 Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
14
|
1.004995
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận
Trung tâm sát hạch lái xe loại 3.
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Điều 13, Điều 14 Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
15
|
1.004987
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3.
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Điều 13, Điều 14 Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
16
|
1.001751
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Điều 13, Điều 14 Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến toàn trình
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến;
- BCCI
|
|
17
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến toàn trình
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến;
- BCCI
|
|
18
|
1.010711
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến toàn trình
|
- Trực tiếp.
- trực tuyến;
- BCCI
|
|
19
|
1.001577
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
20
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và
Lào
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
21
|
1.002859
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và
Lào
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
22
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến toàn trình
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến;
- BCCI
|
|
23
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
24
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
25
|
1.000703
|
Thủ tục cấp mới giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô.
Nghị định 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
7 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến toàn trình
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến;
- BCCI
|
|
26
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có
sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép
kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô.
Nghị định 47/2022/NĐ-CP ngày 19
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
27
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với
trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô.
Nghị định 47/2022/NĐ-CP ngày 19
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
28
|
2.002285
|
Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô.
Nghị định 47/2022/NĐ-CP ngày 19
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến toàn trình
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến;
- BCCI
|
|
29
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô.
Nghị định 47/2022/NĐ-CP ngày 19
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày
29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày
04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 12/2020/TTBGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch
vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
30
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô.
Nghị định 47/2022/NĐ-CP ngày 19
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ Quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày
29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
Thông tư số 20/2021/TT-BGTVT ngày
04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 12/2020/TTBGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch
vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
31
|
1.010707
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận
tải đường bộ qua biên giới
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 10, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
32
|
1.010708
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần;
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
33
|
1.010709
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần;
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
34
|
1.010710
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên
tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và dịch
vụ sát hạch lái xe
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần;
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|
35
|
1.002869
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận
Việt Nam – Lào – Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Khoản 3, khoản 5, khoản 6, Điều 35,
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021của Thủ tướng Chính phủ quy định
về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua
biên giới.
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
|
|
36
|
1.002286
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận
Việt Nam – Lào – Campuchia và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện
của Lào và Campuchia
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 37, Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
37
|
1.002268
|
Thủ tục cấp Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế Việt Nam – Lào – Campuchia.
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không
|
Điều 38, Nghị định số 119/NĐ-CP ngày
24/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới.
- Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, đào tạo lái xe ô tô và
|
- Trực tiếp.
- Trực tuyến một phần
|
- Trực tiếp.
- BCCI.
|
|
38
|
1.002030
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
09 ngày (gồm
04 ngày làm việc + 05 ngày)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
+ 200.000
đồng/Giấy chứng nhận đăng ký và biến số xe máy chuyên dùng.
+ 50.000
đồng lần/phương tiện đóng lại số khung, số máy
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
39
|
2.000872
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
09 ngày (gồm
04 ngày làm việc + 05 ngày)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
+ 200.000
đồng/Giấy chứng nhận đăng ký và biến số xe máy chuyên dùng.
+ 50.000
đồng lần/phương tiện đóng lại số khung, số máy
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng
ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
40
|
1.001994
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
09 ngày (gồm
04 ngày làm việc + 05 ngày)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
+ 200.000
đồng/Giấy chứng nhận đăng ký và biến số xe máy chuyên dùng.
+ 50.000
đồng lần/phương tiện đóng lại số khung, số máy
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
41
|
1.001896
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
- Cấp đổi
GCN đăng ký: 03 ngày làm việc;
- Cấp đổi
biển số: 15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
+ 200.000
đồng/Giấy chứng nhận đăng ký và biến số xe máy chuyên dùng.
+ 50.000
đồng lần/phương tiện đóng lại số khung, số máy
|
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng
ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
42
|
1.001919
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
70.000 đồng
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
43
|
1.002007
|
Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
44
|
2.000881
|
Thủ tục Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
09 ngày (gồm
04 ngày làm việc + 05 ngày)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
50.000 đồng
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
45
|
2.000847
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
20 ngày (gồm
05 ngày làm việc + 15 ngày)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
200.000
đồng/Giấy chứng nhận đăng ký và biến số xe máy chuyên dùng.
50.000
đồng/Giấy chứng nhận đăng ký
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
46
|
1.001826
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Tháp
|
Không có
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
- Trực tiếp.
|
- Trực tiếp.
|
|
III
|
Danh mục thủ tục
hành chính
bị bãi bõ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Đồng Tháp
|
III.1
|
Lĩnh vực đường bộ:
|
1
|
1.001970
|
Cấp chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật
về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
5 ngày
|
Cơ sở đào tạo
|
Học phí theo quy
định được niêm yết của Trường theo từng thời điểm đào tạo
|
Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
- Trực tiếp.
- BCCI
|
|