|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 505/QĐ-UBND 2020 thủ tục áp dụng hệ thống quản lý ISO 9001 2015 Phú Nhuận Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
505/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Phú Nhuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 505/QĐ-UBND
|
Phú
Nhuận, ngày 11 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
CÔNG KHAI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THEO TỪNG LĨNH VỰC
TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN
QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN 15 PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở ngành được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh
(danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân phường, xã,
thị trấn);
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã,
thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 1451/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt
Kế hoạch triển khai việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 (Kế hoạch triển khai ISO năm 2020);
Căn cứ công văn số 1234/SKHCN-TĐC
ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Sở Khoa học và Công nghệ về thực hiện kế hoạch
triển khai ISO năm 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 224/KH-UBND
ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về xây dựng, áp
dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận và Ủy ban nhân
dân 15 phường năm 2020,
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận tại Tờ trình số 140/TTr-VP ngày 08
tháng 6 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
khai kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính có điều chỉnh, bổ sung
theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của Hệ thống quản lý chất lượng phù
hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 thuộc Ủy ban nhân dân 15 phường
trên địa bàn quận Phú Nhuận
Điều 2. Công
chức chuyên môn, cán bộ không chuyên trách của Ủy ban nhân dân phường căn cứ
theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và nội dung trong danh mục thủ tục hành
chính theo từng lĩnh vực thuộc phạm vi áp dụng của Hệ thống quản lý chất lượng
phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 để thực hiện đầy đủ và chính
xác những yêu cầu cụ thể của hệ thống quản lý chất lượng.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về
công khai danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng
của Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015 thuộc Ủy ban nhân dân 15 phường trên địa bàn quận.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
15 phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Sở KHCN thành phố;
- Sở TTTT thành phố;
- TT/QU (BT, PBT/TT);
- TT/HĐND quận (các PCT);
- UBND quận (CT, các PCT);
- Thành viên BCĐ.ISO quận;
- VP/HĐND và UBND quận (CVP, các PCVP);
- Lưu: VT, CCHC (Y.40b).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THEO TỪNG LĨNH VỰC TRONG PHẠM VI
ÁP DỤNG CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN
ISO 9001:2015 THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN 15 PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN PHÚ NHUẬN,
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
Tổng số: 112 thủ tục thuộc 24 lĩnh
vực (bao gồm: 05 thủ tục mới, 81 thủ tục được điều chỉnh, bổ sung và 26 thủ
tục không thay đổi theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận):
STT
|
Thủ
tục hành chính theo từng lĩnh vực
|
Thời
gian giải quyết
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Công
chức thụ lý
|
Thẩm
quyền phê duyệt
|
Ghi
chú
|
Thủ
tục mới ban hành
|
Thủ
tục được điều chỉnh, bổ sung
|
Thủ
tục không thay đổi theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND quận
|
I
|
Lĩnh vực Xóa đói giảm nghèo: 02
thủ tục
|
Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
|
1
|
Vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo
đối với hộ nghèo (mức vốn vay dưới 10 triệu đồng/lần vay)
|
7
ngày
2
ngày
|
1
--
|
4
--
|
2
--
|
|
|
X
|
2
|
Vay vốn của Quỹ xóa đói giảm nghèo
đối với hộ nghèo (mức vốn vay trên 10 triệu đồng)
|
5
ngày
(12
ngày)
3
ngày
|
1
1
|
3
1
|
1
(7)
1
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch: 20 thủ tục
|
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày
30/3/2020 (quy trình nội bộ)
|
3
|
Đăng ký khai sinh
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
4
|
Đăng ký khai tử
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
5
|
Đăng ký kết hôn
|
Trong
ngày
5
ngày (xác minh)
|
--
--
|
--
4
|
--
1
|
|
X
|
|
6
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
3
ngày
8
ngày (xác minh)
|
--
--
|
1
6
|
2
2
|
|
X
|
|
7
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con
|
3
ngày
8
ngày (xác minh)
|
--
--
|
1
6
|
2
2
|
|
X
|
|
8
|
Đăng ký giám hộ
|
3
ngày
|
--
|
1
|
2
|
|
X
|
|
9
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
2
ngày
|
--
|
1
|
1
|
|
X
|
|
10
|
Đăng ký lại khai sinh
|
5
ngày
13
ngày (xác minh)
|
--
--
|
2
10
|
3
3
|
|
X
|
|
11
|
Đăng ký lại khai tử
|
5
ngày
10
ngày (xác minh)
|
--
--
|
2
7
|
3
3
|
|
X
|
|
12
|
Đăng ký lại kết hôn
|
5
ngày
13
ngày (xác minh)
|
--
--
|
2
10
|
3
3
|
|
X
|
|
13
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
3
ngày
Trong
ngày
(bổ
sung hộ tịch)
6
ngày (xác minh)
|
--
--
--
|
1
--
5
|
2
--
1
|
|
X
|
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh
ra do mang thai hộ
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
15
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
3
ngày
6
ngày (xác minh)
|
--
--
|
1,5
5
|
1,5
1
|
|
X
|
|
16
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
5
ngày
|
--
|
2
|
3
|
|
X
|
|
17
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
5
ngày
|
--
|
2
|
3
|
|
X
|
|
18
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
5
ngày
|
--
|
2
|
3
|
|
X
|
|
19
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có
hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
5
ngày
13
ngày (xác minh)
|
1
0,5
|
1
10,5
|
3
2
|
|
X
|
|
20
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong
nước
|
22
ngày
|
--
|
16
|
6
|
|
X
|
|
21
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
trong nước
|
5
ngày
|
--
|
2
|
3
|
|
X
|
|
22
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Chứng thực: 11
thủ tục
|
Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày
28/4/2016
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày
30/3/2020 (quy trình nội bộ)
|
23
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
24
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Trong
ngày
2
ngày (phức tạp)
|
--
--
|
--
2
|
--
--
|
|
X
|
|
25
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm
chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu
cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
26
|
Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho,
tặng xe máy chuyên dùng (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi
người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
|
X
|
27
|
Chứng thực chữ ký Giấy bán, cho,
tặng xe của cá nhân (áp dụng cả trong trường hợp chứng thực điểm chỉ khi
người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
28
|
Chứng thực chữ ký Giấy ủy quyền về
việc đứng tên kê khai hưởng chính sách theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối
với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng
chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước (áp dụng cả trong trường hợp
chứng thực điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
29
|
Chứng thực di chúc
|
2
ngày
|
0,5
|
0,5
|
1
|
|
X
|
|
30
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di
sản là động sản
|
2
ngày
|
0,5
|
0,5
|
1
|
|
X
|
|
31
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
32
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
33
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 05
thủ tục
|
Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày
28/4/2016
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày
11/11/2019 (quy trình nội bộ)
|
34
|
Bầu hòa giải viên
|
5
ngày
|
0,5
|
2
|
2,5
|
|
X
|
|
35
|
Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
5
ngày
|
0,5
|
2
|
2,5
|
|
X
|
|
36
|
Thôi làm hòa giải viên
|
5
ngày
|
0,5
|
2
|
2,5
|
|
X
|
|
37
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
5
ngày
|
0,5
|
2
|
2,5
|
|
X
|
|
38
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải
|
3+5+3
ngày
|
1
|
1
|
1+5+3
|
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp
luật: 02 thủ tục
|
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày
11/11/2019 (quy trình nội bộ)
|
39
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp
luật
|
5
ngày
|
0,5
|
2
|
2,5
|
|
X
|
|
40
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp
luật
|
3
ngày
|
0,5
|
1,5
|
1
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thể thao: 01 thủ tục
|
Quyết định số 3814/QĐ-UBND ngày
24/7/2016
Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày
30/9/2019 (quy trình nội bộ)
|
41
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
7
ngày
|
1
|
3
|
3
|
|
X
|
|
VII
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 01 thủ
tục
|
Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày
26/9/2016
Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày
30/9/2019 (quy trình nội bộ)
|
42
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
hàng năm
|
5
ngày
|
0,5
|
3
|
1,5
|
|
X
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thư viện: 01 thủ tục
|
Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày
26/9/2016
Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày
30/9/2019 (quy trình nội bộ)
|
43
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
3
ngày
|
0,5
|
1,5
|
1
|
|
X
|
|
IX
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 12 thủ
tục
|
Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày
10/10/2016
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày
04/6/2018
Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày
08/5/2019
Quyết định số 3258/QĐ-UBND ngày
02/8/2019
Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày
23/10/2019 (quy trình nội bộ)
|
44
|
Hỗ trợ chi phí khuyến khích hỏa táng
|
7
ngày
|
0,5
|
5
|
1,5
|
|
X
|
|
45
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
2
ngày
(5
ngày)
|
0,5
|
0,5
|
1
(3)
|
|
X
|
|
46
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
25
ngày
|
1
|
17
|
7
|
|
X
|
|
47
|
Cấp đổi, cấp lại giấy xác nhận
khuyết tật
|
5
ngày
|
0,5
|
3
|
1,5
|
|
X
|
|
48
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
2
ngày
|
0,5
|
1
|
0,5
|
|
X
|
|
49
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng trợ giúp xã hội đột xuất
|
2
ngày
|
0,5
|
1
|
0,5
|
|
X
|
|
50
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10
ngày
|
0,5
|
7,5
|
2
|
|
X
|
|
51
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
14
ngày
(32
ngày)
|
0,5
|
12
|
1,5
(18)
|
|
X
|
|
52
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
14
ngày
(32
ngày)
|
0,5
|
12
|
1,5
(18)
|
|
X
|
|
53
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
13
ngày
|
0,5
|
10
|
2,5
|
|
X
|
|
(23
ngày)
|
|
|
(10)
|
23
ngày
|
0,5
|
10+10
|
2,5
|
(33
ngày)
|
|
|
(10)
|
54
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện
|
2,5
ngày
(6
ngày)
|
0,5
|
1
|
1
(3,5)
|
|
X
|
|
55
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các địa bàn quận, huyện
|
2,5 ngày
|
0,5
|
1
|
1
|
|
X
|
|
(6
ngày)
|
|
1
|
(3,5)
|
2,5 ngày
|
0,5
|
|
1
|
(8
ngày)
|
|
|
(5,5)
|
X
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã
hội: 05 thủ tục
|
Quyết định số 5287/QĐ-UBND ngày
10/10/2016
Quyết định số 5220/QĐ-UBND ngày
10/12/2019 (quy trình nội bộ)
|
56
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
3
ngày
(11
ngày)
|
0,5
|
1,5
|
1
(8)
|
|
X
|
|
57
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình
|
3
ngày
|
0,5
|
1,5
|
1
|
|
X
|
|
58
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
6
ngày
|
0,5
|
3,5
|
2
|
|
X
|
|
59
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
5
ngày
|
1
|
1
|
3
|
|
|
X
|
60
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
5
ngày
|
1
|
1
|
3
|
|
|
X
|
XI
|
Lĩnh vực Chính sách có công: 22
thủ tục
|
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày
19/01/2017
Quyết định số 5038/QĐ-UBND ngày
26/11/2019
Quyết định số 4827/QĐ-UBND ngày
11/11/2019 (quy trình nội bộ)
Quyết định số 5220/QĐ-UBND ngày
10/12/2019 (quy trình nội bộ)
|
61
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công với cách mạng từ trần
|
5
ngày
(25
ngày)
|
0,5
|
2,5
|
2
(20)
|
|
X
|
|
62
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công từ trần
|
5
ngày
(25
ngày)
|
0,5
|
2,5
|
2
(20)
|
|
X
|
|
63
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng
lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
5
ngày
(20
ngày)
|
0,5
|
2,5
|
2
(15)
|
|
X
|
|
64
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng
trợ cấp một lần)
|
5
ngày
(30
ngày)
|
0,5
|
2,5
|
2
(25)
|
|
X
|
|
65
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp chưa
hưởng trợ cấp một lần)
|
5
ngày
(30
ngày)
|
0,5
|
2,5
|
2
(25)
|
|
X
|
|
66
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
5
ngày
(25
ngày)
|
0,5
|
2,5
|
2
(20)
|
|
X
|
|
67
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
5
ngày
(25
ngày)
|
0,5
|
2,5
|
2
(20)
|
|
X
|
|
68
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
5
ngày
(30
ngày)
|
0,5
|
2,5
|
2
(25)
|
|
X
|
|
69
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
5
ngày
(20
ngày)
|
0,5
|
2,5
|
2
(15)
|
|
X
|
|
70
|
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với
thân nhân liệt sĩ
|
5
ngày
(20
ngày)
|
0,5
|
2,5
|
2
(15)
|
|
X
|
|
71
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
10
ngày
(70
ngày)
|
0,5
|
7,5
|
2
(10+30+10+1)
|
|
|
X
|
72
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
10
ngày
(70
ngày)
|
1
|
7
|
2
(10+30+10+1)
|
|
|
X
|
73
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có
vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham
gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động
(nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi)
|
10
ngày
(30
ngày)
|
0,5
|
7,5
|
2
(20)
|
|
X
|
|
74
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có
vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham
gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, còn trong tuổi lao động
(nữ dưới 55 tuổi, nam dưới 60 tuổi)
|
10
ngày
(30
ngày)
|
0,5
|
7,5
|
2
(20)
|
|
X
|
|
75
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
Trong
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
76
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1
ngày
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
77
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với
người có thành tích tham gia 1 kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
ngày
(16
ngày)
|
0,5
|
2,5
|
1
(12)
|
|
X
|
|
78
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
3
ngày
(13
ngày)
|
0,5
|
1,5
|
1
(10)
|
|
X
|
|
79
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
5
ngày
(20
ngày)
|
1
|
3
|
1
(5+10)
|
|
|
X
|
80
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
5
ngày
(20
ngày)
|
1
|
3
|
1
(5+10)
|
|
|
X
|
81
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
|
4,5
ngày
(19
ngày)
|
0,5
|
3
|
1
(14,5)
|
|
X
|
|
82
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
5
ngày
(15
ngày)
|
1
|
3
|
1
(10)
|
|
|
X
|
XII
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em:
01 thủ tục
|
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày
04/6/2018
Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày
23/10/2019 (quy trình nội bộ)
|
83
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
5
ngày
|
0,5
|
2,5
|
2
|
|
X
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Hộ tịch, đăng ký thường
trú và bảo hiểm y tế: 03 thủ tục
|
Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày
31/7/2018
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày
30/3/2020 (quy trình nội bộ)
|
84
|
Liên thông đăng ký khai sinh, đăng
ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Trong
ngày
(10
ngày)
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
85
|
Liên thông đăng ký khai sinh, cấp
thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Trong
ngày
(6
ngày)
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
86
|
Liên thông đăng ký khai tử, xóa
đăng ký thường trú
|
Trong
ngày
(6
ngày)
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Dân tộc: 02 thủ tục
|
Quyết định số 4445/QĐ-UBND ngày
09/10/2018
|
87
|
Công nhận người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
5
ngày
(15
ngày)
|
1
|
3
|
1
(5+5)
|
|
|
X
|
88
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
5
ngày
(15
ngày)
|
1
|
3
|
1
(5+5)
|
|
|
X
|
XV
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng:
04 thủ tục
|
Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày
14/11/2018
|
89
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn về công trạng và thành tích
|
10
ngày
20
ngày
5
ngày
|
1
1
1
|
7
16
3
|
2
3
1
|
|
|
X
|
90
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
10
ngày
20
ngày
5
ngày
|
1
1
1
|
7
16
3
|
2
3
1
|
|
|
X
|
91
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn về thành tích đột xuất
|
10
ngày
20
ngày
5
ngày
|
1
1
1
|
7
16
3
|
2
3
1
|
|
|
X
|
92
|
Công nhận danh hiệu “Lao động tiên
tiến”
|
10
ngày
20
ngày
5
ngày
|
1
1
1
|
7
16
3
|
2
3
1
|
|
|
X
|
XVI
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo:
06 thủ tục
|
Quyết định số 6038/QĐ-UBND ngày
28/12/2018
|
93
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15
ngày
|
1
|
12
|
2
|
|
|
X
|
94
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
15
ngày
|
1
|
12
|
2
|
|
|
X
|
95
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
20
ngày
|
1
|
16
|
3
|
|
|
X
|
96
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của
nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
15
ngày
|
1
|
12
|
2
|
|
|
X
|
97
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung ương địa bàn một xã
|
15
ngày
|
1
|
12
|
2
|
|
|
X
|
98
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
20
ngày
|
1
|
16
|
3
|
|
|
X
|
XVII
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 04
thủ tục
|
Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày
28/12/2018
Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày
30/9/2019 (quy trình nội bộ)
|
99
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
10
ngày
|
1
|
3
|
6
|
|
X
|
|
100
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
5
ngày
(20
ngày)
|
1
|
2
|
2
(10)+5
|
|
X
|
|
101
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
5
ngày
(20
ngày)
|
0,5
|
1,5
|
3
(10)+5
|
|
X
|
|
102
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
5
ngày
(20
ngày)
|
1
|
2
|
2
(10)+5
|
|
X
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường nhà
nước: 01 thủ tục
|
Quyết định số 6048/QĐ-UBND ngày
28/12/2018
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày
30/3/2020 (quy trình nội bộ)
|
103
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Cụ
thể theo nội dung quy trình
|
--
|
--
|
--
|
|
X
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Giảm nghèo: 02 thủ tục
|
Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày
08/5/2019
|
104
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
7
ngày
|
1
|
4
|
2
|
|
|
X
|
105
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
7
ngày
|
1
|
4
|
2
|
|
|
X
|
XX
|
Lĩnh vực Tiếp công dân: 01 thủ
tục
|
Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày
08/5/2019
|
106
|
Tiếp công dân
|
10
ngày
|
1
|
7
|
2
|
|
|
X
|
XXI
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại:
01 thủ tục
|
Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày
08/5/2019
|
107
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
10
ngày
30
ngày
45
ngày
60
ngày
|
1
1
1
1
|
7
24
39
54
|
2
5
5
5
|
|
|
X
|
XXII
|
Lĩnh vực Giải quyết tranh chấp
đất đai: 01 thủ tục
|
Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
108
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
45
ngày
|
1
|
34
|
10
|
X
|
|
|
XXIII
|
Lĩnh vực Việc làm: 03 thủ tục
|
Quyết định số 1737/QĐ-UBND ngày
21/5/2020
|
109
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng
kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
5
ngày
(5+2+5
ngày)
|
1
|
3
|
1
(2+5)
|
X
|
|
|
110
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt
hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều
kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
3
ngày
(5
ngày)
|
1
|
1
|
1
(2)
|
X
|
|
|
111
|
Hỗ trợ người lao động không có giao
kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
7
ngày
(12
ngày)
|
1
|
4
|
2
(5)
|
X
|
|
|
XXIV
|
Lĩnh vực Giải quyết tố cáo: 01
thủ tục
|
Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày
05/6/2020
|
112
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
10
ngày
15
ngày
5
ngày
30
ngày
30+30
ngày
30+30+30
ngày
|
1
1
1
1
1
1
|
7
10
2
24
54
84
|
2
4
2
5
5
5
|
X
|
|
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THEO TỪNG LĨNH VỰC TRONG PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA HỆ
THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP VỚI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN 15 PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN PHÚ NHUẬN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
Tổng số: 11 thủ tục thuộc 05 lĩnh
vực (theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân quận Phú Nhuận):
STT
|
Thủ
tục hành chính theo từng lĩnh vực
|
Thời
gian giải quyết
|
Bộ
phận tiếp nhận
|
Công
chức thụ lý
|
Thẩm
quyền phê duyệt
|
Ghi
chú
|
Chờ
UBND thành phố chuẩn hóa
|
Không
phù hợp thực tế địa phương
|
Bãi
bỏ theo Quyết định số 5219/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND thành phố
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp: 02 thủ tục
|
Quyết định số 5694/QĐ-UBND ngày
25/10/2017
|
1
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp Xã
đối với: Cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn
nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra
|
3
ngày
5
ngày (xác minh)
|
1
1
|
1
3
|
1
1
|
|
|
X
|
2
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp Xã
đối với: Cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng
tập trung, vườn nhà, trang trại, trồng 1 phân tán của cộng đồng dân cư, hộ
gia đình, cá nhân xuất ra
|
3
ngày
5
ngày (xác minh)
|
1
1
|
1
3
|
1
1
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn:
02 thủ tục
|
Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày
20/6/2018
|
3
|
Phê duyệt phương án kinh phí hỗ trợ
lãi vay thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố
|
3
ngày
(26
ngày)
|
1
|
1
|
1
(3+3+10+7)
|
|
X
|
|
4
|
Phê duyệt phương án hỗ trợ lãi vay
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
ngày
(11
ngày)
|
1
|
1
|
1
(5+3)
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở: 02
thủ tục
|
Quyết định số 3451/QĐ-UBND ngày
17/7/2009
|
5
|
Xác nhận tình trạng sở hữu nhà ở,
đất ở
|
Trong
buổi
5
ngày (xác minh)
|
--
1
|
--
3
|
--
1
|
X
|
|
|
6
|
Xác nhận hồ sơ xin cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở do chuyển nhượng
|
5
ngày
|
1
|
3
|
1
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà
nước: 02 thủ tục
|
Quyết định số 3451/QĐ-UBND ngày
17/7/2009
|
7
|
Lập dự toán ngân sách nhà nước
|
60
ngày
|
1
|
54
|
5
|
X
|
|
|
8
|
Lập quyết toán ngân sách nhà nước
|
60
ngày
|
1
|
54
|
5
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí:
03 thủ tục
|
Quyết định số 3451/QĐ-UBND ngày
17/7/2009
|
9
|
Thu thuế nhà, đất
|
Trong
buổi
|
--
|
--
|
--
|
X
|
|
|
10
|
Xác nhận tờ khai nộp thuế
|
Trong
buổi
3
ngày (xác minh)
|
--
1
|
--
1
|
--
1
|
X
|
|
|
11
|
Xác nhận đơn đề nghị miễn (giảm)
thuế
|
Trong
buổi
|
--
|
--
|
--
|
X
|
|
|
Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2020 về công khai danh mục thủ tục hành chính có điều chỉnh theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 thuộc Ủy ban nhân dân 15 phường trên địa bàn quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 505/QĐ-UBND ngày 11/06/2020 về công khai danh mục thủ tục hành chính có điều chỉnh theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng của Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 thuộc Ủy ban nhân dân 15 phường trên địa bàn quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
6.205
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|