|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2375/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Lao động Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
2375/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2375/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 04 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 10483/TTr-SLĐTBXH ngày 02 tháng 5 năm
2018 và Tờ trình số 12116/TTr-SLĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 46 thủ tục hành chính mới ban hành, 03
thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ 19 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 6 năm 2018.
Bãi bỏ nội dung liên quan đến 19 thủ
tục (theo danh mục đính kèm) đã được công bố tại Quyết định số 5287/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội được chuẩn hóa tại thành phố.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, các cơ sở trợ giúp xã hội
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TTUB: CT, PCT/VX;
- TT Công báo, TT Tin học
- Lưu: VT, (KSTT/L) TV.16
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A1. THỦ
TỤC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
cao đẳng (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
cao đẳng (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
3
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
cao đẳng (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
4
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường
cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường cao đẳng (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
5
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường cao đẳng (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
6
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường Trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
7
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
8
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
9
|
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
10
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
11
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 0177/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
12
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
40
ngày làm việc
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp
(có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực kể từ ngày 14/10/2016).
|
14
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
55
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề
nghiệp (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực kể từ ngày 14/10/2016).
|
15
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành
phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
55
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề
nghiệp (có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp.
|
16
|
Cho phép mở phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở
chính của trường trung cấp).
|
55
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề
nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp
|
17
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30
ngày làm việc
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục nghề nghiệp (có hiệu lực kể từ ngày 14/10/2016).
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ
em
|
1
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
25
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016 (có hiệu lực
kể từ ngày 01/6/2017)
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2017).
|
III. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
1
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
3
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
15
ngày làm việc
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
5
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
15
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
A2. THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CƠ QUAN KHÁC (SỞ, BAN, NGÀNH, CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc các Sở, ban, ngành
|
15
ngày làm việc
|
Các
Sở, ban, ngành có liên quan
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc các Sở, ban, ngành
|
15
ngày làm việc
|
Các
Sở, ban, ngành có liên quan
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
3
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc các Sở, ban, ngành
|
15
ngày làm việc
|
Các
Sở, ban, ngành có liên quan
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
4
|
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường
trung cấp công lập trực thuộc các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
20
ngày làm việc
|
Các
Sở, ban, ngành có liên quan
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
5
|
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu
trưởng trường trung cấp công lập thuộc các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
20
ngày làm việc
|
Các
Sở, ban, ngành có liên quan
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
35
ngày làm việc
|
Sở Nội
vụ (địa chỉ 86 Lê Thánh Tôn, Quận 1)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
40
ngày làm việc
|
Sở Nội
vụ (địa chỉ 86 Lê Thánh Tôn, Quận 1)
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
3
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
7
ngày làm việc
|
Các
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
4
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội quận, huyện
|
7 ngày
làm việc
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
A3. THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
1
|
Thủ tục thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày
28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
15
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường
trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
3
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
15
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2015).
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường trung cấp (có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2017).
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ
em
|
1
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
05
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016 (có hiệu lực
kể từ ngày 01/6/2017).
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em (có hiệu lực kể từ
ngày 01/7/2017).
|
2
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
25
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016 (có hiệu lực
kể từ ngày 01/6/2017).
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2017).
|
III. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
1
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
35
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
40
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
3
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
5
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng
nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm
quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
5
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
15
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức,
hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
(có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
15
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
15
ngày làm việc
|
Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
A4. THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I.Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ
em
|
1
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
05 ngày
làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Trẻ em năm 2016 (có hiệu lực
kể từ ngày 01/6/2017).
-Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em (có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2017).
|
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
B1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
1
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
5
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội (địa chỉ 159 Pasteur, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động
(có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2016);
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ
sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
- Thông tư số 16/2017/TT- BLĐTBXH
ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Quy định chi
tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (có hiệu lực
kể từ ngày 22/8/2017);
|
B2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
32
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017
của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý
các cơ sở trợ giúp xã hội (có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017)
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
32
ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
C1. THỦ TỤC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định việc bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
T-HCM-
272006-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người khuyết tật đối với cơ sở thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố quản lý
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
T-HCM-
272007-TT
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với cơ sở thuộc Ủy ban nhân dân
Thành phố quản lý
|
3
|
T-HCM-
272008-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố quản lý
|
4
|
T-HCM-
272009-TT
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố
quản lý
|
II. Lĩnh vực An toàn lao động
|
|
T-HCM-
272017-TT
|
Thủ tục tiếp nhận Phiếu khai báo sử
dụng các đối tượng kiểm định và cấp giấy xác nhận khai báo sử dụng máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày
08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Quy định chi tiết một
số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết
bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (có hiệu lực kể từ ngày
22/8/2017) (được thay thế bởi thủ tục Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động)
|
C2. THỦ TỤC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CƠ QUAN KHÁC
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
1
|
T-HCM-
272022-TT
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
T-HCM-
272023-TT
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành
phố
|
3
|
T-HCM-
272024-TT
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
4
|
T-HCM-
272025-TT
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban
nhân dân Thành phố
|
C3. THỦ TỤC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
T-HCM-
271045-TT
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
T-HCM-
271046-TT
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập
|
3
|
T-HCM-
271047-TT
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
|
4
|
T-HCM-
271048-TT
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội
|
5
|
T-HCM-
271049-TT
|
Thành lập Trung tâm công tác xã hội
công lập
|
6
|
T-HCM-
272028-TT
|
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm
công tác xã hội công lập
|
7
|
T-HCM-
271050-TT
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của
Trung tâm công tác xã hội
|
8
|
T-HCM-
272029-TT
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật
|
9
|
T-HCM-
272030-TT
|
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động chăm sóc người cao tuổi
|
C4. THỦ TỤC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Văn
bản quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
T-HCM-
272032-TT
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội (được thay thế bởi Thủ tục tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh và Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện)
|
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2375/QĐ-UBND ngày 04/06/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.785
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|