Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4706/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Lê Ngọc Hoa
Ngày ban hành: 15/11/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4706/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 15 tháng 11 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6 /2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2840/TTr-SYT ngày 09/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc quyền giải quyết của Sở Y tế Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An, bao gồm các lĩnh vực:

1. Lĩnh vực Y tế dự phòng: 10 TTHC.

2. Lĩnh vực Khám chữa bệnh: 03 TTHC.

3. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm: 06 TTHC

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 05 và 08 lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh được công bố tại Quyết định số 4912/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Y tế;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Bình).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Hoa


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4706/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Y tế dự phòng

01

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện vận tải

- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.

- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.

- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:

+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;

+ Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế.

+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột.

+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

Tại các cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò - Bến Thủy; Cảng Vissai - Nghi Thiết, Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, Kỳ Sơn.

-

Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh

+

Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

130 USD/lần/tàu

+

Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)

65 USD/lần/tàu

Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT

95 USD/lần/tàu

+

Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

110 USD/lần/tàu

+

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT

26 USD/lần/tàu

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên

39 USD/lần/tàu

Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi

18 USD/lần/tàu

Tàu thuyền chờ khách từ 150 chỗ ngồi trở lên

75 USD/lần/tàu

+

Tàu bay các loại

25 USD/tàu

+

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

50.000 đồng/toa

+

Phương tiện thủy các loại (gồm tàu thuyền chờ hàng hóa, chờ người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới

35.000 đồng/lần/phương tiện

+

Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên

35.000 đồng/lần/xe

+

Phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn

25.000 đồng/lần/xe

-

Diệt chuột

+

Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất

0,90 USD/m3 khoang tàu

-

Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

+

Tàu bay chờ người dưới 300 chỗ ngồi

45 USD/tàu bay

Tàu bay chờ người từ 300 chỗ ngồi trở lên

65 USD/tàu bay

+

Tàu bay chở hàng hóa các loại

35 USD/tàu bay

+

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

65.000 đồng/phương tiện

+

Phương tiện đường bộ các loại tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)

21.000 đồng/Phương tiện

+

Tàu hỏa (Dầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

130.000 đồng/toa

+

Tàu biển các loại

0,42 USD/m3 khoang tàu

+

Tàu thuyền các loại (gồm tàu chờ người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)

35.000 đồng/phương tiện

+

Kho hàng

0,14 USD/m3 kho hàng

+

Container 40 fit

28 USD/container

+

Container 20 fit

14 USD/container

-

Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

+

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn

40 USD/tàu

+

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên

65 USD/tàu

+

Tàu thuyền các loại

0,5 USD/m2 diện tích khử trùng

+

Tàu bay các loại

0,5 USD/m2 diện tích khử trùng

+

Kho hàng, container các loại

0,4 USD/m2 diện tích khử trùng

+

Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)

70.000 đồng/toa

+

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn

55.000 đồng/phương tiện

+

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

40.000 đồng/phương tiện

+

Phương tiện đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)

25.000 đồng/phương tiện

- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;

- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;

- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế.

Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;

02

Cấp giấy chứng nhận 02 kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa

- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.

- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140, đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy; Cảng Vissai- Nghi thiết, huyện Nghi Lộc; Cửa khẩu Nậm Cắn, huyện Kỳ Sơn.

-

Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ

Theo kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác

+

Dưới 5 tấn

35.000 đồng/lần kiểm tra

+

Từ 5 tấn đến 10 tấn

50.000 đồng/lần kiểm tra

+

Từ trên 10 tấn đến 15 tấn

60.000 đồng/lần kiểm tra

+

Từ trên 15 tấn đến 30 tấn

75.000 đồng/lần kiểm tra

+

Từ trên 30 tấn đến 60 tấn

80.000 đồng/lần kiểm tra

+

Từ trên 60 tấn đến 100 tấn

110.000 đồng/lần kiểm tra

+

Từ trên 100 tấn

140.000 đồng/lần kiểm tra

+

Lô/kiện dưới 10kg

7.000 đồng/lần kiểm tra

+

Lô/kiện từ 10kg đến 100kg

15.000 đồng/lần kiểm tra

+

Lô/kiện trên 100kg

20.000 đồng/lần kiểm tra

- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;

- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;

- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;

- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

03

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh.

Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140, đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và tại các Cửa khẩu có hoạt động kiểm dịch Y tế.

- Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế

8 USD/lần

- Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm) áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

85000 đồng/lượt

- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;

- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;

- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

04

Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền

Nếu đầy đủ hồ sơ thì cơ quan kiểm dịch y tế biên giới tiến hành cấp giấy chứng nhận.

Kiểm dịch y tế tại các Cửa khẩu Cảng đường thủy: Cảng Cửa Lò - Bến thủy, cảng Visai Nghi thiết.

Thực hiện theo Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;

- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;

- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

05

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.

- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một thi thể hoặc một hài cốt không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140, đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy; Cảng Vissai- Nghi thiết; Cửa khẩu Nậm Căn - Kỳ Sơn.

-

Kiểm tra y tế đối với thi thể

20 USD/lần kiểm tra

-

Kiểm tra y tế đối với hài cốt

7 USD/lần kiểm tra

-

Kiểm tra y tế đối với tro cốt

5 USD/lần kiểm tra

-

Xử lý vệ sinh thi thể

40 USD/lần xử lý

-

Xử lý vệ sinh hài cốt

14 USD/lần xử lý

-

Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

6,5 USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận

- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;

- Thông tư 46/2014/TT-BYT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;

- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

06

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.

- Thời gian hoàn thành việc xử lý y tế đối với một lô mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học hoặc một mô, một bộ phận cơ thể người không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn

Tại Trung tâm Y tế dự phòng Nghệ An - số 140, đường Lê Hồng Phòng, TP Vinh và các Cửa khẩu có tổ chức kiểm dịch Y tế hoạt động: Cảng Hàng không Vinh; Cảng Cửa Lò- Bến Thủy ; Cảng Vissai- Nghi thiết; Cửa khẩu Nậm Căn - Kỳ Sơn.

6,5 USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận

- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;

- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/06/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;

- Thông tư 46/2014/TT- BYT ngày 05/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định hướng dẫn quy trình kiểm dịch Y tế;

- Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập.

07

Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo đủ điều kiện tiêm chủng, Sở Y tế phải đăng tải thông tin về tên, địa chỉ, người đứng đầu cơ sở đã công bố đủ điều kiện tiêm chủng trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế (thời điểm tính ngày phải công bố thông tin được xác định theo dấu công văn đến của Sở Y tế).

Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An

Không

- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;

- Luật Đầu tư;

- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.

08

Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm an toàn sinh học cấp I, cấp II

Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được bản tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học, Sở Y tế phải đăng tải danh sách cơ sở đã tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế.

Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An

Không

- Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;

- Luật Đầu tư;

- Nghị định 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.

09

Thủ tục công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách nhiệm công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm.

Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An

Không

- Luật Thương mại;

- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Luật Hóa chất;

- Luật Đầu tư;

- Luật Doanh nghiệp;

- Nghị định 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.

10

Công bố cơ sở dù điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An

- 300.000đ/ hồ sơ

- Luật hóa chất;

- Luật đầu tư;

- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

- Luật doanh nghiệp;

- Luật thương mại;

- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

II

Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh

1

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10 ngày kể từ ngày nhận dược hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ

Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An

1.000.000 đồng/lần

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Luật Quảng cáo;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;

- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;

- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.

2

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ

- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An;

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Luật Quảng cáo;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;

- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.

3

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy dù, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ

- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An;

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)

- Luật Khám bệnh, chữa bệnh;

- Luật Quảng cáo;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;

- Thông tư 09/2015/TT- BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.

III

Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm

1

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và lệ phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và lệ phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận)

- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An)

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh mức độ 3 (dichvucong.nghean.gov.vn)

- 500.000 đ/hồ sơ

- Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;

- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.

2

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT

05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ

- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An;

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)

Không

- Luật Quảng cáo;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;

- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.

3

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ

- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An;

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh mức độ 4 (dichvucong.nghean.gov.vn)

Không

- Luật Quảng cáo;

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;

- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.

4

Cấp phép xuất khẩu thuốc kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An.

Không

- Luật Dược;

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

5

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của người nhập cảnh gửi theo vận tải đơn hoặc hàng hóa mang theo người của người nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An;

Không

- Luật Dược;

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.

6

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

- Nộp trực tiếp, hoặc qua đường bưu điện Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Sở Y tế Nghệ An, Số 18, đường Trường Thi, Tp Vinh, Nghệ An;

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh mức độ 3 (dichvucong.nghean.gov.vn)

100.000đ/hồ sơ

- Luật Dược 2016

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;

- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

- Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4706/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.026

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.166.45
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!