|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 439/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Dược phẩm Sở Y tế Cà Mau
Số hiệu:
|
439/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
439/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 18 tháng 3
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 40/TTr-SYT ngày 14/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 15 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau đã được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số Quyết định số 164/QĐ-UBND
ngày 29/01/2018 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 21 thủ tục hành chính
cấp tỉnh (STT: từ số 43 đến số 57; từ số 60 đến số 65) tại phần Danh mục ban
hành kèm theo Quyết định số 1577/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành
chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- KGVX, CCHC (Đời 21) (VIC);
- Lưu: VT, M.A130/3.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định bãi bỏ/sửa đổi, bổ sung thủ
tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày
29/01/2018
|
1.
|
CMU-290723
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế
|
2.
|
CMU-290724
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
-nt-
|
3.
|
CMU-290725
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
-nt-
|
4.
|
CMU-290726
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
-nt-
|
5.
|
CMU-290727
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
-nt-
|
6.
|
CMU-290728
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
-nt-
|
7.
|
CMU-290729
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
-nt-
|
8.
|
CMU-290730
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
-nt-
|
9.
|
CMU-290731
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
-nt-
|
10.
|
CMU-290732
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
-nt-
|
11.
|
CMU-290733
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
-nt-
|
12.
|
CMU-290734
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập
khẩu)
|
-nt-
|
13.
|
CMU-290735
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng
xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-nt-
|
14.
|
CMU-290736
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
-nt-
|
15.
|
CMU-290737
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-nt-
|
16.
|
CMU-290740
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
-nt-
|
17.
|
CMU-290741
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
-nt-
|
18.
|
CMU-290742
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
-nt-
|
19.
|
CMU-290743
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-nt-
|
20.
|
CMU-290744
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
-nt-
|
21.
|
CMU-290745
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
-nt-
|
Cấp tỉnh: Tổng số có 06 thủ tục hành chính (STT: 1, 2, 14, 19, 20, 21)
bị bãi bỏ và 15 thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 439/QĐ-UBND ngày 18
tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
16
|
0
|
16
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề
dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi
phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa
điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
X
|
|
X
|
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
X
|
|
X
|
|
10.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
X
|
|
X
|
|
11.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
12.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
13.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
X
|
|
X
|
|
14.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
X
|
|
X
|
|
15.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
X
|
|
X
|
|
16.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 16 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRANG
THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây
viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang
Một cửa điện tử của Sở Y tế, địa chỉ website http://soyte.dvctt.camau.gov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau
đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ
lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi
đánh giá cơ sở;
- 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ
lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh
giá cơ sở.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016 của Quốc Hội (Luật dược năm 2016);
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật dược (Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ);
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế (Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ);
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
dược, mỹ phẩm (Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính).
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng
chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ
cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp chứng chỉ
hành nghề dược: 500.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3
|
Cấp
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ
hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4
|
Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng
hoặc bị mất)
|
04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
5
|
Điều
chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ
|
04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05
ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
6
|
Cấp
lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- 16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ
lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi
đánh giá cơ sở;
- 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ
lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều
kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 16 ngày (cắt
giảm 04/20 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ
lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với
trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh
thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ
sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt
nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn
bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn,
miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
8
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ
lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.
- 06 ngày làm việc (cắt giảm 01/07
ngày, tỷ lệ cắt giảm 16,67%), kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối
với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
9
|
Điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
12 ngày (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ
cắt giảm 20%), kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y tế.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
10
|
Thông
báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày,
tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được thông báo của
cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11
|
Cho
phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16 ngày (cắt giảm 04/20 ngày, tỷ lệ
cắt giảm 20%), kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và
Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ (Thông tư số 20/2017/TT-BYT
ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế).
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
12
|
Cho
phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ
cắt giảm 20%), kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y
tế
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày
10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
13
|
Cấp
phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất
cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm
01/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 14,29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả
trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
14
|
Cấp
phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm
01/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 14,29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
Không
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu
thuốc
|
Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm
02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Y
tế.
|
Phí thẩm định xác nhận nội dung
thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm: 1.600.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày
24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết
định số 7867/QĐ- BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
16
|
Kê
khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
Trong thời hạn 06 ngày (cắt giảm
01/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 14,29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Y tế.
|
Phí thẩm định công bố giá thuốc để
kê khai, kê khai lại: 100.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật dược năm 2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 7867/QĐ- BYT
ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 01 thủ tục hành chính (STT 1) mới ban hành và 15 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung./.
Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 439/QĐ-UBND ngày 18/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
1.310
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|